Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

tiết 62 - 63: Nghiệm của đa thức 1 biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.43 KB, 69 trang )

Giáo án: Đại Số 7
Ngày soạn : 03/01/2011
Ngày giảng: 04/01/2011
chơng Iii : Thống kê
Tiết 41
Thu thập số liệu thống kê, tần số
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- Bớc đầu HS biết đợc thế nào là thống kê?
- HS làm quen với một số bảng thống kê đơn giản.
- Biết đợc một số khái niệm mới: Số liệu thống kê, Giá trị của dấu hiệu , dãy giá trị
của dấu hiệu , tần số của mỗi giá trị .
* Kĩ năng
- Bớc đầu HS biết lập bảng thống kê mô tả một số điều tra cơ bản.
* Thái độ
- Nghiêm túc, cẩn thận.
B. Đồ dùng
* Giáo viên
- Bảng phụ
* Học sinh
- Dụng cụ học tập.
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát trực quan.
D. Tổ chức giờ học
I: Khởi động1:(2 phút)Giới thiệu chơng, làm quen với khái niệm thống kê mô tả
* Mục tiêu
-Làm quen với khái niệm thống kê mô tả
* Đồ dùng
- Bảng phụ
* Tiến hành
- GV: Đa ra bảng phụ dân số tại thời điểm 1/4/1999 giới thiệu


- HS quan sát và thấy đợc ứng dụng của bộ môn khoa học thống kê.
II: Các hoạt động
1: Hoạt động1:( 10 phút) Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
* Mục tiêu
- Bớc đầu HS biết đợc thế nào là thống kê?
- HS làm quen với một số bảng thống kê đơn giản.
- Biết đợc một số khái niệm mới: Số liệu thống kê
* Đồ dùng
- Bảng phụ :Bảng 1 và 2
* Tiến hành
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
1
Giáo án: Đại Số 7
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa bảng phụ kẻ sẵn bảng 1.
- Bảng 1 có bao nhiêu cột. Bao nhiêu
dòng.
- Hãy quan sát bảng 1 để thực hiện yêu
cầu của ?1 :
- Lập bảng số liệu thống kê ban đầu về
điểm bài kiểm tra toán HK I của các bạn
trong tổ em.
1) Thu thập số liệu, bảng số liệu thống
kê ban đầu
* Ví dụ:
- Điều tra về số cây trồng đợc ở mỗi lớp.
Bảng 1 là bảng số liệu thống kê ban đầu
?1
TT Họ và tên Điểm
1

2
3

Đỗ Thị Vân Anh
Nguyễn Thùy Linh
Trần Quốc Khánh

6
8
8

2: Hoạt động2:( 15 phút) Dấu hiệu
* Mục tiêu
- HS có khai niệm sơ bộ về dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị
của dấu hiệu.
*Đồ dùng
-Bảng phụ.
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì,
trong bảng 2 là gì.
- Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Bảng 1 cho ta biết điều gì (Mỗi lớp trồng
đợc một số cây)
- Mỗi đơn vị điều tra có mấy số liệu.
- Đọc dãy giá trị của X trong hai bảng 1
và 2.
2) Dấu hiệu
a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra:
?2 Nội dung điều tra trong bảng 1 là số

cây trồng đợc của mỗi lớp.
*Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra
quan tâm , tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
Kí hiệu : X
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
2
Giáo án: Đại Số 7
b) Giá trị của dấu hiệu , dãy giá trị của
dấu hiệu .
- Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu , gọi
là giá trị của dấu hiệu .
- Dãy ghi số liệu gọi là dãy giá trị
- Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số
các đơn vị điều tra ( Kí hiệu N)
?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá
trị.
3:Hoạt động3:( 10 phút) Tần số của mỗi giá trị
* Mục tiêu
- Biết đợc khái niệm tần số của mỗi giá trị, cách kí hiệu giá trị và tần số.
* Đồ dùng
- Bảng phụ.
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS làm bài ?5, ?6 (SGK/6)
- GV giới thiệu:
+ tần số của giá trị ;
+ các kí hiệu.
(Chú ý phân biệt : Dấu hiệu X và giá trị

