Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

Thiết kế trụ sở văn phòng công ty thiết kế Thông Xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 258 trang )


TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA XÂY DNG VÀ IN



 ÁN TT NGHIP
K S NGÀNH XÂY DNG




THIT K TR S VN PHÒNG CÔNG
TY THIT K THÔNG XANH
(THUYT MINH)








SVTH : NGUYN VN THANH TÂM
MSSV : 0851020240
GVHD : ThS. NG TÂM VÕ THANH SN









TP. H Chí Minh, tháng 01 nm 2013
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

LI M U
Ngành xây dng là mt trong nhng ngành ngh lâu đi nht trong lch s lồi ngi. Có th
nói  bt c ni đâu trên hành tinh chúng ta cng đu có bóng dáng ca ngành xây dng, t các
quc gia giàu mnh có tc đ phát trin cao, các quc gia nghèo nàn lc hu cho đn các b tc
sinh sng  nhng ni xa xơi nht. Nói chung đ đánh giá đc trình đ phát ca mt quc gia
nào đó ch cn da vào các cơng trình xây dng c
a h. Nó ln đi cùng vi s phát trin ca lch
s.
t nc ta đang trong q trình hi nhp kinh t nên vic phát trin các c s h tng nh:
nhà máy, xí nghip, trng hc, đng xá, đin, đng… là mt phn tt yu nhm mc đích xây
dng đt nc ta ngày càng phát trin, có c s h tng vng chc, to điu ki
n cho s phát trin
ca đt nc. a đt nc hi nhp vi th gii mt cách nhanh chóng. T lâu, ngành xây dng
đã góp phn quan trng trong cuc sng ca chúng ta, t vic mang li mái m gia đình cho
ngi dân đn vic xây dng b mt cho đt nc. Ngành xây dng đã chng t đc tm quan
trng ca mình.
Các đơ th đang q ti vi dòng ngi đang đ v ngày mt đơng. Cùng vi nhu cu nhà 
tng cao là nhu cu có nhiu khơng gian làm vic. ó chính là c s cho vic phát trin các chung
c cao tng.
Thành ph H Chí Minh là mt trung tâm ln ca nc ta, cùng vi s nng đng đã to ra
đc nhiu cơng trình xây dng, nh là: cao c, chung c, … và nhiu nhà cao tng mc lên vi
tc đ rt nhanh, k thut thit k và thi cơng ngày càng cao và hồn thin. T thc t đó, đòi hi

chúng ta phi xây dng nhiu cơng trình khơng nhng v s lng mà còn v cht lng đ to
nên c s h tng bn vng và thúc đy các ngành kinh t khác cùng phát trin.
Sau hn bn nm ngi trên gh nhà trng, em đã đc các thy cơ truyn đt nhng kin thc
và kinh nghim q báu, đã giúp em hiu rõ hn v ngành ngh
mình chn.  án tt nghip nh
mt bài tng kt v kin thc trong sut q trình hc tp trên ging đng i hc, nhm giúp
cho sinh viên áp dng các kin thc đc hc vào thc t, đ khi ra trng có đ nng lc đm
trách tt cơng vic ca mình, góp phn vào vic xây dng đt nc ngày càng phát trin.





















Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn


SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

LI CM N

Li đu tiên em xin chân thành cám n tồn th q thy cơ trng i hc M Tp.HCM, đc
bit là q thy cơ khoa Xây Dng và in đã tn tình ch bo, truyn đt nhng kin thc và
kinh nghim chun mơn cho em.
Em xin gi li bit n sâu sc đn thy ng Tâm Võ Thanh Sn đã tn tình hng dn, ch
bo và cung cp tài liu đ em có th hồn thành lun vn tt nghi
p này.
Và cng xin gi li cám n đn các bn đã giúp đ và góp ý cho mình trong sut q trình hc
tp và làm lun vn tt nghip.
Li cui cùng con xin gi li bit n sâu sc đn b m đã ni dng và đng viên đ con có
điu kin hc tp và hon thành lun vn này.
Vì thi gian có hn và kin thc còn hn ch nên trong q trình làm lun vn khơng tránh
khi nhng sai sót. Kính mong s
nhn xét và góp ý ca thy cơ đ lun vn đc hồn thin hn.
Em xin chân thành cám n!

Tp.HCM, ngày 27 tháng 02 nm 2013
Sinh viên thc hin

























Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

MỤC LỤC:

Chương 1: KIẾN TRÚC 1
1.1. Mục đích đầu tư công trình: 2
1.2. Tổng quan về công trình: 2
1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình: 2
1.2.2. Qui mô công trình: 3
1.3.Các hệ thống kỹ thuật chính công trình: 3
1.3.1.Hệ thống cấp điện: 3
1.3.2.Hệ thống chiếu sáng và thông gió tự nhiên: 3

1.3.3. Hệ thống giao thông: 3
1.3.4. Hệ thống chống sét: 3
1.3.5. Hệ thống cấp thoát nước: 4
1.5.6. Hệ thống cáp điện thoại, loa: 4
1.5.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: 4
Chương 2 : TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN CHO TẦNG ĐIỂN HÌNH 5
2.1. Sơ bộ kích thước các ô sàn: 5
2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm sàn: 6 
2.2.1. Kích thước sơ bộ các hệ dầm: 6
2.2.2. Kích thước sơ bộ sàn: 6
2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn: 7
2.3.1.Tnh ti: 7
2.3.2. Hot ti: 9
2.4. Tính toán và bố trí thép cho sàn: 11
2.4.1.S đ tính và xác đnh ni lc bn kê 4 cnh: 11
2.4.2. S đ tính và xác đnh ni lc ơ sàn bn loi dm: 12
2.4.3. Tính

ct thép: 13
2.4.4.Kim tra đ võng ca sàn: 17
2.4.5.B trí ct thép: 18
Chương 3 : TÍNH CẦU THANG BỘ: 19
3.1. Chọn sơ bộ tiết diện bản thang và cầu thang: 20
3.1.1. Bản thang : 20
3.1.2. Dầm thang : 20
3.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang: 20
3.2.1. Tónh tải: 21
3.2.2. Hoạt tải : 21
3.3. Tính nội lực và cốt thép cho cầu thang : 22
3.3.1. Tính bản thang : 22

