TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1. Đặt vấn đề
!"#$%&'' !("
)*+
,-./)0
'($1*&(23
4"&+
,-.5--6(2-578-
9:;<<=5>". ?#)@ A
93B"C.#D5EA !
8F78-%*B9B+G#
H/%*B9B5I
&A78-%J.K5
J.K+GL&
8*M "HNA+OP
"##7D5
5A+QQ$
/)KKR-S+
T--<A,"S "5--.A&
**/,"S"1"" ?1&!
&"K""A2-*B
9BA&+R-3U5A "
-$)+
RB#7EJ..78-/
)K)3UBA
A"P
&,,VWT--THW6.?%TR<XA,S
"Q$"YZNghiên cứu một số chỉ số đông máu của
phụ nữ mang thai khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội[%Q
Y
1. Đánh giá sự thay đổi một số chỉ số đông máu của phụ nữ
mang thai đến khám tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội.
2. Xác định mối liên quan giữa bất thường đông máu với một
số tai biến sản khoa
1
2. Tính cấp thiết của đề tài:
\. H/&#]BAQ^
_"F5-&+\. H/# "A
F`H+a%5K "1
/#A5AP#5EA+Q
(2 H_"2#*# "
/) "1N
AF`H+RB2#554
/) ")#5-
4(3A&)
A5AP?"+bB)
AQ$/)K+
3. Ý nghĩa thực tiễn và những đóng góp mới của đề tài
G"Q$4E
. ?#)/N5A./"&
/ !U)F5-'c"'C
&+G "" % <d"L=5>"
1;<e`"XfOA+&)J -
&#AH'.RRgggag+" %
H'./RggggaaggRgga"1+,H'
4&/ !;ggg<X<O7%A.
&h<XAH4+SB->(i
78-/4 "78-. ?#)"/
N5AK'j& ")e5I4
">(i&E+
SQ$64K54/3
)J -74%P"(EBN
%/3)5+Q
]J "-?M)e5I !
NNe% "Q78-Q]#
D"E&E5$Q+
2
4. Cấu trúc của đề tài:
G"Q$?5"kjLYF4
:lc@mNjY" -:jk@mNcY.?
"NQ$:ln@mNCY&AQ$
:cl@mNoY5" B:cl@m& B:lc@m&E
:lj@+< L5-Q$(5-]"
pk" -&A+
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Sinh lý đông cầm máu
G/) " !4$H7>"
.*" HA$"B !%'.
q "H/5E&'rHN# "U
Asotscltscct+
1.1.1.Giai đoạn cầm máu ban đầu
u"H5EN B$7A
)5)%2*.YH"H
"#):#)3'@+uAH*
." "He#)[e`[+G.%Nv
e#)#UA+G.%N %
e#)H5E&'rN2)?2-
>sotsclt+
1.1.2 Đông máu huyết tương.
%]0jc>N
"/"?wx5(.:jnpo@
FQ50.f6+S62.
.65E5v:.ggggRRg@&/N$%
>Q5-" H..&?
-Q:>& &>,Wyu@+,H*."
>cY"H#.qH
/5+
1.1.3 Tiêu fibrin.
u =5 74 - B $ 7A - ? &' H
>+4A4V<;&>>&>z2
- - H > N " ` 4 e ] { *
3
> # H " + 4 H
>V<;(%"H4+<
?H|]*=5&/3"H4
^ ?]{43ADa"}m
H "ADb"~+,H*"| "
Q/"/ 3Hsotsjntsc•t+
1.2. Đông cầm máu ở phụ nữ có thai.
u ?)"1x -`.A
>A+G%*MA7% 6
"?`"A 2D4skts•t+
<2-./)>%
1/# A#NA"
F5- e#(HLM#
"1NAA#)zO-.
/)5LY#)"./.&
/ !+
- #)Y-?A#)(+SQ]#(
. 6F1(H#)scnt+1H
#)A€•5 5 :€V@.o#)Y
A1&ApldC."5-1B
#)sCkt+
VO./
,)L./1&h
+}.Rgg#14jl ).Rggg1&#
8+}.y >5(..