của dấu hiệu x ; tần số n)
HS làm bài ?7 (SGK/6)
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1
có 4 giá trị khác nhau.
- HS đọc phần đóng khung (SGK/6)
3) Tần số của mỗi giá trị
?5 Có 4 số khác nhau trong cột số cây
trồng đợc, đó là các số: 28; 30; 35; 50.
?6 Có 8 lớp trồng đợc 30 cây
Có 2 lớp trồng đợc 28 cây
Có 7 lớp trồng đợc 35 cây
Có 3 lớp trồng đợc 50 cây
- Mỗi giá trị khác nhau có thể xuất hiện
một hoặc nhiều lần trong dãy các giá trị
của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị .
- Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là x.
- Tần số của giá trị kí hiệu là n.
?7 Các giá trị khác nhau là: 28; 30; 35;
50
Tần số tơng ứng của các giá trị trên là: 2;
8; 7; 3.
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
3
Giáo án: Đại Số 7
- Lu ý: Không phải trong trờng hợp nào
kết quả thu thập đợc khi điều tra cũng là
các số.
- HS đọc chú ý ( SGK/7)
4: Hoạt động4:( 8 phút)Luyện tập- Hớng dẫn về nhà
* Mục tiêu

- Sử dụng kiến thức đã học vào giải bài tập 2( Sgk - 7)
* Tiến hành
- GV: Cho HS luyện tập bài 2 (SGK- 7)
a) Dấu hiệu củ
b) a bạn An quan tâm là: Thời gian cần thiết hằng ngày bạn An đi từ nhà đến tr-
ờng, dấu hiệu đó có 10 giá trị.
c) Có 5 giá trị khác nhau.
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 17; 18; 19; 20; 21.
- GV: Hớng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập 3; 4 (SGK 9), Làm bài 1; 2 (SBT- 3;4)HS khá: Bài 4 SBT
Học thuộc lòng bảng ghi nhớ
Giờ sau luỵên tập.
*************************
Ngày soạn : 03/01/2011
Ngày giảng : 04/01/2011 ( Chiều thứ ba dạy bù)
Tiết 42: Luyện tập
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
4
Giáo án: Đại Số 7
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- HS đợc củng cố, khắc sâu các khái niệm: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số của
các giá trị qua các bảng điều tra cụ thể .
* Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tự lập một bảng điều tra về một sự việc, hiện tợng nào đó trong đời
sống hàng ngày.
* Thái độ
- Thấy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hằng ngày.
B. Đồ dùng
* Giáo viên

-Các loại thớc, bảng phụ.
* Học sinh
- Đồ dùng học tập.
C. Phơng pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
D. Các hoạt động dạy học:
I: Khởi động:( 10 phút) Kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu
- Tái hiện các khái niệm cơ bản đã học
* Tiến hành
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS lần lợt trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là dấu hiệu, giá trị dấu hiệu, tần số của giá trị.
+Làm bài tập 1( SGK- 7)
- HS: - Dấu hiệu là vấn đề mà ngời điều tra quan tâm(Kí hiệu X).
- Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu gọi là giá trị của dấu hiệu( kí hiệu x),
- Số các giá trị của dấu hiệu kí hiệu N
- Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị
đó ( Kí hiệu n ).
II: Hoạt động luyện tập:( 30 phút)
* Mục tiêu:
- HS làm đợc các dạng bài tập về tìm dấu hiệu, giá trị. Tần số từ bảng số liệu thống kê
ban đầu.
* Đồ dùng:
- Bảng phụ
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa bảng phụ:
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt bài
1. Bài 3 ( Trang 8 SGK)
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian chạy

Giáo Viên: Mai Thị Hoa
5
Giáo án: Đại Số 7
toán:
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt bài
toán:
HS lên bảng chữa bài.
Gọi một em nhận xét và chữa bài của bạn.
Giáo viên nhận xét và cho điểm
*GV nêu BT: Để cắt khẩu hiệu: "
Trờng học thân thiện, học sinh tích cực",
Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần
số xuất hiện của chúng?
50 m của các em học sinh lớp 7.
b) Bảng 5 :Số tất cả các giá trị của dấu
hiệu là 20. Số các GT khác nhau là 5.
Bảng 6: Số các GT là 20, số các GT khác
nhau là 4.
c) Bảng 5: Các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là: 8,3; 8,5; 8,7; 8,4; 8,8.
Tần số tơng ứng của chúng là: 2; 8; 5; 3; 2
Bảng 6: Các giá trị khác nhau của dấu
hiệu là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3.
Tần số tơng ứng của chúng là: 3; 5; 7; 5
2. Bài 4 (Trang 8 SGK)
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu: Là khối lợng
các hộp chè

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu :
5
Tần số của chúng là:
98 : n = 3
99 : n = 4
100 : n = 16
101 : n = 4
102 : n = 3
*BT bổ sung:
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là 32.
Số các GT khác nhau là 13
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
6
Giáo án: Đại Số 7
- Tổ chức HS hoạt động nhóm (3 ph)
Kết quả:
T R Ư Ơ N G H O C Â I E S
4 1 2 1 4 1 6 2 5 1 3 1 1
* Hớng dẫn về nhà( 2 phút)
- Xem lại cách giải các bài tập .
- Làm bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
****************************
Ngày soạn: 07/01/2011
Ngày giảng: 08/01/2011
Tiết 43
Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
A. Mục tiêu
* Kiến thức

