Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài tập lý thuyết trường lượng tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.78 KB, 24 trang )

Lý Thuyết Trường Lượng Tử
Bài 1: Tìm phương trình Lagrange-Euler cho các trường L sau:
1
1
)
4
a L F F
µυ
µυ
= −
trong đó
F A A
µυ µ υ υ µ
= ∂ −∂
;
A
µ
là thế vector
2
2
2
2
L m
µ
φ φ
= ∂ −
trong đó
φ
là hàm vô hướng phức,
2
*


φ φ φ
=
BÀI LÀM
Bài 1:
a) Ta đi khai triển
1
1
4
L F F
µυ
µυ
= −
Bởi vì
F F
µν νµ
= −

F F
µν νµ
= −
nên (
F
µν
Phản xứng):
+
00 11 22 33
0F F F F= = = =
(1)
+
F F F F

µν νµ
µν νµ
=
(2)
(1) và (2)Ta chỉ còn lại:
01 02 03 12 13 23
1 01 02 03 12 13 23
1
[2 2 2 2 2 2 ]
4
L F F F F F F F F F F F F= − + + + + +
01 02 03 12 13 23
1 01 02 03 12 13 23
1
[ ]
2
L F F F F F F F F F F F F= − + + + + +
Ta còn có:
F F
µν
µν
= −
nếu một trong
µ
hoặc
ν
có một hệ số bằng 0, và
F F
µν
µν

= +
nếu cả hai hệ số i và j không có hệ số nào bằng 0, vì thế ta có:
2 2 2 2 2 2
1 01 02 03 12 13 23
1
[ ]
2
L F F F F F F= + + − − −
Thế
F A A
µυ µ υ υ µ
= ∂ −∂
vào biểu thức trên ta được:
2 2 2 2 2 2
1 0 1 1 0 0 2 2 0 0 3 3 0 1 2 2 1 1 3 3 1 2 3 3 2
1
[( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ]
2
L A A A A A A A A A A A A= ∂ −∂ + ∂ − ∂ + ∂ −∂ − ∂ −∂ − ∂ −∂ − ∂ −∂
Vì thế ta được:
+
1
0
L
A
υ

=

+

1
( ), 0
( ), 0
( )
A A
L
A A
A
µ υ υ µ
µ υ υ µ
µ υ
µυ
µυ
+ ∂ −∂ =



=

− ∂ −∂ ≠
∂ ∂


1
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
F F
µυ υµ
= − =
Vì vậy phương trình Lagrange-Euler là
1

( ) 0
( )
L
F A A A A
A
υµ υ µ µ υ υ µ µ υ
µ µ µ µ µ
µ υ

∂ = ∂ = ∂ ∂ − ∂ = ∂ ∂ − ∂ ∂ =
∂ ∂
b) Ta phân tích Lagrangian
2
2
2
2
L m
µ
φ φ
= ∂ −

2
* *m
µ
µ
φ φ φφ
= ∂ ∂ −
Suy ra:
2
2

*
L
m
φ
φ

= −

2
*
( )
L
µ
µ
φ
φ

= ∂
∂ ∂
2
[ ] *
( )
L
µ
µ µ
µ
φ
φ

∂ = ∂ ∂

∂ ∂
Từ phương trình
2 2
[ ] 0
( )
L L
µ
µ
φ φ
∂ ∂
−∂ =
∂ ∂ ∂
ta thu được phương trình Lagrange-Euler
2
( ) * 0m
µ
µ
φ
∂ ∂ + =
hay
2
( ) 0m
µ
µ
φ
∂ ∂ + =

Bài tập lý thuyết trường lượng tử nộp 27/12/2010
ĐỀ:Bài 1: Chứng minh
a)

† 3
'
[ , ] (2 ) ( ')
p p
a a p p
π δ
= −
b)
† †
' '
[ , ] [ , ] 0
p p p p
a a a a= =
Bài 2: Chứng minh
a)
3
† †
3
1
( [ , ])
(2 ) 2
p p p p p
d p
H a a a a
ω
π
= +

b)
3

3 † †
3
1
( ) ( ) ( [ , ])
(2 ) 2
p p p p
d p
P d x x x p a a a a
π φ
π
= − ∇ = +
∫ ∫
ur
Với
3
† .
3
1
( ) ( )
(2 )
2
ip x
p p
p
d p
x a a e
φ
π
ω


= +

2
Lý Thuyết Trường Lượng Tử

3
'
† '.
' '
3
'
( ) ( ) ( )
(2 ) 2
p
ip y
p p
d p
x i a a e
ω
π
π

= − −


[ ( ), ( )] ( )x y i x y
φ π δ
= −

[ ( ), ( )] [ ( ), ( )] 0x y x y

φ φ π π
= =
BÀI LÀM
Bài 1:
a) Ta có:
[ ( ), ( )] ( )x y i x y
φ π δ
= −
Thế
3
† .
3
1
( ) ( )
(2 )
2
ip x
p p
p
d p
x a a e
φ
π
ω

= +

3
'
† '.

' '
3
'
( ) ( ) ( )
(2 ) 2
p
ip y
p p
d p
x i a a e
ω
π
π

= − −

Ta được:
[ ( ), ( )] ( ) ( ) ( ) ( )x y x y y x
φ π φ π π φ
= −
{ }
3 3
'
† † † † ( . '. )
' ' ' '
6
( ) '
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
2 (2 )
p

i p x p y
p p p p p p p p
p
i d pd p
x y y x a a a a a a a a e
ω
φ π π φ
π ω
+
− − − −

− = + − − − +

3 3
'
† † † † † † † † ( . '. )
' ' ' ' ' ' ' '
6
( ) '
( )
2 (2 )
p
i p x p y
p p p p p p p p p p p p p p p p
p
i d pd p
a a a a a a a a a a a a a a a a e
ω
π ω
+

− − − − − − − −

= − + − − − + +

{ }
3 3
'
† † † † ( . '. )
' ' ' '
6
( ) '
[ , ] [ , ] [ , ] [ , ]
2 (2 )
p
i p x p y
p p p p p p p p
p
i d pd p
a a a a a a a a e
ω
π ω
+
− − − −