3.3.2. Dầm D1(200x400 mm) 23
3.3.3. Dầm D2(200x400 mm) 25
3.3.4. B trí ct thép: 26
Chương 4 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI 27
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

4.1. Tính bản nắp và hệ dầm nắp: 27

4.1.1. Bản Nắp: 27
4.1.1.1. Tónh tải: 27
4.1.1.2. Hoạt tải: theo bảng 3 (TCVN-2737-1995) 27
4.1.1.3. Sơ đồ tính cho bản nắp : 28
4.1.1.4. Tính nội lực và cốt thép cho bản nắp: 28
4.1.2. Dầm nắp: 30
4.1.2.1. Dầm D
n1
(200x250) : 30
4.1.2.2. Dầm D
n2
(200x250) : 31
4.1.2.3. Dầm Dn3 (200x400) : 32
4.1.2.4. Tính cốt thép cho hệ dầm nắp: 32
4.2. Tính bản thành: 34
4.2.1. Tải trọng tác dụng : 34
4.2.2. Sơ đồ tính: 35
4.2.3. Nội lực tại gối và nhòp của bản thành 35
4.2.4. Tính cốt thép: 35
4.3. Tính bản đáy: 36

4.3.1. Bản đáy 36
4.3.1.1 . Tónh tải: 36
4.3.1.2. Hoạt tải nước : 36
4.3.1.3. Sơ đồ tính : 36
4.3.1.4. Tính nội lực và cốt thép cho bản đáy: 37
4.3.2. Dầm đáy : 39
4.3.2.1. Dầm D
d1
(200x400) : 40
4.3.2.2. Dầm D
d2
(200x400) : 40
4.3.2.3. Dầm D
d3
(400x600) : 41
4.3.2.4. Tính cốt thép cho dầm đáy: 42
4.4. Tính cốt treo: 44
4.4.1. Tính diện tích cốt thép treo: 44
4.4.2. Tính số đai cốt treo : 44
4.4.3. Tính diện tích cốt treo và số đai cốt treo cho dầm nắp D
n3
: 45
4.4.4. Tính diện tích cốt treo và số đai cốt treo cho dầm nắp D
d3
: 46
4.5. Tính bề rộng khe nứt thẳng góc cho bản đáy và bản thành của hồ nước mái: 46
4.5.1. Tính bề rộng khe nứt cho bản đáy 47
4.5.2. Tính bề rộng khe nứt cho bản thành: 49
4.6. Cột : 49
Chương 5 : TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN 51

5.1. S đ hình hc ca h: 51
5.2. Chn s b kích thc các cu kin: 51
5.2.1. Chn kích thc tit din dm: 51
5.2.2. Chn kích thc tit din ct: 52
5.3. Xác đnh các loi ti trng: 53
5.3.1. Ti trng đng: 53
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

5.3.2. Ti trng ngang: 55

5.4. T hp ni lc: 56
5.4.1. Các trng hp ti tác dng: 56
5.4.2. Các trng hp t hp ti trng tác dng: 57
5.5. Tính ct thép khung: 57
5.5.1. Kết quả nội lực của dầm khung trục C 57
5.5.2. Tính cốt thép dọc cho dầm khung trục C 57
5.5.3. Tính thép đai cho dm: 60
5.5.4. Tính cốt treo cho dầm khung trục C: 61
5.5.5. Tính ct thép cho ct: 62
5.5.6. Tính ct đai cho ct: 83
5.5.6.1. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C12: 83
5.5.6.2. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C1: 84
5.5.6.2. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C3: 86
5.5.6.3. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C6: 87
Chng 6 : NN VÀ MĨNG 90
6.1. Thng kê đa cht cơng trình: 90
6.1.1. Mt ct đa cht thy vn: 90
6.1.2.Tính cht c lý ca đt: 92

6.2. Thit k móng cc đài thp: 94
6.2.1. Thit k móng M1: 94
6.2.1.1. Ni lc tính tốn: 94
6.2.1.2. Chn s b kích thc và chiu sâu chơn móng: 94
6.2.1.2.1. Chn chiu sâu chơn móng
m
h
: 94
6.2.1.2.2. Thơng s ca cc: 95
6.2.1.3. Tính tốn sc chu ti ca cc: 96
6.2.1.3.1. Tính tốn ct thép trong cc: 96
6.2.1.3.2. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 98
6.2.1.3.3. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 99
6.2.1.3.4. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 100
6.2.1.4. Xác đnh s lng cc và b trí cc: 103
6.2.1.4.1. Xác đnh s lng cc: 103
6.2.1.4.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 105
6.2.1.4.3. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 106
6.2.1.5. Tính kt cu đài: 111
6.2.1.5.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 111
6.2.1.5.2. Tính ct thép đài cc: 111
6.2.1.6. B trí ct thép: 112
6.2.2. Thit k móng M2: 113
6.2.2.1. Ni lc tính tốn: 113
6.2.2.2. Chn s b kích thc và chiu sâu chơn móng: 113
6.2.2.2.1. Chn chiu sâu chơn móng
m

h
: 113
6.2.2.2.2. Thơng s ca cc: 113
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

