Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Giáo án SH 6 ( HK II )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.14 KB, 56 trang )

Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Giải thích được tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
- Hiểu được hiện tượng giao phấn.
Biết được vai trò của con người giúp thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và
phẩm chất cây trồng.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho hoa.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 30.3 -> 30.5.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 30.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Thụ phấn là gì?
- Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn?
- Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng


Hoạt động 1:Tìm hiểu hoa thụ phấn nhờ gió.
3. Đặc điểm hoa thụ
phấn nhờ gió:
- Hoa thường tập trung
ở ngọn.
- Bao hoa thường tiêu
- Yêu cầu HS quan sát hình
30.1 và thảo luận giải thích
tác dụng các đặc điểm của
hoa thụ phấn nhờ gió.
- Yêu cầu HS trả lời.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 1
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Bài 30. THỤ PHẤN (tt)
Bài 30. THỤ PHẤN (tt)
Tuần 20 - Tiết 37
Từ ngày :10/01 – 15/01
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Yêu cầu HS hòan thành
bảng trang 102 SGK.

- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
giảm.
- Chỉ nhò dài, bao phấn
treo lủng lẳng.
- Hat phấn rất nhiều,
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
4. Ứng dụng kiến thức
về thụ phấnï:
Con người có thể chủ
động giúp hoa giao
phấn làm tăng sản
lượng quả và hạt, tạo
được những giống lai
mới có phẩm chất tốt
và năng suất cao.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- GV giảng giải cách con
người thụ phấn cho cây ngô.
- GV đưa ví dụ cho HS thấy
được hạn chế của sự giao
phấn tự nhiên.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Tại sao con người phải thụ
phấn cho cây?
+ Nêu cách con người ứng
dụng thụ phấn trong thực tế?

- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS quan sát hình 30.4, 30.5
và lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 31 “ Thụ tinh, kết hạt và tạo quả”.
@.Rút kinh nghiệm:



**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 2
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Bài 31. THỤ TINH, KẾT HẠT VÀ TẠO QUẢ
Bài 31. THỤ TINH, KẾT HẠT VÀ TẠO QUẢ
Tuần 20 - Tiết 38

Từ ngày :10/01 – 15/01
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu được thụ tinh là gì? Phân biệt được thụ phấn và thụ tinh, mối quan hệ của thụ
phấn và thụ tinh.
- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.
Xác đònh được sự biến đổi các bộ phận của hoa sau thụ tinh
.2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 31.1.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 31.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió?
- Nuôi ong trong vườn cây ăn quả có lợi gì?
- So sánh đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tượng nảy mầm của hạt

phấn.
- Hạt phấn hút chất nhầy ở đầu
nhụy trương lên nảy mầm
thành ống phấn.
- Tế bào sinh dục đực được
chuyển tới đầu ống phấn.
- Ống phấn xuyên qua đầu
nhụy, vòi nhụy đến bầu nhụy
tiếp xúc với noãn.
- Đầu ống phấn chui vào nõan.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS quan sát hình
31.1 kết hợp với phần  trình
bày hiện tượng nảy mầm của
hạt phấn.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tượng thụ tinh.
2. Thụ tinh:
Thụ tinh là hiện tượng tế bào
- Yêu cầu HS đọc phần . - HS đọc.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 3
N

ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Thụ tinh là gì?
+ Thụ tinh xảy ra ở đâu?
+ Tại sao nói sinh sản có hiện
tượng thụ tinh là sinh sản hữu
tính?
+ Sau khi thụ phấn đến thụ
tinh có những hiện tượng nào
xảy ra?
+ Phân biệt thụ tinh và thụ
phấn? Mối quan hệ của thụ
tinh và thụ phấn?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
sinh dục đực( tinh trùng) của
ạht phấn kết hợp với tế bào
sinh dục cái( trứng) có trong
nõan tạo thành tế bào mới gọi
là hợp tử.
Sinh sản có hiện tượng thụ
tinh gọi là sinh sản hữu tính.
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự kết hạt và tạo quả.

