Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

giao an 4 tuan 29-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.8 KB, 132 trang )

Tuần 29
Ngày soạn 4/4/2008
Ngày giảng : Thứ 2/7/4/2008
Tiết 1:Tập đọc
đờng đi sa pa
I -Mục tiêu
- Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện
- Hiểu các từ : Bồng bềnh, long lanh, quà tặng kì diệu.
- Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến của tác giả
với quê hơng đất nớc.
II -Đồ dùng học tập
GV :Tranh minh họa, bảng phụ
HS : Đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Đọc bài Con sẻ
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Yêu cầu học sinh mở SGK
HS đọc nối tiếp 3 lần
- Bài chia mấy đoạn?
-Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ
GV yêu cầu nhận xét cách đọc
*Giáo viên đọc mẫu
-Đọc thầm và trả lời các câu hỏi
trong SGK
Mỗi đoạn văn trong bài là một bức
tranh đẹp về cảnh, về ngời. Hãy miêu
tả những điều em hình dung đợc về


mỗi bức tranh ?
Những bức tranh bằng lời trong bài
văn thể hiện sự quan sát rất tinh tế
của tác giả. Hãy nêu một chi tiết cụ
thể thể hiện sự quan sát tinh tế đấy ?
Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà
tặng của thiên nhiên ?
Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả
đối với cảnh đẹp Sa Pa nh thế nào ?
1- Luyện đọc
1 học sinh đọc bài
Đọc nối tiếp 3 lần
2-Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Đờng lên Sa Pa đẹp nh con đờng
lên động tiên mà em đọc đợc trong câu
chuyện cổ tích thú vị vô cùng
Đoạn 2: Cảnh phố huyện vui mắt và rực
rỡ tím nhạt
Đoạn 3: Phong cảnh Sa Pa thật huyền
diệu. Thoắt cái quí hiếm
- Bức tranh bằng lời trong bài văn tinh
tế
- Vì phong cảnh ở Sa Pa đẹp quá, quá
huyền dịu.
- Bài văn thể hiện sự yêu thích, hứng thú,
ngỡng mộ của tác giả trớc món quà kì
diệu mà thiên nhiên ban tặng cho đất nớc
ta.

1

*Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn
cảm
-Tìm giọng đọc hay ?Vì sao?
- Nhận xét về giọng đọc của bạn ?
- Nhận xét - Ghi điểm
- Học sinh nêu ý nghĩa và viết vào vở
3- Đọc diễn cảm
Đọc nối tiếp diễn cảm
Đọc đoạn 2
Đọc theo nhóm 2
Thi đọc diễn cảm (thuộc lòng)
* ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa
Pa, thể hiện tình cảm yêu mến của tác
giả với quê hơng đất nớc.
4- Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài tiết sau
. & &
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu
- Giúp HS củng cố kĩ năng tìm tỉ số, cách tính tổng và tỉ số của hai số
- áp dụng giải bài tập chính xác
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ, phiếu học tập
HS : Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1-ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh

3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
HS đọc yêu cầu và thực hiện bài 1
Thực hiện trên bảng con
Nhận xét chữa bài
HS lên bảng giải bài 2
HS làm vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Học sinh lên bảng giải
Đọc bài 3
Nêu yêu cầu của bài?
Tự giải vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Bài 1 (tr 149) Viết tỉ số của a và b, biết
4
3
8
6
)4
3
12
)
7
5
);
4
3
)
==

dcba
Bài 2 (tr 149)
Tổng của hai số 72 120 45
Tỉ số của hai số
5
1
7
1
3
2
Số bé 12 15 18
Số lớn 60 105 27
Bài 3 (149)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau
1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là
1080 - 135 = 945

2
Bài 4 cho biết gì ?
Yêu cầu tìm gì ?
1 em lên bảng giải
Lớp giải vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Đọc bài 5
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?

Tính chiều dài, chiều rộng hình
chữ nhật bằng cách nào ?
Học sinh lên bảng giải
Lớp giải vào vở
Đáp số: Số thứ nhất: 135
Số thứ hai : 945
Bài 4
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là
125 - 50 = 75 (m)
Đáp số: Chiều rộng : 50 m
Chiều dài : 75 m
Bài 5
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là
64 : 2 = 32 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là
(32 + 8) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là
32 - 20 = 12 (m)
Đáp số: Chiều dài : 20 m
Chiều rộng : 12 m
4-Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà giải các bài tập trong VBTT 4
& &

Tiết 3: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Du lịch thám hiểm
I - Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ : Du lịch thám hiểm.
- Biết một số từ chỉ địa danh, phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi : Du lịch
trên sông.
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS : Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
GV kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung

3
Đọc bài 1
- Bài yêu cầu gì?
Thảo luận theo cặp tìm ý đúng
Bài 2 có mấy yêu cầu ?
Tìm câu trả lời đúng nhất ?
Đọc bài tập 3
Câu tục ngữ đó có ý nghĩa thế nào ?
Học sinh thực hiện vào vở
Đọc bài 4
Nêu yêu cầu của bài ?
Cả lớp thực hiện bài 4 bằng trò chơi :
Du lịch trên sông