Rggg"3^2('#)M1 Q
85:R+;,@+
}.ggRgaaagg18+}
.aggg.E?14%!)&h
HA"EK$5+}.ag "
.(4LA+G"#A' "
852A.ag#]50%21
./&:R+;+, Q@
‚5>5cVoƒ &1&Apld:CV
„ƒ @+SL=5>1 Q) ". `
&1 Q+
4
X2L./#?A'
(2 L F 5- " 2 1L
>>&h+RB#52L
.&he-'7
H/)*5-]+
VO4&/ !YSL;gggA'
8&AjlVcld+,H'>O&/
&h8L&Q>O7%1
K!c"AK H"!C&h+<>X")A
&ACld">X2(ANpld+SQ]A
>X2(# "(1`%Oo+
1.3. Các nghiên cứu về rối loạn đông máu ở phụ nữ có thai
fa,…}WX,"2Q$cCc
4<:@gS\;<:@;<AXfOA()
&h+S? HAD*=5
N1 Q&#&h8+
W>>;+† :cllC@7E3*4
$/N5-*AB/
-Q$cl?_cp?F"op
5+uA "<>X<>O"
L‚5>&/E2A;ggg"
. ?#)(!I-(2A
B+
X> ‡+W+~=>R+X+"2:jnno@Q$2
5/KNAB
454H*;ggg "#(4*2
1/"5`)Nc)%&5`)(4- ]"
*AB+
WQ$&*u<+O+X+;+4
Q]A#)( "F4Qkpd
?A#)&h+
fu+}+\5>…+W+:cllc@B4AB"
$,~ff< "Q]]A#)&h
cjd?+>O. ?#)|5
CVp"+
5
G"ET8,q:cllk@Q$x -"Q]
. H/FA&HT--,q
RN 4x -. H/%54
78-<;<‚5>. ?#)>
$2Cj•djC„djkCdo„od+x -Q]]. H
/FKA% "5- !A#)
:o„od@5- !AB:j•cd@$,~ff<:•cd@
5:„od@Q]&:ckd@+
)EuA:cll•@6Q$.J.
^KAX‡HT--AN4
XfOL=5> QF|%5- !A
B:X‡@_"X‡F+
SBKR-S%Q$
H/)K+RB-Q$4
" "4)e/A !AM7{
'5A&?.N+
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân
‡Lckll?&HT--<A,"
SUp1cljjjj1cljc@*QDQ
$LY
- nllC):U)$j
)$jC@+nllC:U
)$jo)$c•@+nllC.
:U)$cnK@+
- clj?>(i(^&Ljlj
/3):GWRG@5"jll
GWRG54+
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
fHU&vQ$5- !. H
/)5DE../.
.B#)".AK/)+
6
2.2. Phương pháp nghiên cứu.
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
<NQ$/A`$.
$+WrQ$>9.4+
Oˆ9?'>/$Y
VY ".9) 4Q$m "x -F74
*Q$&Am‰ ".N.^‰
50lcmŠ
c
jV‹ƒc
%‹^ "llp+
2.2.2. Các thông số nghiên cứu:
2.2.2.1. Thông tin chung:_& ]"
&A&+
2.2.2.2. Thông số đông cầm máu:
- G/3)LYa8-. ? #)
:XfO@"/N5A:GWOT@Y<;<=5>
- ,H'./:}GW@"4&/ !
:uGXf@+
2.2.2.3. Các chỉ số đánh giá thay đổi về đông cầm máu và mối liên
quan với biến chứng sản khoa.
2.2.3. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu.
