TRNG I HC M THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA XÂY DNG VÀ IN
ÁN TT NGHIP
K S NGÀNH XÂY DNG
THIT K TR S VN PHÒNG CÔNG
TY THIT K THÔNG XANH
(THUYT MINH)
SVTH : NGUYN VN THANH TÂM
MSSV : 0851020240
GVHD : ThS. NG TÂM VÕ THANH SN
TP. H Chí Minh, tháng 01 nm 2013
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
LI M U
Ngành xây dng là mt trong nhng ngành ngh lâu đi nht trong lch s lồi ngi. Có th
nói bt c ni đâu trên hành tinh chúng ta cng đu có bóng dáng ca ngành xây dng, t các
quc gia giàu mnh có tc đ phát trin cao, các quc gia nghèo nàn lc hu cho đn các b tc
sinh sng nhng ni xa xơi nht. Nói chung đ đánh giá đc trình đ phát ca mt quc gia
nào đó ch cn da vào các cơng trình xây dng c
a h. Nó ln đi cùng vi s phát trin ca lch
s.
t nc ta đang trong q trình hi nhp kinh t nên vic phát trin các c s h tng nh:
nhà máy, xí nghip, trng hc, đng xá, đin, đng… là mt phn tt yu nhm mc đích xây
dng đt nc ta ngày càng phát trin, có c s h tng vng chc, to điu ki
n cho s phát trin
ca đt nc. a đt nc hi nhp vi th gii mt cách nhanh chóng. T lâu, ngành xây dng
đã góp phn quan trng trong cuc sng ca chúng ta, t vic mang li mái m gia đình cho
ngi dân đn vic xây dng b mt cho đt nc. Ngành xây dng đã chng t đc tm quan
trng ca mình.
Các đơ th đang q ti vi dòng ngi đang đ v ngày mt đơng. Cùng vi nhu cu nhà
tng cao là nhu cu có nhiu khơng gian làm vic. ó chính là c s cho vic phát trin các chung
c cao tng.
Thành ph H Chí Minh là mt trung tâm ln ca nc ta, cùng vi s nng đng đã to ra
đc nhiu cơng trình xây dng, nh là: cao c, chung c, … và nhiu nhà cao tng mc lên vi
tc đ rt nhanh, k thut thit k và thi cơng ngày càng cao và hồn thin. T thc t đó, đòi hi
chúng ta phi xây dng nhiu cơng trình khơng nhng v s lng mà còn v cht lng đ to
nên c s h tng bn vng và thúc đy các ngành kinh t khác cùng phát trin.
Sau hn bn nm ngi trên gh nhà trng, em đã đc các thy cơ truyn đt nhng kin thc
và kinh nghim q báu, đã giúp em hiu rõ hn v ngành ngh
mình chn. án tt nghip nh
mt bài tng kt v kin thc trong sut q trình hc tp trên ging đng i hc, nhm giúp
cho sinh viên áp dng các kin thc đc hc vào thc t, đ khi ra trng có đ nng lc đm
trách tt cơng vic ca mình, góp phn vào vic xây dng đt nc ngày càng phát trin.
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
LI CM N
Li đu tiên em xin chân thành cám n tồn th q thy cơ trng i hc M Tp.HCM, đc
bit là q thy cơ khoa Xây Dng và in đã tn tình ch bo, truyn đt nhng kin thc và
kinh nghim chun mơn cho em.
Em xin gi li bit n sâu sc đn thy ng Tâm Võ Thanh Sn đã tn tình hng dn, ch
bo và cung cp tài liu đ em có th hồn thành lun vn tt nghi
p này.
Và cng xin gi li cám n đn các bn đã giúp đ và góp ý cho mình trong sut q trình hc
tp và làm lun vn tt nghip.
Li cui cùng con xin gi li bit n sâu sc đn b m đã ni dng và đng viên đ con có
điu kin hc tp và hon thành lun vn này.
Vì thi gian có hn và kin thc còn hn ch nên trong q trình làm lun vn khơng tránh
khi nhng sai sót. Kính mong s
nhn xét và góp ý ca thy cơ đ lun vn đc hồn thin hn.
Em xin chân thành cám n!
Tp.HCM, ngày 27 tháng 02 nm 2013
Sinh viên thc hin
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
MỤC LỤC:
Chương 1: KIẾN TRÚC 1
1.1. Mục đích đầu tư công trình: 2
1.2. Tổng quan về công trình: 2
1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình: 2
1.2.2. Qui mô công trình: 3
1.3.Các hệ thống kỹ thuật chính công trình: 3
1.3.1.Hệ thống cấp điện: 3
1.3.2.Hệ thống chiếu sáng và thông gió tự nhiên: 3
1.3.3. Hệ thống giao thông: 3
1.3.4. Hệ thống chống sét: 3
1.3.5. Hệ thống cấp thoát nước: 4
1.5.6. Hệ thống cáp điện thoại, loa: 4
1.5.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: 4
Chương 2 : TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN CHO TẦNG ĐIỂN HÌNH 5
2.1. Sơ bộ kích thước các ô sàn: 5
2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm sàn: 6
2.2.1. Kích thước sơ bộ các hệ dầm: 6
2.2.2. Kích thước sơ bộ sàn: 6
2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn: 7
2.3.1.Tnh ti: 7
2.3.2. Hot ti: 9
2.4. Tính toán và bố trí thép cho sàn: 11
2.4.1.S đ tính và xác đnh ni lc bn kê 4 cnh: 11
2.4.2. S đ tính và xác đnh ni lc ơ sàn bn loi dm: 12
2.4.3. Tính
ct thép: 13
2.4.4.Kim tra đ võng ca sàn: 17
2.4.5.B trí ct thép: 18
Chương 3 : TÍNH CẦU THANG BỘ: 19
3.1. Chọn sơ bộ tiết diện bản thang và cầu thang: 20
3.1.1. Bản thang : 20
3.1.2. Dầm thang : 20
3.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang: 20
3.2.1. Tónh tải: 21
3.2.2. Hoạt tải : 21
3.3. Tính nội lực và cốt thép cho cầu thang : 22
3.3.1. Tính bản thang : 22
3.3.2. Dầm D1(200x400 mm) 23
3.3.3. Dầm D2(200x400 mm) 25