3. Kết hạt và tạo quả:
Sau khi thụ tinh:
- Hợp tử -> phôi.
- Noãn -> hạt chứa phôi.
- Bầu -> quả chứa hạt.
- Các bộ phận khác của hoa
héo và rụng.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS thảo luận phần
 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 32 “ Các loại quả”.
- Mang 1 số loại quả.
@.Rút kinh nghiệm:



**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************

Chương VII: QUẢ VÀ HẠT
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 4
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tuần 21 - Tiết 39
Từ ngày :17/01 – 22/01
Bài 32. CÁC LOẠI QUẢ
Bài 32. CÁC LOẠI QUẢ
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.
- Dựa vào đặc điểm vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính: quả khô và quả thòt.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Vận dụng kiến thức để bảo quản, chế biến quả sau thu họach.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:

- Hình 32.1.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 32.
- Mang 1 số loại quả.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Thụ tinh là gì?
- Sau khi thụ tinh, các bộ phận của hoa phát triển như thế nào?
- Nêu hiện tượng nảy mầm của hạt phấn?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu căn cứ phân chia các loại quả.
1. Căn cứ vào đặc điểm
nào để phân chia các
loại quả?
- Số lượng hạt.
- Hình dạng.
- Màu sắc
- Độ cứng, mềm.
- …
- Yêu cầu HS trả lời phần
SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại quả chính.
2. Các loại quả chính:
Dựa vào đặc điểm

của vỏ quả có thể chia
các quả thành 2 nhóm
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS trả lời phần
SGK.
- HS đọc.
- HS quan sát và trả lời.
- HS quan sát và trả lời.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 5
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Yêu cầu HS trả lời phần 
phần (a) SGK.
- Yêu cầu HS trả lời phần 
phần (b) SGK.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Vì sao người ta phải thu
họach đỗ đen, xanh trước khi
quả chín?
+ Cách bảo quản và chế biến
quả thòt?
- Yêu cầu HS kết luận.

- HS quan sát và trả lời.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
chính:
- Quả khô: khi chín vỏ
khô, cứng, mỏng.
- Quả thòt: khi chín thì
mềm, vỏ dày, chứa đầy
thòt.
a) Các loại quả khô:
- Quả khô nẻ: khi chín
vỏ tự nứt ra, phát tán
hạt.
- Quả khô không nẻ:
khi chín vỏ không tự
nứt.
b) Các loại quả thòt:
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 33 “ Hạt và các bộ phận của hạt”.
- Mỗi HS chuẩn bò: ngâm hạt đỗ đen, hạt ngô trong nước 1 ngày.
- Chuẩn bò thí nghiệm cho bài 35: mỗi nhóm chuẩn bò 4 cốc:
+ Cốc 1: 10 hạt đỗ đen.
+ Cốc 2: 10 hạt đỗ đen ngập trong nước.
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:

1) Giáo viên:
- Hình 33.1, 33.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 33.
- Ngâm hạt ngô, đậu xanh trong nước 1 ngày.
- Kính lúp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Căn cứ vào đặc điểm gì để phân chia các loại quả? Có mấy loại quả? Cho ví dụ?
- Có mấy loại quả khô? Ví dụ.
- Có mấy loại quả thòt? Ví dụ.
- Vì sao phải thu hoạch đậu trước khi chín?
- Cách bảo quản và chế biến qủa thòt?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu các bộ phận của hạt.
1. Các bộ phận của hạt:
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 6
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Bài 33. HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT
Bài 33. HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT
Ngâm trong 1 tuần
Tuần 21 - Tiết 39
Từ ngày :17/01 – 22/01

Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

Hạt gồm có:
- Vỏ.
- Phôi gồm: chồi mầm,
lá mầm, thân mầm và
rễ mầm.
- Chất dinh dưỡng dự
trữ: chứa trong lá mầm
hoặc phôi nhũ.
- Hướng dẫn HS cách bóc vỏ
hạt đậu đen và hạt ngô đã
ngâm.
- Yêu cầu HS quan sát qua
kính lúp, đối chiếu hình 33.1
và 33.2 nhận biết các bộ phận
của hạt.
- Treo hình các bộ phận của
hạt. Yêu cầu HS lên xác đònh.
- Yêu cầu HS hòan thành
bảng SGK trang 108.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Cách chọn hạt giống tốt?
Giải thích?
+ Trả lời câu 3* SGK trang
109.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS bóc vỏ hạt.

