Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Thẩm định giá trị Công ty Cổ phần Công viên nước Đầm Sen Chuyên đề tốt nghiệp TP.HCM Trường Đại Học Kinh Tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.4 KB, 71 trang )

1
TRNG I HC KINH T TP.HCM
KHOA KINH T PHÁT TRIN
CHUYểN NGẨNH KINH T THM NH GIÁ
*






CHUYểN  TT NGHIP

 TẨI: THM NH GIÁ TR CỌNG TY C PHN
CỌNG VIểN NC M SEN



GVHD: Th.S Lơm Mnh HƠ
SVTH : Phm HoƠng Nam
LP : TG 02 ậ K34




Tp H Chí Minh, Tháng 04 nm 2012


2
MC LC



LI M U
1. Lý do chn đ tài
2. Mc tiêu nghiên cu
3. i tng và phm vi nghiên cu
4. Phng pháp nghiên cu
5. im mi ca đ tài
6. Kt cu ca đ tài
7. Tng quan v đn v thc tp
CHNG 1 : C S Lụ THUYT V DOANH NGHIP VẨ THM NH GIÁ TR
DOANH NGHIPầầầầầ ầ ầầầ01
1.1 Khái nim doanh nghipầầầ ầ ầầầ ầ ầ. ầ ầầ 01
1.2 Vai trò ca thm đnh giá tr doanh nghipầầầ .ầ ầầầ 01
1.3 C s giá tr ca thm đnh giá tr doanh nghip ầầ . ầầầ.02
1.4 Mc đích thm đnh giá tr doanh nghipầ ầầầ ầầ.ầ ầ.02
1.5 Nguyên tc áp dng trong thm đnh giá tr doanh nghip ầầ03
1.6 Quy trình thm đnh giá tr doanh nghipầầầầầầ ầầầ04
1.7 Các phng pháp thm đnh giá tr doanh nghipầầầ .ầ 06
1.7.1 Phng pháp dòng tin chit khu đ c tính toàn b giá tr doanh
nghipầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầ06
1.7.2 Phng pháp đnh lng li th thng miầầầầ ầ ầầầ.09
TịM TT CHNG 1ầầầầ . ầầầầầầ ầầầầầầầ 13
CHNG 2 : PHỂN TệCH CỌNG TY C PHN CỌNG VIểN NC M SEN
ầầầầ ầầầầầầầầầầầầầ ầầ14
2.1 Gii thiu v doanh nghipầầầầ . . . ầầầầầầầầầ 14
2.1.1 Ngành ngh kinh doanhầầầầầầầầầầầầầầầầầ14
3
2.1.2 Tóm tt quá trình hình thành và phát trinầầầầầầầ ầầ.15
2.1.3 C cu t chc công ty ầầầầầầầầầầầầầ.ầ ầầ18
2.2 Phơn tích môi trng kinh doanhầầầầầầ. . ầầầầầ.ầ20

2.2.1 Các nhân t ri roầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 20
2.2.2 V th ca Công ty so vi các doanh nghip khác trong
ngànhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 24
2.3 Phơn tích tƠi chính doanh nghipầầầầ ầ ầầầầầầầ.28
2.3.1 Các t s thanh khonầầầầầầầầầầầầầầ ầầầ29
2.3.2 Các t s hot đng kinh doanhầầầầầầầầầầầầầầ31
2.3.3 Các t s đòn by tài chínhầầầầầầầầầầầầầ ầầ33
2.3.4 Các t s li nhunầầầ ầầầầầ .ầầầầầầầầ ầ.34
TịM TT CHNG 2ầầ ầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ.37
CHNG 3 : THM NH GIÁ TR CỌNG TY C PHN CỌNG VIểN
NC M SENầầầầầầầầầầầầ ầầầ .ầầ38
3.1 LỦ do la chn phng pháp thm đnh giáầ ầầầầầ ầ 38
3.2 Thm đnh giá tr Công ty c phn Công viên nc m Sen bng phng
pháp đnh lng li th thng miầầ ầầầầầ ầ 38
3.2.1 ánh giá các yu t hu hìnhầầầầầầầầầầầ ầầầ 39
3.2.2 ánh giá các yu t vô hìnhầầầầầầầầầầầầ ầầầ.40
3.3 Thm đnh giá tr Công ty c phn Công viên nc m Sen bng phng
pháp dòng tin chit khuầầầầầầầ ầ ầầầầầ.44
3.3.1 Xác đnh các yu t nhy cm trong mô hình Dòng tin chit
khuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầ.44
3.3.2 Xác đnh sut chit khu trong phng pháp dòng tin chit
khuầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ48
3.3.3 Xác đnh dòng tin thun t do ca doanh nghipầầầầầ ầ.50
3.4 Nhn xét v kt qu thm đnh giá tr Công ty c phn Công viên nc m
Senầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầầầầầầ.ầầầ53
4
3.4.1 Nhn xét v kt qu thm đnh giáầầầầầầầầầầầầầ53
3.4.2 Nhng đ xut c th nhm góp phn làm chính xác kt qu thm đnh
giáầầầầầầầầầầầầầầầầầ ầầầầầầầầ 55
TịM TT CHNG 3 ậ KT LUNầầầầầầầầ ầầầầ57

PH LC
TẨI LIU THAM KHO


















5
DANH MC T VIT TT



1.GW : Goodwill ( giá tr li th thng mi).
2.DSN; DASECO : Công ty c phn công viên nc m Sen.
3.FCFE : Dòng tin thun vn ch s hu.
4.FCFF : Dòng tin thun ca doanh nghip.
5. EBIT : Li nhun trc thu và lưi vay.

