Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

nhi thuc Niu Ton thao giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.74 KB, 15 trang )





KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
Nªu c«ng thøc tÝnh sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö, Nªu c¸c tÝnh chÊt cña tæ
hîp chËp k cña n phÇn tö
k
n
k
n
k
n
kn
n
k
n
k
n
CCC
CC
knk
n
C
=+
=

=





1
1
1
)!(!
!

Tiết 79
Tiết 79
Khai triển các hằng đẳng thức sau:
(a + b)
2

(a + b)
3
(a + b)
4
= a
3
+ a
2
b + ab
2
+ b
3
= a
4
+ a
3

b + a
2
b
2
+ ab
3
+ b
4
Tính nhanh:
0
2
C
202
2
111
2
020
2
2
)( baCbaCbaCba
++=+
303
3
212
3
121
3
030
3
3

)( baCbaCbaCbaCba
+++=+
404
4
313
4
222
4
131
4
040
4
4
)( baCbaCbaCbaCbaCba
++++=+
Vậy với mọi số tự nhiên n 1 và với mọi cặp số (a; b) ta có công
thức sau gọi là công thức nhị thức Niutơn

nn
n
kknk
n
n
n
n
n
n
n
n
bCbaCbaCbaCaCba

++++++=+

)(
222110
(1)
0
3
C
0
4
C
= a
2
+ ab + b
2
1
2
C
3
2
C
1
3
C
2
3
C
3
3
C

1
4
C
2
4
C
3
4
C
4
4
C
= 2
= 1
= 1
= 1
= 3
= 3
= 1
= 1
= 4
= 1
= 4
= 6
1
3
31
1
2
1

1 1
6 4 4
0
2
C
1
2
C
2
2
C
0
3
C
1
3
C
2
3
C
3
3
C
0
4
C
1
4
C
2

4
C
3
4
C
4
4
C

Chứng minh: Ta chứng minh bằng phơng pháp qui nạp theo n
Chứng minh: Ta chứng minh bằng phơng pháp qui nạp theo n
* Khi n = 1, ta có
( a + b)
1
= a + b = => Vậy công thức (1) đúng khi n = 1
* Giả sử (1) đúng khi n = m, tức là ta có
Ta sẽ chứng minh nó cũng đúng khi n = m + 1, tức là ta có
Thật vậy, ta có:
Vì nên ta có (2)
Vậy công thức nhị thức Niutơn (1) là đúng với mọi số tự nhiên n
11110110
110
1101
)( )( )(
) (
) ()()()(
+++

+
+++++++++

=+++++
++++++=++=+
mm
m
mm
m
m
m
kkmk
m
k
m
m
mm
m
m
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
mm
m
kkmk
m
m
m

m
m
mm
bCabCCbaCCbaCCaC
bbCbaCbaCaC
abCbaCbaCaCbababa
bCaC
1
1
0
1
+
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
m
bCbaCbaCaCba
+++++=+

)(
110
11
1
1
1

1
1
10
1
1
)(
++
+
+
++
+
+
+
+++++=+
mm
m
kkmk
m
m
m
m
m
m
bCbaCbaCaCba
k
m
k
m
k
m

m
m
m
mmm
CCCCCCC
1
11
1
0
1
0
,1,1
+
+
++
=+====
(2)
1


Dùng dấu , ta có thể viết công thức nhị thức Niutơn dới dạng sau:
Dùng dấu , ta có thể viết công thức nhị thức Niutơn dới dạng sau:

=

=+
n
k
kknk
n

n
baCba
0
)(
Ví dụ 1: a/ Khai triển ( x + y)
6
thành đa thức bậc 6
b/ Khai triển ( 3x - 4)
5
thành đa thức bậc 5
c/ Khai triển ( 2x + 1)
7
thành đa thức bậc 7
6542332456
606
6
515
6
424
6
333
6
242
6
151
6
060
6
6
61520156