GV nêu luật chơi, cách chơi
Nhận xét - Tuyên dơng
*Bài 1(tr 105)
ý b : Đi chơi xa để nghỉ ngơi ngắm cảnh
*Bài 2( tr 105)
ý c : Thăm dò tìm hiểu nơi xa lạ, khó
khăn, có thể nguy hiểm
*Bài tập 3 (tr 105)
''Đi một ngày đàng, học một sàng khôn''
nghĩa là ai đi đợc nhiều nơi hơn sẽ rộng
tầm hiểu biết, sẽ khôn ngoan và trởng
thành hơn.
*Bài tập 4 (tr 105)
a) Sông Hồng b) Sông Cửu Long
c) Sông Cầu d) Sông Lam
đ) Sông Mã e) Sông Đáy
g) Sông Tiền h) Sông Hậu
4-Củng cố dặn dò (3')
-Nhận xét tiết học
-Về nhà chuẩn bị bài sau
& &
Tiết 4: Kĩ thuật
Giáo viên dạy chuyên

Ngày soạn: 5/4/ 2008
Ngày dạy Thứ 3/8/4/2008
Tiết 1: Toán
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
I- Mục tiêu
- Giúp học sinh biết cách giải bài toán : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của

hai số đó.
- Rèn tính toán nhanh, chính xác.
II- Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu học tập
HS: Bảng con
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2 - Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nêu cách hai phân số khác mẫu số ?
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b ) Nội dung
Đọc bài toán 1
Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
Tỉ số của hai số đó là mấy phần
*Bài toán 1
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là

4
Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ rồi
tính số lớn, số bé ?
Đọc và nêu yêu cầu bài 2?
Hình chữ nhật có chiều dài là
bao nhiêu ?
Tỉ số giữa chiều dài, chiều rộng
là mấy phần ?
Nêu cách tính chiều dài, chiều
rộng ?
Đọc bài tập 1

Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Tính số bé, số lớn bằng cách
nào ?
Học sinh lên bảng giải
Lớp giải vào vở
- Bài 2 yêu cầu gì ?
Tính nh thế nào
Học sinh giải vào phiếu bài tập
Nhận xét chốt kết quả đúng
Đọc bài 3
Nêu yêu cầu bài 3?
Số bé nhất có hai chữ số là số
nào ?
Giải vào vở
Thống nhất kết quả
5 - 3 = 2 (phần)
Số bé là:
24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là:
36 + 24 = 60
Đáp số: Số bé : 36
Số lớn : 60
*Bài toán 2
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là
7 - 4 = 3 (phần)
Chiều dài hình chữ nhật là
12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là

28 - 12 = 16 (m)
Đáp số: Chiều dài 28 m
Chiều rộng : 12 m
*Bài 1 (tr 151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
5 - 2 = 3 (phần)
Số bé là
123 : 3 x 2 = 82
Số lớn là
123 + 82 = 205
Đáp số : Số bé : 82
Số lớn : 205
*Bài 2 (tr 151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là
25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số: Con 10 tuổi
Mẹ 35 tuổi
*Bài 3 (151)
Bài giải
Hiệu của hai số bé nhất có ba chữ số là 100. Do
đó hiệu của hai số là 100
Hiệu số phần bằng nhau là
9 - 5 = 4 (phần)
Số lớn là

100 : 4 x 9 = 225
Số bé là

5
225 - 100 = 125
Đáp số: Số lớn: 225
Số bé : 125
4- Củng cố dặn dò (3')
-Nhận xét tiết học
- Giải các bài tập còn lại
& &
Tiết 2: Chính tả -Nghe viết
Ai nghĩ ra các số 1, 2, 3 ?
I - Mục tiêu
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Ai nghĩ ra các số 1, 2, 3 ?
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có phụ âm đầu, dấu thanh dễ lẫn
nh tr/ch
II - Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ
HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
Viết bảng: Long lanh, lung linh, lấp lánh
3- Dạy bài mới ( 28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
- GV đọc mẫu đoạn văn
- Đoạn văn nói về điều gì ?
*Luyện viết (bảng con )

*Viết chính tả
GV đọc cho học sinh viết bài
Đọc cho học sinh soát lỗi - kiểm lỗi
*Thu chấm - Nhận xét
Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Học sinh trao đổi tìm lời giải đúng
- Nhận xét - Thống nhất kết quả
* Học sinh theo dõi trong sách
ả Rập, Bát Đa, ấn Độ
- Học sinh viết bài
- Đổi vở soát bài cho nhau
* Bài tập 2(a)
Tr : Trại
Hè tới, lớp em sẽ đi cắm trại
Tr : Trảm, tràn
Ch : Chậu, chặng
Cái chậu rửa tay
4- Củng cố dặn dò ( 3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà giải bài tập trong vở BTTV
& &
Tiết 3 : Tập làm văn
Luyện tập tóm tắt tin tức
I - Mục tiêu

6
- Tiếp tục ôn luyện cách tóm tắt tin tức đã học trong tuần 24, 25
- Tự tìm tin, tóm tắt các tin đã nghe, đã đọc.

II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2 - Kiểm tra bài cũ (4')
Nêu ghi nhớ tiết trớc ?
3- Dạy bài mới ( 27')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Đọc bài tập 1
Bài có mấy yêu cầu ?
Yêu cầu em làm gì ?
Học sinh thực hiện vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Đọc bài 2
Bài yêu cầu gì ?
Hớng dẫn học sinh thực hiện vào vở
Đọc bài 3
Em hãy đọc một tin trên báo Nhi
Đồng hoặc báo Thiếu Niên Tiền
Phong và tóm tắt tin đó bằng một vài
câu ?
Bài 1 (tr 109)a)Tại Vat-te-rát Thụy
Điển khách du lịch muốn đợc ăn uống,
nghỉ ngơi
b)Để đáp ứng nhu cầu của những ngời
yêu quí súc vật, một phụ nữ ngời Pháp
vừa mở khu c xá đầu tiên, đáp ứng đợc
cho các vị du khách du lịch muốn rắt

theo một hoặc vài con vật
Bài 2 (tr 109)
Học sinh trả lời miệng
a)Khách sạn trên cây sồi (Khách sạn
treo)
b)Nhà nghỉ cho khách du lịch bốn
chân.
(Khách sạn đáp ứng cho khách du lịch
yêu súc vật)
Bài 3 (Tr 109)
Học sinh giải vào vở
Ví dụ: "Mẩu tin đăng trên báo Khăn
quàng đỏ
4- Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
& &
Tiết 4 : Mĩ thuật