Giáo Viên: Mai Thị Hoa
7
Giáo án: Đại Số 7
- Bớc đầu HS hiểu đợc bảng "tần số" là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng
số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc
dễ dàng hơn.
- HS biết lập bảng "tần số" từ bảng thống kê ban đầu.
- HS biết đọc bảng "tần số".
* Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng lập bảng "tần số" dạng ngang và dọc.
* Thái độ
- Chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng
*Giáo viên
- Đồ dùng dạy học, bảng phụ bảng 1(SGK).
* Học sinh
- Đồ dùng học tập.
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát trực quan.
D. Tổ chức giờ học
I: Khởi động: Kiểm tra bài cũ( 5 phút)
* Mục tiêu
- Tái hiện lại các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu,số các giá trị của dấu hiệu,
tần số.
- Làm đợc bài tập 3( SBT - 4)
* Đồ dùng
- Bảng phụ
* Tiến hành
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra
+ Nêu các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu,số các giá trị của dấu hiệu, tần

số.
+ Làm đợc bài tập 3( SBT - 4)
- HS: Lên bảng thực hiện
- GV: Nhận xét và cho điểm HS
II: Các hoạt động
1: Hoạt động1:( 15 phút) Lập bảng tần số
* Mục tiêu
- HS biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
* Đồ dùng
- Bảng phụ.
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- GV: Đa bảng phụ bảng 1.
- HS quan sát bảng.
1. Lập bảng "tần số":
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
8
Giáo án: Đại Số 7
Đặt vấn đề: Có thể thu gọn bảng
số liệu ban đầu mà ở bảng mới ta
có thể biết nhiều vấn đề liên quan
đến sự vật hiên tợng ta điều tra
không?
- GV hớng dẫn :
Bảng này cho ta biết điều gì?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn
ngang 3 phút làm ?1.
GV: Hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật
gồm 2 dòng : Dòng trên ghi lại các
GT khác nhau của dấu hiệu theo

thứ tự tăng dần, dòng dới ghi tần
số tơng ứng.
- Bảng nh trên gọi là bảng phân
phối thực nghiệm của dấu hiệu hay
bảng tần số
- Yêu cầu HS trở lại bảng 1-Trang
4.
- Hãy lập bảng tần số từ bảng 1.
- 1 HS lên bảng.
?1
GT(x)
98 99 100 101 102
tần số (n)
3 4 16 4 3 N=30
- Bảng nh trên gọi là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu hay còn gọi là bảng "tần số"
dòng 1 : Giá trị (x).
dòng 2 : Tần số(n)
* Bảng tần số từ bảng 1( Bảng 8)
GT(x)
28 30 35 50
tần số (n)
2 8 7 3 N=20
2: Hoạt động2:( 10 phút) Chú ý
*Mục tiêu
- HS biết đợc bảng tần số có hai dạng bảng ngang hoặc bảng dọc.
*Đồ dùng
- Bảng phụ.
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

2. Chú ý:
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
9
Giáo án: Đại Số 7
GV đa bảng phụ: SGK
- Bảng trên cho ta biết điều gì?
Gọi HS lần lợt trả lời .
- GV hớng dẫn HS chuyển từ bảng Tần
số dạng ngang nh bảng 8 sang dạng
bảng dọc nh bảng 9, chuyển dòng thành
cột.
- Từ bảng 9 rút ra nhận xét nh phần b.
- GV cho HS đọc SGK phần đóng
khung.
a) Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành dạng dọc.
Bảng 9:
Giá trị( x) Tần số( n)
28
30
35
50
2
8
7
3
N = 20
b) Bảng tần số giúp chúng ta quan sát, nhận
xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng
hơn đồng thời có nhiều thuận lợi trong việc

tính toán sau này.
* VD: Từ bảng 8 ta thấy;
- Số các giá trị của N = 20 trong đó chỉ có 4
giá trị khác: 28; 30; 35; 50.
- Số cây trồng đợc của các lớp chủ yếu
khoảng từ 30 đến 35 cây.
- Chỉ có hai lớp trồng đợc 28 cây, 8 lớp
trồng đợc 30 cây.
* Tổng quát( SGK- 10)
3: Hoạt động3:( 12 phút) Luyện tập
* Mục tiêu
- Sử dụng kiến thức đã học v ào giải b ài tập 6 và 7( Sgk - 11)
* Đồ dùng
- Bảng phụ
* Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
? Nội dung điều tra trong bảng 1
là gì, trong bảng 2 là gì.
- Hai HS lên bảng làm bài 6 và
3. Bài tập:
Bài 6( SGK- 11)
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
* Bảng tần số
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
10
Giáo án: Đại Số 7
bài 7.
- HS cả lớp làm tại chỗ.
- GV cho HS nhận xét.
- GV đánh giá , cho điểm nếu