= + + +

Tính chất của hàm
δ
Dirac:
3 3

( . '. ) (3)
3
'
( )
(2 )
i p x p y
d pd p
ie i x y
δ
π
+
= −

và theo đề
[ ( ), ( )] ( )x y i x y
φ π δ
= −
nên ta có:
{ }
3 3
'
† † † †
' ' ' '
3
1 '
[ , ] [ , ] [ , ] [ , ] 1
2 (2 )
p
p p p p p p p p
p

d pd p
a a a a a a a a
ω
π ω
− − − −
− + + + =

Phương trình trên chỉ thỏa mãn khi:
† †
' '
[ , ] [ , ] 0
p p p p
a a a a
− −
= =

† 3 (3)
'
[ , ] (2 ) ( ')
p p
a a p p
π δ

= +
ta kiểm tra lại
3
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
{ } { }
3 3 3 3
'

† † †
' '
3 3
'
1 ' 1
0 0 [ , ] [ , ] 0 0 2[ , ] 1
2 (2 ) 2 (2 )
p p
p p p p p p
p p
p p
d pd p d pd p
a a a a a a
ω ω
π ω π ω
− −
=−
− + + + = − + − =
∫ ∫
Bài 2:
a) Ta có
3 2 2 2 2
1 1 1
[ ( ) ( ( )) ( )]
2 2 2
H d x x x m x
π φ φ
= + ∇ +

(1)

3 2 2 2 2
1
[ ( ) ( ( )) ( )]
2
d x x x m x
π φ φ
= + ∇ +

Thế
3

3
1
( ) ( )
(2 )
2
ipx
p p
p
d p
x a a e
φ
π
ω

= +

3

3

( ) ( ) ( )
(2 ) 2
p
ipx
p p
d p
x i a a e
ω
π
π

= − −

Vào (1) ( ta được:
3 3
'
2 † † ( ')
' '
6
'
( ) ( ) ( )( )
(2 ) 4
p p
ix p p
p p p p
d pd p
x a a a a e
ω ω
π
π

+
− −
= − − −


( )
3 3
'
† † † † ( ')
' ' ' '
6
'
( )
(2 ) 4
p p
ix p p
p p p p p p p p
d pd p
a a a a a a a a e
ω ω
π
+
− − − −
= − − − +

(2)
3

3
1

( ) ( )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
x a e a e
φ
π
ω

∇ = ∇ +


3

3
1
( )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
ipa e ipa e
π
ω


= −


3

3
1
( )
(2 )
2
ipx
p p
p
d p
ip a a e
π
ω
= −

3 3
2 † † † † ( ')
' ' ' '
6
'
' 1
( ( )) ( ) '( )
(2 )
4
ix p p
p p p p p p p p

p p
d pd p
x pp a a a a a a a a e
φ
π
ω ω
+
− − − −
∇ = − − − +

(3)
3 3
2 † † ( ')
' '
6
'
' 1
( ) ( )( )
(2 )
4
ix p p
p p p p
p p
d pd p
x a a a a e
φ
π
ω ω
+
− −

= + +

4
Lý Thuyết Trường Lượng Tử

3 3
† † † † ( ')
' ' ' '
6
'
' 1
( )
(2 )
4
ix p p
p p p p p p p p
p p
d pd p
a a a a a a a a e
π
ω ω
+
− − − −
= + + +

(4)
Từ (1),(2),(3),(4)
( )
( )
'

† † † †
' ' ' '
3 3
'
3 ( ')
6
2
† † † †
' ' ' '
'
'
4
4
1 '
2 (2 )
4
p p
p p p p p p p p
p p
ix p p
p p p p p p p p
p p
pp
a a a a a a a a
d pd p
d x e
m
a a a a a a a a
ω ω
ω ω

π
ω ω
− − − −
+
− − − −
 
 

 ÷
 ÷
− − + −
 ÷
 ÷
 
=
 ÷
 ÷
+ + + +
 ÷
 ÷
 
∫ ∫
Tính chất hàm delta Dirac
3 3
( . '. ) (3)
3
'
( )
(2 )
i p x p y

d pd p
ie i x y
δ
π
+
= −

Với điều kiện
† †
0
p p p p
a a a a
− −
= =
; Áp dùng biểu thức
2
2 2 2 2
p p
p m p m
ω ω
= + ⇒ = +
ur
ta
được:
( )
3
† †
3
1
2 (2 )

p p p p p
d p
H a a a a
ω
π
− −
= +

Ta biến đổi
† † † † † † †
2 2 [ , ]
p p p p p p p p p p p p p p
a a a a a a a a a a a a a a− − = − − + = − −
( )
3
† †
3
1
2 [ , ]
2 (2 )
p p p p p
d p
H a a a a
ω
π
= +

3
† †
3

1
[ , ]
(2 ) 2
p p p p p
d p
H a a a a
ω
π
 
= +
 ÷
 

b)
3
( ) ( )P d x x x
π φ
= − ∇

Thế
3

3
1
( ) ( )
(2 )
2
ipx
p p
p

d p
x a a e
φ
π
ω

= +

3

3
( ) ( ) ( )
(2 ) 2
p
ipx
p p
d p
x i a a e
ω
π
π

= − −

3

3
1
( ) ( )
(2 )

2
ipx ipx
p p
p
d p
x a e a e
φ
π
ω

∇ = ∇ +

5
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
3

3
1
( )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
ipa e ipa e
π
ω

= −


3

3
1
( )
(2 )
2
ipx
p p
p
d p
ip a a e
π
ω
= −

Ta được

3 3
3 ( ) † †
6
1
( ) ( )( )
(2 ) 2
ix p k
k
k k p p
p
d pd k

P d x p e a a a a
ω
π ω
+
− −
= − − −

3 3
3 (3) † †
6
1
( ) ( )(2 ) ( )( )( )
(2 ) 2
k
k k p p
p
d pd k
p p k a a a a
ω
π δ
π ω
− −
= − + − −

3
† †
3
1
( )( )
(2 ) 2

p p p p
d p
p a a a a
π
− −
= − − −

Do tính chất đối xưng và
† †
0
p p p p
a a a a
− −
= =
3
† †
3
1
( )
(2 ) 2
p p p p
d p
P p a a a a
π
= +

Ta biến đổi
† † † † † † †
2 2 [ , ]
p p p p p p p p p p p p p p

a a a a a a a a a a a a a a− − = − − + = − −
3
† †
3
1
( [ , ])
(2 ) 2
p p p p
d p
P p a a a a
π
= +