7
Giáo viên dạy chuyên
& &
Tiết 5 : Khoa học
Thực vật cần gì để sống ?
I- Mục tiêu
Sau bài học, học sinh biết làm thí nghiệm để chứng minh vai trò của nớc,
chất khoáng
Không khí và ánh sáng đối với đời sống thực vật
Nêu những điều kiện cần thiết để cây sống và phát triển bình thờng.
II- Đồ dùng học tập

GV : Phiếu học tập
HS: Đồ dùng học tập.
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nớc, không khí có những tính chất gì ?
3- Dạy bài mới (28 ')
a) Giới thiệu bài
b ) Nội dung
*Hoạt động 1 : Theo nhóm
GV yêu cầu học sinh quan sát thí
nghiệm trong SGK
Trong 5 cây đậu trên, cây nào sẽ sống
và phát triển bình thờng ? Vì sao ?
Những cây còn lại sẽ ra sao ? Tại sao
cây đó phát triển không bình thờng và
có thể chết rất nhanh ?
* Hoạt động 2: Cá nhân
Nêu những điều kiện để cây sống và
phát triển bình thờng ?
Gia đình em thờng trồng những loại
cây gì ? Cách chăm sóc chúng ra sao ?
Đa ra kết luận chung
Học sinh quan sát thí nghiệm
Cây ở hình 4 sẽ sống và phát triển bình
thờng vì cây đó đợc tới nớc đầy đủ, có
đủ chất khoáng
Những cây còn lại chết rất nhanh, vì
không đủ ánh sáng, chất khoáng
*Thực vật cần đủ nớc, chất khoáng,

không khí và ánh sáng
4- Củng cố dặn dò ( 3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn : 4/4/2008
Ngày giảng : Thứ 4/9/4/2008
Tiết 1: Tập đọc
Trăng ơi từ đâu đến

8
I - Mục tiêu
- Đọc lu loát toàn bài, diễn cảm, giọng nhẹ nhàng.
- Hiểu các từ : Diệu kì, soi vàng góc sân
- Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, sự gần gũi của nhà thơ đối với trăng
II - Đồ dùng học tập
GV : Tranh minh họa, bảng phụ
HS: Đọc trớc bài
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 4')
Đọc bài Đờng đi Sa Pa
3- Dạy bài mới ( 27')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Yêu cầu học sinh mở SGK đọc bài
- Bài có mấy đoạn ?
-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp - Kết
hợp tìm từ khó - giải nghĩa từ - Củng
cố cách đọc
* Giáo viên đọc mẫu

Trong hai khổ thơ đầu, trăng đợc so
sánh với những gì ?
Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh
đồng xa, hay đến từ biển xanh?
Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng
trăng gắn với một đối tợng cụ thể. Đó
là những gì ? những ai ?
Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến
thiết tha của tác giả đối với quê hơng
đất nớc nh thế nào ?
-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn
cảm
-Tìm giọng đọc hay, vì sao bạn đọc
hay ?
-Em thích giọng đọc nào nhất ?Vì
sao
Nhận xét - Ghi điểm
- Nêu ý nghĩa của bài ?
Học sinh ghi ý nghĩa vào vở
1 -Luyện đọc
1 học sinh đọc
Học sinh đọc nối tiếp 3 lần
2 -Tìm hiểu bài
Trăng hồng nh quả chín, và tròn nh
mắt cá.
Vì trăng hồng nh quả chín treo lơ lửng
trớc nhà hoặc trăng đến từ biển xanh vì
trăng tròn nh mắt cá không bao giờ
chớp mi.
Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru,

chú cuội, đờng hành quân, chú bộ đội,
góc sân- Tất cả đều gần gũi, thân thiết.
Bài thơ đã thể hiện tình cảm yêu mến
thiết tha và niềm tự hào về quê hơng
đất nớc Việt Nam của tác giả.
3- Đọc diễn cảm
- Đọc nối tiếp diễn cảm
- Đọc đoạn 2 trên bảng phụ
- Đọc thầm diễn cảm theo cặp
* Thi đọc diễn cảm (thuộc lòng)
* ý nghĩa: Bài thơ thể hiện tình cảm
yêu mến, sự gần gũi của nhà thơ đối
với trăng.
4- Củng cố dặn dò ( 3')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
& &

9
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
Giúp học sinh
- Rèn kĩ năng thực hiện thực hiện giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó (dạng
n
m
với m > 1, n > 1)
- Rèn tính nhanh, chính xác.
II - Đồ dùng học tập

GV : Phiếu bài tập
HS : Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2 - Kiểm tra bài cũ ( 3')
GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh
3- Dạy bài mới ( 28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Nêu yêu cầu bài 1?
Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
Tỉ số của hai số là mấy phần ?
Tính số lớn, số bé bằng cách nào ?
Học sinh lên bảng giải
-Bài 2 yêu cầu em làm gì ?
Cả lớp thực hiện vào vở
Học sinh lên bảng giải
Đọc bài 3
Yêu cầu của bài là gì ?
Học sinh lên bảng giải
Tính số cây mỗi lớp trồng bằng cách
nào ?
Lớp giải vào vở
Thống nhất kết quả đúng
* Bài 1 (tr 151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
8 - 3 = 5(phần)
Số bé là
85 : 5 x 3 = 51