3.3.4. B trí ct thép: 26
Chương 4 : THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI 27
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
4.1. Tính bản nắp và hệ dầm nắp: 27
4.1.1. Bản Nắp: 27
4.1.1.1. Tónh tải: 27
4.1.1.2. Hoạt tải: theo bảng 3 (TCVN-2737-1995) 27
4.1.1.3. Sơ đồ tính cho bản nắp : 28
4.1.1.4. Tính nội lực và cốt thép cho bản nắp: 28
4.1.2. Dầm nắp: 30
4.1.2.1. Dầm D
n1
(200x250) : 30
4.1.2.2. Dầm D
n2
(200x250) : 31
4.1.2.3. Dầm Dn3 (200x400) : 32
4.1.2.4. Tính cốt thép cho hệ dầm nắp: 32
4.2. Tính bản thành: 34
4.2.1. Tải trọng tác dụng : 34
4.2.2. Sơ đồ tính: 35
4.2.3. Nội lực tại gối và nhòp của bản thành 35
4.2.4. Tính cốt thép: 35
4.3. Tính bản đáy: 36
4.3.1. Bản đáy 36
4.3.1.1 . Tónh tải: 36
4.3.1.2. Hoạt tải nước : 36
4.3.1.3. Sơ đồ tính : 36
4.3.1.4. Tính nội lực và cốt thép cho bản đáy: 37
4.3.2. Dầm đáy : 39
4.3.2.1. Dầm D
d1
(200x400) : 40
4.3.2.2. Dầm D
d2
(200x400) : 40
4.3.2.3. Dầm D
d3
(400x600) : 41
4.3.2.4. Tính cốt thép cho dầm đáy: 42
4.4. Tính cốt treo: 44
4.4.1. Tính diện tích cốt thép treo: 44
4.4.2. Tính số đai cốt treo : 44
4.4.3. Tính diện tích cốt treo và số đai cốt treo cho dầm nắp D
n3
: 45
4.4.4. Tính diện tích cốt treo và số đai cốt treo cho dầm nắp D
d3
: 46
4.5. Tính bề rộng khe nứt thẳng góc cho bản đáy và bản thành của hồ nước mái: 46
4.5.1. Tính bề rộng khe nứt cho bản đáy 47
4.5.2. Tính bề rộng khe nứt cho bản thành: 49
4.6. Cột : 49
Chương 5 : TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN 51
5.1. S đ hình hc ca h: 51
5.2. Chn s b kích thc các cu kin: 51
5.2.1. Chn kích thc tit din dm: 51
5.2.2. Chn kích thc tit din ct: 52
5.3. Xác đnh các loi ti trng: 53
5.3.1. Ti trng đng: 53
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
5.3.2. Ti trng ngang: 55
5.4. T hp ni lc: 56
5.4.1. Các trng hp ti tác dng: 56
5.4.2. Các trng hp t hp ti trng tác dng: 57
5.5. Tính ct thép khung: 57
5.5.1. Kết quả nội lực của dầm khung trục C 57
5.5.2. Tính cốt thép dọc cho dầm khung trục C 57
5.5.3. Tính thép đai cho dm: 60
5.5.4. Tính cốt treo cho dầm khung trục C: 61
5.5.5. Tính ct thép cho ct: 62
5.5.6. Tính ct đai cho ct: 83
5.5.6.1. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C12: 83
5.5.6.2. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C1: 84
5.5.6.2. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C3: 86
5.5.6.3. Tính tốn ct đai cho phn t ct s hiu C6: 87
Chng 6 : NN VÀ MĨNG 90
6.1. Thng kê đa cht cơng trình: 90
6.1.1. Mt ct đa cht thy vn: 90
6.1.2.Tính cht c lý ca đt: 92
6.2. Thit k móng cc đài thp: 94
6.2.1. Thit k móng M1: 94
6.2.1.1. Ni lc tính tốn: 94
6.2.1.2. Chn s b kích thc và chiu sâu chơn móng: 94
6.2.1.2.1. Chn chiu sâu chơn móng
m
h
: 94
6.2.1.2.2. Thơng s ca cc: 95
6.2.1.3. Tính tốn sc chu ti ca cc: 96
6.2.1.3.1. Tính tốn ct thép trong cc: 96
6.2.1.3.2. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 98
6.2.1.3.3. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 99
6.2.1.3.4. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 100
6.2.1.4. Xác đnh s lng cc và b trí cc: 103
6.2.1.4.1. Xác đnh s lng cc: 103
6.2.1.4.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 105
6.2.1.4.3. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 106
6.2.1.5. Tính kt cu đài: 111
6.2.1.5.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 111
6.2.1.5.2. Tính ct thép đài cc: 111
6.2.1.6. B trí ct thép: 112
6.2.2. Thit k móng M2: 113
6.2.2.1. Ni lc tính tốn: 113
6.2.2.2. Chn s b kích thc và chiu sâu chơn móng: 113
6.2.2.2.1. Chn chiu sâu chơn móng
m
h
: 113
6.2.2.2.2. Thơng s ca cc: 113
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
6.2.2.3. Tính tốn sc chu ti ca cc: 115
6.2.2.3.1. Tính tốn ct thép trong cc: 115
6.2.2.3.2. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 117
6.2.2.3.3. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 118
6.2.2.3.4. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 119
6.2.2.4. Xác đnh s lng cc và b trí cc: 122
6.2.2.4.1. Xác đnh s lng cc: 122
6.2.2.4.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 123
6.2.2.4.3. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 124
6.2.2.5. Tính kt cu đài: 128
6.2.2.5.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 129
6.2.2.5.2. Tính ct thép đài cc: 129
6.2.2.6. B trí ct thép: 130
6.3. Thit k móng cc khoan nhi: 132
6.3.1. Thit k móng M1: 132
6.3.1.1. Ni lc tính tốn: 132
6.3.1.2. Chn vt liu làm móng: 132
6.3.1.3. Chn s b kích thc cc và chiu sâu chơn móng: 133
6.3.1.3.1. Chn chiu sâu chơn móng
m
h : 133
6.3.1.3.2. Thơng s cc khoan nhi: 133