1
[ , ]
2
p p
a a
gọi là năng lượng chân không. Khi không có hạt thì ta xem năng lương chân
không là mức nền, nên

1
[ , ] 0
2
p p
a a =
, nên
3


3
(2 )
p p
d p
P pa a
π
=

ur
Ý NGHĨ VẬT LÝ CỦA CÁC THAM SỐ
1)
2 2 2
p p m E p
µ
µ
= = −
uur
so sánh với
2
2 2 2 2
p p
p m p m
ω ω
= + ⇒ = +
ur
ta có
p
E
ω
=

, có
nghĩa là
p
ω
là năng lượng của trường.
6
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
2) P là xung lượng toàn phần khi ta nhìn vào biểu thức
3

3
(2 )
p p
d p
P pa a
π
=

ur
,
p
ur
là xung
lượng của một hạt.
3) Đồng thời từ các biểu thức
3

3
( )
(2 )

p p p
d p
H a a
ω
π
=


3

3
(2 )
p p
d p
P pa a
π
=

ur
, ta thấy H là
toán tử năng lượng nên
p
ω
là năng lượng của một hạt,
p
ur
là động lượng của một hạt
và trong lúc đó

a

tương ứng với toán tử sinh hạt, khi ta tác dụng

a
vào chân không
thì chân không sinh ra một hạt;
a
là toán tử hủy hạt, khi ta tác dụng
a
vào hạt thì làm
hạt bị hủy mật.
Bài tập về nhà ngày 10//01/2011
Đề:
Câu 1: Chứng minh
a)
3
2 (2 ) ( )
q
p q E p q
π δ
= −
b)
0
p
a p C=
xác định C
Câu 2: Tính
a)
( ) 0x
φ
b)

0 ( )x p
φ
c)
[ ]
( , ) ( , ),i x t x t H
t
φ φ

=

d)
[ ]
( , ) ( , ),i x t x t H
t
π π

=

BÀI LÀM
Câu 1:
a) Ta có
2 0
p p
p E a=

2 0
q q
q E a=
Suy ra


2 2 0 0
p q p q
p q E E a a=
(1)

† † † 3
[ , ] (2 ) ( )
p q p q q p
a a a a a a p q
π δ
= − = −

† 3 †
(2 ) ( )
p q q p
a a p q a a
π δ
⇒ = − +
† 3 †
0 (2 ) ( ) 0
p q q p
a a p q a a
π δ
⇒ = − +
† 3
0 (2 ) ( )
p q
a a p q
π δ
= = −

(vì

0 0 0 0
p q p
a a a= ⇒ =
)
† 3
0 0 (2 ) ( )
p q
a a p q
π δ
⇔ = −
thế vào (1)
3
2 2 (2 ) ( )
p q
p q E E p q
π δ
= −

b) Ta có
7
Lý Thuyết Trường Lượng Tử

2 0
p p
p E a=

2 0
p p p p

a p E a a⇔ =
Vậy C cần tìm là

2
p p p
C E a a=
Câu 2:
a) Ta có
3

3
1
( ) ( )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
x a e a e
φ
π
ω

= +

Suy ra
3

3

1
( ) 0 ( ) 0
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
x a e a e
φ
π
ω

 
 
= +
 
 


3

3
1
( 0 0 )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p

d p
a e a e
π
ω

= +


3

3
1
( 0 0 )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
e a e a
π
ω

= +


3

3
1

0
(2 )
2
ipx
p
p
d p
e a
π
ω

=

(do
0 0
p
a =
)

3
3
1 1
(2 )
2 2
ipx
p q
d p
e p
E
π

ω

=


( do

2 0
q q
p E a=


1
0
2
q
q
p a
E
⇒ =
)

q p
E
ω
=
nên
3
3
1

( ) 0
(2 ) 2
ipx
q
d p
x e p
E
φ
π

=

b) Ta có
3

3
1
( ) ( )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
x a e a e
φ
π
ω

= +



Suy ra
3

3
1
0 ( ) 0 ( )
(2 )
2
ipx ipx
p p
p
d p
x p a e a e p
φ
π
ω

= +


3 3

3 3
1 1
0
(2 ) (2 )
2 2
ipx ipx

p p
p p
d p d p
a e a e p
π π
ω ω

 
 
= +
 
 
∫ ∫

3 3

3 3
1 1
0 0
(2 ) (2 )
2 2
ipx ipx
p p
p p
d p d p
a e p a e p
π π
ω ω

= +

∫ ∫
3 3
† † †
3 3
1 1
0 2 0 0 2 0
(2 ) (2 )
2 2
ipx ipx
p p p q p p
p p
d p d p
e E a a e E a a
π π
ω ω

= +
∫ ∫
8
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
(do

2 0
p p p p
a p E a a=


2 0
q q
p E a=

)
Và do
q p
E
ω
=
ta có:
3 3
† † †
3 3
0 ( ) 0 0 0 0
(2 ) (2 )
ipx ipx
p p p p
d p d p
x p e a a e a a
φ
π π

= +
∫ ∫
Bởi vì
† †
0 0 0
p p
a a =
nên
3

3

0 ( ) 0 0
(2 )
ipx
p p
d p
x p e a a
φ
π
=

Và do
† 3
0 0 (2 ) ( )
p q
a a p q
π δ
= −
nên
0 ( ) 0 0
ipx ipx
x p e e
φ
= =
c) Ta có
( , ) ( )
iHt iHt
x t e x e
φ φ

=

[ ]
( , ) ( , ), ( , ) ( , )i x t x t H x t H H x t
t
φ φ φ φ

= = −

(1)

3

3
1
( , ) ( )
(2 )
2
iHt ipx ipx iHt
p p
p
d p
x t e a e a e e
φ
π
ω
− −
= +


3


3
1
( )
(2 )
2
iHt iHt ipx iHt iHt ipx
p p
p
d p
e a e e e a e e
π
ω
− − −
= +

(2)
Đi tính
iHt iHt
p
e a e


†iHt iHt
p
e a e

,
p p p
H a Ha a H
 

= −
 
3

3
( )
(2 )
p p p
d p
H a a
ω
π
=

nên
3 3
† †
3 3
, ( ) ( )
(2 ) (2 )
p p p p p p p p p p p
d p d p
H a Ha a H a a a a a a
ω ω
π π
 