6. WACC : Chi phí s dng vn bình quân gia quyn.
7.TSL : Tài sn lu đng.
8.TSC : Tài sn c đnh.
9. TNHH : Trách nhim hu hn.
10. DN : Doanh nghip.
11. CP : C phn .
12. UBCKNN : U ban chng khoán nhà nc.
13. CBCNV : cán b công nhân viên.
14. UBND TP.HCM : U ban nhân dân Thành ph H Chí Minh.
15. KQHKD : Kt qu hot đng kinh doanh.
16. TNDN : Thu nhp doanh nghip.





6

LI M U
1.LỦ do chn đ tƠi:
Trong na thp k tr li đây, th gii nói chung và Vit Nam nói riêng đang chu
nhng tác đng ln ca cuc khng hong kinh t toàn cu. Th trng tài chính,
chng khoán, th trng bt đng sn phát sinh nhiu ru ro khin cho bt c nhà
đu t nào không khi bn khon. Thc trng kinh t v mô thiu tính n đnh,
môi trng đu t thiu minh bch khin cho nhiu công ty hot đng kém hiu
qu dn đn tình trng b thâu tóm, sáp nhp, thm chí phá snầ
Do đó nhu cu đnh giá doanh nghip cho các mc đích ngày càng tr nên cp
thit và không th thiu trong bt kì trng hp nào. nh giá doanh nghip hin
nay vn còn là mt vn đ gây rt nhiu khó khn cho ngành thm đnh giá Vit
Nam nói chung. Chính vì vy mà bn thân mi thm đnh viên phi không ngng

hc tp, tích ly kin thc nhm mang đn nhng kt qu xác thc nht cho mi
doanh nghip.
Công ty c phn Công viên nc m Sen thuc nhóm ngành du lch – gii trí
thuc lnh vc dch v tiêu dùng. Tuy là mt công ty nh trong ngành nhng
công ty vn đt đc t sut sinh li cao. iu này chng t ngành du lch- gii
trí vn là mt ngành có tim nng phát trin khá cao trong tng lai. Vi mong
mun tìm hiu sâu sc hn v trin vng ngành đng thi áp dng các kin thc
v kinh t, tài chính, thm đnh giá , trong quá trình thc tp em đư la chn đ
tài : “ Thm đnh giá tr Công ty c phn Công viên nc m Sen”. Em hi vng
quá trình nghiên cu, thc hin đ tài s giúp em có mt hành trang vng vàng
trong công vic sau này.
2.Mc tiêu nghiên cu:
 tài nghiên cu vi nhng mc tiêu sau :
Xác đnh các yu t nhy cm trong mô hình dòng tin chit khu.
7
Xác đnh s k hin giá trong phong phng pháp đnh lng li th thng mi.
Thm đnh giá tr Công ty c phn Công viên nc m Sen bng hai phng
pháp dòng tin chit khu và phng pháp đnh lng li th thng mi .
 xut các phng án nhm nâng cao cht lng thm đnh.
3. i tng vƠ phm vi nghiên cu:
Trong gii hn đ tài này, em xim phân tích chuyên sâu v thm đnh giá tr
doanh nghip bng hai phng pháp là phng pháp dòng tin chit khu và
phng pháp đnh lng li th thng mi. ây là hai phng pháp có tính đn
giá tr tài sn vô hình và tc đ tng trng ca công ty mt trong nhng yu t
cha đc th hin đy đ và chính xác trong các phng pháp đnh giá.
i tng nghiên cu là Công ty c phn Công viên nc m Sen
4. Phng pháp nghiên cu:
 tài s dng phng pháp phân tích tng hp và phng pháp thng kê.
5. im mi ca đ tƠi :
H thng hoá và chi tit hoá lý lun và các phng pháp thm đnh giá tr doanh