6.2.2.3. Tính tốn sc chu ti ca cc: 115

6.2.2.3.1. Tính tốn ct thép trong cc: 115
6.2.2.3.2. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 117
6.2.2.3.3. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 118
6.2.2.3.4. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 119
6.2.2.4. Xác đnh s lng cc và b trí cc: 122
6.2.2.4.1. Xác đnh s lng cc: 122
6.2.2.4.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 123
6.2.2.4.3. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 124
6.2.2.5. Tính kt cu đài: 128
6.2.2.5.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 129
6.2.2.5.2. Tính ct thép đài cc: 129
6.2.2.6. B trí ct thép: 130
6.3. Thit k móng cc khoan nhi: 132
6.3.1. Thit k móng M1: 132
6.3.1.1. Ni lc tính tốn: 132
6.3.1.2. Chn vt liu làm móng: 132
6.3.1.3. Chn s b kích thc cc và chiu sâu chơn móng: 133
6.3.1.3.1. Chn chiu sâu chơn móng

m
h : 133
6.3.1.3.2. Thơng s cc khoan nhi: 133
6.3.1.4. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 135
6.3.1.5. Tính kh nng chu ti ca cc theo đt nn: 135
6.3.1.5.1. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 135
6.3.1.5.2. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 136
6.3.1.6 Xác đnh s lng cc và b trí cc: 139
6.3.1.6.1. Xác đnh s lng cc: 139
6.3.1.6.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 140
6.3.1.7. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 141
6.3.1.7.1. Xác đnh khi móng qui c ti mi cc: 141
6.3.1.7.2. Tính đ lún di mi cc: 143
6.3.1.8. Tính kt cu đài: 145
6.3.1.8.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 145
6.3.1.8.2. Tính ct thép đài cc: 146
6.3.1.9. B trí ct thép: 147
6.3.2. Thit k móng M2: 148
6.3.2.1. Ni lc tính tốn: 148
6.3.2.2. Chn vt liu làm móng: 148
6.3.2.3. Chn s b kích thc cc và chiu sâu chơn móng: 148
6.3.2.3.1. Chn chiu sâu chơn móng
m
h
: 148
6.3.2.3.2. Thơng s cc khoan nhi: 149
6.3.2.4. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 150

6.2.3.5. Tính kh nng chu ti ca cc theo đt nn: 150
6.3.2.5.1. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 150
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240

6.3.2.5.2. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 152

6.3.2.6. Xác đnh s lng cc và b trí cc: 155
6.3.2.6.1. Xác đnh s lng cc: 155
6.3.2.6.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 156
6.3.2.7. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 156
6.3.2.7.1. Xác đnh khi móng qui c ti mi cc: 156
6.3.2.7.2. Tính đ lún di mi cc: 159
6.3.2.8. Tính kt cu đài: 161
6.3.2.8.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 161
6.3.2.8.2. Tính ct thép đài cc: 161
6.3.2.9. B trí ct thép: 162
Chng 7: SO SÁNH VÀ LA CHN PHNG ÁN MĨNG 163
7.1. u, khuyt đim ca hai phng án móng: 163
7.1.1. Móng cc ép: 163
7.1.2. Móng cc khoan nhi: 164
7.2. La chn phng án móng: 164












Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 1

Chương 1: KIẾN TRÚC

21000
700070007000
2300
39900
3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
±0.000
+3.400
+7.000
+10.400
3400 3600 3400
A
B
C
D
+13.800
+39.900
+17.200

+20.600
+24.000
+27.400
+30.800
+34.200
+37.600
( TẦNG MÁI )
( TẦNG 10 )
( TẦNG 9 )
( TẦNG 8 )
( TẦNG 7 )
( TẦNG 6 )
( TẦNG 5 )
( TẦNG 4 )
MẶT ĐỨNG CHÍNH TRỤC A-D
Tỷ Lệ : 1/100
( TẦNG TRỆT)
( TẦNG 1 )
( TẦNG 2 )
( TẦNG 3 )






Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 2


1.1. Mục đích đầu tư công trình:
 Cùng với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai
trò thiết yếu trong chiến lược này. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngày càng chiếm một con
số rất lớn trong ngân sách nhà nước (khoảng 40-50%), kể cả vốn đầu tư nước ngoài.
 Những năm gần đây, cùng với chính sách mở cửa nền kinh tế, thu hút sự đầu tư trong và
ngoài nước ngày càng lớn, nhất là kể từ khi chúng ta gia nhập vào WTO,đã mở ra một
triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng cao ốc dùng làm văn phòng
làm việc với quy mô lớn và chất lượng cao. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều cao
ốc trong các thành phố không những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng(để
tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư nước ngoài) mà còn góp phần tích cực vào việc
tạo nên một bộ mặt mới cho các thành phố .
 Đối với các thành phố lớn thì đây là một nhu cầu thật nan giải và Thành phố Hồ Chí
Minh là trung tâm số 1 về kinh tế, khoa học kỹ thuật của cả nước cũng không phải là một
trường hợp ngoại lệ. Diện tích đất xây dựng ngày càng thu hẹp nhưng dân số thì ngày càng
tăng. Mặt khác việc xây dựng công trình một cách hợp lý còn biểu trưng cho sự phát triển
khoa học kỹ thuật của công nghệ xây dựng nói riêng cũng như nền văn minh đô thò nói
chung.
 Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát
triển ngành xây dựng ở các thành phố và cả nước thông qua việc áp dụng các kỹ thuật ,
công nghệ mới trong tính toán , thi công và xử lý thực tế.
 Từ những lý do khách quan như trên, ta càng nhận thức rõ tầm quan trọng của một cao ốc
vừalàm trụ sở công ty mà còn vừa làm văn phòng cho thuê . Do đó công trình Trụ Sở Văn
Phòng Công Ty Thiết kế Thông Xanh số 3E đường Đồng Nai, quận Tân Bình , Thành
phố Hồ Chí Minh là một dự án thiết thực và mang tính khả thi cao.