= − = −
 
∫ ∫
( )

3
† †
3
( ) ( )
(2 )
p p p p p p p
d p
a a a a a a
ω
π
= −

( )
3
† †
3
(2 )
p p p p p p
d p
a a a a a
ω
π
= −

3

3
[ , ]
(2 )
p p p p

d p
a a a
ω
π
=


Bởi vì
† 3
'
[ , ] (2 ) ( ')
p p
a a p p
π δ
= − −
nên
,
p p p p p
H a a E a
ω
 
= − = −
 
p p p p
Ha a H E a⇔ − = −
( )
p p p p p p
Ha a H E a a H E⇔ = − = −
(3)
Ta khai triển hàm mũ

1 1 1
( ) ( ) ( ) ( )
! ! !
iHt n n n n n
p p p p p
n n n
e a iHt a it H a it a H E
n n n
= = = −
∑ ∑ ∑
Khai triển ngược lại ta có
9
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
( )
1 1
( ) ( ) [ ( )]
! ! !
p
i H E t
p
iHt n n n n
p p p p p
n n n
a
e a iHt a it H a it H E a e
n n n

= = = − =
∑ ∑ ∑
Suy ra

( ) ( )
p p p
i H E t i H E H t iE t
iHt iHt iHt
p p p p
e a e a e e a e a e
− − − −
− −
= = =
(4)
Tương tự cho
† † † †
, ( )
p p p p p p
H a E a Ha a H E
 
= → = +
 
nên

( )
† † † †
1 1
( ) ( ) [ ( )]
! ! !
p
i H E t
p
iHt n n n n
p p p p p

n n n
a
e a iHt a it H a it H E a e
n n n
+
= = = + =
∑ ∑ ∑
Suy ra
( ) ( )
† † † †
p p p
i H E t i H E H t iE t
iHt iHt iHt
p p p p
e a e a e e a e a e
+ + −
− −
= = =
(5)
Thế (4), (5) vào (2) ta thu được
3 3
† †
3 3
1 1
( , ) ( ) ( )
(2 ) (2 )
2 2
p p
iE t iE t
iHt iHt ipx iHt iHt ipx ipx ipx

p p p p
p p
d p d p
x t e a e e e a e e a e e a e e
E E
φ
π π

− − − −
= + = +
∫ ∫
Ta thay động lượng 4 chiều với (
p x px
µ
µ
=
)
0 p
p E=
ta được
3
. † .
3
1
( , ) ( )
(2 )
2
ip x ip x
p p
p

d p
x t a e a e
E
φ
π

= +

3

3
1
( , ) ( )
(2 )
2
p p
iE t iE t
ipx ipx
p p
p
d p
x t a e e a e e
t t
E
φ
π


 
∂ ∂

 
= +
∂ ∂
 
 

3

3
( )
(2 )
2
p p
iE t iE t
p
ipx ipx
p p
p
iE
d p
a e e a e e
E
π


= − +

3

3

( ) ( )
(2 )
2
p p
p
iE t iE t
ipx ipx
p p
E
d p
i a e e a e e
π


= −

3

3
( , ) ( ) ( ) ( , )
(2 )
2
p p
p
iE t iE t
ipx ipx
p p
E
d p
x t i a e e a e e x t

t
φ π
π



= − =


d) Tương tự câu (c)
Bài tập lý thuyết trường lượng tử, nộp ngày 24/01/2011
Đề: Chứng minh
4
( )
4 2 2
0
( ) lim
(2 )
ip x y
F
d p i
G x y e
p m i
η
π η
− −

− =
− +


Đồng thời
0 0 0 0
( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) 0 0 ( ) ( ) 0
F
G x y x y x y y x y x T x y
θ φ φ θ φ φ φ φ
− = − + − ≡
BÀI LÀM
Ta có:
3

3
1
( ) ( )
(2 )
2
iqx iqx
q q
q
d q
x a e a e
E
φ
π

= +

10
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
3


3
1
( ) ( )
(2 )
2
ipy ipy
p p
p
d p
y a e a e
E
φ
π

= +

3 3
† †
3 3
1 1
( ) ( ) [ ( )][ ( )]
(2 ) (2 )
2 2
iqx iqx ipy ipy
q q p p
q p
d q d p
x y a e a e a e a e
E E

φ φ
π π
− −
= + +
∫ ∫

3 3
† †
6
1
( )( )
(2 )
2
iqx iqx ipy ipy
q q p p
q p
d qd p
a e a e a e a e
E E
π
− −
= + +

3 3
† †
6
1
0 ( ) ( ) 0 0 ( )( ) 0
(2 )
2

iqx iqx ipy ipy
q q p p
q p
d qd p
x y a e a e a e a e
E E
φ φ
π
− −
= + +

Do;

0 0 0 0 0
p q p
a a a= ⇒ =

0 0 0
q p
a a =
;
† †
0 0 0
q p
a a =
nên
3 3

6
1

0 ( ) ( ) 0 0 ( ) 0
(2 )
2
iqx ipy
q p
q p
d qd p
x y a a e e
E E
φ φ
π

=

3 3

6
1
0 ( ) 0
(2 )
2
iqx ipy
q p
q p
d qd p
a a e e
E E
π

=


3 3
† †
6
1
0 ([ , ] ) 0
(2 )
2
iqx ipy
q p p q
q p
d qd p
a a a a e e
E E
π

= +



0 0 0
q p
a a =
nên
3 3

6
1
0 ( ) ( ) 0 0 [ , ] 0
(2 )

2
iqx ipy
q p
q p
d qd p
x y a a e e
E E
φ φ
π

=


† 3
[ , ] (2 ) ( )
q p
a a q p
π δ
= −
nên
3 3
3
6
1
0 ( ) ( ) 0 0 (2 ) ( ) 0
(2 )
2
iqx ipy
q p
d qd p

x y q p e e
E E
φ φ π δ
π

= −

3
( )
3
1
0 ( ) ( ) 0
(2 ) 2
ip x y
p
d p
x y e
E
φ φ
π

=

• Tương tự ta đi tính
3 3
† †
3 3
1 1
( ) ( ) [ ( )][ ( )]
(2 ) (2 )

