Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 53 Công thức nghiệm phương trình bâc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.3 KB, 14 trang )




Gi¶i ph ¬ng trình: bằng cách biến đổi phương trình
thành phương trình có vế trái là một bình phương, còn vế phải là một hằng số.

(chuyÓn h¹ng tö 2 sang ph¶i)
(chia hai vÕ cho 2)
(t¸ch ë vÕ tr¸i thµnh

Vµ thªm vµo hai vÕ
0252
2
=++ xx
0252
2
=++ xx
252
2
−=+⇔ xx
1
2
5
2
−=+⇔ xx
22
2
4
5
1
4


5
4
5
.2






+−=






++⇔ xx
16
9
4
5
2
=







+⇔ x
4
3
4
5
±=+⇔ x
2;
2
1
21
−=−= xx
x
2
5
4
5
2 x
2
4
5






Vậy phương trình có 2 nghiệm:

)0(0
2

≠=++ acbxax

2
=+⇔ bxax
Biến đổi phương trình tổng quát:
0252
2
=++ xx
252
2
−=+⇔ xx
1
2
5
2
−=+⇔ xx
22
2
4
5
1
4
5
4
5
.2







+−=






++⇔ xx
4
3
4
5
16
9
4
5
2
±=+⇔=






+⇔ xx
ChuyÓn h¹ng tö 2 sang ph¶i
Chia hai vÕ cho 2
T¸ch ë vÕ tr¸i thµnh


vµ thªm vµo hai vÕ
4
5
2 x
x
2
5
2
4
5






ChuyÓn h¹ng tö tù do sang ph¶i
Chia hai vÕ cho hÖ sè a
T¸ch ë vÕ tr¸i thµnh

vµ thªm vµo hai vÕ ………


2
2
2
+−=++⇔
a
c

a
b
xx
2
2






a
b
2
2
4

2 aa
b
x =






+⇔

2
=+⇔ x

a
b
x
x
a
b
a
b
x
2
2
- c
- c
a
c

2
2






a
b
2
2







a
b
acb 4
2

(1)
Giải phương trình:

=+
a
b
x
2
0=
2
2
42 aa
b
x

=







+
(2)
(2)
Hãy điền nh
Hãy điền nh


ng biểu thức thích hợp vào chỗ trống d ới đây
ng biểu thức thích hợp vào chỗ trống d ới đây
a, Nếu th
a, Nếu th


ph ơng tr
ph ơng tr


nh (2 ) suy ra
nh (2 ) suy ra




Do đó,ph ơng tr
Do đó,ph ơng tr


nh (1) có hai nghiệm :
nh (1) có hai nghiệm :

X
X
1
1
= :
= :
X
X
2
2
=
=


c , Nếu
c , Nếu


< 0 th
< 0 th


ph ơng tr
ph ơng tr


nh vô nghiệm
nh vô nghiệm



(v
(v




b, Nếu th
b, Nếu th


ph ơng tr
ph ơng tr


nh (2 ) suy ra
nh (2 ) suy ra


=
=
Do đó,ph ơng tr
Do đó,ph ơng tr


nh (1) có nghiệm kép:
nh (1) có nghiệm kép:
X
X
1
1

=
=
X
X
2
2
=
=
0>
a2

a
b
2
+
a
b
2

a
b
x
2
+
a
b
2

0
4

0
2
<

<
a
nên pt (2) vô nghiệm)
nên pt (2) vô nghiệm)


0
0

Các bước giải một phương trình bậc hai:
Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c.
Bước 2: Tính ∆.
Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình.
Bước 4: Tính nghiệm theo công thức nếu phương trình có
nghiệm.
?3
?3
¸
¸
p dông c«ng thøc nghiÖm ®Ó gi¶i c¸c ph ¬ng tr
p dông c«ng thøc nghiÖm ®Ó gi¶i c¸c ph ¬ng tr
ì
ì
nh
nh
053

2
=++− xx
0144
2
=+− xx
025
2
=+− xx
c;
c;
b;
b;
a;
a;

053
2
=++− xx
0144
2
=+− xx
025
2
=+− xx
c;
c;
b;
b;
a;
a;

( a = - 3 ;b = 1; c = 5 )
( a = - 3 ;b = 1; c = 5 )
( a = 5;b = -1; c = 2)
( a = 5;b = -1; c = 2)
( a = 4 ;b = - 4; c = 1)
( a = 4 ;b = - 4; c = 1)
acb 4
2
−=∆
acb 4
2
−=∆
acb 4
2
−=∆



= (-1)
= (-1)
2
2
- 4.5.2= - 39 < 0
- 4.5.2= - 39 < 0
VËy ph ¬ng tr
VËy ph ¬ng tr
ì
ì
nh cã
nh cã

nghiÖm kÐp:
nghiÖm kÐp:
= (-4)
= (-4)
2
2
- 4.4.1 = 0
- 4.4.1 = 0
= (1)
= (1)
2
2
- 4. (-3).5 = 61>0
- 4. (-3).5 = 61>0
VËy ph ¬ng tr
VËy ph ¬ng tr
ì
ì
nh v«
nh v«
nghiÖm
nghiÖm
VËy ph ¬ng tr
VËy ph ¬ng tr
ì
ì
nh cã
nh cã
hai nghiÖm ph©n biÖt
hai nghiÖm ph©n biÖt

