Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiêm tra dai chuong IV (moi )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.26 KB, 7 trang )

Tiết 59 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra : Môn : ĐẠI SỐ 9 (Đề A)
I/ MỤC TIÊU :
* Kiểm tra khả năng lónh hội kiến thức của học sinh về :
-Tính chất và đồ thò của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
- Phương trình bậc hai môt ẩn .
- Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng .
* Mức độ từ nhận biết đến thông hiểu và vận dụng .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Tính chất và đồ thò
của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
1
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
2
1
6
3,5


Phương trình bậc hai
một ẩn .
1
0,5
1
0,5
1
2
1
1
4
4
Hệ thưc Vi-ét và
ứng dụng
1
0,5
1
2
2
2,5
TỔNG 3
2
4
3,5
4
4,5
12
10
III/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn kết quả đúng nhất

Câu1 : cho hàm số y= -
3
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng :
A . Hàm số luôn luôn đồng biến ; B. Hàm số luôn luôn nghòch biến ;
C . Hàm số đồng biến khi x> 0 và nghòch biến khi x< 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0
Câu2 : Nghiệm số của phương trình -4x
2
+ 9 = 0 là :
A . x=
3
2
; B . x =
3
2
±
; C . x = -
3
2
; D. Vô nghiệm
Câu3: Tổng hai nghiệm của PT: 2x
2
+5x +3 = 0 là :
A. -
5
2
; B.
5

2
; C. -
3
2
; D. Không tìm được
Câu4: Cho phương trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0 ( a

0 ):
1.Phương trình có hai nghiệm trái dấu
c
P
a
⇔ =
< 0
2.Phương trình có hai nghiệm cùng dấu


0
0P
∆ ≥


>


3.Phương trình có hai nghiệm cùng dương



0
0
0
P
b
S
a


∆ ≥

>




= >

4.Phương trình có hai nghiệm cùng âm


0
0
0
P
S
∆ ≥


>



<


Trong các câu trên :
A. Chỉ có câu1 đúng ; B. Chỉ có câu 2 đúng ; C. Chỉ có câu 3 đúng ; D. Không có câu nào sai.
Câu 5 : Với giá trò nào của a thì phương trình : x
2
+ x – a = 0 có hai nghiệm phân biệt :
A. a > -
1
4
; B . a <
1
4
; C . a >
1
4
; D. a < -
1
4
Câu 6: Điểm M(-2;-2)thuộc hàm số nào sau đây :
A. y = -x
2
; B . y = x
2
; C. y = -
2
2

x
; D. y =
2
2
x
B/ TỰ LUẬN: (7điểm )
Bài1: (4đ) Cho hàm số y = f(x) = x
2
có đồ thò là (P) và đường thẳng(D): y= -x +2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ
b)Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) bằng đồ thò và phếp tính.
c)Không tính giá trò của hàm số hãy so sánh f(1+
3
) và f(
2 3+
).
Bài 2 :(3đ) Cho PT : x
2
-2x –m
2
-4 =0 (*)
a) Giải phương trình khi m = -2
b)Chứng tỏ rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trò của m .
c) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (*), tìm m để x
2
1

+x
2
2
= 20.
IV/ ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B A D A C
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (4đ)
a) *Bảng giá trò của hàm số : y = x
2
(0,25đ)

*Bảng giá trò của hàm số y = -x + 2 (0,25đ)
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
x 0 2
y = -x+2 2 0
6
4
2
-2
-4
-5
5
y
^

>
x
2
N
M
O
1
1
-2
(D): y = -x +2
(P): y = x
2
* Vẽ (P) đúng (0,5đ)
* Vẽ (D) đúng (0,5đ)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) :
* Bằng đồ thò : M( 1;1) và N(-2 ;4) (0,5đ)
*Bằng phép tính : Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : x
2
+x -2 = 0 (0,25đ)
Suy ra : x
1
= 1 => y
1
= 1
x
2
= -2 => y
2
= 4 (0,5đ)
Vây toạ độ giao điểm của (P) và (D) là : M( 1;1) và N(-2 ;4) (0,25đ)

c) Hàm số y = f(x) = x
2
có dạng y = ax
2
với a = 1 > 0 nên hàm số đồøng biến khi x > 0 và nghòch biến
khi x < 0 (0,25đ)
Mà 0 < 1 +
3 2 3< +
(0,5đ)
Do đó
(1 3) ( 2 3)f f+ < +
(0,25đ)
Bài 2 : (3đ)
a) Khi m = 2 ta có PT : x
2
– 2x – 8 = 0 (0,25đ )
'
1 8 9 0∆ = + = >
(0,25đ)
=> x
1
= 4 ; x
2
= -2 (0,5đ)
b) Ta có
'

= m
2
+ 5 > 0 với mọi m (0,75đ)

Vậy PT (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trò của m . (0,25đ)
c) Ta có
'

> 0 , Theo đ/l ViEt :
S = x
1
+ x
2
=2 ; P = x
1
x
2
= -m
2
-4 (0,25đ)
x
1
2
+ x
2
2
= 20 <=> ( x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1

x
2
= 20 (0,25đ)
<=> 4 + 2m
2
+ 8 =20
<=> m
2
=

( 0,5đ)