Số lớn là
85 + 51 = 136
Đáp số: Số bé 51; số lớn 136
* Bài 2(tr151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
5 - 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu là
250 : 2 x 5 = 625 (bóng)
Số bóng đèn trắng là
625 - 250 = 375 (bóng)
Đáp số: 625 bóng đèn màu
375 bóng đèn trắng
* Bài 3 (tr151)
Bài giải
Số HS lớp 4A nhiều hơn số HS lớp 4B

35 - 32 = 2 (bạn)
Mỗi học sinh trồng số cây là
10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng số cây là
5 x 35 = 175 (cây)

10
Đọc bài 4
Bài cho biết gì ?
Bài hỏi gì
Học sinh lên bảng giải
Nhận xét thống nhất kết quả
Lớp 4B trồng số cây là

175 - 10 = 165 (cây)
Đáp số: 4A : 175 cây
4B : 165 cây
*Bài 4 (tr151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
9 - 5 = 4 (phần)
Số bé là
72 : 4 x 5 = 90
Số lớn là
72 + 90 = 162
Đáp số: Số lớn:162; số bé: 90
4- Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà giải bài tập vào vở BTT
& &
Tiết 3: Thể dục
Giáo viên dạy chuyên
& &
Tiết 4: Kể chuyện
đôi cánh của ngựa trắng
I - Mục tiêu
- Dựa vào lời kể của cô giáo và tranh minh họa kể lại từng đoạn, kể cả câu
chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với cử chỉ lời nói, điệu bộ.
- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
II - Đồ dùng học tập
GV: Tranh minh họa
HS : Đồ dùng học tập

III - Các hoạt động dạy học
1 - ổn định tổ chức ( 1')
2 - Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nêu ý nghĩa câu chuyện những chú bé không chết ?
3- Dạy bài mới ( 28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Giáo viên kể chuyện hai lần, có minh
họa theo tranh
* Yêu cầu học sinh kể chuyện
GV gợi ý kể chuyện :
Đọc yêu cầu 1, 2 ?
Học sinh nghe cô giáo kể chuyện

11
- Vì sao Ngựa Trắng lại xin mẹ đi xa
cùng Đại Bàng Núi ?
- Chuyến đi xa mang lại cho Ngựa
Trắng điều gì ?
Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn
Học sinh kể chuyện - Cả lớp bình
chọn bạn kể hay.
- Nhận xét - Ghi điểm
Vì nó mơ ớc có một đôi cánh giống
Đại Bàng Núi
hiểu biết bạo dạn hơn
- Học sinh kể theo cặp
- Thi kể trớc lớp
- Học sinh kể trong nhóm
4- Củng cố dặn dò (3')

- Nhận xét tiết học
- Về nhà kể lại cho gia đình nghe
& &
Tiêt 5: Lịch sử
Quang trung đại phá quân thanh (năm 1789)
I - Mục tiêu
Học xong bài này học sinh biết
- Nêu diễn biến trận đánh.
- Thấy đợc tài trí của Nguyễn Huệ
- Tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc ta.
II- Đồ dùng dạy học
GV : Phiếu học tập, lợc đồ
HS : Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Nêu nội dung bài học ?
3- Dạy bài mới ( 28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Cả lớp
Vì sao quân Thanh sang xâm
lợc nớc ta ?
* Hoạt động 2: Theo nhóm 4
Nghe tin quân Thanh sang
xâm lợc Nguyễn Huệ đã làm
gì ?
Vua Quang Trung kéo quân
ra Tam Điệp khi nào ? ở đây
ông đã làm gì ?

Dựa vào lợc đồ nêu đờng tiến
của 5 đạo quân ?
Trận mở màn và kết thúc nh
thế nào ?
* Hoạt động 3: Cá nhân
Nêu ý nghĩa trận đánh ?
1- Nguyên nhân
Chúng muốn thôn tính nớc ta, mợn cớ giúp nhà Lê
khôi phục lại ngai vàng
2- Diễn biến
- Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế lấy hiệu là
Quang Trung
- Ngày 20 tháng chạp năm Kỉ Dậu (1789)
- Nhà vua cho quân ăn Tết trớc ở Tam Điệp rồi đánh
giặc
- Diễn ra ở Hạ Hồi Đống Đa vào đêm 3 Tết Kỉ
Dậu thắng trận
3-ý nghĩa
Đất nớc sạch bóng quân thù
Độc lập giữ vững

12
Vì sao quân ta thắng giặc ? Ghi nhớ (SGK)
4- Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn : 5/4/2008
Ngày giảng : Thứ 5/10/4/2008
Tiết 1 : Đạo đức
Bài 13 :tôn trọng luật giao thông (tiếp theo)

I- Mục tiêu
- Cần phải tôn trọng luật giao thông đó là cách bảo vệ mình và mọi ngời.
- Học sinh có thái độ tôn trọng luật giao thông, tham gia giao thông an toàn
II -Đồ dùng dạy học
GV: Tranh ảnh
HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Vì sao phải tôn trọng luật giao thông ?
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
*Hoạt động 1: Trò chơi : Tìm hiểu
biển báo giao thông
GV nêu luật chơi, cách chơi
*Hoạt động 2: Theo nhóm
Đọc bài 3
Bài có mấy yêu cầu ?
Gv chia mỗi nhóm một tình huống để
xử lí
Đọc bài 4
Bài có mấy yêu cầu ?
Học sinh phát biểu
Trình bày kết quả điều tra của nhóm
mình
Nhận xét tuyên dơng
Học sinh quan sát biển báo giao thông
nêu ý nghĩa của mỗi biển báo
Bài tập 3 (tr 42)