nghip và áp dng vào thc t đi vi mt doanh nghip c th.
Doanh nghip đc chn là công ty C phn Công viên nc m Sen – mt
doanh nghip có quy mô nh trong ngành du lch – gii trí nhng đang duy trì tc
đ tng trng cao trong nhng nm gn đây.
Hn ch ca đ tƠi :
Do không đ s liu thng kê v tài sn ca công ty tính đn thi đim thm đnh
giá nên đ tài ch yu da vào s liu trên báo cáo tài chính ca công ty.
Khi vn dng phng pháp dòng tin chit khu vào xác đnh giá tr doanh
nghip, đòi hi phi xác đnh đc h s chit khu mt cách chính xác. iu
này cn có ngun s liu phân tích liên quan đn s liu thng kê. Tuy nhiên, s
8
liu thng kê cha đáp ng đc yêu cu do th trng chng khoán Vit Nam
còn khá mi m và non tr.
6. Kt cu ca đ tƠi:
Ngoài phn m đu, kt lun, ký hiu ch vit tt, danh mc tài liu tham kho
và ph lc ầ đ tài gm có 3 chng:
Chng 1 : C s lý thuyt v doanh nghip và thm đnh giá tr doanh nghip.
Chng 2 : Phân tích Công ty c phn Công viên nc m Sen.
Chng 3 : Thm đnh giá tr Công ty c phn Công viên nc m Sen.
7. Tng quan v đn v thc tp:
Tên doanh nghip : CỌNG TY TNHH THM NH GIÁ I VIT
Tên ting Anh : DAI VIET VALUATION COMPANY LTD.
Tên vit tt : DAVI VALUATION
Mư s thu : 0306420403
Website : www.thamdinh.vn

a ch tr s chính ti TP.HCM : Tng 4, s 96 inh Tiên Hoàng, Q.Bình
Thnh, Thành ph H Chí Minh.
in thoi : 08 3 5512 168 ; 08 3 8418 237
Fax : (84) 08 – 3 5178 188

Email :

Các dch v t vn chính :
Dch v thm đnh giá :
Bt đng sn :
9
Các quyn s dng đt : Tt c các loi đt theo mc đích s dng :  , sn xut
kinh doanh, đt nông nghip đi vi tt c các trng hp đc giao (có thi hn
hoc vô thi hn); thuê, thuê li hoc cho thuêầ
Các công trình xây dng và tài sn gn lin vi đt : nhà  riêng l; chung c, cao
c vn phòng, trung tâm thng mi, ch/siêu th, nhà hàng , khách sn, bn xe,
bnh vin, trng hc, kho cha, nhà xng sn xut, khu ngh dng, resort,
khu vui chi gii tríầ, h thng h tng k thut giao thông, h thng cu cng,
các m khoáng sn/ tài nguyên nh than, đá
ng sn : Thit b, dng c vn phòng;dng c h tr kinh doanh, máy, thit b
phc v sn xut; các loi phng tin vn ti, c gii; vt t, thit b , vt liu
xây dng công trình, các dây chuyn công ngh, dây chuyn sn xutầ
Tài sn vô hình : Li th thng mi, giá tr thng hiu, nhưn mác hàng hoá,
bng phát minh sáng ch, quyn khai thác, kinh doanh đc quyn sn phm, hàng
hoá, giá tr chuyn giao công nghầ
Giá tr doanh nghip : Tt c các loi hình doanh nghip: t nhân, doanh nghip
nhà nc, các công ty TNHH, công ty c phn, công ty hp danh, công ty liên
doanh, công ty 100% vn nc ngoài, các tng công ty, các tp đoàn kinh t
trong và ngoài ncầ
Dch v t vn d án đu t : Lp d án đu t, thm đnh d án đu t đi vi
tt c các loi hình d án ( tr trng hp d án s dng ngun vn ngân sách
bt buc do c quan nhà nc có thm quyn thm đnh).
Dch v t vn thm tra d toán.
Các hot đng khác : T vn qun lý ( tr t vn nghip v k toán); t vn
nghiên cu th trng và thm dò d lun; t vn v máy tính và qun tr h

thng máy vi tính; hot đng dch v công ngh thông tin và dch v khác liên
quan đn máy vi tính.
Nhng đi tác vƠ khách hƠng ca công ty:
10
Mai linh groups, Nguyn Hoàng groups, Bo Minh, Tài chính du khí, Chng
khoán Thng Long,các ngân hàng ln nh BIDV, Vietcombank, Techcombank,
OceanBank, Scavy, Sony Vietnam, các ban bi thng, các PMU, các thi hành
án dân s ầ



