- f4978-YIH5 e
#. ?#)" "78-/+
- 2-]'78-Y
ŒO78-/?2-Q]'
/2O;Vjpll+X. ?#)2-Q]
'5"2aolll+
7
:jV@ lj:jVlj@
•Š
c
jV
α
ƒc •
jn„
c
••„o
:+ε)
c
:lj7l+c@
c
Œ,4*6X>7".78-*6S
u(>VSBTA+
2.2.4 Qui trình nghiên cứu
Vckll:clj? 2^9Q#
>(i(^@?B. - ]"" 49H
5--A,">9.4:< gg@+
VO9-?B#u,^V
T--THW"2-78->.
4*u,^VT--THW+
VX. - ]""&A78-/)?
B"7{ !#2-QQ$+
2.2.5. Các kỹ thuật xét nghiệm và tiêu chuẩn đánh giá:
O&ŽB78-?2->?
(Hu,^VT--THW+
2.3. Xử lý số liệu
O. -Q?7{ !>N.&Q^Q
NX<XXj„+l+
TE ??'E5 -+TE
'?'x -d+X5E ?E'50
B &# E .Y => & >
u& Vy .N+
2.4. Đạo đức nghiên cứu.
V W^/B?A5A5'B5-]J
'Q$+
VSQ$?2L!"Q(-*XK&^/
-,"Sf6Hu,^VT--TH
W"T--<A,"S+
VU&AQ$ 2^/'-
E"45-]&/0'"&+
8
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ
3.1. Đặc điểm chung
cklle45* "
ckUcl•CpJ -*+x -5"_
))" )c.:ocpcd"C•CCd@QF
jnjpdUC )K Q+K
$c"$n4:jknCd"jn••d@+
3.2. Đặc điểm đông máu của phụ nữ mang thai.
3.2.1. Đặc điểm đông cầm máu của thai phụ 3 tháng đầu
3.2.1.1. Đặc điểm đông máu vòng đầu của thai phụ 3 tháng đầu
VXfO5* "cj„‡ƒ AN!I
%$:co„„•‡ƒ @%•lllj+
Bảng 3.5. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có SLTC bất thường
T4
a8-
T 1 ‡A
d d d
XfO •Cn nCC l l „j „k
Nhận xét: G.XfO5:nCCd@F
„kd XfOA(%jpl‡ƒ +
V<d;<L=5>5* )
? "jljCndlnk"CCjƒ L=5>N
!I.&Q%$:ckpƒ @%•lllj+
Bảng 3.7. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có ĐMCB bất thường
T4
a8-
T 1 ‡A
d d d
<d •no nnCC o loo c lcc
;< •nc nnjj „ l„k c lcc
‚5>:ƒ @ knj •k•• jlo jjp„ p lp„
Nhận xét: <d 1 •jold oƒnll ?
lood+SL=5>1Qoƒ jloƒnll?
jjp„d+
3.2.1.2. Đặc điểm hoạt tính yếu tố đông máu của thai phụ 3 tháng
9
đầu
V,H'5*.ggR "nonjd"kCnndAN
!I%$:jjj„d"jlCncd@%•llj+,H
'.a:n„•nd@1NRgg:•k•„d@4N%
$:npcp"np•pd@&/2&5-+
Bảng 3.9. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có bất thường về hoạt tính yếu
tố đông máu ngoại sinh
T4
}.:d@
‡A T 1
d d d
}.gg l l nj jll l l
}.R jj jcj •l •kn l l
}.Rgg j jj •• n„k c cc
}.a j jj •• n„k c cc
Nhận xét:,H'.RA4jcjdm"
jlldH'.gg%H5+
V,H'5.Rgggag:„•Cd•cpd@4N.
