Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng, kiểm tra HĐSP tiếng anh lớp 6 Unit 2 At school (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.4 KB, 15 trang )

Giáo viên: Trần Phương Mỵ


Friday, October 3rd, 2014

Lesson 5: C2-3 .P28/29.





 Vocabulary:
• door (n):
• window (n):
• board (n):
• clock (n):
• pencil (n):
• school-bag (n):
• waste-basket (n):
• eraser (n):
• pen (n):
• ruler (n):

cửa ra vào, cửa chính
cửa sổ
cái bảng
đồng hồ treo tường
bút chì
cặp đi học
sọt rác
cục gơm, bơng bảng


bút mực
cây thước


2. Practice with a partner:

Lan

Nam


Lan: What is this?
Nam: It’s a door.
Lan: What is that?
Nam: It’s an eraser.

Structure:
S1: What is this ?
that?
S2: It’s + a / an + N (danh từ).
(Hỏi xem vật này / vật kia là vật gì)


 Note:
- A / An (một): là Mạo từ bất định
a) “An” đứng trước 1 danh từ bắt đầu bằng
một nguyên âm: (a, e, i, o, u ).
Ex: An eraser …
b)“A” đứng trước một danh từ bắt đầu
bằng một phụ âm: b, c, d, ….

Ex: a book, a ruler ....


3. Asking and answering:
Use the structure ask and answer about
pictures.
- What is this?/ What is that?
- It’s + a/an + N
-Ex:
- What is this ?
- It’s a window.


a/ this

b/ that

d/ that

c/ this

e/ this


Put the words in correct order


a/

b/


c/
d/

This/ a/ window/ is/.

a/ That/ is/ board/.

eraser/ It / an/ is/.

It/a/ classroom / is


Remember:

+ What is this?
+ What is that?
It’s a/ an…….
This is………
That is…….
Classroom vocabulary.


- Learn vocabularies by heart.
- Ask and answer about things.
- Prepare for “Unit 3 (A1+A2)”.




×