11
CHNG 1 : C S Lụ THUYT V DOANH NGHIP VẨ THM
NH GIÁ TR DOANH NGHIP

1.1 Khái nim doanh nghip
Theo lut doanh nghip s 60/2005/QH11 khóa XI, k hp th 8 do quc hi
nc Cng Hòa Xư Hi Ch Ngha Vit Nam thông qua ngày 29/11/2005:
“Doanh nghip là t chc kinh t có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dch n
đnh, đc đng kí kinh doanh theo đúng pháp lut nhm mc đích thc hin các
hot đng kinh doanh”.
Theo tiêu chun thm đnh giá quc t 2005: “doanh nghip là t chc thng
mi công nghip, dch v hay đu t đang theo đui mt hot kinh t”.
Nhìn chung doanh nghip là đn v kinh t quy t các phng tin tài chính, vt
cht và con ngi nhm thc hin các hot đng sn xut, cung ng, tiêu th sn
phm hoc dch v trên c s ti đa hóa li ích ca ngi tiêu dùng, thông qua đó
ti đa li ích ca ch s hu, đng thi kt hp mt cách hp lí các mc tiêu xư
hi.
1.2 Vai trò ca thm đnh giá tr doanh nghip
Thm đnh giá xut hin nh mt khách quan ca quá trình hình thành và phát
trin nn kinh t th trng. Thm đnh giá có vai trò quan trng giúp chúng ta
đa ra các quyt đnh có liên quan ti vic mua bán, đu t, phát trin và qun lí
doanh nghip. Nh có hot đng thm đnh giá mà các hot đng kinh t din ra
nhanh chóng và khách quan hn do các thông tin v giá ca tài sn đc nhng
ngi th ba có trình đ chuyên môn c tính.
Mt khác, thm đnh giá giúp nhà nc điu chnh hot đng trong th trng
chng khoán v vn đ đu c và khng ch giá c. Thm đnh giá giúp xác đnh
đâu là giá th trng và đâu là giá đu c gây ra. ng thi là ni cung cp thông
tin liên quan ti giá c, giúp nhà nc đánh giá mt bng giá c đ đa ra chính
sách v mô thích hp.
12
Tùy thuc vào s phát trin ca nn kinh t cng nh ngành thm đnh giá, mà
vai trò ca thm đnh giá có th khác.  các nc đang phát trin, ch yu tp
trung vào thm đnh giá bt đng sn, tài sn trong hot đng kinh doanh nh
mua bán th chp. Còn  các nc phát trin thm đnh giá ch yu phc v cho

th trng chng khoán.
1.3 C s giá tr ca thm đnh giá tr doanh nghip
Thm đnh giá tr doanh nghip da trên c s giá tr th trng và giá tr phi th
trng. Tùy tng đc đim ca tài sn thuc s hu ca doanh nghip mà thm
đnh viên s đánh giá giá tr ca chúng trên giá tr th trng hay giá tr phi tr
trng.
Giá tr th trng:
Giá tr th trng ca mt tài sn là mc giá c tính s đc mua bán trên th
trng vào thi đim thm đnh giá, gia mt bên là ngi mua sn sàng mua và
mt bên là ngi bán sn sàng bán, trong mt giao dch mua bán khách quan và
đc lp, trong điu kin thng mi bình thng.
Giá tr phi th trng:
Giá tr phi th trng ca tài sn là tng s tin c tính trao đi đc xác đnh
vi nhng cn c khác vi giá th trng hoc có th trao đi, mua bán theo các
mc giá không phn ánh giá tr th trng nh: Giá tr tài sn trong quá trình s
dng, giá tr đu t, giá tr bo him, giá tr đc bit, giá tr thanh lý.
1.4 Mc đích thm đnh giá tr doanh nghip
Thm đnh giá tr doanh nghip thng phc v cho các mc đích:
Mua bán sát nhp, liên doanh, liên kt, thanh lý doanh nghipầ
u t, góp vn, mua bán chng khoán ca doanh nghipầ
C phn hóa, niêm yt chng khoán trên th trng chng khoánầ
Vay vn đu t kinh doanh, tính thu, gii quyt, x lí tranh chpầ
13
1.5 Nguyên tc áp dng trong thm đnh giá tr doanh nghip
Nguyên tc thm đnh giá tr tài sn là mt trong nhng quan đim, quan nim xư
hi đc tha nhn mt cách ph bin trong đi sng kinh t xư hi là c s quan
trng đ đa ra các tiêu chí và xây dng phng pháp thm đnh giá mang tính
khoa hc. Nó cho phép các nhà thm đnh tip cn và c lng mt các hp lý
giá tr tài sn. Theo tiêu chun thm đnh giá 06-TGVN06, có 11 nguyên tc
kinh t chi phi hot đng thm đnh giá tài sn. Tuy nhiên, nhng nguyên tc c