Các nhóm báo cáo kết quả
Bài tập 4
Đại diện các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung đóng góp ý kiến
4- Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
& &
Tiết 2 : Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu
Giúp học sinh

13
- Rèn kĩ năng giải toán "Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (Dạng
n
1
với n > 1)
- Rèn tính nhanh, chính xác.
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: Đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Học sinh lên bảng giải bài tập giao về nhà
3 -Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Đọc bài 1

Nêu yêu cầu bài 1 ?
Học sinh lên bảng giải
Nhận xét thống nhất kết quả
- Học sinh đọc bài 2
- Học sinh giải vào vở nháp
- Học sinh lên bảng thực hiện
Nhận xét - Chữa bài
Đọc bài 3
Thực hiện nh thế nào ?
Tính số gạo nếp, gạo tẻ bằng
cách nào ?
Học sinh giải vào phiếu bài tập
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán yêu cầu gì ?
Nêu bài toán rồi giải vào vở
1 em lên bảng giải
* Bài 1 (Tr 151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
3 - 1 = 2 (phần)
Số thứ hai là:
30 : 2 = 15
Số thứ nhất là
30 + 15 = 45
Đáp số: Số thứ nhất 45; Số thứ 2: 15
* Bài 2 (Tr 151)
Bài giải
Hiệu số phần là
5 - 1 = 4 (phần)
Số thứ nhất là

60 : 4 = 15
Số thứ hai là
60 + 15 = 75
Đáp số: Số thứ nhất 15; Số thứ 2 là 75
* Bài 3 (Tr 151)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
4 - 1 = 3 (phần)
Số gạo nếp là
540 : 3 = 180 (kg)
Số gạo tẻ là
540 + 180 = 720 (kg)
Đáp số : gạo nếp: 180 kg; gạo tẻ 720 kg
* Bài 4 (Tr 151)Đặt đề toán
Trong một khu vờn có số cây cam ít hơn số
cây dừa là 170 cây. Tính số cây mỗi loại
trong khu vờn đó, biết rằng số cây cam bằng

14
Lớp giải vào vở
6
1
số cây dừa.
4- Củng cố dặn dò(3')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
& &
Tiết 3 : Luyện từ và câu
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị
I -Mục tiêu

- Học sinh hiểu thế nào là lời yêu cầu đề nghị lịch sự.
- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự phù hợp với các tình huống khác nhau.
II- Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: Đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Đặt 2 câu khiến ?
3 -Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Đọc nối tiếp mẩu chuyện
Bài có mấy yêu cầu ?
Thảo luận theo cặp tìm những câu nêu
yêu cầu, đề nghị ?
Thảo luận theo cặp tìm lời giải đúng
Nhận xét về cách nêu yêu cầu, đề nghị
của hai bạn Hùng và Hoa ?
Nh thế nào là yêu cầu lịch sự ?
Bài 1 yêu cầu gì ?
Chọn điền cho đúng
Đọc bài 2
Yêu cầu của bài là gì ?
HS suy nghĩ tìm đúng cách nói lịch sự
Đọc bài 3
Đặt câu vào vở
Đọc bài 4
1- Nhận xét
1) Đọc mẩu chuyện (tr 110)

2)Những câu nêu yêu cầu, đề nghị
-Bơm cho cái bánh trớc rồi
- Vậy cho mợn cái bơm, tôi bơm lấy
vậy.
- Bác ơi, cho cháu mợn cái bơm nhé.
3)Hùng nói với bác Hai yêu cầu bất
lịch sự
Hoa nói với bác Hai yêu cầu lịch sự
4) Theo em lời yêu cầu lịch sự hợp
2- Ghi nhớ
3- Luyện tập
* Bài 1 (Tr 111)
Cách nói lịch sự : b, c
* Bài 2 (tr 111)
Cách nói lịch sự : b, c, d
Trong đó cách c, d có tính lịch sự cao
hơn
* Bài 3 (tr 111)Học sinh thực hiện vào
vở
* Bài 4 (tr 112)

15
Suy nghĩ đặt câu nối tiếp cho phù hợp
Nhận xét- Ghi điểm
a)Bố ơi, bố cho con tiền con mua
quyển sổ ghi chép ạ !
b)Bác làm ơn cho cháu ngồi nhờ một
lát ạ !
4- Củng cố dặn dò(3')
- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị bài sau
& &
Tiết 4 : Khoa học
Nhu cầu về nớc của thực vật
I- Mục tiêu
Sau bài học học sinh biết:
- Trình bày nhu cầu về nớc của thực vật
- ứng dụng thực tế kiến thức đó trong trồng trọt.
II- Đồ dùng học tập
GV : Phiếu học tập
HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nêu điều kiện để cây phát triển bình thờng ?
3- Dạy bài mới (28 ')
a) Giới thiệu bài
b ) Nội dung
*Hoạt động 1 : Theo cặp
Yêu cầu học sinh tìm hiểu nhu cầu của
nớc của các loài thực vật khác nhau
Các nhóm thi nhau phát biểu ý kiến
* Hoạt động 2: Cả lớp
Cây lúa cần nhiều nớc vào thời gian
nào ?
Cây ăn quả cần nớc nh thế nào ?
Học sinh trả lời
Nhận xét- Tuyên dơng
Học sinh phân loại các cây thành 4
nhóm