ga:konpd@N%$:nl„odnpopd"„kp•d@
!I.&Q+,H'.agg "p„C•d4N&/
!I.&Q%$:„l•od@%•llp+
Bảng 3.11. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng đầu có bất thường về hoạt tính
yếu tố đông máu nội sinh
T4
}.:d@
‡A T 1
d d d
}.Rggg co c„o „„ kcp j jj
}.ga k kk •o ncC l l
}.ag jj jcj kp •co p pp
}.agg pl pon Cn ocn c cc
Nhận xét:,H'.aggA4pondm
"1H'.ag4ppd+
10
3.2.1.3. Đặc điểm hoạt tính kháng đông sinh lý của thai phụ 3 tháng
đầu
V,H'5*4./ !;ggg<X<O )
? "njlndoClkd"•opcdm4Ni-%
$:jjjkd•nCdjCjjd@%•llj+
Bảng 3.13. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở thai phụ ba tháng
đầu
T4
uGXf:d@
‡A T 1
d d d
;ggg j„ jkp• kp •coc l l
<>X •l •knj jj jcln l l
<>O jk j•„• ko •jCc l l
Nhận xét:,H'>XA4•knjd
"&/F?"1;ggg<X<OC
)+
3.2.2 Đặc điểm đông máu của thai phụ 3 tháng giữa
3.2.2.1. Đặc điểm đông máu vòng đầu của thai phụ 3 tháng giữa
VX. ?#)55 "cjp‡ƒ
4N%$:co„„•‡ƒ @%•lllj+
Bảng 3.15. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có SLTC bất thường
T4
a8-
T 1 ‡A
d d d
XfO:‡ƒ @ •o„ no j lj pC pn
Nhận xét:X.CA. ?#)
(%jpl‡ƒ FpCƒnllpnd+
V<d;<L=5>5* )
? "jl•nodln„"Ckƒ L=5>N
!I.&Q%$:ckpƒ @%•lllj+
11
Bảng 3.17. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có xét nghiệm ĐMCB bất
thường
T4
a8-
T 1 ‡A
d d d
<:d@ •nC nncc „ l„k j ljj
;< •nj nnll „ l„k C lCC
‚5>:ƒ @ „„„ koll cCc cpk• c lcc
Nhận xét:O„ƒnlll„kdC1
x -5•jold+OcCcƒnllcpk•dC
1 ?=5>•oƒ +
3.2.2.2. Đặc điểm hoạt tính yếu tố đông máu của thai phụ 3 tháng
giữa
V,H'5.ggR "n•ppd„„jcd4N!
I.&Q%$jjj„d"jlCncd%•llj+
,H'5.Rgg"a "jCCnodjjoo„dN
%$np•pd"npcpd2&5-!I.&Q+
Bảng 3.19. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có bất thường về hoạt tính
yếu tố đông máu ngoại sinh
T4
}GW:d@
‡A T 1
d d d
}.gg l l •l jll l l
}.R cp Cjc po „kp j jc
}.Rgg l l pk kjC cC c•k
}.a j jc kl •kp n jjc
Nhận xét:SCH'.R
A4:Cjcd@"H'.Rgg14
c•kd+
V,H'5.gaagg "knc„d•jp„dN%
$:„kp•d"„l•od@+,H'5.ag "
•lcjd4N%$+X2&5-!I.
&Q+
12
Bảng 3.21. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng giữa có bất thường về hoạt tính
yếu tố đông máu nội sinh
T4
}GW:d@
‡A T 1
d d d
}.Rggg „ kp „• •pl „ kp
}.ga o pl k„ npl l l
}.ag cl cpl p„ kll o pl
}.agg jC cj„ „C k•• o pl
Nhận xét:J -CH'.ag
aggA%$ "cpd"cj„d+
3.2.2.3. Đặc điểm hoạt tính kháng đông sinh lý của thai phụ 3 tháng
giữa
V,H '54 ./ !;ggg<X <O ) ? "
•ncjdm pp•cdm njpld 4 N i - %$
:•llj@+
Bảng 3.23. Tỷ lệ thai phụ ba tháng giữa có bất thường hoạt tính
KĐSL
T4
uGXf:d@
‡A T 1
d d d
;ggg cj c„cp pn kCkp l l
<>X pp „•kp cp Cjcp l l
<>O n jjcp kj ••kp l l
Nhận xét:KCH'>X
A4F„•kpd"&/F?"1
;ggg<X<O+
3.2.3. Đặc điểm đông máu của thai phụ 3 tháng cuối
3.2.3.1. Đặc điểm đông máu vòng đầu của thai phụ 3 tháng cuối
VX. ?#)5*5. "cjC
‡ƒ 4Ni-%$%•lllj+
13
Bảng 3.25. Tỷ lệ thai phụ ba tháng cuối có xét nghiệm SLTC bất
thường.