bn sau đây đc s dng ph bin nht :
Nguyên tc s dng cao nht vƠ ti u nht:
Vic s dng cao nht và hiu qu ca tài sn là mc hu dng ti đa trong hoàn
cnh kinh t-xư hi thc t phù hp, có th cho phép v mt k thut, pháp lý, tài
chính và mang li giá tr ln nht cho tài sn. Tuy nhiên, mt s tài sn đang s
dng thc t không nht thit đư th hin kh nng s dng cao nht và tt nht
ca tài sn đó.
Nguyên tc cung cu:
Giá tr ca mt tài sn đc xác đnh bi mi quan h cung cu v tài sn đó trên
th trng. Giá tr ca tài sn thay đi t l thun vi cu và t l nghch vi cung
v tài sn. Giá tr ca tài sn đc xác đnh bi mi quan h cung cu, trong đó
có các yu t đc đim vt lý và đc đim kinh t-xư hi khác bit vi nhng
thuc tính ca các tài sn khác, s nh hng ca các đc tính ph thêm này
đc phn ánh trong cung cu và giá tr tài sn.
Nguyên tc đóng góp:
Mc đ mi b phn đóng góp vào tng thu nhp t toàn b tài sn có tác đng
đn tng giá tr ca tài sn đó. Giá tr ca mt tác nhân sn xut hay ca mt b
phn cu thành tài sn ph thuc vào s vng mt ca tác nhân đó làm gim đi
bao nhiêu giá tr ca toàn b tài sn. Nguyên tc này là c bn trong vic xem xét
14
đánh giá tính kh thi ca vic đu t b sung vào tài sn khi thm đnh viên xác
đnh mc s dng tài sn tt nht và hiu qu nht.
Nguyên tc d kin li ích trong tng lai
Khi thm đnh giá tr doanh nghip nên luôn luôn da vào trin vng tng lai
hn là hin ti và quá kh. Khi thm đnh giá doanh nghip cn phi quan tâm
đn thu nhp d kin trong tng li kèm theo quan đim tng trng k vng,
ri ro liên quan và giá tr thi gian ca đng tin. Nhng d tính ca ngi mua
hay ngi ch s hu doanh nghip có th nh hng trc tip đn giá tr hin ti
ca doanh nghip.
1.6 Quy trình thm đnh giá tr doanh nghip

Quy trình thm đnh giá tr doanh nghip tuân th quy trình thm đnh giá ti “
Tiêu chun thm đnh giá s 5” ban hành theo Quyt đnh s 24/2004/Q-BTC
ngày 07/10/2005 ca B Tài chính.
Nhìn chung, quy trình thm đnh giá doanh nghip tng t nh quy trình thm
đnh giá các tài sn khác, nhng ni dung c th ca các bc cn đc điu
chnh phù hp vi vic thm đnh giá tr doanh nghip.
Quy trình thm đnh giá tr doanh nghip gm có 6 bc :
Bc 1: Xác đnh vn đ
Trong bc này cn chú ý nhng đim sau :
Thit lp mc đích thm đnh giá .
Nhn dng s b doanh nghip cn thm đnhh giá.
Xác đnh c s giá tr ca thm đnh giá.
Xác đnh tài liu cn thit cho vic thm đnh giá.
Bc 2 : Lp k hoch thm đnh giá
15
Mc tiêu : Xác đnh rõ nhng bc công vic phi làm và thi gian thc hin
tng bc công vic cng nh toàn b thi gian cho vic thm đnh giá.
Ni dung k hoch phi th hin nhng công vic c bn sau: Xác đnh các yu
t cung cu thích hp vi chc nng, các đc tính và các quyn gn lin vi
doanh nghip đc mua bán và đc đim th trng; Xác đnh các tài liu cn thu
thp v th trng, v doanh nghip ,v tài liu so sánh; Xác đnh và phát trin
các ngun tài liu đáng tin cy và phi đc kim chng; Xây dng tin đ
nghiên cu, các đnh trình t thu thp và phân tích d liu, thi hn cho phép ca
trình t phi thc hin; Lp đ cng báo cáo kt qu thm đnh giá.
Bc 3 : Tìm hiu doanh nghip vƠ thu thp tƠi liu
Kho sát thc t ti doanh nghip, kim kê tài sn, kho sát tình hình sn xut
kinh doanh thc t ca doanh nghip.
Thu thp thông tin bao gm : T liu v tình hình sn xut kinh doanh, các báo
cáo tài chính, k toán, kim toán, h thng đn v sn xut và đi lý, đc đim
ca đi ng qun lý điu hành, nhân viên, công nhân,ầNgoài ra còn chú ý thu

thp thông tin bên ngoài doanh nghip đc bit là th trng sn phm ca doanh
nghip, môi trng kinh doanh, ngành kinh doanh, các đi th cnh tranh, ch
trng ca nhà nc ,ầ
Thm đnh viên cn đm bo rng các ngun d liu làm cn c đu đáng tin cy
và phù hp vi vic thm đnh giá.
Bc 4 : ánh giá các đim mnh vƠ đim yu ca doanh nghip
Cn đánh giá các đim mnh và đim yu ca doanh nghip trên các mt sn xut
kinh doanh, thit b công ngh, tay ngh ngi lao đng, b máy và nng lc
qun lý, vn n ,các ch tiêu tài chính, th trng, môi trng kinh doanh.
Bc 5: Xác đnh phng pháp thm đnh giá,phơn tích s liu ,t liu vƠ
c tính giá tr doanh nghip
16
Thm đnh viên da vào ý kin , kt qu công vic ca thm đnh viên khác hay
các nhà chuyên môn khác là cn thit khi thm đnh giá doanh nghip; cn tin
hành các bc thm tra đ đm bo rng nhng dch v đó đc thc hin mt
cách đánh tin cy, chuyên nghip và hp lý.
Bc 6 : Chun b báo cáo vƠ lp báo cáo thm đnh giá
Báo cáo kt qu thm đnh giá doanh nghip phi nêu rõ :
Mc đích , đi tng thm đnh giá.
C s giá tr, phng pháp thm đnh giá.
Nhng gi thit và nhng điu kin hn ch khi thm đnh giá, nhng tin đ và
gi thit quan trng đi vi giá tr phi đc nêu rõ.
Nêu rõ lý do vn dng trong báo cáo; Phân tích tài chính
Kt qu thm đnh giá; Phm vi và thi hn thm đnh giá
Ch kí và xác nhn.
1.7 Các phng pháp thm đnh giá tr doanh nghip:
Hin nay có nhiu phng pháp thm đnh giá tr doanh nghip nh : phng
pháp tài sn, phng pháp chit khu dòng c tc, phng pháp dòng tin chit
khu, phng pháp so sánh th trng, phng pháp đnh lng li th thng
miầ Tuy nhiên trong phm vi ca đ tài, chúng ta s đi sâu vào nghiên cu hai