2 2
ipy ipy iqx iqx
p p q q
p q
d p d q
y x a e a e a e a e
E E
φ φ
π π
− −
= + +
∫ ∫
11
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
3 3
† †
6
1
( )( )
(2 )
2
ipy ipy iqx iqx
p p q q
q p
d qd p
a e a e a e a e
E E
π
− −
= + +


3 3
† †
6
1
0 ( ) ( ) 0 0 ( )( ) 0
(2 )
2
ipy ipy iqx iqx
p p q q
q p
d qd p
y x a e a e a e a e
E E
φ φ
π
− −
= + +

3 3

6
1
0 0
(2 )
2
iqx ipy
p q
q p
d qd p

a a e e
E E
π

=

3 3
3
6
1
0 (2 ) ( ) 0
(2 )
2
iqx ipy
q p
d qd p
q p e e
E E
π δ
π

= −

3
( )
3
1
0 ( ) ( ) 0
(2 ) 2
ip x y

p
d p
y x e
E
φ φ
π
− −
=

Ta đi tính
4
( )
4 2 2
(2 )
ip x y
d p i
e
p m
π
− −


0 0 0
4 3
( )
( ) ( )
0
2
4 2 2 3
2 2

0
1
( )
(2 ) (2 ) (2 )
ip x y
ip x y i p x y
dp
d p i d p
e i e e
p m
p p m
π π π
− −
− − − −
=

− −
∫ ∫ ∫
ur r ur
ur
ur
(1)
0 0 0
3
( )
( )
0
2
3
2 2

0
1
( )
(2 ) (2 )
( )
ip x y
i p x y
dp
d p
i e e
p p m
π π
− −
− −
=
− +
∫ ∫
ur r ur
ur
uur

0 0 0
3
( )
( )
0
3 2 2
0
1
( )

(2 ) (2 )
ip x y
i p x y
p
dp
d p
i e e
p E
π π
− −
− −
=

∫ ∫
ur r ur
ur
Xét trường hợp

0 0
x y<
Tính tích phân
0 0 0
( )
0
2 2
0
1
(2 )
ip x y
p

dp
e
p E
π
− −


0 0 0 0 0 0
( ) ( )
0
2 2
0 0 0
1 1
2 Re [ , ]
(2 ) 2 ( )( )
ip x y ip x y
p
p p p
dp
e i s e E
p E p E p E
π
π π
− − − −
= −
− + −

0 0 0
0
0

( )
0 0
( )
2
2 ( )( )
lim
p
p
ip x y
p E
p p
p E
i e
p E p E
π
π
− −
→−
+
=
+ −
0 0 0 0
( ) ( )
1 1
2
2 ( 2 ) ( 2 )
p p
iE x y iE x y
p p
ie ie

E E
π
π
− −
= =
− −
Thế lại vào (1) ta được
12
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
0 0
3
( )
( )
3
1
( )
(2 ) ( 2 )
p
iE x y
i p x y
p
d p
i ie e
E
π
− −
− −
=



ur r ur
ur
0 0 0
3
( )
( )
3
1
( )
(2 ) ( 2 )
ip x y
i p x y
p
d p
i ie e
E
π
− −
− −
=


ur r ur
ur
3
( )
3
1
(2 ) 2
ip x y

p
d p
e
E
π
− −
=

ur
3
( )
3
1
0 ( ) ( ) 0
(2 ) 2
ip x y
p
d p
e y x
E
φ φ
π
− −
⇒ =

ur
Tương tự trường hợp

0 0
x y>

0 0 0
3
( )
( )
0
3 2 2
0
1
( )
(2 ) (2 )
ip x y
i p x y
p
dp
d p
i e e
p E
π π


=

∫ ∫
ur r ur
ur
(2)
Tính
0 0 0
( )
0

2 2
0
1
(2 )
ip x y
p
dp
e
p E
π



0 0 0 0 0 0
( ) ( )
0
2 2
0 0 0
1 1
2 Re [ , ]
(2 ) 2 ( )( )
ip x y ip x y
p
p p p
dp
e i s e E
p E p E p E
π
π π
− −

= −
− + −

0 0 0
0
0
( )
0 0
( )
2
2 ( )( )
lim
p
p
ip x y
p E
p p
p E
i e
p E p E
π
π



= −
+ −
0 0
( )
1

2
p
iE x y
p
ie
E

= −
thế vào (2) ta được
0 0
3
( )
( )
3
1
( )
(2 ) 2
p
iE x y
i p x y
p
d p
i ie e
E
π


= −

ur r ur

ur
0 0 0
3
( )
( )
3
1
( )
(2 ) 2
ip x y
i p x y
p
d p
i ie e
E
π


= −

ur r ur
ur
3
( )
3
1
(2 ) 2
ip x y
p
d p

e
E
π

=

ur
suy ra
3
( )
3
1
0 ( ) ( ) 0
(2 ) 2
ip x y
p
d p
x y e
E
φ φ
π

=

4
( )
0 0 0 0
4 2 2
0
( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) 0 lim

(2 )
ip x y
d p i
x y x y y x y x e
p m i
η
θ φ φ θ φ φ
π η
− −

− + − =
− +

• Với hàm
θ
là hàm bước nhảy.
13
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
Suy ra
4
0 0
( )
0 0 0 0
4 2 2
0
0 0
( );
( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) 0 lim
( );
(2 )

F
ip x y
F
G x y x y
d p i
x y x y y x y x e
G y x y x
p m i
η
θ φ φ θ φ φ
π η
− −

− >

− + − = =

− >
− +


Bài tập về nhà nộp ngày 14/02/2011
Đề: 2.2: Bài tập trong Peskin and Schroeder
BÀI LÀM
Câu a:
Ta có
4 4 * 2 *
( , ) ( )S L d x d x m
µ
µ µ

