Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Phuong trinh bac hai voi he so thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.97 KB, 6 trang )

1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ
THỰC
Kiểm tra kiến thức cũ:
1-Em hãy trình bày tóm tắt cách giải phương trình bậc hai đã học ?
2-Em hãy trình bày tóm tắt khái niệm căn bậc n của số thực a ?
1.Cho phương trình bậc hai:
2
( , , ), 0ax bx c o a b c R a
+ + = ∈ ≠
Xét biệt thức:
2
4b ac
∆ = −
* 0khi
∆ =
Phương trình có nghiệm thực
2
b
x
a
= −
* 0khi
∆ >
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt
1,2
2
b
x
a
− ± ∆


=
* 0khi
∆ <
Phương trình v« nghiÖm
2. Căn bậc n của một số thực a lµ sè thùc b (nÕu cã): sao cho b
n
= a.
2
Số thực dương a có hai giá trị căn bậc hai
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ
THỰC
1-Căn bậc hai của một số thực âm
Thế nào là căn bậc hai của một số thực dương a ?
VD:
Tương tự căn bậc hai của số thực dương ,Từ đẳng thức (±i)
2
= - 1
ta nói i và –i là căn bậc hai của -1 vì :
( )
2
2
1i i
± = = −

i a
±
Tổng quát:C¸c căn bậc hai của số thực a < 0 là:
Căn bậc hai của một số thực dương a lµ sè thùc b sao cho b
2
= a.

Số thực dương a có mÊy căn bậc hai?
aa

;
Số 4 có hai giá trị căn bậc hai lµ:
24;24
−=−=
VD: Sè -2 cã hai c¨n bËc hai lµ:
2i
±
2)2(
2

i
3
2-Phương trình bậc hai với hệ số thực :
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Cho phương trình bậc hai
2
( , , ), 0ax bx c o a b c R a
+ + = ∈ ≠
Xét biệt thức:
2
4b ac
∆ = −
* 0khi
∆ =
Phương trình có nghiệm thực
2
b

x
a
= −
* 0khi
∆ >
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt
1,2
2
b
x
a
− ± ∆
=
* 0khi
∆ <
Phương trình không có nghiệm thực nhưng xét trên tập
1,2
2
b i
x
a
− ± ∆
=
hợp số phức C phương trình có hai nghiệm phức là:
4
2
1 0x x
+ + =
Ví dụ :Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:
1,2

1 3
2
i
x
− ±
=
Vậy phương trình có hai nghiệm phức là:
1 4 3
∆= − =−
1. 2. -5z
2
+ 7z – 11= 0 3. z
4
+ 3z – 4 = 0.
Bµi gi¶i:
1.
2
1 0x x
+ + =

2. -5z
2
+ 7z – 11= 0 Cã Δ = 49 - 220 = -171
Vậy phương trình có hai nghiệm phức là:
10
1717
2,1

±−
=

i
z
3. z
4
+ 3z – 4 = 0. §Æt z
2
= t
Khi ®ã ta cã PT: t
2
+ 3t 4 = 0– => t = 1 hoÆc t = -4
*) t = 1 => z
2
= 1 => z
1,2
= ±1
*) t = -4 => z
2
= -4 => z
3,4
= ±2i
KL: PT ®· cho cã 4 nghiÖm: z
1,2
= ±1 ; z
3,4
= ±2i
5
NHẬN XÉT:
-
Trên tập hợp số phức mọi phương trình bậc hai đều
có 2 nghiệm ( không nhất thiết phân biệt)

-
Tổng quát: Phương trình bậc n :
0 1 0
( , , , , 0); 1
n
a a a C a n∈ ≠ ≥
luôn có n nghiệm phức( các nghiệm không nhất thiết phân biệt )
1
0 1 1
0
n n
n n
a x a x a x a


+ + + + =
Trong đó :
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ
THỰC
6
2
7 0x x
+ + =
Dặn dò:
Nắm vững cách giải phương trình bậc 2
Giải bài tập 1,2,3,4,5 trang 140 - SGK GT 12
Giải bài tập 4 (22…27) trang 182-BTGT 12
Củng cố:
Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:
1. 2. z

4
– 8 = 0

×