Bất thường
Xét nghiệm
T 1 ‡A
d S d d
XfO:‡ƒ @ knk ••p l l jlC jjo
Nhận xét:G.C.XfO5
:••pd@+‡FjjodXfOA(%jpl‡ƒ +
V<d;<L=5>5* )
? "jjclcdlno"olcƒ <d"L=5>
N!I.&Q%$%•llj+
Bảng 3.27. Tỷ lệ thai phụ ba tháng cuối có xét nghiệm ĐMCB bất
thường
Bất thường
ĐMCB
T 1 ‡A
d S d d
<:d@ •k• nkp„ cj cCC j ljj
;< ••l nkk• jl jjj jl jjj
‚5>:ƒ @ oco okcj oko pc„k c ljc
Nhận xét:pc„kdC. ?=5>1+
3.2.3.2. Đặc điểm hoạt tính yếu tố đông máu của thai phụ 3 tháng
cuối
V,H'5.gg"R "nCojdknC„d4N!
I.&Q%$%•llj+S? HH'
5.Rgga "jppnCdjC„opdNi-%
$%•llj+
Bảng 3.29. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có bất thường về hoạt tính
yếu tố đông máu ngoại sinh
Bất thường
YTĐM :d@
‡A T 1
d d d
}.gg l l jlc jll l l
}.R jo jCk •p •CC C cn
}.Rgg l l „p „Ck Ck C„C
}.a l l k„ kop c„ cpp
14
Nhận xét: J -C.H'.R
A "jCkdH'.Rgg"a1 "C„Cd"cppd+
V,H'5.Rgggga"agg ) ? "jcCkpdm
jl•„odmjcjnCdN%$2&5-!I
.&Q%•llj+,H'5.ag "•kC„d4N
%$:•llp@+
Bảng 3.31. Tỷ lệ thai phụ 3 tháng cuối có bất thường về hoạt tính
yếu tố đông máu nội sinh
Bất thường
YTĐM(%)
‡A T 1
d d d
}.Rggg o Cn kl „•„ c• ckp
}.ga l l nn nkj C cn
}.ag p on nk npj l l
}.agg C cn •j kno j• jk„
Nhận xét:x -C.H'.
Rggggaagg1 ) ? "ckpdmcndm"jk„d+
3.2.3.3. Đặc điểm hoạt tính kháng đông sinh lý của thai phụ 3 tháng
cuối
V,H '54 ./ !;ggg<X <O ) ? "
n•ncdmo„C•dmjljo„d4Ni-%$
:•llp@+
Bảng 3.33. Tỷ lệ bất thường hoạt tính KĐSL ở thai phụ ba tháng
cuối
Bất thường
KĐSL (%)
‡A T 1
d d d
;ggg jo jCkC ko kcpo jo jCkC
<>X •o •cCp j• jk„p l l
<>O o no ncj„ o Cnc
Nhận xét: J -C.H'>X
A4:•cCpd@+
15
3.2.4. Tỷ lệ bất thường trong thời kỳ mang thai
Bảng 3.35. So sánh tỷ lệ xét nghiệm ĐMCB bất thường theo tuổi