φ φ φ φ φφ
= ∂ = ∂ ∂ −
∫ ∫
Suy ra
* 2 * * * 2 *
( )( ) ( )( )
t t
L m m
µ
µ
φ φ φφ φ φ φ φ φφ
= ∂ ∂ − = ∂ ∂ − ∇ ∇ −
( )
* * 2 * *
( )( ) ( )( )
( ) ( )
t t t
t t
L
m
π φ φ φ φ φφ φ
φ φ
∂ ∂
= = ∂ ∂ − ∇ ∇ − = ∂
∂ ∂ ∂ ∂
( )
* * * 2 *
* *
( )( ) ( )( )
( ) ( )

t t t
t t
L
m
π φ φ φ φ φφ φ
φ φ
∂ ∂
= = ∂ ∂ − ∇ ∇ − = ∂
∂ ∂ ∂ ∂
Khi đó
*
[ ( ), ( )] [ ( ), ( )] ( )
t
x y x y i x y
φ φ φ π δ
∂ = = −
* * *
[ ( ), ( )] [ ( ), ( )] ( )
t
x y x y i x y
φ φ φ π δ
∂ = = −
Hàm mật độ hamiltonian là
* *
( ) ( )
t t
h L
π φ π φ
= ∂ + ∂ −


* * * * 2 *
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
t t t t t t
m
φ φ φ φ φ φ φ φ φφ
= ∂ ∂ + ∂ ∂ − ∂ ∂ + ∇ ∇ +

* * 2 *
( )( ) ( )( )
t t
m
φ φ φ φ φφ
= ∂ ∂ + ∇ ∇ +

* * 2 *
( )( ) m
ππ φ φ φφ
= + ∇ ∇ +
* Ta tính
* 3
( )( )d x
φ φ
∇ ∇

14
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
Tích phân từng phần ta được
* 3 * * 2 3
( )( ) ( )( )d x d x
φ φ φ φ φ φ

µ
−µ
∇ ∇ = ∇ − ∇
∫ ∫
Trong đó
*
( )( ) 0
φ φ
µ
−µ
∇ =
suy ra
* 3 * 2 3
( )( )d x d x
φ φ φ φ
∇ ∇ = − ∇
∫ ∫
suy ra
3 * * 2 * 3 * * 2 2 * 3 * * 2 2
( ) ( ) [ ( ) ]H d x m d x m d x m
π π φ φ φ φ π π φ φ φ φ π π φ φ
= + ∇ ∇ + = − ∇ + = + −∇ +
∫ ∫ ∫
Khi đó phương trình chuyển động của
*
( )x
µ
π

* * 3 * * 2 2 *

( ) [ , ( )] ' [ ( ) ( ' ) ( ' )( ) ( ), ( )]i x H x d x x x x m x x
t
µ µ µ µ µ µ µ µ
π π π π φ φ π

= = + −∇ +


* 3 2 2
( ) ' ( ' )[( ) ( )]i x i d x x x m x
t
µ µ µ
π δ φ

= − − −∇ +



2 2
( ) ( )i m x
µ
φ
= − −∇ +
(2)
Kết hợp (1) và (2) ta được
*
* 2 2
( ) ( ' )
( ) ( ) ( )
i x i x

t
i x i m x
t
µ µ
µ µ
φ π
π φ


=






= − −∇ +



suy ra
2
* 2 2
2
( ) ( ) ( ) ( )x x m x
t t
µ µ µ
φ π φ
∂ ∂
= = − −∇ +

∂ ∂
2
2 2
2
( ) ( ) 0m x
t
µ
φ

−∇ + =

2
( ) ( ) 0m x
µ µ
µ
φ
∂ ∂ + =
Câu b:
Chúng ta có thể đặt
3

3
( ) ( )
(2 ) 2
ip x ip x
p p
p
d p
x a e b e
µ µ

µ µ
µ
φ
π ω

= +

3
* †
3
( ) ( )
(2 ) 2
iq x iq x
q q
q
d q
x a e b e
µ µ
µ µ
µ
φ
π ω

= +

15
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
Khi đó ta có
3
* †

3
( ) ( ) ( )
(2 ) 2
iq x iq x
t q q
q
d q
x x a e b e
t
µ µ
µ µ
µ µ
π φ
π ω

 

 
= ∂ = +

 
 



3

3
( )
(2 ) 2

iq x iq x
q
q q
d q
i a e b e
µ µ
µ µ
ω
π

= −

3
* †
3
( ) ( ) ( )
(2 ) 2
ip x ip x
t p p
p
d p
x x a e b e
t
µ µ
µ µ
µ µ
π φ
π ω

 


 
= ∂ = +

 
 

3

3
( )
(2 ) 2
iq x ip x
p
p q
d p
i a e b e
µ µ
µ µ
ω
π

= − +

{ }
3 3
† † † †
6
[ ( ), ( )] ( )( ) ( )( )
2(2 )

ip x ip x iq x iq x iq x iq x ip x ip x
q
p p q q q q p p
p
d pd q
x y i a e b e a e b e a e b e a e b e
µ µ µ µ µ µ µ µ
µ µ µ µ µ µ µ µ
µ µ
ω
φ π
π ω
− − − −
= + − − − +

{ }
3 3
( ) ( )
† † † †
6
) ( )
2(2 )
ix p q ix p q
q
p q q p p q q p
p
d pd q
i a a a a e b b b b e
µ µ
µ µ µ µ

ω
π ω
− − −
= − − −

{ }
3 3
( ) ( )
† †
6
[ ( ), ( )] [ , ] [ , ]
2(2 )
i p x q x i p x q x
q
p q q p
p
d pd q
x y i a a e b b e
µ µ µ µ
µ µ µ µ
µ µ
ω
φ π
π ω
− − −
= +

(3)
( )i x y
δ

= −
Chú ý rằng
† † 3 (3)
[ , ] [ , ] (2 ) ( )
p q q p
a a b b p q
π δ
= = −
[ ( ), ( )] ( )x y i x y
µ µ
φ π δ
= −
Từ đó ta thấy hai hạt có khối lượng m, một hạt thì có toán tử sinh

a
, một hạt có toán
tử sinh

b
.
Câu c:
Ta có
3

3
( ) ( )
(2 ) 2
ip x ip x
p p
p

d p
x a e b e
µ µ
µ µ
µ
φ
π ω

= +

16
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
3
* †
3
( ) ( )
(2 ) 2
iq x iq x
q q
q
d q
x a e b e
µ µ
µ µ
µ
φ
π ω