- HS quan sát và nhận biết
các bộ phận của hạt.
- HS trả lời.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
2. Phân biệt hạt 1 lá
mầm và hạt 2 lá mầm:
- Cây Một lá mầm:
phôi của hạt có 1 lá
mầm: ngô, lúa, kê,
mía…
- Cây Hai lá mầm: phôi
của hạt có 2 lá mầm:
đậu, cam, bưởi…
- Yêu cầu HS trả lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Điểm khác nhau chủ yếu
của 2 loại hạt là gì?
+ Có mấy cách phân biệt cây
Một lá mầm và cây Hai lá
mầm?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc.

- HS trả lời.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 34 “ Phát tán của quả và hạt”.
- Mang 1 số loại quả và hạt.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 7
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

@.Rút kinh nghiệm:



**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Biết được các cách phát tán của quả và hạt.
- Tìm được đặc điểm của quả phù hợp với các cách phát tán.

2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 34.1.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 34.
- Mang 1 số loại quả và hạt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Hạt gồm những bộ phận nào?
- So sánh hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm?
- Nêu cách chọn hạt giống và giải thích?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt.
1. Các cách phát tán
của quả và hạt:
Có 3 cách phát tán:
- Yêu cầu HS quan sát hình
34.1 và thảo luận trả lời phần
bảng SGK trang 111.
- HS quan sát và thảo luận.
Giáo án Sinh ho

̣c 6
Trang 8
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Bài 34. PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT
Bài 34. PHÁT TÁN CỦA QUẢ VÀ HẠT
Tuần 22 - Tiết 41
Từ ngày :24/01 – 29/01
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
- Nhờ gió.
- Nhờ động vật.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với các cách phát
tán của quả và hạt.
2. Đặc điểm thích nghi
với các cách phát tán
của quả và hạt:
- Nhờ gió: quả và hạt
nhẹ, có cánh hoặc túm
lông.
- Nhờ động vật: quả có
hương thơm, mật ngọt,

nhiều gai hoặc móc
bám; hạt có vỏ cứng.
- Tự phát tán: vỏ quả tự
nứt để hạt tung ra
ngoài.
Con người cũng đã
giúp quả và hạt phát
tán đi xa và phát triển
khắp nơi.
- Yêu cầu HS trả lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Ngoài ra còn cách phát tán
nào không?
+ Câu chuyện nào trong cổ
tích Việt Nam có các cách
phát tán của qủa và hạt? Kể
tên các cách phát tán?
+ Trả lời câu 4* SGK trang
112.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:
+ Mai An Tiêm.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt

4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 35 “ Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm”.
- Mang thí nghiệm đã chuẩn bò.
@.Rút kinh nghiệm:



**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 9
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Thông qua thí nghiệm phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Giải thích được cơ sở khoa học của 1 số biện pháp kó thuật gieo và bảo quản hạt giống.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n

- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức chăm sóc cây trồng.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Mẫu thí nghiệm.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 35.
- Thí nghiệm đã chuẩn bò trước.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Có mấy cách phát tán của quả và hạt?
- Nêu đặc điểm thích nghi với các cách phát tán của quả và hạt?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu thí nghiệm về những điều kiện cần cho
hạt nảy mầm.
1. Thí nghiệm về những điều
kiện cần cho hạt nảy mầm:
Muốn cho hạt nảy
mầm cần có đủ các
điều kiện:
- Nước.
- Không khí.
- Nhiệt độ thích hợp.
- Kiểm tra việc chuẩn bò thí
nghiệm của HS.
 Thí nghiệm 1:
- Yêu cầu HS kiểm tra kết
quả thí nghiệm , thảo luận trả
- HS để mẫu lên bàn.