thai
T4
a8-
T 1 ‡A
‘j ‘c ‘C ‘j ‘c ‘C ‘
j
‘
c
‘
C
<d •no •nC •k• o „ cj c j j
;< •nc •nj ••l „ „ jl c C j
l
‚5>:ƒ @ knj „„„ oco jlo cCc oko p c c
Nhận xét:".<d"L
=5>1"Y<d'j'c'C ) ? "Yo„cj
m‚5> ) ? "YjlocCcoko+X.;<
e`4K'C&Yjl%c'j
"C!c+
Bảng 3.36. So sánh hoạt tính các yếu tố đông máu theo tuổi thai
YTĐM :d@ Quý 1 Quý 2 Quý 3 p
}.gg
nonj±cll• n•pp±j••l nCoj±j•„
„
jc
jC
cC
•llp
}.R
kCnn±jnn„ „„jc±c•lp knC„±Clc
c
jc
jC
•llpm
cC
•llj
}.Rgg
•k•„±ccpC jCCno±CkC
C
jppnC±po
jc
jc
jC
cC
•llj
}.a
n„•n±cjjl jjoo„±cnj
k
jC„op±o•
cC
jc
jC
cC
•llj
}.Rggg
„•Cl±cpno ••CC±Coon jcCkp±op
Cp
jc
jC
cC
•llj
}.ga
konp±j•Cp knc„±ccoc jl•„o±cp
lC
jc
•llpm
jC
cC
•llj
}.ag
•cp±p„co •lcj±c•cj •kC„±cCn
l
jc
•llpm
jC
cC
•llp
16
}.agg
p„C•±cknl •jp„±Cnco jcjnC±„o
CC
jc
jC
cC
•llj
Nhận xét:,H'.RggaRggggaag"agg1
>"14K'C&+
Bảng 3.38. So sánh hoạt tính yếu tố kháng đông sinh lý theo tuổi
thai
KĐSL :d@ Quý 1 Quý 2 Quý 3 p
;ggg
njln±jjo
n
•ncj±jo„
j
n•nc±ccj
•
jc
•llp
jC
m
cC
•llp
<>X
oClk±cco
c
pp•c±cck
•
o„C•±cp„
j
jc
m
cC
•llp
jC
•llp
<>O
•opc±ccn
l
njpl±cc•
•
jljo„±cC
ln
<
jc
jC
cC
•llp
Nhận xét:,H'4&/ !;gggA4
4K'c+H'<X"<OA44K'j*&h+
Bảng 3.40 Mức độ giảm tiểu cầu ở các thai phụ
Tiểu cầu giảm Nhẹ Trung bình Nặng
•cjk cjc o j
x -d nkk j•o lo„
Nhận xét:W$A#)&h* "A
#)K$_nkkd+
3.3. Một số liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông máu với
biến chứng sản khoa
ckllA?"Q$e/
^9Qcljjll&A78
-GWRG 54"jlj&A78-
GWRG5?>(i(^%&+uA?
#-Y
5ckl•’op•4 "cl"
44 "oc+S?>(i(^MNL%
17
5Uckll?Q$+
3.2.1 Đặc điểm xuất huyết trước và trong khi sinh
Va4%&oƒclj:jnnd@
5#-74(%(+J -74K&
A78-/3)54 "CdN%
GWRG5:lnnd@+#.