HS làm đúng.
số con( x ) 0 1 2 3 4
tần số ( n ) 2 4 17 5 2 N= 20
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn từ 0-> 4.
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao.
- Số gia đình có 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ
23,3%.
Bài 7 ( SGK- 11)
a) Dấu hiệu : Tuổi nghề của mỗi công nhân, số
các giá trị là 25.
b) Bảng tần số:
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25
* Nhận xét;
- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4
*Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
- Về nhà làm bài tập 5; 6; 7( SGK- 12).
- Làm bài 4; 5 SBT, HS khá : 6; 7 ( SBT- 4)
*********************
Ngày soạn:10/01/2011
Ngày giảng: 11/01/2011
Tiết 44: Luyện tập
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- Tái hiện lại về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số, tần số tơng ứng.
- Biết lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu.
- Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu .

Giáo Viên: Mai Thị Hoa
11
Giáo án: Đại Số 7
*Kĩ năng
- HS đợc rèn kĩ năng tự lập một bảng tần số và đọc bảng tần số.
* Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, có ý thức yêu thích môn học.
B. Đồ dùng
* Giáo viên
- Bảng phụ, ĐDDH.
* Học sinh
- Bảng nhóm, bút dạ
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
D. Tổ chức giờ học
I: Khởi động:( 10 phút) Kiểm tra bài cũ.
* Mục tiêu
- Tái hiện lại kiến thức về tần số
* Tiến hành
- GV: Gọi lần lợt 3HS lên bảng
+ Bảng tần số giúp em những gì?
- HS1: Bảng tần số giúp ngời điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối
các GT của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này
+ Chữa bài tập 5: SGK trang 11
- HS2: Chữa bài 5:
a) Có 26 buổi học trong tháng.
b) Dấu hiệu: Số HS nghỉ học trong mỗi buổi.
c) Lập bảng
+ Chữa bài tập 6 : SGK trang 11
- HS3: Chữa bài 6:

a) Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn.
b) Có 40 bạn làm bài.
c)Lập bảng
- HS khác nhận xét- GV đánh giá, cho điểm.
II: Các hoạt động
1: Hoạt động luyện tập:( 30 phút)
* Mục tiêu
- Tái hiện lại về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số, tần số tơng ứng.
- Biết lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu.
- Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu .
- HS đợc rèn kĩ năng tự lập một bảng tần số và đọc bảng tần số.
* Đồ dùng
- Bảng phụ
* Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
12
Giáo án: Đại Số 7
- GV đa bảng phụ ghi ND BT
8.
- Gọi một em đọc đề bài và
tóm tắt bài toán:
- Dấu hiệu là gì?
- HS lên bảng chữa bài.
- Gọi một em nhận xét và chữa
bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và cho
điểm học sinh.
- Gọi một em đọc đề bài và
tóm tắt bài toán 9:

- Dấu hiệu là gì?
- HS lên bảng chữa bài.
- Gọi một em nhận xét và chữa
bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và cho
điểm học sinh.
- GV HD HS làm bài tập 7.
- Đa nội dung bài tập trên
bảng phụ.
- Em có nhận xét gì về nội
dung
yêu cầu của bài này so với các
bài vừa làm?
. Bài 8 ( Trang 12- SGK)
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là điểm của mỗi lần bắn.
Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng tần số:
Giá trị (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8
* Nhận xét:
- Số điểm chủ yếu khoảng 8 đến 10 điểm
- Khả năng bắn súng của các xạ thủ là khá
2. Bài 9( Trang12 -SGK.)
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu : Là thời gian giải bài tập
của học sinh.
b)Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 35
c)Lập bảng:
x 3 4 5 6 7 8 9 10
n 1 3 3 4 5 11 3 5
N = 35