phng pháp là phng pháp đnh lng li th thng mi và phng pháp
dòng tin chit khu s dng mô hình chit khu dòng tin t do ca toàn b
doanh nghip.
1.7.1 Phng pháp dòng tin chit khu đ c tính toƠn b giá tr doanh
nghip:
Giá tr doanh nghip đc tính bng cách chit khu dòng tin d kin ca doanh
nghip (dòng tin còn li sau khi tr thu và chi phí hot đng nhng trc khi
thanh toán lưi vay) theo chi phí s dng vn bình quân (chi phí s dng các
17
ngun tài tr ca doanh nghip đc tính bình quân gia quyn theo t trng giá
th trng ca tng yu t).


Giá tr ca doanh nghip =

Trong đó:
FCFF : Dòng tin k vng ca công ty ti thi đim t.
WACC : Chi phí s dng vn bình quân quân gia quyn.
Dòng tin thun ca công ty (FCFF):
Dòng tin thun ca công ty là tng dòng tin ca tt c nhng ngi có quyn
đi vi tài sn ca công ty, bao gm các c đông, các trái ch.Có hai cách tính
dòng tin thun ca doanh nghip :
Cách 1: Cng các dòng tin ca nhng ngi có quyn đi vi tài sn ca công
ty.
FCFF = FCFE + Chi phí lãi vay(1- thu sut) + Các khon tr n gc – Các
chng khoán mi + C tc u đưi
Cách 2: S dng thu nhp trc thu và lưi vay (EBIT) làm c s tính toán:
FCFF = EBIT(1-thu) – Chi đu t mi + Khu hao – Thay đi vn lu đng.
Các mô hình tính giá tr công ty bng phng pháp FCFF:
Giá tr ca công ty đc tính bng cách chit khu FCFF theo WACC. Ging

nh các mô hình chit khu dòng c tc hay mô hình chit khu FCFE trong vic
c tính giá tr vn ch s hu, thì vic s dng mô hình FCFF đ c tính giá tr
công ty cng ph thuc vào nhng gi đnh tng trng trong tng lai.




n
t
t
WACC
FCFF
V
t
1
0
)1(
18
Mô hình tng trng n đnh:Mô hình tng trng n đnh là mô hình c tính
giá tr công ty vi t l tng trng n đnh.
Công thc:

Trong đó:
Vo : Giá tr công ty
FCFF
1
: FCFF d kin nm ti.

WACC : Chi phí s dng vn bình quân gia quyn.
g : T l tng trng mưi mưi.

iu kin áp dng:
T l tng trng đc s dng trong mô hình phi hp lý so vi t l tng trng
ca nn kinh t.
Hn ch:
Ging nh tt c các mô hình tng trng n đnh, mô hình này khá nhy cm
vi nhng gi thit v t l tng trng d kin.
Mô hình FCFF tng quát:
Trong đa s các trng hp, giá tr ca công ty có th đc tính bng hin giá
FCFF d kin:

Trong đó:
FCFFt: Dòng tin thun ca công ty nm t.
Giá tr công ty đc tính bng cách chit khu FCFF theo WACC.
Nu công ty đt trng thái n đnh sau nm n và bt đu tng trng vi t l tng
trng n đnh g
n
sau đó, giá tr ca công ty đc tính nh sau:
gWACC
FCFF
V