6.3.1.4. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 135
6.3.1.5. Tính kh nng chu ti ca cc theo đt nn: 135
6.3.1.5.1. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 135
6.3.1.5.2. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 136
6.3.1.6 Xác đnh s lng cc và b trí cc: 139
6.3.1.6.1. Xác đnh s lng cc: 139
6.3.1.6.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 140
6.3.1.7. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 141
6.3.1.7.1. Xác đnh khi móng qui c ti mi cc: 141
6.3.1.7.2. Tính đ lún di mi cc: 143
6.3.1.8. Tính kt cu đài: 145
6.3.1.8.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 145
6.3.1.8.2. Tính ct thép đài cc: 146
6.3.1.9. B trí ct thép: 147
6.3.2. Thit k móng M2: 148
6.3.2.1. Ni lc tính tốn: 148
6.3.2.2. Chn vt liu làm móng: 148
6.3.2.3. Chn s b kích thc cc và chiu sâu chơn móng: 148
6.3.2.3.1. Chn chiu sâu chơn móng
m
h
: 148
6.3.2.3.2. Thơng s cc khoan nhi: 149
6.3.2.4. Tính kh nng chu ti ca cc theo vt liu: 150
6.2.3.5. Tính kh nng chu ti ca cc theo đt nn: 150
6.3.2.5.1. Theo ch tiêu c lý ca đt nn: 150
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240
6.3.2.5.2. Theo ch tiêu cng đ ca đt nn: 152
6.3.2.6. Xác đnh s lng cc và b trí cc: 155
6.3.2.6.1. Xác đnh s lng cc: 155
6.3.2.6.2. Ti trng tác dng lên các đu cc: 156
6.3.2.7. Kim tra ng sut di mi cc và tính lún: 156
6.3.2.7.1. Xác đnh khi móng qui c ti mi cc: 156
6.3.2.7.2. Tính đ lún di mi cc: 159
6.3.2.8. Tính kt cu đài: 161
6.3.2.8.1. Xác đnh chiu cao đài
0
h
theo điu kin tuyt đi cng: 161
6.3.2.8.2. Tính ct thép đài cc: 161
6.3.2.9. B trí ct thép: 162
Chng 7: SO SÁNH VÀ LA CHN PHNG ÁN MĨNG 163
7.1. u, khuyt đim ca hai phng án móng: 163
7.1.1. Móng cc ép: 163
7.1.2. Móng cc khoan nhi: 164
7.2. La chn phng án móng: 164
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 1
Chương 1: KIẾN TRÚC
21000
700070007000
2300
39900
3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
±0.000
+3.400
+7.000
+10.400
3400 3600 3400
A
B
C
D
+13.800
+39.900
+17.200
+20.600
+24.000
+27.400
+30.800
+34.200
+37.600
( TẦNG MÁI )
( TẦNG 10 )
( TẦNG 9 )
( TẦNG 8 )
( TẦNG 7 )
( TẦNG 6 )
( TẦNG 5 )
( TẦNG 4 )
MẶT ĐỨNG CHÍNH TRỤC A-D
Tỷ Lệ : 1/100
( TẦNG TRỆT)
( TẦNG 1 )
( TẦNG 2 )
( TẦNG 3 )
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 2
1.1. Mục đích đầu tư công trình:
Cùng với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai
trò thiết yếu trong chiến lược này. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngày càng chiếm một con
số rất lớn trong ngân sách nhà nước (khoảng 40-50%), kể cả vốn đầu tư nước ngoài.
Những năm gần đây, cùng với chính sách mở cửa nền kinh tế, thu hút sự đầu tư trong và
ngoài nước ngày càng lớn, nhất là kể từ khi chúng ta gia nhập vào WTO,đã mở ra một
triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng cao ốc dùng làm văn phòng
làm việc với quy mô lớn và chất lượng cao. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều cao
ốc trong các thành phố không những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng(để
tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư nước ngoài) mà còn góp phần tích cực vào việc
tạo nên một bộ mặt mới cho các thành phố .
Đối với các thành phố lớn thì đây là một nhu cầu thật nan giải và Thành phố Hồ Chí
Minh là trung tâm số 1 về kinh tế, khoa học kỹ thuật của cả nước cũng không phải là một
trường hợp ngoại lệ. Diện tích đất xây dựng ngày càng thu hẹp nhưng dân số thì ngày càng
tăng. Mặt khác việc xây dựng công trình một cách hợp lý còn biểu trưng cho sự phát triển
khoa học kỹ thuật của công nghệ xây dựng nói riêng cũng như nền văn minh đô thò nói
chung.
Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát
triển ngành xây dựng ở các thành phố và cả nước thông qua việc áp dụng các kỹ thuật ,
công nghệ mới trong tính toán , thi công và xử lý thực tế.
Từ những lý do khách quan như trên, ta càng nhận thức rõ tầm quan trọng của một cao ốc
vừalàm trụ sở công ty mà còn vừa làm văn phòng cho thuê . Do đó công trình Trụ Sở Văn
Phòng Công Ty Thiết kế Thông Xanh số 3E đường Đồng Nai, quận Tân Bình , Thành
phố Hồ Chí Minh là một dự án thiết thực và mang tính khả thi cao.
1.2. Tổng quan về công trình:
1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình:
Khí hậu Thành phố Hố Chí Minh có những đặc điểm sau:
Nhiệt độ trung bình trong năm: 27
0
Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm(tháng 4): 37
0
-38
0
Tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm (tháng 2): 21
0
Khí hậu nhiệt đới có 2 mùa rõ rệt: mùa nắng từ tháng 12 đến tháng 4, mùa mưa từ tháng 5
đến tháng 11.