N74Na,bbK54578
-/3)4clo )%
78-/3)5Q!I
.&Q%J.Bnpd:Og@Ulj•cc•k+
Vx -74AP>(iU
clje/4JF?74&
*545.78-/
3)+T#-74"AP5
LYAUq5%. ?Qpll 7A
3coP+OA QN
(ˆ{N)(+
3.2.2 Mội số biến chứng sản khoa
Oe/4K5478-/
3)J -P(EBN%
78-/3)5 ) ? "kd%
cnkd"Cd%lnnd+
T#-ABFK54/
3)+u.N*.">c
54"5/3)e/4
Ni-QM4NP†\•
co„mOgYl„cVnknm(EB†\•ClCmOgYlCjVcn„p+
18
CHƯƠNG IV. BÀN LUẬN
4.1. Đặc điểm chung
‘Q$cklle45
* "ckUcl•CpJ -*
"5*'
4&/2&5-%•llp+SQ$4
5 "&#(7](25`)
"&8>*""+x -5"_
))" )c.:ocpcd"C•CCd@Q
Fx -UC )K Q:jnjpd@+XK(I
x -"# "E#Q$ "HT--<XA
,"S] "NK&"E&D,"S"
^(]'Q^P'N "jVc+u
A"MA)(N&H
.+‘5AC+Ce/4#
&A$c"$nFJ -N#
&# "(&A"-
"D5EPB&Q]
" "78-+
4.2. Bàn luận về kết quả bất thường đông máu trong quá trình
mang thai
4.2.1 Kết quả tiểu cầu
VuAQ$4x -A. ?#)
*AC' "cjkƒckll•lod+XfOKH*
7%A()"AN%
$2&5-!I.&Q+XfO5*C' )
? "cj„p„‡ƒ mcjpkj‡ƒ m"cjC„n‡ƒ +Q$"
e/4A4KC.:'C@%
J -A ) ?U!j'C "„kdpndjjod+
c•od. ?#)AU"F
e/AE">(i eP+uP. ?#
)4)lcNE#)U+SBK
#A#)U)&
Q)>(i. N#)#&E>(iE
NA&AKP+
19
4.2.2 Kết quả đông máu cơ bản:
uAQ$4<:@7%` H()
.&h"`4K'C*&h? Hx
-5:<d@7%1()U'j'C*
&hx -54K'C*&h+;<:@
7%` H().&h"`4K'C
*&hq%J." "x -;<5-ƒ;<$7
v()U'j'C*&hx -;<5-ƒ;<
$e`4K'C*&h+f?=5>7%
1().&h"14K'C*&h+
O78-/N5A "78-3
)>(iH//N#<d#-
H*/H;<#-/
L=5>#-/K+uA
Q$cklle/42>%1
H'/K/"#-i4K
C"C.+RB&Q
>(i78-<;<"L=5>U
)&#&E-54
/+U5?7%/K&E
"Q78-Q]#D"Ee
54/+
4.2.3 Kết quả hoạt tính một số yếu tố đông máu:
uAQ$H'./H
4H'.ggRAK'.gg
44K'$C3.R44K'$c+
,H'.Rgg5K'j1K!c"'C
14K'C*&h+,H'.a1()U'j
'c"'C14K'C*&h+
uAQ$H'./
4H'.RgggAK'j5K!c"1K
'C*&h+,H'.ga1()U'j'c"'
C14K'C*&h+,H'.agA
K'j"'c5K'C*&h+,H'.agg
AK'j1K'c"'C4K'C*
&h+
20
‘Q$H'./H"
e/4&AQ$6#-i-N21
H'*A/""1i4K
.*&h+“51H'/
# " !5D5EPP
NA+Q&1H'$#
]&."#`HAK2#*
4 " 5- H ' $ &
( ++++
4.2.4 Kết quả hoạt tính các yếu tố kháng đông sinh lý:
uAQ$4H'4;ggg7%
A.&h$A4"
'c*&h+x -A;ggg ) ?U'j'C
&h "jkp•dmc„cpd"jCkCd+,H'4<XAi-
.&h+x -A<X ) ?U'j
'C&h "•knjdm„•kpd"•cCpd+,H'4<O7
%A.&h+x -A<O
4K'j*&hx -A ) ?U'j'C
&h "j•„•dmjjcpdmCncd+
X2H*.&/ !;ggg<X<O
"3H/+uH'."A|
"1N&.+uAQ$"4K
7%AH'."+X2*
."MKU!+,H'<OA
4K'j;gggA4K'c
<X ".AHKAC'H4 "K
'C+uA"4Mq?%&A
Q$78-/N5A"H'./
"/K 7%1/4 "K
.+
21
4.3. Bàn luận về một số liên quan giữa bất thường xét nghiệm đông
máu vòng đầu với biến chứng sản khoa
uAQ$Kcljjll&
A78-GWRG 54"jlj&A78
-GWRG5?>(i(^%&
45ckl•+S?>(i(^M
NL%5Uckll?Q$+
O5$5A&*
&"".&
#]'H3+‘Q$"e/.`#
.. Q54/3)%.