= +


3

3
( , ) ( )
(2 ) 2
iq x iq x
q
q q
d q
x t i a e b e
µ µ
µ µ
ω
π
π

= −

3
* †
3
( , ) ( )
(2 ) 2
iq x ip x
p
p q
d p
x t i a e b e
µ µ
µ µ

ω
π
π

= − +

Ta có dòng noether
* *
( )j i
µ µ
µ
φ φ φ φ
= ∂ − ∂
0 3 3 0 * * 3 * *
0
( ) ( )Q j d x i d x i d x
φ φ φ φ φπ φ π
= = ∂ − ∂ = −
∫ ∫ ∫
Thế cụ thể vào ta được
( )
3
† †
3
(2 )
p p p p
d p
Q i a a b b
π
= −


; Hai hạt a, b có điện tích trái dấu nhau.
BÀI TẬP NỘP 21.02.2011
Đề:
a) Chứng minh
.
( )
.
s
s
s
p
u p
p
σξ
σξ
 
 ÷
=
 ÷
 
.
( )
.
s
s
s
p
v p
p

ση
ση
 
 ÷
=
 ÷

 
; với s=1,2
b) Kiểm tra
( ) ( ) 2
r
s rs
u p u p m
δ
=
( ) ( ) 2
r
s rs
v p v p m
δ
= −
c) Tính lại
( ) ( ) ( ) ( ) 0
r r
s s
u p v p v p u p= =

( ) ( ) 0
r s

u p v p ≠


( ) ( ) 0
r s
v p u p ≠
17
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
† †
( ) ( ) ( ) ( ) 0
r s r s
u p v p v p u p− = − =
d) Chứng minh tổng spin
( ) ( ) .
s
s
s
u p u p p m p m
γ
= + = +
/

( ) ( ) .
s
s
s
v p v p p m p m
γ
= − = −
/


• Dạng tường minh của u(p)
1
2
1
2
.
.
( )
.
.
p
p
u p
p
p
σξ
σξ
σξ
σξ
 
 ÷
 ÷
 ÷
=
 ÷
 ÷
 ÷
 


2 2
( . )( . )p p p m
σ σ
= =
BÀI LÀM
Do
ψ
của trường Dirac thỏa mãn phương trình Klein-Gordon nên chúng ta có thể viết
theo dạng tổ hợp tuyến tính của các sóng phẳng:
.
( ) ( )
ip x
x u p e
ψ

=
Trong đó do hạt đứng yên nên
0
( ,0)p p
µ
=
r

2 2
m p=
Chúng ta chỉ tập trung giải với tần số dương
0
0p >
, như thế thì ma trận cột
( )u p

phải
thỏa mãn điều kiện
( ) ( ) 0p m u p
µ
µ
γ
− =
( ) ( ) 0m m u p
µ
γ
⇔ − =
( 1) ( ) 0m u p
µ
γ
⇔ − =
Chú ý
0
p p=
suy ra
0
0
( 1) ( ) 0m u p
γ
− =
0
0010
0001 01
1000
10
0100

γ
 
 ÷
 
 ÷
= =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 ÷
 
; với
10
1
01
 
=
 ÷
 
thế vào ta được
18
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
0
0010
0001
( 1) ( ) 0
1000
0100
m u p

 
 ÷
 ÷
− =
 ÷
 ÷
 
0
1010
0 101
( ) ( ) 0
10 10
010 1
m u p

 
 ÷

 ÷
⇔ =
 ÷

 ÷

 
1
2
3
4
0 0

0 0
( ) 0
0 0
0 0
u
m m
u
m m
um m
m m
u

 
 
 ÷
 ÷

 ÷
 ÷
⇔ =
 ÷
 ÷

 ÷
 ÷
 ÷

 
 
1 3

2 4
1 3
2 4
0
0
0
0
mu mu
mu mu
mu mu
mu mu
− + =


− + =



− =


− =

1 3
2 4
0
0
mu mu
mu mu
− + =




− + =

1 3
2 4
u u
u u
=



=

1
2
1
2
u
u
u
u
u
 
 ÷
 ÷
→ =
 ÷
 ÷

 
Một cách tổng quát ta viết nghiệm
0
( )u p m
ξ
ξ
 
=
 ÷
 
Theo quy ướt thông thường thì

1
ξ ξ
=
19
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
Hệ số
m
được đưa vào thuận tiện lợi về sau. Spinor hai thành phần
ξ
quyết định sự
định hương spin của hạt. Ví dụ
1
0
ξ
 
=
 ÷
 

hạt có spin hướng lên trong không gian 3 chiều
Ta đi tìm dạng tổng quát
( )u p
. Áp dụng phép boost cho
( )u p
ta thu được biểu thức của
( )u p
như sau:
3
3
0
1
( ) exp
2
0
u p m
σ ξ
η
ξ
σ
 
 
 
= −
 
 ÷
 ÷
 ÷

 

 
 
 

3
3
10 0
1 1
cosh( ) sinh( )
01
2 2
0
m
σ ξ
η η
ξ
σ
 
 
   
= −
 
 ÷
 ÷  ÷
 ÷

   
 
 
 


3
3
1
2
1
2
0
0( )
e
m
e
ησ
ησ
ξ
ξ


 
 
 ÷
=
 ÷
 ÷
 
 ÷
 

3 3
3 3

1 1 1 1
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 1
( ) ( )
2 2 2 2
0
0
e e
m
e e
σ σ
η η
σ σ
η η
ξ
ξ
− +

+ −

 
 
 ÷
+
 ÷
 ÷
 ÷
 
 

=
 ÷
 ÷
 
 
 ÷
+
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Ta có
3
cosh
sinh
E
m
m
p
η
η
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 

suy ra
3
1 1
3
( )
3
2 2
1
( )
2
me E p
σ
η
σ


= +

3
1 1
3
( )
3
2 2
1
( )
2
me E p
σ
η

σ
+

+
= −
Cuối cùng ta thu được
3 3
3 3
3 3
3 3
1 1
( ) ( )
2 2
( )
1 1
( ) ( )
2 2
E p E p
u p
E p E p
σ σ
ξ
σ σ
ξ
 
 
− +
+ + −
 ÷
 

 
 ÷
=
 ÷
 
+ −
 ÷
+ + −
 
 ÷
 
 

.
.
p
p
σξ
σξ
 
 ÷
=
 ÷
 

20
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
Kết quả tổng quát của phương trình Dirac được viết dạng tổ hợp tuyến tính của các sóng
phẳng
.