1.2. Tổng quan về công trình:
1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình:
Khí hậu Thành phố Hố Chí Minh có những đặc điểm sau:
 Nhiệt độ trung bình trong năm: 27
0


 Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm(tháng 4): 37
0
-38
0

 Tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm (tháng 2): 21
0

 Khí hậu nhiệt đới có 2 mùa rõ rệt: mùa nắng từ tháng 12 đến tháng 4, mùa mưa từ tháng 5
đến tháng 11.
 Độ ẩm trung bình trong năm: 79.5%
 Tháng có độ ẩm cao nhất trong năm (tháng 9):70-80%
 Tháng có độ ẩm thấp nhất trong năm (tháng 3):60-65%
 Gió: Trong mùa khô gió Đông Nam chiếm 30-40%
Trong mùa mưa gió Tây Nam chiếm 66%
Đây cũng là 2 hướng gió chính cho việc thông thoáng tự nhiên.
 Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26% , lớn nhất là tháng 8 (34%),nhỏ nhất là
tháng 4 (14%) . Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s. Hầu như không có gió bão, gió giật và
gió xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
 Thủy triều tương đối ổn đònh ít xảy ra hiện tương đột biến về dòng nước .
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 3


1.2.2. Qui mô công trình:
 Trụ sở văn phòng nằm trên đường Đồng Nai, quận Tân Bình , Thành phố Hồ Chí Minh
 Văn phòng công ty gồm 11 tầng. Bao gồm 1 tầng trệt dùng làm bãi đậu xe hơi, từ tầng 1
đến tầng 4 dùng làm văn phòng Trụ Sở Văn Phòng Công Ty Thiết kế Thông Xanh, từ

tầng 5 đến tầng 10 dùng làm văn phòng cho thuê, còn tầng 11 là tầng mái.
 Chiều cao công trình: 37.6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến sàn tầng mái), 39.9m (tính đến
đỉnh công trình).
 Chiều cao tầng:
 Tầng trệt: 3.4m
 Tầng 1: 3.6m
 Tầng 2-10: 3.4m

1.3.Các hệ thống kỹ thuật chính công trình:
1.3.1.Hệ thống cấp điện:
 Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố và máy phát
điện riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt dưới tầng trệt
để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được
đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong
các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực
ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an
toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu
vực (đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).

1.3.2.Hệ thống chiếu sáng và thông gió tự nhiên:
 Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ được lắp
đặt bằng kính phản quang ở các mặt của tòa nhà) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống
cầu thang, hành lang đều có đèn tự phát sáng khi có sự cố mất điện.
 Khu vực xung quanh công trình chủ yếu là khu dân cư thấp tầng, vì vậy phải tận dụng tối
đa việc chiếu sáng tự nhiên và thông thoáng tốt. Đây là tiêu chí hàng đầu khi thiết kế
chiếu sáng và thông gió công trình này. Ngoài ra cũng cần phải bố trí hệ thống chiếu sáng
và hệ thống máy điều hoà nhân tạo sao cho đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo từng chức năng
của khu vực.

1.3.3. Hệ thống giao thông:

 Công trình gồm có 1 cầu thang máy và 1 cầu thang bộ , thang máy gồm có 2 buồng. Thang
bộ nằm gần thang máy, thông từ tầng trệt cho đến tầng 10.
1.3.4. Hệ thống chống sét:
 Hệ thống chống sét cho công trình được thiết kế ở dạng kim thu sét , hệ thống tiếp đất
bằng cọc thép mạ đồng. Hệ thống chống sét đảm bảo cho việc chống sét đánh trực tiếp
vào công trình.


Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 4

1.3.5. Hệ thống cấp thoát nước:
 Hệ thống cấp nước: Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy.
Tất cả được chứa trong bể nước ngầm đặt ở tầng trệt . Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể
chứa nước đặt ở mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của công trình theo các
đường ống dẫn nước chính để đảm bảo áp lực nước an toàn cung cấp cho các tầng phía
dưới, hệ thống đường ống nước có bố trí van giảm áp.Các đường ống đứng qua các tầng
đều được bọc trong hộp Giant . Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các
đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
 Hệ thống thoát nước : Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái
được tạo dốc ) và chảy vào các ống thoát nước mưa ( =140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ
thống thoát nước thải sử dụng sẽ được bố trí đường ống riêng . Toàn bộ hệ thống được bố
trí theo chiều đứng trong các hộp gen kỹ thuật, đến tầng trệt thoát ngang ra các bể tự hoại
và hệ thống đường ống thoát nước bên ngoài công trình.
 Hệ thống xử lý phân và nước thải được thiết kế ở dạng bể tự hoại và bố trí ngoài công
trình. Nước sau khi xử lý sơ bộ sẽ được đưa về trạm xử lý tập trung bố trí tại một góc của
khu đất trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.5.6. Hệ thống cáp điện thoại, loa:
 Hệ thống cáp điện thoại với 80 line cung cấp đến các phòng chức năng của công trình

 Hệ thống loa được khuếch đại (100W) và đưa đến các tầng trong công trình để có thể
thông báo thông tin khi cần thiết
1.5.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
 Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) trong công trình bao gồm: hệ thống cầu thang
thoát hiểm, hệ thống báo cháy (đầu báo khói, đầu báo nhiệt, tủ hiển thò) với 14 zone (cho
mỗi tầng) tại các phòng , hành lang, các phòng với chức năng khác, hệ thống chữa cháy
bằng nước với các hộp chữa cháy bố trí trên mỗi tầng (khu cầu thang), các bình chữa cháy
bằng CO
2
và bột khô.
 Hệ thống đường ống cung cấp nước chữa cháy nối đến các họng chữa cháy và các
Sprinkler là các ống sắt tráng kẽm với hệ thống bơm nước đặt tại tầng trệt. Lồng cầu
thang bộ với kết cấu tường xây gạch dày 200mm và thời gian chòu lửa của tường xây gạch
là 300 phút (theo TCVN 2622-1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. ),
thoả mãn yêu cầu về chống cháy cho cầu thang thoát nạn trong công trình (yêu cầu 150
phút).












Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn


SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 5

Chương 2 : TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN CHO TẦNG ĐIỂN
HÌNH

2.1. Sơ bộ kích thước các ô sàn:
3
4
2
1
D
C
B
A
1400 8000 8000 8000
700070007000
21000
24000
4000 4000 2000 2250 2250 1900 2100 2900 1100 750
4000 4000
750
4000
4000 4000 4000
1400 7000 7000 3000 4000
S11
S12
D3
S1
S5
S6

S7
S8
S8
S1
S1
S3
S4
S9
S10
S2
S1 S1 S1 S1 S1
S1 S1 S1 S1 S1 S1
S10
S9 S9 S9
1500
300020002000
45003500
4000
S13
S14
S15
S16
S17
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)

D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D2(300x400)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D1(300x600)
D1(300x600)
D2(300x400)
D3(200x400)
D2(300x400)
D3(200x400)
D3(200x400) D3(200x400) D3(200x400) D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)

D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1
D2
D1
D1
D1
D2
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)


Hình 2.1 :Bố Trí Hệ Dầm Cho Sàn Tầng Điển Hình

Bảng 1 : Tng hp s lng ơ sàn

S Hiu S Lng L

1
(m) L
2
(m) L
2
/L
1
Loi Ơ Bn
S1 14 4 7 1.75 Bn kê (2 phng)
S2 1 4 6 1.5 Bn kê (2 phng)
S3 1 2 4 2 Bn kê (2 phng)
S4 1 1.9 3 1.58 Bn kê (2 phng)
S5 1 1.1 3 2.73 Bn dm (1 phng)
S6 1 0.75 3 4 Bn dm (1 phng)
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 6

S7 1 0.75 4 5.33 Bn dm (1 phng)
S8 2 0.75 7 9.33 Bn dm (1 phng)
S9,S9A 4 1.4 4 2.86 Bn dm (1 phng)
S10 2 1.4 7 5 Bn dm (1 phng)
S11 1 0.75 1.4 1.87 Bn kê (2 phng)
S12 1 1.4 1.4 1 Bn kê (2 phng)
S13 1 2 3 1.5 Bn kê (2 phng)
S14 1 1.5 3 2 Bn kê (2 phng)
S15 1 2 3.5 1.75 Bn kê (2 phng)
S16 1 2 4.5 2.25 Bn dm (1 phng)
S17 1 2 8 4 Bn dm (1 phng)


2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm sàn:
2.2.1. Kích thước sơ bộ các hệ dầm:
Công thức chọn sơ bộ dầm
Ta có :
11
()
816
d
hL và
dd
hb )
4
1
2
1
( 
Trong đó:
h
d
:chiều cao dầm(mm)
L: chiều dài của nhòp dầm (mm)
b
d
:chiều rộng của dầm (mm)
Bảng 2 : Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm

Loại dầm
Tiết diện(bxh)
(mm)
D1

300x600
D2
300x400
D3
200x400

* Vi cách chn h
d
và b
d
nh trên, nhm đng nht v kích thc đ thun li cho
cơng tác thi cơng ván khn ct pha, và s hài hòa v kin trúc.
2.2.2. Kích thước sơ bộ sàn:
Chiu dày bn sàn có th xác đnh s b theo cơng thc sau:
1minb
D
hLh
m

Trong đó:
h
b
–chiu dày bn sàn,
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 7

m –h s ph thuc vào loi bn:
bn dm



30 35m 

bn kê 4 cnh

40 45m 
bn cơng xơn


10 18m 
D –h s ph thuc ti trng,


0.8 1.4D 
,
L
1
–chiu dài cnh ngn ca ơ sàn,
h
min
–chiu dày ti thiu ca bn sàn, theo TCXDVN 356 : 2005
min
60hmm đi vi sàn gia các tng
min
50hmm đi vi sàn nhà  và cơng trình cơng cng
min
40hmm
đi vi sàn mái
Chọn D=0.9 (vì hoạt tải tiêu chuẩn của loại phòng có chức năng làm văn phòng theo
TCVN 2737-1995 có )/(2

2
mkNp
tc

Chọn m= 40
Vậy chiều dày sơ bộ của bản sàn là:

)(904000
40
9.0
1
mmL
m
D
h
b

Chn
)(100 mmh
b



2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn:
2.3.1.Tnh ti:
Tnh ti tác dng lên sàn đin hình là ti phân b đu do các lp cu to:
Theo giáo trình KT CU BÊ TƠNG CT THÉP tp 2 ca Võ Bá Tm ta có khi lng riêng
ca các vt liu nh sau:
- Gch lát
3

2000 /
g
daN m



- Bê tơng
3
2500 /
bt
daN m


-Va lót
3
1800 /
v
daN m


Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 8



Xác đnh trng lng bn thân các lp cu to:




.
s
fi i i
g





Trong đó:
.
f
i

-h s tin cy v ti trng lp th i,
i

-trng lng riêng lp th i,
i

-chiu dày lp th i.
Ta có BNG TNG HP TNH TI TÁC DNG LÊN SÀN

Sàn thng: Ti trng tác dng lên 1m
2
sàn

Lp cu to
Chiu dày


i
mm


Trng lng
riêng


3
/
i
kN m


Tr tiêu
chun


2
/
c
s
g
kN m
H s tin
cy v ti
trng
,fi



Tr tính tốn


2
/
s
g
kN m
Gch
Ceramic
10 20 0.20 1.2 0.24
Va lót 30 18 0.54 1.3 0.70
Sàn Bê tơng
ct thép
100 25 2.5 1.1 2.75
Va trát 15 18 0.27 1.3 0.35
Tng cng 3.51 - 4.04