2
1
4.2
4
2
21
=

−=−==
a
b
xx
6
611
6
611
2
1

=

+−
=
∆+−
=
a
b
x
6
611

6
611
2
2
+
=

−−
=
∆−−
=
a
b
x
C¸ch 2:
4x
2
- 4x +1 = 0
( 2x – 1)
2
= 0
2x-1 = 0
x =
2
1



053
2

=−− xx
c;
c;

Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
0327
2
=+ xx
21025
2
=+ xx
Chọn đáp án đúng trong các câu sau?
Chọn đáp án đúng trong các câu sau?


biệt thức
biệt thức


có giá trị là :
có giá trị là :
Câu 1
Câu 1
: Ph ơng tr
: Ph ơng tr


nh
nh



Câu 2
Câu 2
: Ph ơng tr
: Ph ơng tr


nh
nh




biệt thức
biệt thức


có giá trị là:
có giá trị là:
A: 80 B: 0 C: 30 D: 50
A: - 80 B: 80 C: - 82 D: - 88

Cả hai cách giải trên đều đúng. Em nên chọn cách giải
nào ? Vì sao?
Bài tập 2: Khi giải phương trình 15x
2
- 39 = 0.
Bạn Mai và Lan đã giải theo hai cách như sau:
Bạn Lan giải:

15x
2
- 39 = 0
a=15, b = 0, c = -39
∆=b
2
- 4ac = 0
2
- 4.15.(-39)
= 0 + 2340 = 2340 >0
⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
;
2
1
a
b
x
∆+−
=
5
65
30
65.36
15.2
23400
1
==
+
=x
;

2
2
a
b
x
∆−−
=
5
65
30
65.36
15.2
23400
2

=

=

=x
Bạn Mai giải:
15x
2
- 39 = 0
5
13
15
39
2
==x



5
13
±=x
⇔ 15x
2
= 39

5
65
1
=x
5
65
2

=x

Khi giải ph ơng tr
Khi giải ph ơng tr


nh bậc
nh bậc


bạn L ơng phát hiện nếu có hệ số
bạn L ơng phát hiện nếu có hệ số
a và c trái dấu

a và c trái dấu
th
th




ph
ph
ơng tr
ơng tr


nh luôn có hai nghiệm phân biệt
nh luôn có hai nghiệm phân biệt
)0(0
2
=++ acbxax
Bạn L ơng nói thế
Bạn L ơng nói thế
đúng
đúng
hay
hay
sai
sai
?
?
V
V



sao
sao
?
?
Nếu ph ơng tr
Nếu ph ơng tr


nh bậc hai một ẩn
nh bậc hai một ẩn


có hệ số
có hệ số
a và c trái dấu
a và c trái dấu
, tức là a.c < 0 th
, tức là a.c < 0 th




Khi đó,
Khi đó,
ph ơng tr
ph ơng tr



nh có hai nghiệm phân biệt.
nh có hai nghiệm phân biệt.
Vậy bạn L ơng
Vậy bạn L ơng
nói đúng .
nói đúng .
)0(0
2
=++ acbxax
04
2
>= acb

Bài tập 3: Điền dấu X vào ô vô nghiệm, có nghiệm kép, có
hai nghiệm phân biệt tương ứng với mỗi phương trình
sau:
Phương trình

nghiệm

nghiệm
kép
Có 2
nghiệm
phân
biệt
2x
2
+ 6x + 1 = 0
3x

2
- 2x + 5 = 0
x
2
+ 4x + 4= 0
2007x
2
- 17x - 2008 = 0
X
X
X
X
Giải thích
∆ = 6
2
- 4.2.1
= 28 > 0
∆= 4
2
- 4.1.4
= 0
∆=(-2)
2
- 4.3.5
= -54 < 0
a và c
trái dấu

Tìm chỗ sai trong bài tập và sửa lại cho
đúng

Bài giải 1:
x
2
- 7x - 2 = 0
a=1, b = - 7, c= - 2
∆=b
2
- 4ac = - 7
2
- 4.1.(-2)
=- 49 +8 =- 41 < 0
⇒Phương trình vô nghiệm
Bài giải 2:
x
2
- 7x - 2 = 0
a=1, b = - 7, c=- 2
∆=b
2
- 4ac = (- 7)
2
- 4.1( 2)
= 49 + 8 = 57 > 0
57=∆
2
577
1.2
577
1
+−

=
+−
=x
2
577
1.2
577
2
−−
=
−−
=x
⇒ Phương trình có 2 nghiệm

x
2
- 7x - 2 = 0
a=1, b = -7, c =- 2
∆= b
2
- 4ac
= (-7)
2
- 4.1.(- 2)
=49 +8 =57 >0
⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
a
b
x
2

1
∆+−
=
a
b
x
2
2
∆−−
=
2
577
1.2
57)7(
2

=
−−−
=x
2
577
1.2
57)7(
1
+
=
+−−
=x

Hớngdẫnởnhà

Hớngdẫnởnhà


Nắm chắc biệt thức
Nắm chắc biệt thức
Nhớ và vận dụng đ ợc công thức nghiệm tổng
Nhớ và vận dụng đ ợc công thức nghiệm tổng
quát của ph ơng tr
quát của ph ơng tr


nh bậc hai
nh bậc hai
acb 4
2
=
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45
Làm bài tập 15 ,16 SGK /45
ọc phần có thể em ch a biết SGK/46
ọc phần có thể em ch a biết SGK/46

×