( ) ( )
ip x
x u p e
ψ

=
Có hai nghiệm
( )u p
độc lập tuyến tính nên ta có thể viết nghiệm
( )u p
dưới dạng tổng
quát
.
( )
.
s
s
s
p
u p
p
σξ
σξ
 
 ÷
=
 ÷
 
; s=1,2
Ngoài ra chúng ta có thể chọn dấu ngược lại tức tần số âm, cũng với cùng phương pháp (

0
0p <
) ta thu được nghiệm
.
( )
.
s
s
s
p
v p
p
ση
ση
 
 ÷
=
 ÷

 
b)
.
( )
.
s
s
s
p
u p
p

σξ
σξ
 
 ÷
=
 ÷
 
(
)
(
)
† 0 †
01 01
( ) ( ) ( ) . . . .
10 10
r
r r r r r r
u p u p u p p p p p
γ σξ σξ σξ σξ
   
= = = =
 ÷  ÷
   
nên ta

(
)
.
( ) ( ) . . . . . . 2 . .
.

s
r
s r r r s r s r s
s
p
u p u p p p p p p p p p
p
σξ
σξ σξ σ σξ ξ σ σξ ξ σ σξ ξ
σξ
 
 ÷
= = + =
 ÷
 
Chúng ta có
2 2
( . )( . )p p p m
σ σ
= =
nên
( ) ( ) 2 2
r
s r s rs
u p u p m m
ξ ξ δ
= =
Tương tự ta cũng có
.
( )

.
s
s
s
p
v p
p
ση
ση
 
 ÷
=
 ÷

 
(
)
(
)
† 0 †
01 01
( ) ( ) ( ) . . . .
10 10
r
r r r r r r
v p v p v p p p p p
γ ση ση ση ση
   
= = = − = −
 ÷  ÷

   
Suy ra
21
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
(
)
.
( ) ( ) . . . . . . 2 . .
.
s
r
s r r r s r s r s
s
p
v p v p p p p p p p p p
p
ση
ση ση σ ση η σ ση η σ ση η
ση
 
 ÷
= − = − − = −
 ÷

 
Chúng ta có
2 2
( . )( . )p p p m
σ σ
= =

nên
( ) ( ) 2 2
r
s r s rs
v p v p m m
η η δ
= − = −
c)
Ta có
.
( )
.
s
s
s
p
u p
p
σξ
σξ
 
 ÷
=
 ÷
 
(
)

( ) . .
r r r

u p p p
σξ σξ
=
(
)
(
)

01 01
( ) ( ) . . . .
10 10
r
r r r r r
u p u p p p p p
σξ σξ σξ σξ
   
= = =
 ÷  ÷
   
.
( )
.
s
s
s
p
v p
p
ση
ση

 
 ÷
=
 ÷

 
(
)

( ) . .
r r r
v p p p
ση ση
= −
(
)
(
)

01 01
( ) ( ) . . . .
10 10
r
r r r r r
v p v p p p p p
ση ση ση ση
   
= = − = −
 ÷  ÷
   

Nên ta có

(
)
.
( ) ( ) . . . . . . 0
.
s
r
s r r r s r s
s
p
u p v p p p p p p p
p
ση
σξ σξ σ σξ η σ σξ η
ση
 
 ÷
= = − =
 ÷

 

(
)
.
( ) ( ) . . . . . . 0
.
s

r
s r r s r s r
s
p
v p u p p p p p p p
p
σξ
ση ση σ σξ η σ σξ η
σξ
 
 ÷
= − = − + =
 ÷
 

(
)

.
( ) ( ) . . . . 0
.
s
r s r r r s r s
s
p
u p v p p p p p
p
ση
σξ σξ σξ η σξ η
ση

 
 ÷
= = − ≠
 ÷

 
22
Lý Thuyết Trường Lượng Tử

(
)

.
( ) ( ) . . . . 0
.
s
r s r r r s r s
s
p
v p u p p p p p
p
σξ
ση ση ση ξ ση ξ
σξ
 
 ÷
= − = − ≠
 ÷
 


(
)

.
( ) ( ) . . . . . . 0
.
s
r s r r r s r s
s
p
u p v p p p p p p p
p
ση
σξ σξ σ σξ η σ σξ η
ση
 

 ÷
− = = − + =
 ÷
 

(
)

.
( ) ( ) . . . . . . 0
.
s
r s r r r s r s

s
p
v p u p p p p p p p
p
σξ
ση ση σ ση ξ σ ση ξ
σξ
 
 ÷
− = − = − + =
 ÷
 
d)
*
(
)
1,2
.
( ) ( ) . .
.
s
s
s s s
s
s s
p
u p u p p p
p
σξ
σξ σξ

σξ
=
 
 ÷
=
 ÷
 
∑ ∑
Với
1,2
10
'
01
s
s
s
ξ ξ
=
 
=
 ÷
 

1,2
( . . )( . . )
( ) ( )
( . . )( . . )
s
s
s

p p p p
u p u p
p p p p
σ σ σ σ
σ σ σ σ
=
 
 ÷
=
 ÷
 

Với
2 2
( . )( . )p p p m
σ σ
= =
1,2
( . )
( ) ( )
( )
s
s
s
m p
u p u p
p m
σ
σ
=

 
=
 ÷
 


0
10
01
0
p m
σ
σ
 
 
= +
 ÷
 ÷
 
 
1,2
( ) ( ) .
s
s
s
u p u p p m p m
γ
=
= + = +
/



(
)
1,2
.
( ) ( ) . .
.
s
r
s s s
s
s s
p
v p v p p p
p
ση
ση ση
ση
=
 
 ÷
= −
 ÷

 
∑ ∑
Với
1,2
10

'
01
s
s
s
η η
=
 
=
 ÷
 

23
Lý Thuyết Trường Lượng Tử
1,2
( . . )( . . )
( ) ( )
( . . )( . . )
r
s
s
p p p p
v p v p
p p p p
σ σ σ σ
σ σ σ σ
=
 

 ÷

=
 ÷

 

Với
2 2
( . )( . )p p p m
σ σ
= =
1,2
( . )
( ) ( )
( )
r
s
s
m p
v p v p
p m
σ
σ
=

 
=
 ÷

 


0
10
01
0
p m
σ
σ
 
 
= −
 ÷
 ÷
 
 
1,2
( ) ( ) .
r
s
s
v p v p p m p m
γ
=
= − = −
/

24

×