- HS quan sát và thảo luận.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 10
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Bài 35. NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN
CHO HẠT NẢY MẦM
Bài 35. NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN
CHO HẠT NẢY MẦM
Tuần 22 - Tiết 42
Từ ngày :24/01 – 29/01
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
 Thí nghiệm 2:
- Yêu cầu HS kiểm tra kết
quả thí nghiệm , thảo luận trả
lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS nêu những điều
kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Yêu cầu HS đọc phần.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Ngòai những điều kiện ta

đã thí nghiệm còn điều kiện
nào cho hạt nảy mầm?
+ Trình bày thí nghiệm chứng
minh điều kiện đó?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc.
- HS trả lời:
- HS kết luận.
- Chất lượng hạt giống
tốt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vận dụng hiểu biết về điều kiện
nảy mầm của hạt trong thực tế.
2. Những hiểu biết về
điều kiện nảy mầm của
được vận dụng như thế
nào trong sản xuất:
Khi gieo hạt phải
đảm bảo các yếu tố
sau:
- Làm đất tơi xốp.
- Chăm sóc hạt gieo:
chống úng, chống hạn,
chống rét, gieo hạt
đúng thời vụ.
- Yêu cầu HS thảo luận trả
lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.

- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 36 “ Tổng kết về cây có hoa”.
@.Rút kinh nghiệm:


Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 11
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II


**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
Tiết PPCT: 43 + 44 – Tu ần 23.
Bài số : 36 (Lý thuyết)
lớp 6A2 Tiết Ngày Sĩ số

lớp 6A3 Tiết Ngày Sĩ số
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Hệ thống hóa kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ quan của cây xanh có
hoa.
- Tìm được mối quan hệ chặt chẽ giữa cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành cơ thể
trọn vẹn.
- Vận dụng kiến thức giải thích 1 số hiện tượng thực tế trong trồng trọt.
- Nằm được giữa cây xanh và môi trường có mối quan hệ chặt chẽ. Khi điều kiện sống
thay đổi thì cây biến đổi để thích gnhi với môi trường.
Thực vật thích nghi với môi trường nên phân bố rộng rãi.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 36.1 -> 36.5.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 36.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 12

N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Bài 36. TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA
Bài 36. TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Giải thích 1 số hiện tương thực tế?
- Cây có hoa có những loại cơ quan nào? Chức năng?
- Giữa các cơ quan cây có hoa có mối quan hệ như thế nào? Ví dụ.
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Tiết 43:
Hoạt động 1:Tìm hiểu sự thống nhật giữa cấu tạo và
chức năng của mỗi cơ quan cây có hoa.
I. Cây là 1 thể thống
nhất:
1) Sự thống nhất giữa
cấu tạo và chức năng:
Bảng SGK trang 116.
- Yêu cầu HS quan sát hình
36.1 và xác đònh các cơ quan
của cây có hoa.
- Yêu cầu HS thảo luận trả
lời phần bảng SGK trang 116.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.

- HS chỉ lên tranh xác đònh.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các
cơ quan cây có hoa.
2. Sự thống nhất về
chức năng giữa các cơ
quan ở cây có hoa:
Các cơ quan của cây
có hoa có sự thống nhất
với nhau, tác động vào
1 cơ quan sẽ ảnh hưởng
đến cơ quan khác và
tòan bộ cây.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS nêu ví dụ trả
lời câu hỏi:
+ Những cơ quan nào của cây
có quan hệ về chức năng?
+ Khi họat động của 1 cơ
quan tăng hay giảm thì họat
động các cơ quan khác thế
nào?
+ Trả lời câu 3 SGK trang
117.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS trả lời:
- HS kết luận.