Độ ẩm trung bình trong năm: 79.5%
Tháng có độ ẩm cao nhất trong năm (tháng 9):70-80%
Tháng có độ ẩm thấp nhất trong năm (tháng 3):60-65%
Gió: Trong mùa khô gió Đông Nam chiếm 30-40%
Trong mùa mưa gió Tây Nam chiếm 66%
Đây cũng là 2 hướng gió chính cho việc thông thoáng tự nhiên.
Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26% , lớn nhất là tháng 8 (34%),nhỏ nhất là
tháng 4 (14%) . Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s. Hầu như không có gió bão, gió giật và
gió xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
Thủy triều tương đối ổn đònh ít xảy ra hiện tương đột biến về dòng nước .
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 3
1.2.2. Qui mô công trình:
Trụ sở văn phòng nằm trên đường Đồng Nai, quận Tân Bình , Thành phố Hồ Chí Minh
Văn phòng công ty gồm 11 tầng. Bao gồm 1 tầng trệt dùng làm bãi đậu xe hơi, từ tầng 1
đến tầng 4 dùng làm văn phòng Trụ Sở Văn Phòng Công Ty Thiết kế Thông Xanh, từ
tầng 5 đến tầng 10 dùng làm văn phòng cho thuê, còn tầng 11 là tầng mái.
Chiều cao công trình: 37.6m (tính từ mặt đất tự nhiên đến sàn tầng mái), 39.9m (tính đến
đỉnh công trình).
Chiều cao tầng:
Tầng trệt: 3.4m
Tầng 1: 3.6m
Tầng 2-10: 3.4m
1.3.Các hệ thống kỹ thuật chính công trình:
1.3.1.Hệ thống cấp điện:
Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố và máy phát
điện riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất cả được đặt dưới tầng trệt
để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được
đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong
các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực
ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an
toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu
vực (đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).
1.3.2.Hệ thống chiếu sáng và thông gió tự nhiên:
Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các cửa sổ được lắp
đặt bằng kính phản quang ở các mặt của tòa nhà) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống
cầu thang, hành lang đều có đèn tự phát sáng khi có sự cố mất điện.
Khu vực xung quanh công trình chủ yếu là khu dân cư thấp tầng, vì vậy phải tận dụng tối
đa việc chiếu sáng tự nhiên và thông thoáng tốt. Đây là tiêu chí hàng đầu khi thiết kế
chiếu sáng và thông gió công trình này. Ngoài ra cũng cần phải bố trí hệ thống chiếu sáng
và hệ thống máy điều hoà nhân tạo sao cho đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo từng chức năng
của khu vực.
1.3.3. Hệ thống giao thông:
Công trình gồm có 1 cầu thang máy và 1 cầu thang bộ , thang máy gồm có 2 buồng. Thang
bộ nằm gần thang máy, thông từ tầng trệt cho đến tầng 10.
1.3.4. Hệ thống chống sét:
Hệ thống chống sét cho công trình được thiết kế ở dạng kim thu sét , hệ thống tiếp đất
bằng cọc thép mạ đồng. Hệ thống chống sét đảm bảo cho việc chống sét đánh trực tiếp
vào công trình.
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 4
1.3.5. Hệ thống cấp thoát nước:
Hệ thống cấp nước: Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy.
Tất cả được chứa trong bể nước ngầm đặt ở tầng trệt . Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể
chứa nước đặt ở mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của công trình theo các
đường ống dẫn nước chính để đảm bảo áp lực nước an toàn cung cấp cho các tầng phía
dưới, hệ thống đường ống nước có bố trí van giảm áp.Các đường ống đứng qua các tầng
đều được bọc trong hộp Giant . Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các
đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
Hệ thống thoát nước : Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái
được tạo dốc ) và chảy vào các ống thoát nước mưa ( =140mm) đi xuống dưới. Riêng hệ
thống thoát nước thải sử dụng sẽ được bố trí đường ống riêng . Toàn bộ hệ thống được bố
trí theo chiều đứng trong các hộp gen kỹ thuật, đến tầng trệt thoát ngang ra các bể tự hoại
và hệ thống đường ống thoát nước bên ngoài công trình.
Hệ thống xử lý phân và nước thải được thiết kế ở dạng bể tự hoại và bố trí ngoài công
trình. Nước sau khi xử lý sơ bộ sẽ được đưa về trạm xử lý tập trung bố trí tại một góc của
khu đất trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.5.6. Hệ thống cáp điện thoại, loa:
Hệ thống cáp điện thoại với 80 line cung cấp đến các phòng chức năng của công trình
Hệ thống loa được khuếch đại (100W) và đưa đến các tầng trong công trình để có thể
thông báo thông tin khi cần thiết
1.5.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) trong công trình bao gồm: hệ thống cầu thang
thoát hiểm, hệ thống báo cháy (đầu báo khói, đầu báo nhiệt, tủ hiển thò) với 14 zone (cho
mỗi tầng) tại các phòng , hành lang, các phòng với chức năng khác, hệ thống chữa cháy
bằng nước với các hộp chữa cháy bố trí trên mỗi tầng (khu cầu thang), các bình chữa cháy
bằng CO
2
và bột khô.
Hệ thống đường ống cung cấp nước chữa cháy nối đến các họng chữa cháy và các
Sprinkler là các ống sắt tráng kẽm với hệ thống bơm nước đặt tại tầng trệt. Lồng cầu
thang bộ với kết cấu tường xây gạch dày 200mm và thời gian chòu lửa của tường xây gạch
là 300 phút (theo TCVN 2622-1995: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. ),
thoả mãn yêu cầu về chống cháy cho cầu thang thoát nạn trong công trình (yêu cầu 150
phút).