1
0





1

0
)1(
t
t
t
WACC
FCFF
V
)1()1(
1
1
0
WACC
gWACC
FCFF
WACC
FCFF
V
n
n
n
n
t
t
t








19


iu kin áp dng:
Phng pháp này trong trng hp các tài sn ca doanh nghip là tài sn hu
dng, vì vy phng pháp này phn ánh giá tr doanh nghip trên c s chit
khu các dòng li ích trong tng lai, ngha là giá tr ca doanh nghip ch là giá
tr ca nhng tài sn hu dng, các tài sn không hu dng hoc k c tài sn
di mc hu dng phi đc xem xét đánh giá riêng theo các phng pháp
thm đnh giá.
Hn ch:
Phng pháp này hn ch trong các trng hp sau: Doanh nghip đang trong
quá trình tái c cu. Doanh nghip bán tài sn, mua thêm tài sn hoc thay đi c
cu vn c đông và chính sách c tc, thay đi c cu s hu.
Phng pháp này đòi hi phi đo lng đc mc ri ro ca doanh nghip, đ t
đó tính t sut chit khu. Nhng do các doanh nghip nh không có chng khoán
giao dch trên th trng nên không th tính đc các thông s ri ro ca các
doanh nghip này.
 c tính giá tr ca doanh nghip thì dòng tin d kin phi phn ánh đc tác
đng ca các thay đi sp ti ca các yu t nhy cm và t sut chit khu phi
đc điu chnh đ phn ánh đúng hot đng sn xut kinh doanh và mc ri ro
tài chính ca doanh nghip.
1.7.2 Phng pháp đnh lng li th thng mi
C s lỦ lun:
Theo phng pháp đnh lng li th thng mi, giá tr doanh nghip đc tính
bng tng giá tr các tài sn hu hình và tài sn vô hình.ây là phng pháp c
bn, đu tiên đt nn móng trong vic xác đnh tài sn vô hình ca doanh nghip.
20

Theo đó, giá tr ca tài sn vô hình trong doanh nghip đc tính bng giá tr ca
các thu nhp do tài sn vô hình to ra, tc là bng giá tr ca các khon siêu li
nhun.
Giá tr ca doanh nghip = Giá tr ca các yu t hu hình + Giá tr các yu t vô
hình.
Doanh nghip đu t mt tng th các phng tin vt cht k thut, th hin ra
là tài sn có hu hình. Vào hot đng nhm phát sinh kh nng sinh li. Các tài
sn có này phi đc trư lưi mt cách bình thng đ chng minh giá tr kinh t
hay giá tr hu ích ca nó. Vì vy, cn phi tính s khác bit gia kh nng sinh
li và tin tr lưi bình thng cho các tài sn Có.
Công thc tính:
V
0
= A + V
GW

Trong đó:
V
0
: Giá tr cui cùng ca doanh nghip.
A : Giá tr tài sn ròng đư đc đánh giá li.
V
GW
: Giá tr li th thng mi.
V
GW
đc tính nh sau:

Trong đó:
Rt : Li nhun nm t

At : Giá tr tài sn nm t
r : T sut li nhun bình quân ngành
Rt – r.A : Siêu li nhun nm t
i : T sut chit khu.
n : S nm hin giá





n
t
t
i
ArR
GW
tt
V
1
*
)1(
21
Các mô hình la chn Rt , r, At.
Có nhiu cách (mô hình) la chn Rt, r, At đ xác đnh li th thng mi:
Mô hình
r
Rt
At
1. UEC ( hip hi
các nhà k toán

châu Âu)
Chi phí s dng vn
trung bình các ngun
vn trung và dài hn
(WACC)
Li nhun
trc thu.
(EBIT)
Tng tài sn hu
dng
2. Anglo– Saxons
Chi phí s dng vn
ch s hu (ke)
Li nhun
thun
Giá tr tài sn thun
(vn ch s hu)
đc đánh giá li
3. CPNE ( Vn
thng xuyên cn
thit cho kinh
doanh)
Chi phí s dng vn
trung bình các ngun
vn trung và dài hn
(WACC)
Li nhun sau
thu trc lưi
vay trung và
dài hn

Vn thng xuyên
đc tài tr bng các
ngun n đnh: vn
ch s hu, vn vay
trung và dài hn
u đim vƠ nhc đim ca phng pháp:
u đim:
Giá tr doanh nghip tính theo phng pháp này phn ánh sát hn giá tr doanh
nghip tính theo phng pháp tài sn do có tính đn giá tr tài sn vô hình.
Phng pháp này có th bù tr các sai sót xy ra trong quá trình xác đnh giá tài
sn thun ca doanh nghip theo phng pháp tài sn; nu giá tr tài sn (At)
đc đánh giá cao lên s làm gim giá tr li th thng mi và ngc li.
Nhc đim:
Trong c ch th trng, khó có mt doanh nghip nào có th duy trì đc li
th so sánh mt cách lâu dài. Do đó rt khó có th d toán chính xác thi hn tn
ti ca li nhun siêu ngch ca doanh nghip. Phng pháp này là s kt hp
22
gia hai phng pháp giá tr tài sn thun và vn hóa thu nhp nên nó cng mang
tính hn ch ca hai phng pháp này.
Giá tr doanh nghip tính theo phng pháp này ph thuc rt nhiu vào các tham
s Rt, r, At. Vì vy nu thiu cân nhc k lng trong chn la cng nh xác
đnh không chính xác các tham s này s dn đn kt lun sai lm hoc ch quan
v giá tr doanh nghip.
23
TịM TT CHNG 1
1.Doanh nghip là t chc kinh t có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dch n
đnh, đc đng ký kinh doanh theo qui đnh ca pháp lut nhm mc đính thc
hin các hot đng kinh doanh.
2.Thm đnh giá tr doanh nghip ngày càng đóng vai trò quan trng trong nn
kinh t. Nó cung cp bc tranh tng quát v giá tr mt doanh nghip, là c s