3. Bài tập 7 (SGK 4)
110 115 125 120 125 110 115 120 125 120
115 120 115 130 115 120 125 120 115 125
125 110 125 120 130 125 120 115 120 110
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
13
Giáo án: Đại Số 7
HS: Bài toán này là bài toán
ngợc với bài toán lập bảng tần
số.
- Bảng số liệu thống kê ban
đầu này có bao nhiêu giá trị.
2: Hoạt động 2: Củng cố ( 3 phút)
- Trong giờ luyện tập hôm nay các em đã biết:
+ Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu tìm dấu hiệu, lập bảng tần số, từ đó rút ra
nhận xét.
+ Dựa vào bảng tần số viết lại bảng số liệu ban đầu.
3: Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà( 2 phút)
- Xem lại cách giải các bài tập .
-Làm bài tâp trong sách bài tập .
-Lập bảng tần số về điểm kiểm tra của lớp trong tuần trớc.
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau
*******************************
Ngày soạn:14/01/2011
Ngày giảng: 15/01/2011
Tiết 45. Biểu đồ
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- Bớc đầu HS hiểu đợc biểu đồ là 1 cách biểu diễn các giá trị của dấu hiệu và tần số.
* Kĩ năng

- HS biết cách biểu diễn các số liệu thống kê ban đầu bằng biểu đồ . Lập bảng tần số
từ bảng thống kê ban đầu.
- HS biết đọc biểu đồ đơn giản.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
14
Giáo án: Đại Số 7
* Thái độ
- Chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng
* Giáo viên
- Bảng phụ hình 1 và hình 2 (SGK/13; 14).
- Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
* Học sinh
- Thớc thẳng có chia khoảng.
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức giờ học
I: Khởi động: Kiểm tra - Đặt vấn đề vào bài( 5 phút)
* Mục tiêu
- Tái hiện lại cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu
* Tiến hành
- GV hỏi: Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc bảng nào? Nêu tác dụng của bảng
đó.
- HS: Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc bảng tần số. Tác dụng của bảng tần số là
dễ tính toán và dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu.
- GV: Tạo tình huống học tập:
Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu, bảng tần số, ngời ta dùng biểu đồ để cho một
hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. Vậy làm thế nào để biểu diễn các giá
trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.

II: Các hoạt động
1: Hoạt động1:( 12 phút) Biểu đồ đoạn thẳng
* Mục tiêu
- Biết cách lập biểu đồ đoạn thẳng
* Đồ dùng
- Thớc thẳng có chia khoảng
* Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV:
- Treo bảng phụ .
- Bảng này cho ta biết điều gì?
* Đặt vấn đề: Có thể có cách khác để biểu
diễn giá trị của dấu hiệu và tần số.
- GV hớng dẫn
- Bảng này cho ta biết điều gì?
1. Biểu đồ đoạn thẳng:
Bảng tần số từ bảng 1:
Cột 1 : Giá trị (x).
Cột 2 : Tần số
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3 n= 20
Các bớc dựng biểu đồ:
* Bớc 1: Dựng hệ trục toạ độ
Ox

x
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
15
Giáo án: Đại Số 7
- GV hớng dẫn và gọi từng học sinh lên

bảng làm bài.
- Làm bài tập áp dụng ?1.
- Nhìn vào biểu đồ em có nhận xét điều
gì.
- Số cây trồng chủ yếu trong khoảng nào.
Oy

n
* Bớc 2: Xác định toạ độ các điểm :
(28; 2) , (30; 8), (35;7), (50;3).
* Bớc 3: Dựng các đờng thẳng song song
với các trục từ các điểm trên.
?1 n
9
8
7
6
5
4
3
2
1
O

28 30 35 50

x
2: Hoạt động2:( 17 phút) Chú ý- bài tập áp dụng
* Mục tiêu
- HS biết đợc ngoài biểu đồ đoạn thẳng thì đôi khi ta còn gặp biểu đồ hình chữ nhật,

hiểu sơ bộ cách vẽ biểu đồ hình chữ nhật.
* Đồ dùng
-Bảng phụ
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- GV viên đa biểu đồ hình chữ nhật trên
bảng phụ .
- HS quan sát biểu đồ trên bảng phụ.
- Các hình chữ nhật có khi đợc vẽ sát vào
nhau để dễ nhận xét và so sánh.
- Giới thiệu cho HS đặc điểm của biểu đồ
là biểu diễn sự thay đổi giá trị của dấu
hiệu theo thời gian( từ năm 1995-> 1998)
+ Trục hoành biểu diễn thời gian.
+ Trục tung biểu diễn diện tích rừng bị
2. Chú ý:
- Có thể thay đổi biểu đồ đoạn thẳng bằng
biểu đồ hình chữ nhật.
- Các hình chữ nhật có chiều rộng bằng
nhau.
Nghìn ha
20
15
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
16
Giáo án: Đại Số 7
tàn phá.
- Nhìn vào biểu đồ các em có nhận xét gì.
- GV đa bảng phụ: SGK
- Gọi một em đọc đề bài, học sinh cả lớp