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 5
Chương 2 : TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN CHO TẦNG ĐIỂN
HÌNH
2.1. Sơ bộ kích thước các ô sàn:
3
4
2
1
D
C
B
A
1400 8000 8000 8000
700070007000
21000
24000
4000 4000 2000 2250 2250 1900 2100 2900 1100 750
4000 4000
750
4000
4000 4000 4000
1400 7000 7000 3000 4000
S11
S12
D3
S1
S5
S6
S7
S8
S8
S1
S1
S3
S4
S9
S10
S2
S1 S1 S1 S1 S1
S1 S1 S1 S1 S1 S1
S10
S9 S9 S9
1500
300020002000
45003500
4000
S13
S14
S15
S16
S17
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D2(300x400)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D2(300x400)
D1(300x600)
D1(300x600)
D2(300x400)
D3(200x400)
D2(300x400)
D3(200x400)
D3(200x400) D3(200x400) D3(200x400) D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1(300x600)
D1(300x600)
D1(300x600)
D1
D2
D1
D1
D1
D2
D3(200x400)
D3(200x400)
D3(200x400)
Hình 2.1 :Bố Trí Hệ Dầm Cho Sàn Tầng Điển Hình
Bảng 1 : Tng hp s lng ơ sàn
S Hiu S Lng L
1
(m) L
2
(m) L
2
/L
1
Loi Ơ Bn
S1 14 4 7 1.75 Bn kê (2 phng)
S2 1 4 6 1.5 Bn kê (2 phng)
S3 1 2 4 2 Bn kê (2 phng)
S4 1 1.9 3 1.58 Bn kê (2 phng)
S5 1 1.1 3 2.73 Bn dm (1 phng)
S6 1 0.75 3 4 Bn dm (1 phng)
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 6
S7 1 0.75 4 5.33 Bn dm (1 phng)
S8 2 0.75 7 9.33 Bn dm (1 phng)
S9,S9A 4 1.4 4 2.86 Bn dm (1 phng)
S10 2 1.4 7 5 Bn dm (1 phng)
S11 1 0.75 1.4 1.87 Bn kê (2 phng)
S12 1 1.4 1.4 1 Bn kê (2 phng)
S13 1 2 3 1.5 Bn kê (2 phng)
S14 1 1.5 3 2 Bn kê (2 phng)
S15 1 2 3.5 1.75 Bn kê (2 phng)
S16 1 2 4.5 2.25 Bn dm (1 phng)
S17 1 2 8 4 Bn dm (1 phng)
2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm sàn:
2.2.1. Kích thước sơ bộ các hệ dầm:
Công thức chọn sơ bộ dầm
Ta có :
11
()
816
d
hL và
dd
hb )
4
1
2
1
(
Trong đó:
h
d
:chiều cao dầm(mm)
L: chiều dài của nhòp dầm (mm)
b
d
:chiều rộng của dầm (mm)
Bảng 2 : Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm
Loại dầm
Tiết diện(bxh)
(mm)
D1
300x600
D2
300x400
D3
200x400
* Vi cách chn h
d
và b
d
nh trên, nhm đng nht v kích thc đ thun li cho
cơng tác thi cơng ván khn ct pha, và s hài hòa v kin trúc.
2.2.2. Kích thước sơ bộ sàn:
Chiu dày bn sàn có th xác đnh s b theo cơng thc sau:
1minb
D
hLh
m
Trong đó:
h
b
–chiu dày bn sàn,
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 7
m –h s ph thuc vào loi bn:
bn dm
30 35m
bn kê 4 cnh
40 45m
bn cơng xơn
10 18m
D –h s ph thuc ti trng,
0.8 1.4D
,
L
1
–chiu dài cnh ngn ca ơ sàn,
h
min
–chiu dày ti thiu ca bn sàn, theo TCXDVN 356 : 2005
min
60hmm đi vi sàn gia các tng
min
50hmm đi vi sàn nhà và cơng trình cơng cng
min
40hmm
đi vi sàn mái
Chọn D=0.9 (vì hoạt tải tiêu chuẩn của loại phòng có chức năng làm văn phòng theo
TCVN 2737-1995 có )/(2
2
mkNp
tc
Chọn m= 40
Vậy chiều dày sơ bộ của bản sàn là:
)(904000
40
9.0
1
mmL
m
D
h
b
Chn
)(100 mmh
b
2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn:
2.3.1.Tnh ti:
Tnh ti tác dng lên sàn đin hình là ti phân b đu do các lp cu to:
Theo giáo trình KT CU BÊ TƠNG CT THÉP tp 2 ca Võ Bá Tm ta có khi lng riêng
ca các vt liu nh sau:
- Gch lát
3
2000 /
g
daN m
- Bê tơng
3
2500 /
bt
daN m
-Va lót
3
1800 /
v
daN m
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 8
Xác đnh trng lng bn thân các lp cu to:
.
s
fi i i
g
Trong đó:
.
f
i
-h s tin cy v ti trng lp th i,
i
-trng lng riêng lp th i,
i
-chiu dày lp th i.