quan trng phc v cho đi tng s dng kt qu thm đnh giá đa ra quyt
đnh hp lý trong các hot đng nh:
 Mua bán, sáp nhp, liên doanh liên kt, thanh lý doanh nghip.
 u t, góp vn, mua – bán chng khoán ca doanh nghip
 C phn hoá, niêm yt trên th trng chng khoán.
 Vay vn đu t, kinh doanh
 Thc hin ngha v tài chính
 Gii quyt, x lý tranh chpầ
3.Chng 1 đư giúp ta hình dung mt cách chi tit hn v hai phng pháp là
phng pháp dòng tin chit khu và phng pháp đnh lng li th thng mi
qua đó có th thy đc c s lý thuyt đc vn dng vào mt tình hung c th
trong chng 2 và chng 3.


24
CHNG 2 : PHỂN TệCH CỌNG TY C PHN
CỌNG VIểN NC M SEN

2.1 Gii thiu v doanh nghip
Tên công ty : CÔNG TY C PHN CÔNG VIÊN NC M SEN
Tên ting Anh : DAM SEN WATER PARK CORPORATION
Tên giao dch : DASECO
Tr s chính : 03 Hoà Bình, phng 3 , qun 11, Tp. H Chí Minh
in thoi : (84-8) 38588418 Fax: (84-8)28588419
Vn điu l : 84.500.000.000 VND (Tám mi bn t nm trm triu đng)
Website : www.damsenwaterpark.com.vn
Giy CNKKD : S 4103001384 do S KH&T TP.HCM cp, đng ký ln đu
ngày 03/01/2003 , đng ký b sung ln th 6 ngày 29/07/2009.
2.1.1 NgƠnh ngh kinh doanh :
Dch v gii trí, vui chi, th thao di nc và các dch v khác (n ung, cho

thuê đ tm, bán hàng lu nim).
Dch v du lch l hành ni đa và quc t (phi thc hin theo qui đnh ca pháp
lut).
Vn chuyn hành khách bng taxi (ch hot đng khi có đ điu kin kinh doanh
theo qui đnh ca pháp lut).
Mua bán ru bia, thuc lá ni (đi vi mua bán ru trên 30 đ và thuc lá ni,
ch hot đng khi đc cp giy chng nhn đ điu kin kinh doanh theo qui
đnh ca pháp lut), thit b máy móc, linh kin, vt t, nguyên liu và sn phm
phc v ngành th thao di nc, ngành nhà hàng – khách sn.
25
T chc biu din ngh thut chuyên nghip (ch hot đng khi có đ điu kin
kinh doanh theo qui đnh ca pháp lut).
Sn xut vt liu xây dng, sn phm mây tre lá, gm s, keo dán tng
hp (Không sn xut vt liu xây dng, sn phm gm s ti Tp.H Chí Minh).
2.1.2 Tóm tt quá trình hình thƠnh vƠ phát trin :
Tin thân Công ty c phn Công viên nc m Sen là TNHH Công Viên Nc
m Sen đc liên doanh gia Công ty Du lch Phú Th - thuc Tng Công ty
Du lch Sài Gòn và Công ty C phn Sài Gòn vi s vn ban đu là 43,9 t đng;
hot đng kinh doanh trong lnh vc cung cp dch v vui chi gii trí – th thao
di nc và liên kt vi Công ty Dch v Phú Th đu t khai thác trò chi ti
Công viên Vn hoá m Sen.
n ht nm 2003 Công ty thc hin chuyn đi t mô hình Công ty TNHH sang
công ty c phn .
Trong quá trình hot đng kinh doanh, đ đáp ng nhu cu vn kinh doanh cng
nh vn đu t phát trin m rng mô hình kinh doanh , nm 2007 Công ty C
phn Công viên nc m Sen thc hin tng vn iu l t 43,9 t đng tng
lên 65 t đng và trong nm 2008 Công ty tng vn iu l t 65 t đng lên
84,5 t đng.
Quá trình hình thành và phát trin ca Công ty đc tóm tt nh sau :
Ngày 29/08/1998 , công ty C phn Công viên nc m Sen đc thành lp và

đi vào hot đng theo mô hình Công ty TNHH theo giy CNKKD s 045861
do S K hoch và u t TP.HCM cp vi s vn ban đu là 43,9 t đng,
Công ty có chc nng hot đng kinh doanh trong lnh vc dch v vui chi , gii
trí , th thao di nc.
Ngay t nhng ngày đu thành lp, Công ty đư nhanh chóng đi vào xây dng,
lp đt các thit b trò chi hin đi đ cung cp dch v vui chi gii trí, các trò
chi di nc theo tiêu chun Châu Âu , h thng thit b đc đt hài hòa

×