)(
yxyyxyxyxyxx
yxCyxCyxCyxCyxCyxCyxCyx
++++++=
++++++=+
102438405760143201620243)4()3()4()3(
)4()3()4()3()4()3()4()3()43(
2345515
5
424
5
333
5
242
5
151
5
050
5
5
++=+
++++=
xxxxxxCxC
xCxCxCxCx
11484280672448128
1)2(1)2(1)2(
1)2(1)2(1)2(1)2(1)2()12(
234567
707
7

616
7
525
7
434
7
343
7
252
7
161
7
070
7
7
++++++=
=++
+++++=+
xxxxxx
xCxCxC
xCxCxCxCxCx

nn
n
kknk
n
n
n
n
n

n
n
n
bCbaCbaCbaCaCba
++++++=+

)(
222110

Ví dụ 2: Tìm số hạng thứ 7 kể từ trái sang phải của khai triển (-2x + 1)
Ví dụ 2: Tìm số hạng thứ 7 kể từ trái sang phải của khai triển (-2x + 1)
9
9
Giải:
456789
909
9
818
9
727
9
636
9
545
9
454
9
363
9
272

9
181
9
090
9
9
20164032537646082034512
1)2(1)2(1)2(1)2(1)2(
1)2(1)2(1)2(1)2(1)2()12(
xxxxxx
xCxCxCxCxC
xCxCxCxCxCx
+++=
+++++
++++=+
Từ công thức => số hạng đứng thứ 7 kể từ trái sang phải của khai triển
trên là:
kknk
n
baC

===

336
9
6696
9
)8.(841)2(1)2( xxCxC
Ví dụ 3: Chọn đáp án đúng
Ví dụ 3: Chọn đáp án đúng

Hệ số của x
Hệ số của x
8
8
trong khai triển (4x - 1)
trong khai triển (4x - 1)
12
12
là:
là:
A: 32440320
A: 32440320
C: 495
C: 495
B: -32440320
B: -32440320
D: -495
D: -495
Ví dụ 4: Tính hệ số x
Ví dụ 4: Tính hệ số x
12
12
y
y
13
13
trong khai triển (x + y)
trong khai triển (x + y)
25
25

Giải:
Từ công thức => n = 25 nên phải có 25 - k = 12 => k = 13. Vậy hệ số của
x
12
y
13
trong khai triển là:
kknk
n
baC

300.200.5
!12!13
!25
13
25
==
C
118144
2
++
xx
3
672x

3
672x


Từ công thức : suy ra các công thức sau:

Từ công thức : suy ra các công thức sau:
( b + a )
( b + a )
n
n
= ? và ( a - b )
= ? và ( a - b )
n
n
= ?
= ?



=

=+=+
n
k
knkk
n
nn
baCabba
0
)()(

= =

==+=
n

k
n
k
kknk
n
kkknk
n
nn
baCbaCbaba
0 0
)1()())(()(

=
=
n
k
kk
n
kn
xCx
0
)1()1(
(Khai triển theo luỹ thừa tăng của x)

=

=
n
k
knk

n
knn
xCx
0
)1()1(
(Khai triển theo luỹ thừa giảm của x)

=

=+
n
k
kknk
n
n
baCba
0
)(

+/ Sè c¸c sè h¹ng cña c«ng thøc b»ng ?
+/ Tæng c¸c sè mò cña a vµ b trong mçi sè h¹ng b»ng ?
+/ Sè h¹ng sè d¹ng lµ sè h¹ng thø mÊy trong khai triÓn ?
kknk
n
baC



1. Số các số hạng của công thức bằng n + 1
2. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức (n - k) + k = n

3. Số hạng tổng quát có dạng ( k = 0, 1, 2, , n)
(Đó là số hạng thứ k + 1 trong sự khai triển của nhị thức (a + b)
n
)
4. Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau vì
kknk
nk
baCT

+
=
1
kn
n
k
n
CC

=
5. Ta có thể viết công thức nhị thức Niutơn d\ới dạng t\ờng minh hơn nh\ sau:
nnkknnnnn
bn abba
k
knnn
ba
nn
bnaaba
+++
+
++


++=+

1221

3.2.1
)1) (1(

2
)1(
)(
n
n
k
nnnn
nn
CCCCC
++++++=+=
)11(2
210
n
n
nk
n
k
nnn
n
CCCCC )1( )1( )11(0
210
+++++==

Tiết 80
Tiết 80
6.
7.