Ta có BNG TNG HP TNH TI TÁC DNG LÊN SÀN
Sàn thng: Ti trng tác dng lên 1m
2
sàn
Lp cu to
Chiu dày
i
mm
Trng lng
riêng
3
/
i
kN m
Tr tiêu
chun
2
/
c
s
g
kN m
H s tin
cy v ti
trng
,fi
Tr tính tốn
2
/
s
g
kN m
Gch
Ceramic
10 20 0.20 1.2 0.24
Va lót 30 18 0.54 1.3 0.70
Sàn Bê tơng
ct thép
100 25 2.5 1.1 2.75
Va trát 15 18 0.27 1.3 0.35
Tng cng 3.51 - 4.04
Sàn v sinh: Ti trng tác dng lên 1m
2
sàn
Lp cu to
Chiu dày
i
mm
Trng lng
riêng
3
/
i
kN m
Tr tiêu
chun
2
/
c
s
g
kN m
H s tin
cy v ti
trng
,fi
Tr tính tốn
2
/
s
g
kN m
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 9
Gch nhám
nc
20 22.5 0.45 1.2 0.54
Va lót to
dc
30 18 0.54 1.3 0.70
Lp chng
thm
30
Bê tơng
gch v
170 16 2.72 1.3 3.54
Sàn Bê tơng
ct thép
100 25 2.5 1.1 2.75
Va trát trn 15 18 0.27 1.3 0.35
Tng cng 6.48 - 7.88
Trọng lượng bản thân tường đặt trên ô sàn:
Lp cu to
tng bao che
Kích thc
cu kin
Ti trng
tiêu
chun
H.s
v.ti
Ti trng
t.tốn
L h b (KN/m
3
) n G
tt
(KN)
Tng xây
1.8 2,75 0,1 18 1,1 9.8
Gch men
1.8 1,85 0,008*2 20 1,2 1.29
Tng cng:
11.09
Các ô sàn chòu tải trọng tường
Ô sàn
Din
tích(m
2
)
Ti
trng
tính
tốn(G
tt
)
Tải trọngtường
(kN/m
2
)
S3
8 11.09 1.39
S16
9 11.09 1.23
S9A
5.6 11.09 1.98
S4
5.7 11.09 1.95
2.3.2. Hot ti:
Tùy theo chc nng s dng ca các ơ sàn, ta có các hot ti khác nhau ly theo TCVN 2737 –
1995.
Khi tính tốn hot ti sàn, ti trng đc gim theo qui phm TCVN 2737 – 1995 nh sau:
- i vi các phòng nêu các mc 1,2,3,4,5 bng 3 nhân vi h s
A1
(khi A > A
1
= 9 m
2
)
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 10
A1
1
0.6
0.4
A
A
Trong đó: A là din tích chu ti tính bng m
2
- i vi các phòng nêu các mc 6,7,8,10,12,14 bng 3 nhân vi h s
A2
(khi A > A
2
= 36
m
2
)
A2
2
0.5
0.5
A
A
Vy ta có bng tng hp các ơ sàn có hot ti cn nhân vi h s gim ti:
Kí
hu ơ
sàn
Kích
thc
(m)
Din
tích
chu ti
(m
2
)
Chc nng
Ti trng
tính tốn
2
/
p
kN m
H s
gim ti
A1
Hot ti
2
/
p
kN m
S1 4x7 28
Vn Phòng 2.4 0.74 1.78
S2 4x6 24
Snh 3.6 1 3.6
S3 4x2 8
V sinh 2.4 1 2.4
S4 3x1.9 5.7
Snh 3.6 1 3.6
S5 3x1.1 3.3
Snh 3.6 1 3.6
S6 3x0.75 2.25
Cu thang 3.6 1 3.6
S7 4x0.75 3
Snh 3.6 1 3.6
S8 7x0.75 5.25
Ban Cơng 2.4 1 2.4
S9 4x1.4 5.6
Vn Phòng 2.4 1 2.4
S9A 4x1.4 5.6
Ban Cơng 2.4 1 2.4
S10 7x1.4 9.8
Vn Phòng 2.4 0.975 2.34
S11 1.4x0.75 1.05
Ban Cơng 2.4 1 2.4
S12 1.4x1.4 1.96
Vn Phòng 2.4 1 2.4
S13 3x2 6
Snh 3.6 1 3.6
S14 3x1.5 4.5
Snh 3.6 1 3.6
S15 3.5x2 7
Snh 3.6 1 3.6
S16 4.5x2 9
V sinh 2.4 1 2.4
S17 8x2 16
Snh 3.6 1 3.6
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 11
Ti trng tồn phn tác dng lên các ơ bn:
Kí
hiu ơ
sàn
Kích
thc
(L
1
x L
2
)
Tnh ti
2
/
g
kN m
Hot ti
2
/pkN m
Ti trng tồn phn
2
/qgpkNm
Tng ti trng
12
P
qL L kN
S1 4x7 4.04 1.78 5.82 162.96
S2 4x6 4.04 3.6 7.64 183.36
S3 4x2 9.27 2.4 11.67 93.36
S4 3x1.9 5.99 3.6 8.39 47.82
S5 3x1.1 4.04 306 7.64 21.25
S6 3x0.75 4.04 3.6 7.64 17.19
S7 4x0.75 4.04 3.6 7.64 22.92
S8 7x0.75 4.04 2.4 6.44 33.81
S9 4x1.4 4.04 2.4 6.44 36.06
S9A 4x1.4 6.02 2.4 8.42 47.15
S10 7x1.4 4.04 2.34 6.38 62.52
S11 1.4x0.75 4.04 2.4 6.44 6.76
S12 1.4x1.4 4.04 2.4 6.44 12.62
S13 3x2 4.04 3.6 7.64 45.84
S14 3x1.5 4.04 3.6 7.64 34.38
S15 3.5x2 4.04 3.6 7.64 53.48
S16 4.5x2 9.11 2.4 11.51 103.59
S17 8x2 4.04 3.6 7.64 122.24
2.4. Tính toán và bố trí thép cho sàn:
Công trình sử dụng bê tông sàn có cấp độ bền là B20 và cốt thép AI
a (mm) h (mm) h
0
(mm) R
b
(MPa) R
S
(Mpa)
R
20 100 80 11.5 225 0.437
2.4.1.S đ tính và xác đnh ni lc bn kê 4 cnh:
Tit din dm 300x600,300x400&200x400. Khi đó 3
ds
hh . Khơng xét đn s làm vic liên
tc các ơ sàn thì xem nh bn ngàm vào dm. Ta có s đ ngàm 4 cnh (s đ 9).
Các ơ bn S1, S2,S3,S4,S11, S12, S13,S14, S15 đc tính nh bn kê 4 cnh.
S đ tính:
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 12
Mơmen un ca bn kê 4 cnh đc xác đnh theo cơng thc trong sách KT CU BÊ TƠNG
CT THÉP tp 2 ca Võ Bá Tm.