Sàn v sinh: Ti trng tác dng lên 1m
2
sàn

Lp cu to
Chiu dày

i
mm



Trng lng
riêng


3
/
i
kN m


Tr tiêu
chun


2
/
c
s
g
kN m
H s tin
cy v ti
trng
,fi


Tr tính tốn


2

/
s
g
kN m
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 9

Gch nhám
nc
20 22.5 0.45 1.2 0.54
Va lót to
dc
30 18 0.54 1.3 0.70
Lp chng
thm
30
Bê tơng
gch v
170 16 2.72 1.3 3.54
Sàn Bê tơng
ct thép
100 25 2.5 1.1 2.75
Va trát trn 15 18 0.27 1.3 0.35
Tng cng 6.48 - 7.88


Trọng lượng bản thân tường đặt trên ô sàn:

Lp cu to

tng bao che
Kích thc
cu kin
Ti trng
tiêu
chun
H.s
v.ti
Ti trng
t.tốn
L h b  (KN/m
3
) n G
tt
(KN)
Tng xây
1.8 2,75 0,1 18 1,1 9.8
Gch men
1.8 1,85 0,008*2 20 1,2 1.29
Tng cng:
11.09

Các ô sàn chòu tải trọng tường

Ô sàn
Din
tích(m
2
)
Ti

trng
tính
tốn(G
tt
)
Tải trọngtường
(kN/m
2
)
S3
8 11.09 1.39
S16
9 11.09 1.23
S9A
5.6 11.09 1.98
S4
5.7 11.09 1.95


2.3.2. Hot ti:
Tùy theo chc nng s dng ca các ơ sàn, ta có các hot ti khác nhau ly theo TCVN 2737 –
1995.

 Khi tính tốn hot ti sàn, ti trng đc gim theo qui phm TCVN 2737 – 1995 nh sau:
- i vi các phòng nêu  các mc 1,2,3,4,5 bng 3 nhân vi h s
A1

(khi A > A
1
= 9 m

2
)
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 10

A1
1
0.6
0.4
A
A


Trong đó: A là din tích chu ti tính bng m
2

- i vi các phòng nêu  các mc 6,7,8,10,12,14 bng 3 nhân vi h s
A2

(khi A > A
2
= 36
m
2
)
A2
2
0.5
0.5

A
A



Vy ta có bng tng hp các ơ sàn có hot ti cn nhân vi h s gim ti:





hu ơ
sàn
Kích
thc
(m)
Din
tích
chu ti
(m
2
)
Chc nng
Ti trng
tính tốn


2
/
p

kN m
H s
gim ti
A1


Hot ti


2
/
p
kN m
S1 4x7 28
Vn Phòng 2.4 0.74 1.78
S2 4x6 24
Snh 3.6 1 3.6
S3 4x2 8
V sinh 2.4 1 2.4
S4 3x1.9 5.7
Snh 3.6 1 3.6
S5 3x1.1 3.3
Snh 3.6 1 3.6
S6 3x0.75 2.25
Cu thang 3.6 1 3.6
S7 4x0.75 3
Snh 3.6 1 3.6
S8 7x0.75 5.25
Ban Cơng 2.4 1 2.4
S9 4x1.4 5.6

Vn Phòng 2.4 1 2.4
S9A 4x1.4 5.6
Ban Cơng 2.4 1 2.4
S10 7x1.4 9.8
Vn Phòng 2.4 0.975 2.34
S11 1.4x0.75 1.05
Ban Cơng 2.4 1 2.4
S12 1.4x1.4 1.96
Vn Phòng 2.4 1 2.4
S13 3x2 6
Snh 3.6 1 3.6
S14 3x1.5 4.5
Snh 3.6 1 3.6
S15 3.5x2 7
Snh 3.6 1 3.6
S16 4.5x2 9
V sinh 2.4 1 2.4
S17 8x2 16
Snh 3.6 1 3.6

Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 11


Ti trng tồn phn tác dng lên các ơ bn:


hiu ơ
sàn

Kích
thc
(L
1
x L
2
)
Tnh ti


2
/
g
kN m
Hot ti


2
/pkN m
Ti trng tồn phn


2
/qgpkNm
Tng ti trng


12

P

qL L kN

S1 4x7 4.04 1.78 5.82 162.96
S2 4x6 4.04 3.6 7.64 183.36
S3 4x2 9.27 2.4 11.67 93.36
S4 3x1.9 5.99 3.6 8.39 47.82
S5 3x1.1 4.04 306 7.64 21.25
S6 3x0.75 4.04 3.6 7.64 17.19
S7 4x0.75 4.04 3.6 7.64 22.92
S8 7x0.75 4.04 2.4 6.44 33.81
S9 4x1.4 4.04 2.4 6.44 36.06
S9A 4x1.4 6.02 2.4 8.42 47.15
S10 7x1.4 4.04 2.34 6.38 62.52
S11 1.4x0.75 4.04 2.4 6.44 6.76
S12 1.4x1.4 4.04 2.4 6.44 12.62
S13 3x2 4.04 3.6 7.64 45.84
S14 3x1.5 4.04 3.6 7.64 34.38
S15 3.5x2 4.04 3.6 7.64 53.48
S16 4.5x2 9.11 2.4 11.51 103.59
S17 8x2 4.04 3.6 7.64 122.24


2.4. Tính toán và bố trí thép cho sàn:
Công trình sử dụng bê tông sàn có cấp độ bền là B20 và cốt thép AI

a (mm) h (mm) h
0
(mm) R
b
(MPa) R

S
(Mpa)
R


20 100 80 11.5 225 0.437
2.4.1.S đ tính và xác đnh ni lc bn kê 4 cnh:
Tit din dm 300x600,300x400&200x400. Khi đó 3
ds
hh . Khơng xét đn s làm vic liên
tc các ơ sàn thì xem nh bn ngàm vào dm. Ta có s đ ngàm 4 cnh (s đ 9).
Các ơ bn S1, S2,S3,S4,S11, S12, S13,S14, S15 đc tính nh bn kê 4 cnh.
S đ tính:
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 12



Mơmen un ca bn kê 4 cnh đc xác đnh theo cơng thc trong sách KT CU BÊ TƠNG
CT THÉP tp 2 ca Võ Bá Tm.
 Mơmen dng  gia nhp:
- Theo phng cnh ngn:
1i1
M
mP