Tiết 59 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày kiểm tra : Môn : ĐẠI SỐ 9 (Đề B)
I/ MỤC TIÊU :
* Kiểm tra khả năng lónh hội kiến thức của học sinh về :
-Tính chất và đồ thò của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
- Phương trình bậc hai môt ẩn .
- Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng .
* Mức độ từ nhận biết đến thông hiểu và vận dụng .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Tính chất và đồ thò
của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
1

0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
2
1
6
3,5
Phương trình bậc hai
một ẩn .
1
0,5
1
0,5
1
2
1
1
4
4
Hệ thưc Vi-ét và
ứng dụng
1
0,5
1
2
2

2,5
TỔNG 3
2
4
3,5
4
4,5
12
10
III/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Chọn kết quả đúng nhất
Câu1 :. Với giá trò nào của m thì phương trình x
2
-4x +3m -2 = 0 có nghiệm là - 2
A. m = - 2 B. m =
10
3

C.
1
3
m =
D. kết quả khác
Câu2 : Giá trò nào của m thì phương trình x
2
-2x +3m = 0 có hai nghiệm phân biệt ?
A.
1
3
m >

B.
1
3
m <
C.
4
3
m >
D.
4
3
m <
Câu3: Biết điểm A (- 4 ; 4) thuộc đồ thò hàm số y =ax
2
, Vậy a =
A.
1
4
a =
B.
1
4
a = −
C.a = 4 D. a = - 4
Câu4: Cho hàm số
2
4
x
y =
có đồ thò (P) . Câu nào sau đây sai ?

A.Hàm số nghòch biến khi x<0 , đồng biến khi x > 0 .
B.Điểm A( -4 ;4) thuộc đồ thò hàm số (P)
C.Hàm số có giá trò là 0 khi x = 0.
D. Không có câu nào sai
Câu 5 : Tích hai nghiệm của phương trình : 5x
2
+6x + 1 = 0 là :
A.
6
5

B.
6
5
C.
1
5
D. Kết quả khác
Câu 6: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A.3x
2
– 5x =0 B.3x
2
+5 = 0 C.9x
2
– 12x + 4 = 0 D. x
2
-4x +3 = 0
B/ TỰ LUẬN: (7điểm )
Bài1: (4đ) Cho hàm số y = f(x) = x

2
có đồ thò là (P) và đường thẳng(D): y= x + 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ
b)Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) bằng đồ thò và phép tính .
c)Không tính giá trò của hàm số hãy so sánh
(2 5)f +

( 3 5)f +
.
Bài 2 :(3đ) Cho PT : x
2
-2x –k
2
– 4 = 0 (*)
a) Giải phương trình khi k = - 2
b)Chứng tỏ rằng phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trò của k.
c) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (*), tìmk để x
2
1
+x
2
2
= 20
IV/ ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án B B A D C C
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (4đ)
a) *Bảng giá trò của hàm số : y = x
2
(0,25đ)

*Bảng giá trò của hàm số y = x + 2 (0,25đ)
* Vẽ (P) đúng (0,5đ)
* Vẽ (D) đúng (0,5đ)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) :
* Bằng đồ thò : M(-1;1) và N(2 ;4) (0,5đ)
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
x 0 - 2
y = x+2 2 0
-5 5
6
4
2
-2
-4
-6
M
N
1
2
-1

0
>
^
y
x
*Bằng phép tính : Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là : x
2
-x -2 = 0 (0,25đ)
Suy ra :x
1
= -1 => y
1
= 1
x
2
= 2 => y
2
= 4 (0,5đ)
Vây toạ độ giao điểm của (P) và (D) là : M(-1;1) và N(2 ;4) (0,25đ)
c) Hàm số y = f(x) = x
2
có dạng y = ax
2
với a = 1 > 0 nên hàm số đồøng biến khi x > 0 và nghòch biến
khi x < 0 (0,25đ)
Mà 0 <
3 5+
<
2 5+
(0,5đ)

Do đó
( 3 5) (2 5)f f+ < +
(0,25đ)
Bài 2 : (3đ)
a) Khi k= 2 ta có PT : x
2
– 2x – 8 = 0 (0,25đ )
'
1 8 9 0∆ = + = >
(0,25đ)
=> x
1
= 4 ; x
2
= -2 (0,5đ)
b) Ta có
'

= k
2
+ 5 > 0 với mọi k (0,75đ)
Vậy PT (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trò của k. (0,25đ)
c) Ta có
'

> 0 , Theo đ/l ViEt :
S = x
1
+ x
2

=2 ; P = x
1
x
2
= - k
2
- 4 (0,25đ)
x
1
2
+ x
2
2
= 20 <=> ( x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
= 20 (0,25đ)
<=> 4 + 2k
2
+ 8 =20
<=> k =

( 0,5đ)

kiem tra dai so 9 tiet 59 ma tran dap an

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×