theo dõi bài toán.
- Bảng trên cho ta biết điều gì?
- Gọi HS lần lợt trả lời sau đó lên bảng
trình bày bài giải .
- Yêu cầu HS tự vẽ biểu đồ.
10
5
O
1995 1996 1997 1998 Năm
* Nhận xét:
- Trong 4 năm thì rừng nớc ta bị phá
nhiều nhất vào năm 1995.
- Năm 1996 rừng bị phá ít nhất so với 4
năm. Song mức độ phá rừng lại có xu h-
ớng gia tăng vào các năm 1997, 1998.
Bài tập:
* Bài 10 (15 - SGK ).
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra Toán học kì I
của học sinh lớp 7C. Số các giá trị là 50.
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1
Vẽ biểu đồ( HS tự vẽ)
3: Hoạt động 3: Đọc thêm : Tần suất - Biểu đồ hình quạt(8 phút)
* Mục tiêu
- Biết khái niệm tần suất
- Biết cách tính tần suất
- Biết cách biểu diễn biểu đồ hình quạt
* Đồ dùng
- Bảng phụ

* Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV giới thiệu tần suất.
* Ví dụ:
x 28 30 35 50
n 2 8 7 3
f(%) 10 40 35 15
N = 20
* Tần suất: f =
N
n
Trong đó:
n : Tần số
N: Số tất cả các giá trị.
f : Tần suất của giá trị đó
* Biểu đồ hình quạt
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
17
Giáo án: Đại Số 7
- GV hớng dẫn học sinh: Coi toàn bộ diện
tích hình tròn là 100%.
1%

3,6
0
Hoạt động 5: Củng cố- Hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
- Em hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
- Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
- Về nhà làm bài tập 11; 12; 13 SGK. Bài 8; 9 SBT.
- Học sinh khá bài 10 sách bài tập.

****************************
Ngày soạn:16/01/2011
Ngày giảng: 17/01/2011
Tiết 46. Luyện tập
( Dạy bù chiều thứ 2)
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- Học sinh biết đọc biểu đồ, biết tính tần suất.
* Kĩ năng
- HS đợc rèn kĩ năng biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.
* Thái độ
- Có thái độ yêu thích môn học.
B. Đồ dùng
* Giáo viên
- Thớc thẳng, bảng phụ.
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
18
Giáo án: Đại Số 7
* Học sinh
- Dụng cụ học tập.
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức giờ học
I: Khởi động: Kiểm tra bài cũ( 7 phút)
* Mục tiêu
- Tái hiện lại kiến thức cũ thông qua hoạt động kiểm tra.
* Tiến hành
- GV hỏi: +Nêu các bớc dựng biểu đồ đoạn thẳng.
+Chữa bài 11 ( SGK- 14) - GV đa bài tập trên bảng phụ.
Bảng tần số:

- HS: Vẽ biểu đồ.
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm.
II: Các hoạt động
1: Hoạt động1:( 25 phút) Vẽ biểu đồ
* Mục tiêu
- Biết biểu đồ đoạn thẳng thông qua các bài tập cụ thể.
* Đồ dùng
- Thớc thẳng.
* Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- GV đa bảng phụ:
- Gọi một em đọc đề bài và tóm tắt
bài toán:
- HS lên bảng chữa bài.
- Gọi một em nhận xét và chữa bài
của bạn.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm
học sinh.
Bài 10 ( SGK- 14)
Giải
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra Toán học kì I
b) Biểu đồ đoạn thẳng:

Giáo Viên: Mai Thị Hoa
Giá trị( x ) 0 1 2 3 4
Tần số( n) 2 4 17 5 2 N = 20
19
0
1 2 3
4

5
6
7
8
9 10
x
n
1
2
4
6
7
8
10
12
Giáo án: Đại Số 7
- Yêu cầu HS làm bài 12
Lập bảng tần suất biểu diễn biểu đồ
hình quạt:
Trong đó:
N: Số các giá trị
f=
N
n
. n: Tần số của một giá trị
f: Tần suất của giá trị đó.