- Theo phng cnh dài:
2i2

M
mP
 Mơmen âm  gi:
- Theo phng cnh ngn:
i1I
M
kP


- Theo phng cnh dài:
i2II
M
kP
Trong đó:
- P là tng ti trng phân b trên sàn

12
P
qL L 
- i = 1,2,3… là ch s loi ơ bn
-
i1 i2 i1 i2
;;;mmkk là các h s tra bng ph lc 15

2.4.2. S đ tính và xác đnh ni lc ơ sàn bn loi dm:
Tit din dm 300x600,300x400&200x400. Khi đó
3
ds
hh
. Khơng xét đn s làm vic liên

tc các ơ sàn thì xem nh bn ngàm vào dm. Ta có s đ ngàm 4 cnh (s đ 9).
Các ơ bn S5,S6,S7,S8,S9,S9A,S16,S17 đc tính nh bn loi dm.
S đ tính:
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 13


Do bn ch làm vic theo mt phng nên ch cn ct di bn rng 1m theo phng cnh ngn
đ tính.
Mơmen gia nhp:
2
24
qL
M

Mơmen  gi:
2
12
qL
M 


2.4.3. Tính

ct thép:
 tính tốn ct thép cho ơ sàn, ta s dng các cơng thc tính tốn ct thép đi vi cu kin
chu un tit din ch nht nh sau:
2
0


m
bb
M
R
bh


 ; 112
m


  ;
0

bb
s
s
R
bh
A
R



Trong đó:
M: momen un tính tốn,
b
R
: cng đ chu nén ca Bê tơng,

s
R
: cng đ chu kéo ca ct thép,
b: chiu rng ca tit din, vi b = 1000mm,
b

: h s làm vic ca bê tơng, 0.9
b


,
0.7
R



- Chn lp bo v
0
1.5 14 1.5 12.5acmhha cm

 
- Kim tra hàm lng ct thép:
min max
0
.
schon
A
bh



 