Tiết 44:
Hoạt động 3:Tìm hiểu đặc điểm của cây sống dưới nước.
II. Cây với môi trường:
1) Các cây sống dưới
- Yêu cầu HS quan sát hình
36.2, 36.3 và thảo luận trả lời
- HS quan sát và thảo luận.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 13
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
nước:
- Cây sống trên mặt
nước: lá xòe rộng,
không thấm nước,
cuống lá phình to
Hoạt động 4:Tìm hiểu đặc điểm các cây sống trên cạn.
2) Các cây sống trên

cạn:
- Cây mọc nơi khô hạn:
rễ ăn sâu lan rộng, thân
thấp, phân cành nhiều,
lá có lông hoặc sáp phủ
ngoài.
- Cây mọc nơi râm mát:
thân cao, cành tập
trung ở ngọn.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS thảo luận trả
lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 5:Tìm hiểu đặc điểm các cây sống trong môi
trường đặc biệt.
3) Cây sống trong
những môi trường đặc
biệt:
- Bãi lầy ngập thủy
triều: đước có rễ chống.
- Sa mạc khô, nóng:
+ Xương rồng thân
mọng nước, lá biến
thành gai.
+ Cỏ thân thấp, rễ

dài.
+ Bụi gai có là nhỏ
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS thảo luận trả
lời phần .
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- H S kết luận.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 14
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

hoặc biến thành gai.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 37 “ Tảo”.

**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT
Tiết PPCT:45 – Tu ần 24.
Bài số : 37 (Lý thuyết)
lớp 6A2 Tiết Ngày Sĩ số
lớp 6A3 Tiết Ngày Sĩ số
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Nêu được môi trường sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
- Nhận biết 1 số tảo thường gặp.
Hiểu rõ lợi ích thực tế của tảo.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 37.1 -> 37.4.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 37.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đăïc điểm các cây sống trong môi trường đặc biệt? Ví dụ.
2) Nội dung bài mới:
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 15

N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
TẢO
TẢO
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo 1 số loại tảo.
1. Cấu tạo của tảo:
a) Quan sát tảo xoắn:(tảo
nước ngọt)
- Là 1 sợi gồm nhiều tế bào
hình chữ nhật màu lục ở ao
hồ.
- Sinh sản sinh dưỡng và tiếp
hợp.
b) Quan sát rong mơ:(tảo
nước mặn)
- Có dạng cành cây, màu nâu,
ở ven biển nhiệt đới.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu
tính.
a) Quan sát tảo xoắn:
- Yêu cầu HS đọc phần, quan
sát hình 37.1 và trả lời các câu
hỏi:

+ Tảo xoắn sống ở đâu? Cấu tạo?
+ Màu sắc? Tại sao? Sinh sản?
- GV giảng giải cách sinh sản của
tảo xoắn.
b) Quan sát rong mơ:
- Yêu cầu HS đọc phần, quan
sát hình 37.2 và trả lời các câu
hỏi:
+ Rong mơ sống ở đâu?Cấu tạo?
Màu sắc? Tại sao?Sinh sản?
+ So sánh với tảo xoắn?
+ So sánh rong mơ với cây có hoa?
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và
thảo luận.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS lắng nghe.
- HS kết luận.
- HS quan sát và
thảo luận.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu 1 vài tảo khác thường gặp.
2.Một vài tảo khác thường
gặp:
- Tảo đơn bào: tảo tiểu cầu, …
- Tảo đa bào: tảo vòng, rau

câu…
Tảo là thực vật bậc thấp có
cơ thể gồm 1 hay nhiều tế
bào, cấu tạo rất đơn giản, có
màu khác nhau và luôn có
chất diệp lục. Hầu hết tảo
sống ở nước.
- Yêu cầu HS quan sát hình 37.3,
37.4, đọc phần , trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là tảo đơn bào, tảo đa
bào?
+ Nhận biết sự đa dạng của tảo
về: Màu sắc?Hình dạng?Cấu tạo?
+ Vì sao nói tảo là thực vật bậc
thấp?
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và
thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ
sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của tảo.
3. Vai trò của tảo:
- Cung cấp ôxi và thức ăn cho
động vật trong nước.
- Làm thức ăn cho con người
và gia súc.
- Làm thuốc, phân bón
Ngoài ra 1 số loại tảo gây

- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
trả lời câu hỏi:
+ Lợi ích của tảo?
+ Tác hại?
+ Biện pháp bảo vệ, phát triển,
phòng chống?
- HS đọc và trả
lời.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 16
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Yêu cầu HS kết luận.
- HS kết luận.
hại như : làm nước nhiễm
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 38 “ Rêu – Cây rêu”.
**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************

Tiết PPCT:46 – Tu ần 24.
Bài số : 38 (Lý thuyết)
lớp 6A2 Tiết Ngày Sĩ số
lớp 6A3 Tiết Ngày Sĩ số
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của rêu.
- Phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu được đặc điểm sinh sản của rêu.
Thấy được vai trò của rêu trong tự nhiên
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có thái độ yêu thích thiên nhiên
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 38.1, 38.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 38
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 17
N
ă

m ho
̣
c: 2010 – 2011.
RÊU – CÂY RÊU
RÊU – CÂY RÊU
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Nêu cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ?
- So sánh tảo xoắn và rong mơ?
- Nêu vai trò của tảo trong tự nhiên?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu môi trường sống của rêu.
1) Môi trường sống của
rêu:
Rêu sống ở những
nơi ẩm ướt.
- Yêu cầu HS đọc phần  và
trả lời cây hỏi:
+ Ta thấy rêu ở đâu?
+ Nơi rêu sống có đặc điểm
gì?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Quan sát cây rêu.
2) Quan sát cây rêu:
Rêu có các bộ phận:
- Thân ngắn, không

phân nhánh.
- Lá nhỏ, mỏng.
- Rễ giả chỉ hút nước.
- Chưa có mạch dẫn.
- Yêu cầu HS quan sát hình
38.1, thảo luận trả lời phần
.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần,
thảo luận trả lời câu hỏi:
+ So sánh rêu với tảo?
+ So sánh cấu tạo của rêu với
cây có hoa?
+ Rêu được xếp vào nhóm
thực vật nào? Vì sao?
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.
- Hs thảo luận trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 3:Tìm hiểu túi bào tử và sự phát triển của rêu.
3) Túi bào tử và sự
phát triển của rêu:
- Cơ quan sinh sản là
túi bào tử ở ngọn cây.
- Sinh sản bằng bào tử.
Bào tử nảy mầm phát
triển thành cây rêu con.
- Yêu cầu HS quan sát hình
38.2 và thảo luận trả lời câu

hỏi:
+ Rêu sinh sản bằng gỉ?
+ Đặc điểm của cơ quan sinh
sản?
+ Nêu sự phát triển của rêu?
+ So sánh sự sinh sản của rêu
với tảo và cây có hoa?
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 4:Tìm hiểu vai trò của rêu.
4) Vai trò:
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 18
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Hình thành chất mùn.
- Tạo than.
- Yêu cầu HS đọc phần .
- Yêu cầu HS trả lời :
+ Nêu vai trò của rêu?

- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 39 “ Quyết – Cây dương xỉ”.
- Mang 1 số lá dương xỉ non và già.
**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
Tiết PPCT:47 – Tu ần 25.
Bài số : 39 (Lý thuyết)
lớp 6A2 Tiết Ngày Sĩ số
lớp 6A3 Tiết Ngày Sĩ số
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của dương xỉ.
- Biết nhận dạng 1 cây thuộc họ dương xỉ.
Biết được nguồn gốc hình thành than đá.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 39.1 -> 39.3.
- Mẫu lá dương xỉ.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 39.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 19
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
QUYẾT – CÂY DƯƠNG XỈ
QUYẾT – CÂY DƯƠNG XỈ
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Chuẩn bò mẫu vật.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Điền vào chỗ trống cấu tạo của rêu?
- Rêu sinh sản bằng gì? Đặc điểm của túi bào tử?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Quan sát cây dương xỉ.
1) Quan sát cây dương
xỉ:
a) Cơ quan sinh dưỡng:

- Dương xỉ thuộc nhóm
Quyết.
- Là những thực vật đã
có rễ, thân, lá thật, có
mạch dẫn.
b) Túi bào tử và sự
phát triển của dương
xỉ:
- Sinh sản bằng bào tử.
- Bào tử mọc thành
nguyên tản và cây con
mọc từ nguyên tản sau
quá trình thụ tinh.
- Yêu cầu HS quan sát hình
39.1 và lên bảng chú thích
các bộ phận của dương xỉ.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ So sánh các bộ phận của
dương xỉ với rêu?
+ Dương xỉ thích nghi với môi
trường nào?
- Yêu cầu HS quan sát hình
39.2, trả lời câu hỏi:
+ Vòng cơ có tác dụng gì?
+ Sự phát triển của dương xỉ?
+ So sánh sinh sản của dương
xỉ với rêu?
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và trả lời.

- HS thảo luận trả lời.
- HS quan sát và thảo luận trả
lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài loại dương xỉ thường gặp.
2) Một vài loại dương
xỉ thường gặp:
- Cây rau bợ.
- Lông culi.
- Yêu cầu HS quan sát hình
39.3, thảo luận trả lời phần
.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 3:Tìm hiểu quyết cổ đại và sự hình thành than đá.
3) Quyết cổ đại và sự
hình thành than đá:
Quyết cổ đại thân gỗ
lớn bò vùi sâu dưới đất
- Yêu cầu HS đọc thông tin
SGK và thảo luận trả lời câu
hỏi:
+ Than đá hình thành từ nhóm
thực vật nào?
- HS quan sát và thảo luận.
Giáo án Sinh ho

̣c 6
Trang 20
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Vi khuẩn, sức nóng
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

+ Nguyên nhân làm Quyết cổ
đại trở thành than đá?
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài chuẩn bò ôn tập kiểm tra 1 tiết:
+ Xem lại các bài 35-> 39.
+ Học ghi nhớ bài 37 -> 39.
+ Học chú thích hình 36.1, 37.1.
+ Học bảng trang 116, sự phát triển của rêu và dương xỉ.
**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
Tiết PPCT:48 – Tu ần 25.
Bài số : (Lý thuyết)

lớp 6A2 Tiết Ngày Sĩ số
lớp 6A3 Tiết Ngày Sĩ số
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Hệ thống hóa kiến thức từ bài 37 -> 39.
- Củng cố lại kiến thức chuẩn bò kiểm tra 1 tiết
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 36.1, 37.1.
- Phiếu học tập.
2) Học sinh:
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 21
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Sức ép của Trái Đất
ÔN TẬP ch¬ng7+8
ÔN TẬP ch¬ng7+8
Tr ươ ng THCS l ấp Vò

Học kỳ II

- Học bài theo nội dung cho trước.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấut ạo của dương xỉ?
- Làm thế nào để nhận biết cây thuộc họ dương xỉ?
- Nêu sự phát triển của dương xỉ?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn tập bài 37.
1) Bài 37:
- So sánh tảo xoắn và rong mơ:
+ Giống nhau:
 Sống ở nước.
 Là thực vật bậc thấp
 2 cách sinh sản.
 Đa bào.
 Chưa có rễ, thân, lá.
+ Khác nhau:
Tảo xoắn:
 Màu lục.
 Hình sợi.
 Sống ở nước ngọt.
 Sinh sản sinh dưỡng và tiếp hợp.
Rong mơ:
 Màu nâu.
 Dạng cành cây.
 Sống ở nước mặn.
 Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính.