Mơmen dng gia nhp:
- Theo phng cnh ngn:
1i1
M
mP
- Theo phng cnh dài:
2i2
M
mP
Mơmen âm gi:
- Theo phng cnh ngn:
i1I
M
kP
- Theo phng cnh dài:
i2II
M
kP
Trong đó:
- P là tng ti trng phân b trên sàn
12
P
qL L
- i = 1,2,3… là ch s loi ơ bn
-
i1 i2 i1 i2
;;;mmkk là các h s tra bng ph lc 15
2.4.2. S đ tính và xác đnh ni lc ơ sàn bn loi dm:
Tit din dm 300x600,300x400&200x400. Khi đó
3
ds
hh
. Khơng xét đn s làm vic liên
tc các ơ sàn thì xem nh bn ngàm vào dm. Ta có s đ ngàm 4 cnh (s đ 9).
Các ơ bn S5,S6,S7,S8,S9,S9A,S16,S17 đc tính nh bn loi dm.
S đ tính:
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 13
Do bn ch làm vic theo mt phng nên ch cn ct di bn rng 1m theo phng cnh ngn
đ tính.
Mơmen gia nhp:
2
24
qL
M
Mơmen gi:
2
12
qL
M
2.4.3. Tính
ct thép:
tính tốn ct thép cho ơ sàn, ta s dng các cơng thc tính tốn ct thép đi vi cu kin
chu un tit din ch nht nh sau:
2
0
m
bb
M
R
bh
; 112
m
;
0
bb
s
s
R
bh
A
R
Trong đó:
M: momen un tính tốn,
b
R
: cng đ chu nén ca Bê tơng,
s
R
: cng đ chu kéo ca ct thép,
b: chiu rng ca tit din, vi b = 1000mm,
b
: h s làm vic ca bê tơng, 0.9
b
,
0.7
R
- Chn lp bo v
0
1.5 14 1.5 12.5acmhha cm
- Kim tra hàm lng ct thép:
min max
0
.
schon
A
bh
max
.
0.9 115
. 0.645 100 2.97%
2250
bb
R
s
R
R
min
0.05%
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 14
Bng ni lc sàn 2 phng
Kí
hiu ơ
sàn
2
Lm
1
Lm
21
/LL
Ti trng
2
/qKN m
H s
Momen
.
K
Nm
S1
7.0
4.0
1.75
5.82
91
m
0.0197
1
M
3.21
92
m
0.0064
2
M
1.04
91
k
0.0431
I
M
7.02
91
k
0.0141
I
I
M
2.30
S2
6.0
4.0
1.50
7.64
91
m
0.0208
1
M
3.81
92
m
0.0093
2
M
1.71
91
k
0.0464
I
M
8.51
91
k
0.0206
I
I
M
3.78
S3
4.0
2.0
2.00
11.67
91
m
0.0183
1
M
1.71
92
m
0.0046
2
M
0.43
91
k
0.0392
I
M
3.66
91
k
0.0098
I
I
M
0.91
S4
3.0
1.9
1.58
9.59
91
m
0.0205
1
M
1.12
92
m
0.0082
2
M
0.45
91
k
0.0455
I
M
2.49
91
k
0.0183
I
I
M
1.00
S11
1.4
0.8
1.87
6.44
91
m
0.0191
1
M
0.13
92
m
0.0054
2
M
0.04
91
k
0.0412
I
M
0.28
91
k
0.0118
I
I
M
0.08
S12
1.4
1.4
1.00
6.44
91
m
0.0179
1
M
0.23
92
m
0.0179
2
M
0.23
91
k
0.0417
I
M
0.53
91
k
0.0417
I
I
M
0.53
S13
3.0
2.0
1.50
7.64
91
m
0.0208
1
M
0.95
92
m
0.0093
2
M
0.43
91
k
0.0464
I
M
2.13
91
k
0.0206
I
I
M
0.94
S14
3.0
1.5
2.00
7.64
91
m
0.0183
1
M
0.63
92
m
0.0046
2
M
0.16
91
k
0.0392
I
M
1.35
91
k
0.0098
I
I
M
0.34
S15 3.5 2.0 1.75 7.64
91
m
0.0197
1
M
1.05
92
m
0.0064
2
M
0.34
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 15
91
k
0.0431
I
M
2.30
91
k
0.0141
I
I
M
0.75
B trí thép sàn 2 phng
Kí
hiu
ơ
sàn
Momen
.