*Nhóm cây sống ở dới nớc: Bèo tấm
*Nhóm cây sống ở trên cạn chịu đợc
khô hạn :Chuối, bởi, cam
*Nhóm cây sống ở trên cạn a ẩm ớt
* Nhóm cây sống ở trên cạn và ở dới n-
ớc : Khoai bon, rau muống
Lúa mới cấy, đẻ nhánh, làm đòng
Còn non cần nhiều nớc, khi quả chín
cần nớc ít hơn
Cùng một loại cây nhau
4- Củng cố dặn dò ( 3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc thuộc Bạn cần biết?
& &
Tiết 5: Âm nhạc
Giáo viên dạy chuyên

16
Ngày soạn 7/4/2008
Ngày dạy :Thứ 6 /11/4/2008
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên dạy chuyên
& &
Tiết 2: Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả con vật
I- Mục tiêu
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn miêu tả con vật
- Vận dụng để lập dàn ý
II- Đồ dùng học tập
GV : Bảng phụ, tranh ảnh các con vật

HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nêu dàn bài miêu tả cây cối ?
3- Dạy bài mới (28 ')
a) Giới thiệu bài
b ) Nội dung
Đọc nối tiếp phần nhận xét
Có mấy yêu cầu ?
Nêu nội dung mỗi đoạn ?
Bài văn miêu tả con vật có mấy phần ?
Học sinh thực hiện vào vở nháp
Gọi đọc dàn ý-Nhận xét ghi điểm
1- Nhận xét
1) Đọc bài văn Con Mèo Hung
2) Có 4 đoạn
3) Nội dung chính mỗi đoạn
Đoạn 1- Giới thiệu về con mèo Hung
Đoạn 2- Tả hình dáng con mèo Hung,
đặc điểm các bộ phận (Lông, đầu, tai,
mắt, bộ ria mép, chân, đuôi)
Đoạn 3- Tả thói quen sinh hoạt và một
số hoạt động của con mèo Hung
Đoạn 4- Cảm nhận về con mèo Hung
2-Ghi nhớ
3-Luyện tập
Lập dàn ý chi tiết tả một con vật nuôi
trong nhà (gà, chim, chó, lợn, , bò )
4- Củng cố dặn dò ( 3')

- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm bài vào vở
& &
Tiết 3: Toán

Luyện tập chung
I- Mục tiêu
Giúp học sinh

17
- Rèn kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng, biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
- Rèn tính nhanh, chính xác.
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: Đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Học sinh lên bảng giải bài tập giao về nhà
3 -Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Đọc bài 1
Nêu yêu cầu bài 1 ?
Học sinh lên bảng giải vào
bảng phụ
Nhận xét thống nhất kết
quả
- Học sinh đọc bài 2

- Học sinh lên bảng thực
hiện vào vở
Lên bảng giải
- Lớp giải vào vở bài 3
- Nhận xét chữa bài
Nêu cách tính số gạo nếp,
gạo tẻ ?
Đọc bài 4
Bài toán cho biết gì ?
* Bài 1 (Tr 152)Viết số thích hợp vào ô trống
Hiệu hai
số
Tỉ số của hai
số
Số bé Số lớn
15
3
2
30 45
36
4
1
12 48
* Bài 2 (Tr 152)
Bài giải
Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì đợc số thứ hai nên
số thứ hai bằng
10
1
số thứ nhất

Hiệu số phần bằng nhau là
10 - 1 = 9 (phần)
Số thứ hai là:
738 : 9 = 82
Số nhất là
738 + 82 = 820
Đáp số: Số thứ nhất :820; Số thứ 2 : 82
* Bài 3 (Tr 152)
Bài giải
Số túi cả hai loại gạo là
10 + 12 = 22 (túi)
Số kg gạo trong mỗi túi là
220 : 22 = 10 (kg)
Số kg gạo nếp là
10 x 10 = 100 (kg)
Số kg gạo tẻ là
220 - 100 = 120 (kg)
Đáp số: Gạo nếp: 100 kg; Gạo tẻ 120 kg
Bài 4 (152)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là

18
Bài toán hỏi gì ?
Học sinh lên bảng giải
Lớp giải vào vở
3 + 5 = 8 (phần)
Đoạn đờng từ nhà An đến hiệu sách dài là
840 : 8 x 3 = 315 (m)
Đoạn đờng từ hiệu sách đến trờng là

840 - 315 = 525 (m)
Đáp số: Đoạn đờng đầu : 315 m
Đoạn đờng sau: 525 m

4- Củng cố dặn dò(3')
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
& &
Tiết 4: Địa lí
Thành phố huế
I- Mục tiêu
Sau bài học, học sinh biết
- Xác định thành phố Huế trên bản đồ Việt Nam
- Giải thích vì sao Huế đợc coi là cố đô du lịch phất triển.
II- Đồ dùng học tập
GV : Phiếu học tập, bản đồ ĐLTN Việt Nam
HS: đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nêu bài học bài trớc ?
3- Dạy bài mới (28 ')
a) Giới thiệu bài
b ) Nội dung
*Hoạt động 1 : Theo cặp
Học sinh chỉ bản đồ tìm kinh thành
Huế
Thành phố Huế thuộc tỉnh nào của
miền Trung nớc ta ?
Nêu tên dòng sông chảy qua thành phố