max
.
0.9 115
. 0.645 100 2.97%
2250
bb
R
s
R
R




min
0.05%






Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 14

Bng ni lc sàn 2 phng



hiu ơ
sàn

2
Lm


1
Lm

21
/LL

Ti trng


2
/qKN m
H s
Momen

.
K
Nm
S1


7.0



4.0


1.75


5.82


91
m
0.0197
1
M

3.21
92
m

0.0064
2
M

1.04
91
k

0.0431
I

M

7.02
91
k
0.0141
I
I
M

2.30
S2


6.0


4.0


1.50


7.64


91
m
0.0208
1

M

3.81
92
m

0.0093
2
M

1.71
91
k

0.0464
I
M

8.51
91
k
0.0206
I
I
M

3.78
S3



4.0


2.0


2.00


11.67


91
m
0.0183
1
M

1.71
92
m

0.0046
2
M

0.43
91
k
0.0392

I
M

3.66
91
k
0.0098
I
I
M

0.91
S4


3.0


1.9


1.58


9.59

91
m
0.0205
1

M

1.12
92
m

0.0082
2
M

0.45
91
k
0.0455
I
M

2.49
91
k
0.0183
I
I
M

1.00
S11


1.4



0.8


1.87


6.44


91
m
0.0191
1
M

0.13
92
m

0.0054
2
M

0.04
91
k
0.0412
I

M

0.28
91
k
0.0118
I
I
M

0.08
S12


1.4


1.4


1.00


6.44


91
m
0.0179
1

M

0.23
92
m
0.0179
2
M

0.23
91
k
0.0417
I
M

0.53
91
k
0.0417
I
I
M

0.53
S13


3.0



2.0


1.50


7.64

91
m
0.0208
1
M

0.95
92
m
0.0093
2
M

0.43
91
k
0.0464
I
M

2.13

91
k
0.0206
I
I
M

0.94
S14


3.0


1.5


2.00


7.64


91
m
0.0183
1
M

0.63

92
m
0.0046
2
M

0.16
91
k
0.0392
I
M

1.35
91
k
0.0098
I
I
M

0.34
S15 3.5 2.0 1.75 7.64
91
m
0.0197
1
M

1.05

92
m
0.0064
2
M

0.34
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 15

91
k

0.0431
I
M

2.30
91
k
0.0141
I
I
M

0.75

B trí thép sàn 2 phng



hiu
ơ
sàn
Momen


.
K
Nm
0
h

m

m




s
A

tính


2
cm
Chn Thép


s
A

chn


2
cm

%


a
(m.m)
S1


1
M

3.21
0.8
0.044 0.978 1.82
8 200 2.52 0.31
2
M

1.04
0.8
0.014 0.993 0.58

8 200 2.52 0.31
I
M

7.02
0.8
0.095 0.950 4.11
10 150 5.23 0.65
I
I
M

2.30
0.8
0.031 0.984 1.30
8 200 2.52 0.31
S2


1
M

3.81
0.8
0.052 0.973 2.18
8 150 3.35 0.42
2
M

1.71

0.8
0.023 0.988 0.96
8 200 2.52 0.31
I
M

8.51
0.8
0.116 0.938 5.04
10 150 5.23 0.65
I
I
M

3.78
0.8
0.051 0.974 2.16
8 200 2.52 0.31
S3


1
M

1.71
0.8
0.023 0.988 0.96
8 200 2.52 0.31
2
M


0.43
0.8
0.006 0.997 0.24
8 200 2.52 0.31
I
M

3.66
0.8
0.050 0.974 2.09
8 200 2.52 0.31
I
I
M

0.91
0.8
0.012 0.994 0.51
8 200 2.52 0.31
S4


1
M

1.12
0.8
0.015 0.992 0.63
6 200 1.42 0.18

2
M

0.45
0.8
0.006 0.997 0.25
6 200 1.42 0.18
I
M

2.49
0.8
0.034 0.983 1.41
6 200 1.42 0.18
I
I
M

1.00
0.8
0.014 0.993 0.56
6 200 1.42 0.18
S11


1
M

0.13
0.8

0.002 0.999 0.07
6 200 1.42 0.18
2
M

0.04
0.8
0.000 1.000 0.02
6 200 1.42 0.18
I
M

0.28
0.8
0.004 0.998 0.16
6 200 1.42 0.18
I
I
M

0.08
0.8
0.001 0.999 0.04
6 200 1.42 0.18
S12


1
M


0.23
0.8
0.003 0.998 0.13
6 200 1.42 0.18
2
M

0.23
0.8
0.003 0.998 0.13
6 200 1.42 0.18
I
M

0.53
0.8
0.007 0.996 0.29
6 200 1.42 0.18
I
I
M

0.53
0.8
0.007 0.996 0.29
6 200 1.42 0.18
S13


1

M

0.95
0.8
0.013 0.993 0.53
6 200 1.42 0.18
2
M

0.43
0.8
0.006 0.997 0.24
6 200 1.42 0.18
I
M

2.13
0.8
0.029 0.985 1.20
6 200 1.42 0.18
I
I
M

0.94
0.8
0.013 0.994 0.53
6 200 1.42 0.18
S14


1
M

0.63
0.8
0.009 0.996 0.35
6 200 1.42 0.18
2
M

0.16
0.8
0.002 0.999 0.09
6 200 1.42 0.18
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 16


I
M

1.35
0.8
0.018 0.991 0.76
6 200 1.42 0.18
I
I
M


0.34
0.8
0.005 0.998 0.19
6 200 1.42 0.18
S15
1
M

1.05
0.8
0.014 0.993 0.59
6 200 1.42 0.18
2
M

0.34
0.8
0.005 0.998 0.19
6 200 1.42 0.18
I
M

2.30
0.8
0.031 0.984 1.30
6 200 1.42 0.18
I
I
M


0.75
0.8
0.010 0.995 0.42
6 200 1.42 0.18

Bng ni lc sàn 1 phng

Kí hiu ơ
sàn


1
L
m


2
L
m
21
/LL
Tng ti
trng


2
/kN m
Mơmen
Nhp
(KN.m)

Mơmen
gi
(KN.m)
S5 1.1 3 2.73
7.64
0.39 0.77
S6 0.75 3 4.00
7.64
0.18 0.36
S7 0.75 4 5.33
7.64
0.18 0.36
S8 0.75 7 9.33
6.44
0.15 0.30
S9 1.4 4 2.86
6.44
0.53 1.05
S9A 1.4 4 2.86
8.42
0.69 1.38
S10 1.4 7 5.00 6.38 0.52 1.04
S16 2 4.5 2.25 11.51 1.92 3.84
S17 2 8 4.00 7.64 1.27 2.55


B trí thép sàn 1 phng


hiu

ơ
bn
Mơmen


.kN m

0
h

m

m




s
A

tính


2
mm

B trí thép
s
A


chn


2
mm


%



a
(m.m)
S5
NHIP
M
0.39 0.8 0.0053 0.005 21.72 6 200 142
0.18
GOI
M
0.77 0.8 0.0105 0.011 43.00 8 200 252
0.32
S6
NHIP
M
0.18 0.8 0.0024 0.002 10.01 6 200 142
0.18
GOI
M
0.36 0.8 0.0049 0.005 20.05 8 200 252

0.32
S7
NHIP
M
0.18 0.8 0.0024 0.002 10.01 6 200 142
0.18
GOI
M
0.36 0.8 0.0049 0.005 20.05 8 200 252
0.32
S8
NHIP
M
0.15 0.8 0.0020 0.002 8.34 6 200 142
0.18
GOI
M
0.3 0.8 0.0041 0.004 16.70 8 200 252
0.32
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn

SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 17

S9
NHIP
M

0.53 0.8 0.0072 0.007 29.55 6 200 142
0.18
GOI

M
1.05 0.8 0.0143 0.014 58.76 8 200 252
0.32
S9A
NHIP
M
0.69 0.8 0.0094 0.009 38.51 6 200 142
0.18
GOI
M

1.38 0.8 0.0188 0.019 77.40 8 200 252
0.32
S10
NHIP
M

0.52 0.8 0.0071 0.007 28.99 6 200 142
0.18
GOI
M
1.04 0.8 0.0141 0.014 58.19 8 200 252
0.32
S16
NHIP
M
1.92 0.8 0.0261 0.026 108.10 6 200 142
0.18
GOI
M


3.84 0.8 0.0522 0.054 219.21 8 200 252
0.32
S17
NHIP
M

1.27 0.8 0.0173 0.017 71.18 6 200 142
0.18
GOI
M
2.55 0.8 0.0346 0.035 144.21 8 200 252
0.32

Kim tra hàm lng ct thép
min max
0
0.05% 2.97%
.
schon
A
bh

 tha.
Vy thép sàn đm bo kh nng chu lc.

2.4.4.Kim tra đ võng ca sàn:
Chn ơ bn S1 có cnh ln nht vi
12
4, 7LmLm


 đ kim tra đ võng ca sàn. Nu ơ bn
này tha thì các ơ bn còn li cng tha.

S đ tính:
S đ tính là bn ngàm 4 cnh. Ct 1 di bn rng 1m theo phng
1
L (ơ bn vng nên ch xét 1
phng) đ tính:

-  võng gii hn ca cu kin phi tha mãn điu kin:
1
200
s
gh
f
Lf
-  võng ca 1 di rng 1m gia sàn theo phng
1
L có th tính gn đúng theo cơng thc:

4
11
5
.
384
s
qLb
f
EJ


Trong đó:
b
E : mođun đàn hi ca Bê tơng,




382
27 10 27 10 /
b
E Mpa daN m  ,

×