Bài 12 : Trang 16 SGK
* Lập bảng tần số:
x 17 18 20 25 28 30 31 32

n 1 3 1 1 2 1 2 1
f(%
)
8,3 25 8,3 8,3 16,6 8,3 16,6 8,3
N = 12
* Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:




2: Hoạt động2:( 10 phút) Đọc đồ thị
*Mục tiêu
- Biết đợc từ biểu đồ có thể đọc các số liệu theo yêu cầu.
* Đồ dùng
-Bảng phụ
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- Gọi một em trả lời miệng BT 13. HS khác nhận
xét và chữa bài của bạn.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
- GV nêu BT bổ sung: Biểu đồ sau biểu diễn lỗi
chính tả trong bài tập làm văn của HS 7A
1
. Từ
biểu đồ hãy
a) Nhận xét.
b) Lập bảng tần số.
2. Bài 13 : Trang16 SGK.
a) Năm 1991 dân số nớc ta là
16 triệu ngời

b) Sau 78 năm dân số nớc ta
tăng thêm 60 triệu ngời
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân
số nớc ta tăng thêm 22 triệu
ngời
*Bài tập bổ sung:


Giáo Viên: Mai Thị Hoa
20
0
1
2
3
17
18
25
28
30 31
32
x
n
0
1 2
3
4
5 6
7
8
9

10
x
1
2
3
4
5
6
7
n
Giáo án: Đại Số 7
- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm (2ph)
a) nhận xét: Có 7 HS mắc 5 lỗi; 6
HS mắc 2 lỗi . 5 HS mắc 3 lỗi . Đa
số HS mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi
(chiếm 32 HS).
b) Lập bảng tần số
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Xem lại cách giải các bài tập .
- Mỗi học sinh tự làm một bảng điều tra, thống kê số liệu và biểu diễn bằng biểu đồ
các bảng số liệu đó .
- Chuẩn bị trớc bài học giờ sau "Số trung bình cộng"
***********************************
Ngày soạn: 21/01/2011
Ngày giảng:22/01/2011
Tiết 47. Số trung bình cộng
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- HS hiểu đợc thế nào là số trung bình cộng.
* Kĩ năng

- HS biết cách tính số trung bình cộng của các giá trị trong một dấu hiệu.
- HS nắm đợc ý nghĩa của số trung bình cộng.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập .
* Thái độ
- HS có hứng thú đối với môn học
B. Đồ dùng
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
21
Số
lỗi
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số n
0 3 6 5 2 7 3 4 5 3 2 N=40
Giáo án: Đại Số 7
* Giáo viên
- Bảng phụ, nghiên cứu tài liệu .
* Học sinh
- Học và làm bài tập.
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, quan sát trực quan
D. Tổ chức giờ học
I. Khởi động:( 5 phút) Kiểm tra - Tạo tình huống học tập
* Mục tiêu
- Tái hiện lại cách dựng biểu đồ đoạn thẳng
* Tiến hành
- GV: Nêu câu hỏi . Trình bày cách dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- HS: Đứng tại chỗ nêu cách dựng biểu đồ đoạn thẳng
- GV: Tạo tình huống học tập:
Hai lớp học toán với cùng một giáo viên, cùng làm một bài kiểm tra viết, sau khi có

kết quả, nói chung nếu muốn biết là lớp nào làm bài tốt hơn thì ta phải làm nh thế
nào?
- HS : Tính điểm trung bình của hai lớp.
- GV: Vậy cách tính số trung bình cộng nh thế nào? Số đó có thể đại diện cho các giá
trị của dấu hiệu không.
II. Các hoạt động
1:Hoạt động1:( 20 phút) Số trung bình cộng
* Mục tiêu
- HS tiếp cận khái niệm số trung bình cộng
* Đồ dùng
- Bảng phụ
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV:Bạn A đi từ nhà đến trờng với
vận tốc 120m/ph. Đi từ trờng về
nhà với vận tốc 108 m/ph.
Hỏi vận tốc trung bình của bạn A.
- Muốn tính điểm trung bình của
lớp em làm nh thế nào.
- Có cách nào nhanh hơn

Lập
bảng tần số.
- HS trả lời ?1
n = 40
1. Số trung bình cộng của các dấu hiệu:
a) Bài toán: (SGK- 17)
?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
Điểm số (x) Tần số n Các tích
2 3 6

3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
22
Giáo án: Đại Số 7
?2: Tính điểm trung bình của lớp.
Bảng này cho ta biết điều gì?
- Điểm trung bình mà lớp đạt đợc
là bao nhiêu.
HS: 6,25
- Muốn tìm số trung bình cộng của
một dấu hiệu ta làm nh thế nào?
- GV cho HS đọc phần chú ý
SGK.
- GV đa ra công thức. Giải thích
ý nghĩa của các đại lợng.
- Hãy chỉ ra ở bài tập trên k bằng
bao nhiêu.
- HS: k = 9
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.
- HS làm ?3.
- Cùng một đề kiểm tra em hãy so
sánh kết quả làm bài kiểm tra toán
của hai lớp 7A và 7C.
HS : Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Đó cũng là câu trả lời của ?4.