Huế ?
Kể tên các công trình kiến trúc cổ kính
của Huế?
* Hoạt động 2: Nhóm 4
Quan sát hình 1 hãy cho biết nếu ta du
thuyền trên sông Hơng có thể đến
điểm du lịch nào của Huế ?
Mô tả cảnh đẹp của thành phố Huế ?
1- Thiên nhiên đẹp với các công
trình kiến trúc cổ
Thành phố Huế thuộc tỉnh Thừa Thiên
Huế
Có dòng sông Hơng
Kinh thành Huế, Chùa Thiên Mụ
2- Huế- Thành phố du lịch
Lăng Tự Đức, Điện Thái Hòa, Điện
Hòn Chén, Chùa Thiên Mụ
*Ghi nhớ SGK
4- Củng cố dặn dò ( 3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc thuộc Ghi nhớ
& &

19
Tiết 5
Sinh hoạt lớp
I- Mục tiêu
- Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần
- Phơng hớng phấn đấu vơn lên trong tuần tới
- Giáo dục học sinh yêu trờng mến lớp chăm chỉ học tập

II - Đồ dùng dạy học
GV: Tranh, Truyện, Báo Nhi Đồng, Thiếu niên
HS: Tự kiểm điểm bản thân
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
2- Nhận xét tuần
a) Đạo đức
- Học sinh ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dỡng và rèn luyện
đạo đức
- Không có hiện tợng vi phạm đạo đức, luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
- Không có hiện tợng chơi trò chơi cấm, vi phạm đạo đức.
b) Văn hóa
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trớc khi tới lớp, chú ý nghe
giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều bông hoa điểm tốt
nh Mai, Duyên, Hiếu, Luyện, Hùng
- Duy trì tốt nề nếp học tập
c)Các hoạt động khác
- Duy trì tốt nề nếp thể dục, vệ sinh.
- Ca múa hát tập thể có chất lợng
- Phát huy tốt ''Th viện thân thiện "
- Lao động chăm chỉ, có hiệu quả cao.
- Giữ vững mọi hoạt động Đội
3 - Phơng hớng tuần
- Chăm ngoan, đoàn kết, có ý thức trong mọi hoạt động
- Đi học đều, chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều
điểm tốt.
- Duy trì và giữ vững mọi hoạt động Đội.
- Lập nhiều thành tích chào mừng đợt thi đua thứ hai : Mừng ngày 30/4 giải
phống miền Nam thống nhất đất nớc.
Tuần 30

Ngày soạn 11/4/2008
Ngày giảng : Thứ 2/14/4/2008
Tiết 1:Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
I -Mục tiêu
- Đọc đúng các từ khó, câu văn dài, phù hợp với diễn biến của câu chuyện
- Hiểu các từ : Thám hiểm, sứ mạng, khám phá

20
- Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vợt qua khó khăn,
hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử :Khảng định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình Dơng và những vùng đất mới.
II -Đồ dùng học tập
GV :Tranh minh họa, bảng phụ
HS : Đồ dùng dạy học
III- Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
Đọc bài Trăng ơi từ đâu đến ?
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
Yêu cầu học sinh mở SGK
HS đọc nối tiếp 3 lần
- Bài chia mấy đoạn?
-Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ
GV yêu cầu nhận xét cách đọc
*Giáo viên đọc mẫu
-Đọc thầm và trả lời các câu hỏi
trong SGK

Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì ?
Đoàn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì ở dọc đờng ?
Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại nh
thế nào ?
Hạm đội của Ma-gien-lăng đi theo
hành trình nào ?Thu đợc kết quả gì
Câu chuyện cho em biết gì về những
nhà thám hiểm ?
*Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp diễn
cảm
-Tìm giọng đọc hay ?Vì sao?
- Nhận xét về giọng đọc của bạn ?
- Nhận xét - Ghi điểm
- Học sinh nêu ý nghĩa và viết vào vở
1- Luyện đọc
1 học sinh đọc bài
Đọc nối tiếp 3 lần
2-Tìm hiểu bài
Để khám phá những con đờng trên biển
đến những vùng đất mới
Cạn hết thức ăn, nớc ngọt giao tranh với
thổ dân
ý đúng là ý C
Khảng định trái đất hình cầu và phát hiện
Thái Bình Dơng và những vùng đất mới
3- Đọc diễn cảm
Đọc nối tiếp diễn cảm
Đọc đoạn 2

Đọc theo nhóm 2
Thi đọc diễn cảm
* ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn
thám hiểm đã dũng cảm vợt qua khó
khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành
sứ mạng lịch sử :Khảng định trái đất
hình cầu, phát hiện Thái Bình Dơng và
những vùng đất mới.
4- Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học

21
- Chuẩn bị bài tiết sau
. & &
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu
- Giúp HS củng cố kĩ năng khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và
tỉ số của hai số đó.
- Tính diện tích hình bình hành.
- áp dụng giải bài tập chính xác
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ, phiếu học tập
HS : Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1-ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ (3')
GV kiểm tra bài tập làm ở nhà của học sinh
3- Dạy bài mới (28')

a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
HS đọc yêu cầu và thực hiện bài 1
Thực hiện trên bảng con
Học sinh lên bảng giải
Nhận xét chữa bài
HS lên bảng giải bài 2
Nêu cách tính diện tích hình bình
hành ?
HS làm vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Học sinh lên bảng giải
Bài 1 (tr 153) Tính
5
13
10
20
5
3
5
2
:
5
4
5
3
)
14
11
56

44
8
11
7
4
11
8
:
7
4
)
4
3
48
36
316
49
3
4
16
9
)
72
13
72
32
72
45
9
4

8
5
)
20
23
20
11
20
12
20
11
5
3
)
=+=+
==ì=
==
ì
ì

==
=+=+
e
d
c
b
a
Bài 2 (tr 153)
Bài giải
Chiều cao của hình bình hành là

18 : 9 x 5 = 10 (cm)
Diện tích hình bình hành là
18 x 10 = 180 (m
2
)
Đáp số: 180 m
2
Bài 3 (tr 153)