K
Nm
0
h
m
m
s
A
tính
2
cm
Chn Thép
s
A
chn
2
cm
%
a
(m.m)
S1
1
M
3.21
0.8
0.044 0.978 1.82
8 200 2.52 0.31
2
M
1.04
0.8
0.014 0.993 0.58
8 200 2.52 0.31
I
M
7.02
0.8
0.095 0.950 4.11
10 150 5.23 0.65
I
I
M
2.30
0.8
0.031 0.984 1.30
8 200 2.52 0.31
S2
1
M
3.81
0.8
0.052 0.973 2.18
8 150 3.35 0.42
2
M
1.71
0.8
0.023 0.988 0.96
8 200 2.52 0.31
I
M
8.51
0.8
0.116 0.938 5.04
10 150 5.23 0.65
I
I
M
3.78
0.8
0.051 0.974 2.16
8 200 2.52 0.31
S3
1
M
1.71
0.8
0.023 0.988 0.96
8 200 2.52 0.31
2
M
0.43
0.8
0.006 0.997 0.24
8 200 2.52 0.31
I
M
3.66
0.8
0.050 0.974 2.09
8 200 2.52 0.31
I
I
M
0.91
0.8
0.012 0.994 0.51
8 200 2.52 0.31
S4
1
M
1.12
0.8
0.015 0.992 0.63
6 200 1.42 0.18
2
M
0.45
0.8
0.006 0.997 0.25
6 200 1.42 0.18
I
M
2.49
0.8
0.034 0.983 1.41
6 200 1.42 0.18
I
I
M
1.00
0.8
0.014 0.993 0.56
6 200 1.42 0.18
S11
1
M
0.13
0.8
0.002 0.999 0.07
6 200 1.42 0.18
2
M
0.04
0.8
0.000 1.000 0.02
6 200 1.42 0.18
I
M
0.28
0.8
0.004 0.998 0.16
6 200 1.42 0.18
I
I
M
0.08
0.8
0.001 0.999 0.04
6 200 1.42 0.18
S12
1
M
0.23
0.8
0.003 0.998 0.13
6 200 1.42 0.18
2
M
0.23
0.8
0.003 0.998 0.13
6 200 1.42 0.18
I
M
0.53
0.8
0.007 0.996 0.29
6 200 1.42 0.18
I
I
M
0.53
0.8
0.007 0.996 0.29
6 200 1.42 0.18
S13
1
M
0.95
0.8
0.013 0.993 0.53
6 200 1.42 0.18
2
M
0.43
0.8
0.006 0.997 0.24
6 200 1.42 0.18
I
M
2.13
0.8
0.029 0.985 1.20
6 200 1.42 0.18
I
I
M
0.94
0.8
0.013 0.994 0.53
6 200 1.42 0.18
S14
1
M
0.63
0.8
0.009 0.996 0.35
6 200 1.42 0.18
2
M
0.16
0.8
0.002 0.999 0.09
6 200 1.42 0.18
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 16
I
M
1.35
0.8
0.018 0.991 0.76
6 200 1.42 0.18
I
I
M
0.34
0.8
0.005 0.998 0.19
6 200 1.42 0.18
S15
1
M
1.05
0.8
0.014 0.993 0.59
6 200 1.42 0.18
2
M
0.34
0.8
0.005 0.998 0.19
6 200 1.42 0.18
I
M
2.30
0.8
0.031 0.984 1.30
6 200 1.42 0.18
I
I
M
0.75
0.8
0.010 0.995 0.42
6 200 1.42 0.18
Bng ni lc sàn 1 phng
Kí hiu ơ
sàn
1
L
m
2
L
m
21
/LL
Tng ti
trng
2
/kN m
Mơmen
Nhp
(KN.m)
Mơmen
gi
(KN.m)
S5 1.1 3 2.73
7.64
0.39 0.77
S6 0.75 3 4.00
7.64
0.18 0.36
S7 0.75 4 5.33
7.64
0.18 0.36
S8 0.75 7 9.33
6.44
0.15 0.30
S9 1.4 4 2.86
6.44
0.53 1.05
S9A 1.4 4 2.86
8.42
0.69 1.38
S10 1.4 7 5.00 6.38 0.52 1.04
S16 2 4.5 2.25 11.51 1.92 3.84
S17 2 8 4.00 7.64 1.27 2.55
B trí thép sàn 1 phng
Kí
hiu
ơ
bn
Mơmen
.kN m
0
h
m
m
s
A
tính
2
mm
B trí thép
s
A
chn
2
mm
%
a
(m.m)
S5
NHIP
M
0.39 0.8 0.0053 0.005 21.72 6 200 142
0.18
GOI
M
0.77 0.8 0.0105 0.011 43.00 8 200 252
0.32
S6
NHIP
M
0.18 0.8 0.0024 0.002 10.01 6 200 142
0.18
GOI
M
0.36 0.8 0.0049 0.005 20.05 8 200 252
0.32
S7
NHIP
M
0.18 0.8 0.0024 0.002 10.01 6 200 142
0.18
GOI
M
0.36 0.8 0.0049 0.005 20.05 8 200 252
0.32
S8
NHIP
M
0.15 0.8 0.0020 0.002 8.34 6 200 142
0.18
GOI
M
0.3 0.8 0.0041 0.004 16.70 8 200 252
0.32
Đồ n Tốt Nghiệp Kỹ Sư Xây Dựng GVHD:Th.S Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
SVTH:Nguyễn Văn Thanh Tâm MSSV:0851020240 Trang 17
S9
NHIP
M
0.53 0.8 0.0072 0.007 29.55 6 200 142
0.18
GOI
M
1.05 0.8 0.0143 0.014 58.76 8 200 252
0.32
S9A
NHIP
M
0.69 0.8 0.0094 0.009 38.51 6 200 142
0.18
GOI
M
1.38 0.8 0.0188 0.019 77.40 8 200 252
0.32
S10
NHIP
M
0.52 0.8 0.0071 0.007 28.99 6 200 142
0.18
GOI
M
1.04 0.8 0.0141 0.014 58.19 8 200 252
0.32
S16
NHIP
M
1.92 0.8 0.0261 0.026 108.10 6 200 142
0.18
GOI
M
3.84 0.8 0.0522 0.054 219.21 8 200 252
0.32
S17
NHIP
M
1.27 0.8 0.0173 0.017 71.18 6 200 142
0.18
GOI
M
2.55 0.8 0.0346 0.035 144.21 8 200 252
0.32
Kim tra hàm lng ct thép
min max
0
0.05% 2.97%
.
schon
A
bh
tha.
Vy thép sàn đm bo kh nng chu lc.
2.4.4.Kim tra đ võng ca sàn:
Chn ơ bn S1 có cnh ln nht vi
12
4, 7LmLm
đ kim tra đ võng ca sàn. Nu ơ bn
này tha thì các ơ bn còn li cng tha.
S đ tính:
S đ tính là bn ngàm 4 cnh. Ct 1 di bn rng 1m theo phng
1
L (ơ bn vng nên ch xét 1
phng) đ tính:
- võng gii hn ca cu kin phi tha mãn điu kin:
1
200
s
gh
f
Lf
- võng ca 1 di rng 1m gia sàn theo phng
1
L có th tính gn đúng theo cơng thc:
4
11
5
.
384
s
qLb
f
EJ
Trong đó:
b
E : mođun đàn hi ca Bê tơng,
382
27 10 27 10 /
b
E Mpa daN m ,