- Cấu tạo của tảo:
+ Gồm 1 hay nhiều tế bào.
+ Chưa có rễ, thân, lá thật sự.
- Tảo đơn bào gồm 1 tế bào tạo thành:
tảo tiểu cầu, tảo silic, tảo lục đơn bào…
- Tảo đa bào gồm nhiều tế bào tạo
thành: tảo sừng hươu, tảo xoắn, rong
mơ…
- Yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:
+ So sánh tảo xoắn và
rong mơ?
+ Tại sao nói tảo là
thực vật bậc thấp?
+ Thế nào là tảo đơn
bào, đa bào?
+ Chú thích hình 36.1.
37.1?
- HS trả lời.
Hoạt động 2: Ôn tập bài 38.
2) Bài 38:
- So sánh rêu với tảo:
- Yêu cầu HS trả lời: - HS trả lời.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 22
N
ă
m ho
̣

c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

+ So sánh rêu và tảo?
+ Nêu sự phát triển của
cây rêu?
+ Giống nhau:
 Cấu tạo đơn giản.
 Có diệp lục.
+ Khác nhau:
Rêu:
 Đa bào.
 Sống nơi ẩm ướt.
 Rễ giả, thân, lá đơn giản.
 Thực vật bậc cao.
Hoạt động 3:Ôn tập bài 39.
3) Bài 39:
- So sánh dương xỉ với rêu:
+ Giống nhau:
 Thực vật bậc cao.
 Có rễ, thân, lá.
 Cơ quan sinh sản là túi bào tử.
 Sinh sản bằng bào tử.
+ Khác nhau:
Dương xỉ:
 Rễ thật.
 Có mạch dẫn.
 Túi bào tử nằm ở mặt sau lá già.
 Túi bào tử có vòng cơ.

 Túi bào tử hình thành trước thụ
tinh.
 Bào tử phát triển thành nguyên
tản, cây dương xỉ con mọc từ
nguyên tản sau quá trình thụ tinh.
Rêu:
 Rễ chưa chính thức.
- Yêu cầu HS trả lời:
+ So sánh dương xỉ với
rêu?
+ Nêu sư phát triển của
dương xỉ?
+ Dấu hiệu nhận biết 1
cây dương xỉ?
- HS trả lời.
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 23
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

 Chưa có mạch dẫn.
 Túi bào tử ở ngọn cây rêu.
 Túi bào tử có nắp đậy.
 Túi bào tử hình thành sau quá

3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài chuẩn bò ôn tập kiểm tra 1 tiết:
+ Xem lại các bài 35-> 39.
+ Học ghi nhớ bài 37 -> 39.
+ Học chú thích hình 36.1, 37.1.
+ Học bảng trang 116, sự phát triển của rêu và dương xỉ.
**************** ¤¤¤¤¤¤¤ *************
Tiết PPCT: 49
Bài số : (Kiểm tra)
lớp 6A Tiết Ngày Sĩ số
lớp 6B Tiết Ngày Sĩ số
lớp 6C Tiết Ngày Sĩ số
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Kiểm tra kiến thức HS tiếp thu được từ bài 37 -> 39.
- Biết cách vận dụng kiến thức đã học vào giải thích một số bài tập ứng dụng.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 24
N

ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.
KIỂM TRA 1 TIẾT
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tr ươ ng THCS l ấp Vò
Học kỳ II

- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hệ thống câu hỏi.
- Đề kiểm tra.
2) Học sinh:
- Học bài từ bài 37 -> 39.
III/ NỘI DUNG:
1) Cơ sở soạn đề kiểm tra:
- Xác đònh mạch kiến thức: bài 37 -> 39.
- Xác đònh mức độ đánh giá: biết, hiểu, vận dụng.
- Xác đònh lượng kiến thức kiểm tra mỗi bài:
+ Số câu hỏi mỗi bài:
 Bài 37: 5 câu.
 Bài 38: 5 câu.
 Bài 39: 5 câu.
+ Biểu điểm:
 Trắc nghiệm: 2.5 điểm.
 Điền khuyết: 2 điểm.
 Nối câu: 2 điểm.
 Hình vẽ: 1.5 điểm.

 Tự luận: 2 điểm.
2) Soạn câu hỏi theo ma trận:
Giáo án Sinh ho
̣c 6
Trang 25
N
ă
m ho
̣
c: 2010 – 2011.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×