22
Đọc bài 3
Nêu yêu cầu của bài?
Tự giải vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Bài 4 cho biết gì ?
Yêu cầu tìm gì ?
Thuộc dạng toán nào mà em đã đợc
học ?
1 em lên bảng giải
Lớp giải vào vở
Nhận xét thống nhất kết quả
Đọc bài 5
Bài có mấy yêu cầu ?
Thực hiện nh thế nào
Học sinh giải vào phiếu học tập
Nhận xét - Chữa bài
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7(phần)
Số ô tô trong gian phòng là

63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp số: 45 ô tô
Bài 4 (tr 153)
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
9 - 2 = 7 (phần)
Tuổi con là
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
Bài 5 (tr 153)
Hình H :
4
1
; Hình A :
8
1
;
Hình B :
4
1
8
2
=
; Hình C :
6
1
Hình D :
2
1
6

3
=
; Khoanh vào B vì hình
B cho biết
4
1
số ô vuông đã đợc tô màu,
ở hình B có
8
2
hay
4
1
số ô vuông đã đợc
tô màu

4-Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà giải các bài tập trong VBTT 4
& &
Tiết 3: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch thám hiểm
I - Mục tiêu
- Tiếp tục mở rộng vốn từ: Du lich thám hiểm
- Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch thám hiểm có sử dụng từ ngữ vùa tìm
đợc.
II - Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS : Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học

1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
GV kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài

23
b) Nội dung
Đọc bài 1
- Bài yêu cầu gì?
Có mấy yêu cầu ?
Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt
động du lịch ?
Đọc bài 2
Nêu yêu cầu của bài ?
Cả lớp thực hiện vào vở
Nhận xét - chữa bài
Học sinh viết bài tập 3 vào vở
Gọi đọc, nhận xét, ghi điểm
*Bài 1(tr 116+117)
a)Va li, quần áo, cần câu, lều trại, mũ,
quần áo bơi, dụng cụ thể thao
b)Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con,
xe máy
c)Khách sạn, hớng dẫn viên, nhà nghỉ,
công ti du lịch
d) Phố cổ, bãi biển, công viên
*Bài 2( 117)
a)La bàn, lều trại, thiết bị
b)Bão, thú dữ, núi cao

c)Kiên trì, dũng cảm, can đảm
*Bài tập 3 (tr 117)
Học sinh viết một đoạn văn nói về hoạt
động du lịch hay thám hiểm
4-Củng cố dặn dò (3')
-Nhận xét tiết học
-Về nhà chuẩn bị bài sau
& &
Tiết 4: Kĩ thuật
Giáo viên dạy chuyên

Ngày soạn: 11/4/2008
Ngày dạy Thứ 3/15/4/2008
Tiết 1: Toán
tỉ lệ bản đồ
I- Mục tiêu
- Giúp học sinh biết đợc ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì ?(Cho biết một đơn vị
độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu?)
- Rèn tính toán nhanh, chính xác.
II- Đồ dùng dạy học
GV: Phiếu học tập, bản đồ Việt Nam
HS: Bảng con
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2 - Kiểm tra bài cũ ( 3')
Nêu cách nhân, chia hai phân số?
3- Dạy bài mới (28')
a) Giới thiệu bài
b ) Nội dung
GV hớng dẫn học sinh quan sát

bản đồ Việt Nam
*ở góc phía dới của bản đồ Việt Nam có ghi: Tỉ
lệ 1 : 10 000 000 tỉ lệ đó là tỉ lệ bản đồ

24
Thế nào là tỉ lệ bản đồ ?
Nêu ví dụ ?
Đọc và nêu yêu cầu bài 1?
-Thực hiện nh thế nào ?
Học sinh thực hiện vào vở
- Bài 2 yêu cầu gì ?
Học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ
Đọc bài 3
Nêu yêu cầu bài 3?
Giải vào phiếu
Thống nhất kết quả đúng, sai
Tỉ lệ 1 : 10 000 000 hay
10000000
1
cho biết nớc
Việt Nam đợc thu nhỏ lại 10 000 000 lần
Chẳng hạn: Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ
dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km
Tỉ lệ bản đồ có thể viết dới dạng phân số có tử
số là 1
Ví dụ :
1000000
1
;

500
1
;
1000
1
*Bài 1 (tr 155)
Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 1000, ta có
- Độ dài 1mm trên bản đồ tơng ứng với độ dài
thật là 1000 mm
- Độ dài 1cm trên bản đồ tơng ứng với độ dài
thật là 1000 cm
- Độ dài 1dm trên bản đồ tơng ứng với độ dài
thật là 1000 dm
*Bài 2 (tr 155) Viết số thích hợp vào chỗ
trống
Học sinh thực hiện vào bảng phụ
*Bài 3 (tr 155)
a) S b) Đ
c) S d) Đ
4- Củng cố dặn dò (3')
-Nhận xét tiết học
- Giải các bài tập còn lại
& &
Tiết 2: Chính tả -Nhớ viết
Đờng đi sa pa
I - Mục tiêu
- Nhớ lại và viết đúng chính tả đoạn văn đã thuộc trong bài ''Đờng đi Sa Pa''
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có phụ âm đầu, dấu thanh dễ lẫn
nh r/d/gi
II - Đồ dùng dạy học

GV : Bảng phụ
HS: Đồ dùng học tập
III - Các hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức (1')
2- Kiểm tra bài cũ ( 3')
Viết bảng: Viết 3 từ có phụ âm đầu ch/tr ?
3- Dạy bài mới ( 28')
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×