5$A&"&+Oe/
4K5478-/3)
J -5#-74&P(EB
N%578-/
3)+T#-AB"74FK
54/3)"&/FK5
78-/3)+u.N*
.">c54"5/
3)e/4Ni-QM
4%5#-74&†\Yclo%OgYlj•V
cc•kmNP†\•co„mOgYl„cVnknm(EB†\•
ClCmOgYlCjVcn„p+
SB&AKQ$"% "-?&'
H*Q]AP"(EB+RB)A
Q$]NK&'H&4"#
7E4+
22
KẾT LUẬN
X&Q$KckllH5--A,"
Se/.& BY
1. Có một số thay đổi vể đông cầm máu ở thai phụ trong quá trình
mang thai, đặc biệt quí 2 và quí 3 thai kì. G "" %
<d"L=5>"1;<e`"XfOA+
&)J -&#AH'
.RRgggag+" %H'./Rgggga
aggRgga"1+,H'4&/ !;ggg<X
<O7%A.&h<XA
H4#Y
1.1. Ở thai phụ 3 tháng đầu:
- XfO<d;<L=5>5 "Y cj„p„‡ƒ m
jljCndmlnkmCCjƒ +
„kdXfOA"jjp„dL=5>
•oƒ +
- ,H'./ggRRggRggggaaagagg "
nonjdmkCnndm•k•„dm„•Cldmkonpdmn„•ndm•cpdmp„C•d+
J -H'.RRgggagaggA ) ? "jcj
dc„odmjcjd"pond+
- ,H'.uGXf;ggg<X<O "YnjlndmoClkdm•opcdmJ -
AH'." ) ? "jkp•dm•knjdmj•„•d+
1.2. Ở thai phụ 3 tháng giữa:
- XfO<d;<L=5>5 "Ycjpkj‡ƒ m
jl•nodmln„mCkƒ +
pndXfOAl„kd<dQjoldmcpk•d
L=5>•oƒ +
- ,H'./ggRRggRggggaaagagg "
n•ppdm„„jcdmjCCnodm••CCdmknc„dmjjoo„dm•lcjdm•jp„d+
J -H'.Rgga1 "c••d"jjcd+,H'
.Rag"aggA ) ? "YCjcdmcpd"cj„d+
- ,H'.uGXf;ggg<X<O "Y•ncjdmpp•cdmnjpdm
J -AH'." ) ? "c„cpdm
„•kpdmjjcpd+
23
1.3.Ở thai phụ 3 tháng cuối:
- XfO<d;<L=5>5 "YcjC„n‡ƒ m
jjclCdmlnomolcƒ +
jjodXfOAmcCCd<dQjoldmpc„kd
L=5>•oƒ +
- ,H'./ggRRggRggggaaagagg "
nCojdmknC„dmjppnCdmjcCkpdmjl•„odmjC„opdm•kC„dm
jcjnCd+
J -H'.RggaRggg"agg1 ) ? "Y
C„Cdmcppdmckpd"jk„d+H'.RA
"jCkd+
- ,H' . uGXf ;ggg <X <O "Y n•ncdm o„C•dm
jljo„dJ -AH'." ) ?
"jCkCdm•cCpdmCncd+
c+Có mối liên quan giữa chỉ số đông máu với một số biến chứng của
sản khoa:
- S54GWRGJ -5#-
74&P(EBN%
5GWRG ) ? "Cd%lnndmkd%
cnkd"Cd%lnnd+
- T#-AB"74FK
54GWRG "cd+
KIẾN NGHỊ
V‘]'&AQ$"&4Q
2-78-. ?#)&%
5)+U5Q?&#
78-J -5"L=5>+
VS?54)?>(i"2-78
-Q]+
24