0
1
C
0
0
C
0
3
C
0
2
C
1
2
C
1
1
C
2
2
C
1
2
C
1

3
C
3
3
C
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
+
=
n = 0 1
n = 1 1 1
n = 2 1 2 1
n = 3 1 3 3 1
n = 4 1 4 6 4 1
n = 5 1 5 10 10 5 1
n = 6 1 6 15 20 15 6 1
n = 7 1 7 21 35 35 21 7 1
n = 8 1 8 28 56 70 56 28 8 1


Bµi tËp: +/ H·y thiÕt lËp tam gi¸c pascal 11 dßng
Bµi tËp: +/ H·y thiÕt lËp tam gi¸c pascal 11 dßng
+/ Khai triÓn ( x - 1)
+/ Khai triÓn ( x - 1)
10
10

CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP NĂM HỌC 2007 - 2008

TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG
Ví dụ 1: (Đề thi tốt nghiệp THPT – 2006)
Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức
Biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển bằng 1024.
*
)1( Nnx
n
∈+

5
x
Bài làm:
Bước 1: Ta có
Chọn X =1 ta có:
Bước 2: là số hạng chứa
Bước 3: Vậy hệ số của là
n
n
n
nnn
n
CXCXXCCX
++++=+
)1(
2210

=
=⇒==
++++=+
n

k
nk
n
n
nnnn
n
nC
CCCC
0
210
10 10242
)11(
kkk
k
baCT

+
=
10
101
5
5
=⇔
kx
5
x
252
5
10
=C


CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP NĂM HỌC 2007 - 2008
TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG
Ví dụ 2: (Đề thi CĐ - ĐH khối D – 2004)
Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển: với
0x )x(
7
>+
x4
1
Ví dụ 3: (Đề thi CĐ - ĐH khối B – 2007)
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
Biết
Ngoài ra còn một số dạng khác như: Tính tổng các dựa vào phương pháp
lấy đạo hàm hoặc dựa vào phép tính tích phân Hay gặp trong các đề thi
tuyển sinh Cao đẳng - Đại học.
10
x
n
x)(2
+
2048)1( 3
2110
=−+−+−

n
nnn
n
n
CXCCC

n2-nn
33
k
n
C

CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP NĂM HỌC 2007 - 2008
TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG
BÀI TẬP LUYỆN TẬP.
153
)(x xy
+
1221
x y
n
)
x
1
(x +
743
)1(1)(3x-1)-(2xP(x)
+++=
x
Dạng 5:
Bài 11: Chứng minh rằng: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển

Bài 12: Tìm hệ số của số hạng chứa

trong khai triển:
Bài 13: Khai triển có tổng các hệ số của ba số hạng đầu là 28. Tìm số

hạng thứ 5 của khai triển đó.
Bài 14: Xét khai triển
a) Tìm hai hạng tử chính giữa.
b) Tính hệ số của hạng tử chứa .
10
)
x
1
-(2x
3
x

1111
15
xC
1111
15
xC
114
5
xC
114
5
xC
8
)
2
1
x
Học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau:

Chọn ph\ơng án đúng
1. Khai triển: ( 2x - 1)
5
là:
A. 32x
5
+ 80x
4
+ 80x
3
+ 40x
2
+ 10x + 1;
B. 16x
5
+ 40x
4
+ 20x
3
+ 20x
2
+ 5x + 1;
C. 32x
5
- 80x
4
+ 80x
3
- 40x
2

+ 10x - 1;
D. -32x
5
+ 80x
4
- 80x
3
+ 40x
2
- 10x + 1;
2. Số hạng thứ 12 kể từ trái sang phaicủa khai triển ( 2- x)
15
là:
A. -16
B. 16
C. 2
11
D 2
11
3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ( x +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×