HS: Ghi vở câu trả lời.
Vậy số trung bình cộng có ý nghĩa
nh thế nào ? Ta sang phần 2.
9 2 18
10 1 10
N=40 Tổng :250
?2/ X =
40
250
= 6,25.
* Chú ý : (SGK- 18)
b) Công thức:
1 1 2 2 3 3

k k
x n x n x n x n
X
N
+ + + +
=
+) x
1
, x
2
, x
k
là các giá trị khác nhau của dấu
hiệu.
+) n
1

, n
2
, n
k
là tần số tơng ứng.
+) N là số các giá trị.
+) X là số trung bình cộng.
?3 (SGK-18)
điểm
số(x)
tổng
số(n)
tích
x.n
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1

6
8
20
60
56
80
27
10
N= 40 267 X= 267/40= 6,68
?4 Kết quả bài kiểm tra của lớp 7A cao hơn
lớp 7C

2: Hoạt động 2:( 7 phút) ý nghĩa của số trung bình cộng
*Mục tiêu
- HS biết ý nghĩ của số trung bình cộng trong thực tế.
* Đồ dùng
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
23
Giáo án: Đại Số 7
- Bảng phụ
*Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
- GV đa bảng phụ: SGK
- Gọi một em đọc đề bài, học sinh cả lớp
theo dõi bài toán.
- Bảng trên cho ta biết điều gì?
- Gọi HS lần lợt trả lời sau đó lên bảng
trình bày bài giải.
2. ý nghĩa của số trung bình cộng:
* Số trung bình cộng thờng đợc dùng làm

"đại diện" cho dấu hiệu đặc biệt là khi
muốn so sánh với một dấu hiệu cùng loại.
* Chú ý : (SGK- 19
3: Hoạt động 3:( 5 phút) Mốt của dấu hiệu
* Mục tiêu
- HS tiếp cận khái niệm mốt của dấu hiệu
* Đồ dùng
- Bảng phụ
* Tiến hành
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV đa bảng phụ bảng 22 (SGK/19).
- HS nghiên cứu thông tin cho biết mốt là
gì.
3. Mốt của dấu hiệu:
* VD (SGK- 19)
* Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng Tần số.
Kí hiệu : M
0
4: Hoạt động 4: Củng cố- Hớng dẫn về nhà( 10 phút)
*Củng cố:
Bài 15 ( SGK- 20)
a) Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Lập bảng:
Tuổi thọ(x) số bóng đèn( n) các tích x.n
1150
1160
1170
1180
1190

5
8
12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
N= 50 58640 X= 58640/50=1172,8
Vậy số trung bình cộng : 1172,8( giờ).
c) M
0
= 1180.
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
24
Giáo án: Đại Số 7
* Hớng dẫn về nhà:
- Về nhà làm bài tập14;15SGK- tr 20.
- Làm bài tập 11; 12 SBT trang 6.
- Học sinh khá: 13 SBT trang 6.
******************************************
Soạn:24/01/2011
Dạy:25/01/2011
Tiết 48. Luyện tập
A. Mục tiêu
* Kiến thức
- Hớng dẫn cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng.
* Kĩ năng

- HS đợc rèn kĩ năng tính số trung bình cộng và tìm mốt của các dấu hiệu thông qua
bảng tần số.
* Thái độ
- Cẩn thận, chính xác.
B. Đồ dùng
* Giáo viên
- Bảng phụ, đồ dùng dạy học.
* Học sinh
- Dụng cụ học tập.
C. Phơng pháp
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề
D. Tổ chức giờ học
I. Khởi động:( 7 phút) Kiểm tra bài cũ
* Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức đã học về số trung bình cộng, ý nghĩa của số trung bình cộng,
mốt của dấu hiệu.
*Tiến hành
- GV: Nêu câu hỏi cho HS1
+ Làm thế nào để tính số TB cộng của các giá trị của một dấu hiệu ? Nêu công thức
tính số TB cộng và giải thích các kí hiệu?
+ Chữa BT 17 a (SGK-20)

X


7,68 ph
+ Trong trờng hợp nào thì số trung bình cộng khó có thể là đại diện tốt cho các giá trị
của dấu hiệu ?
- GV: Nêu câu hỏi cho HS2
+ Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu?

+ Chữa BT 17 b (SGK-20)
Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8
vậy M
0
= 8
- Lớp nhận xét bài của bạn, thống nhất kết quả .
Giáo Viên: Mai Thị Hoa
25

×