Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

đại số 8 chuẩn 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.86 KB, 91 trang )

Ng y so n: Ngy ging: 8A:
8B:
8C:
Chng III . PHNG TRèNH BC NHT MT N
Tiết 4 1 - Đ1. mở đầu về phơng trình.

1\ mục tiêu
a. Kin thc:
-Hiu c khỏi nim phng trỡnh mt n v cỏc thut ng liờn quan: v trỏi,
v phi, nghim ca phng trỡnh, tp nghim ca phng trỡnh.
b. K nng:
-Bit cỏch kt lun mt giỏ tr ca bin ó cho cú phi l nghim ca mt
phng trỡnh ó cho hay khụng.
Hiu c khỏi nim hai phng trỡnh tng ng.
c. Thỏi :
- Cú ý thc xy dng bi hc.
2\ chuẩn bị :
a. GV : SGK, dựng dy hc, bng ph
b. HS : c trc bi hc.
3/ TI N TRèNH BI D Y:
a. Kim tra bi c : (khụng KT)
b. Bi mi:
V (4 ) : - GV: cho HS c bi toỏn c: Va g, bao nhiờu chú.
- GV: Ta ó bit cỏch gii bi toỏn trờn bng phng phỏp gi thit tm;liu cú
cỏch gii khỏc no na khụng v bi toỏn trờn liu cú liờn quan gỡ ti bi toỏn
sau: Tỡm x,bit: 2x + 4( 36 - x ) = 100 ?
Hc xong chng ny , ta s cú cõu tr li
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ghi bng
H 1: ( 18)
Phng trỡnh mt n
? Cú nhn xột gỡ v cỏc h


thc sau:
2x + 5 = 3( x - 1) + 2;
x
2
+ 1 = x + 1;
2x
5
= x
3
+ x;
x
1
= x - 2
- Mi h thc trờn cú dng


- HS trao i nhúm v tr
li :
V trỏi v v phi l 1
biu thc chỳa bin x.
1. Phng trỡnh mt n
Mt phng trỡnh vi n x
A(x) = B(x) và ta gọi mỗi hệ
thức trên là một phương
trình với ẩn x .
? Thế nào là một phương
trình với ẩn x ? ”
- Y/c HS thực hiện ? 1
-Y/c thực hiện ?2
- Ta thấy của phương trình

cùng nhận một giá trị khi x
= 6 , ta nói 6 là một nghiệm
của phương trình.
? Hãy tìm giá trị của vế trái
và vế phải của phương trình
2x + 5 = 3 ( x - 1 ) + 2
tại x = 5
? Tại x = 5 thì hai vế của
phương trình có bằng nhau
không?
- Ta nói x = 5 không thoả
mãn phương trình hay x = 5
không phải là một nghiệm
của phương trình.
- HS thực hiện ?3.
- Giới thiệu chú ý (SGK)
- HS suy nghĩ cá nhân ,
trao đổi nhóm rồi trả lời .
- Thưc hiện cá nhân ?1
- Hoạt động cá nhân trả
lời:
- HS làm việc cá nhân rồi
trao đổi ở nhóm
- HS làm việc cá nhân rồi
trao đổi kết quả ở nhóm.
- …hai vế của phương
trình không bằng nhau.
- HS thảo luận nhóm và
trả lời.
-HS thảo luận nhóm và

trả lời.
luôn có dạng A(x) = B(x) ,
trong đó :
A(x):vế trái của phương
trình
B(x):vế phải của phương
trình.
Ví dụ:
2x + 1 = x;
2x + 5 = 3(x - 1) + 2;
là các phương trình một ẩn.
?1
a)
b)
?2
Cho phương trình:
2x + 5 = 3(x - 1) + 2;
Ta có:
A(6) = 2.6 + 5 = 17
B(6) = 3( 6 -1) + 2 = 17
ta nói 6 là một nghiệm của
phương trình:
2x + 5 + 3( x - 1) +2
?3
Cho phương trình:
2(x + 2) – 7 = 3 – x
a) x = -2 không thoả mãn
phương trình.
b) x = 2 là một nghiệm của
phương trình.

? Hãy dự đoán nghiệm của
các phương trình sau:
a/ x
2
= 1
b/ ( x - 1) ( x + 2)(x + 3) = 0
c/ x
2
= -1
?Từ đó rút ra nhận xét gì?
HĐ 2: (8’)
- Y/c HS đọc mục 2 giải
phương trình (SGK)
? Tập nghiệm của một
phương trình , giải một
phương trình là gì ?”.
- GV: cho HS thực hiện ? 4
HĐ 3: (8’)
- GV: “ Có nhận xét gì về tập
nghiệm của các cặp phương
trình sau :
1/ x = -1 và x + 1 = 0
2/ x = 2 và x - 2 = 0
3/ x = 0 và 5x = 0
-Mỗi cặp phương trình nêu
trên được gọi là 2 phương
trình tương đương .
?Thế nào là 2 phương trình
tương đương?
-Giới thiệu khái niệm hai

phương trình tương đương.
- Trả lời:
- Nhận xét:
- Trả lời:
- HS làm việc theo nhóm,
đại diện trả lời.
-Các phương trình trên
đều có tập nghiệm going
nhau.
- ….Là hai phương trình
có tập nghiệm như nhau.
Chú ý: (SGK)
2 . Giải phương trình
a/ Tập hợp tất cả các
nghiệm của phương trình “
kí hiệu là S ” được gọi là
tập nghiệm của phương
trình đó.
?4
a) Tập nghiệm của phương
trình
x = 2 là S = {2}
b) Tập nghiệm của phương
trình
x
2
= -1 là S = ∅
-Giải phương trình là tìm tất
cả các nghiệm của phương
trình đó.

3. Phương trình tương
đương
-Hai phương trình tương
đương “ kí hiệu

” là 2
phương trình có cùng tập
nghiệm .
Ví dụ :
x + 1= 0

x - 1 = 0
x = 2

x - 2 = 0
c. Cng c: (6)
? Th no l phng trỡnh mt n?
? Ly vớ d v hai phng trỡnh tng ng?
HS : Trar li:
-Y/c lm bi tp 2 (SGK)
Bi 2
t = -1 v t = 0 l nghim ca phng trỡnh: (t + 2)
2
= 3t + 4
d. Hng dn v nh: (1)
-Lm bi tp 1,3,4,5 (SGK)
- bi tp 1,2,3,4 (SBT)
- c cú th em cha bit.
- c trc bi : Phng trỡnh bc nht mt n v cỏch gii.


Ng y so n: Ngy ging: 8A:
8B:
8C:


Tiết 42 - Đ2. phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
1/ MC TIấU :
a. Kiến thức:
- HS cần nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân
b. Kĩ năng :
- Vận dụng các quy tắc để giải các phơng trình bậc nhất.
c. Thái độ:
- Có ý thức xây dung bài học.
2/ chuẩn bị :
a. GV : - Sgk, Giáo án ,Bảng phụ.
b. HS : -Chuẩn bị bài ở nhà.
3/ tiến trình dạy học
a. Kiểm tra bài cũ : (4 )
Câu hỏi :
HS : lấy VD về phơng trình với ẩn t.
- Thế nào là hai phơng trình tơng đơng?
- Hai phơng trình x = 0 và x( x+1) = 0 có tơng đơng không? Vì sao?
Đáp án:
- Lấy VD
- Hai phơng trình tơng đơng là hai phơng trình có cùng một tập nghiệm.
- Hai phơng trình x = 0 và x( x+1) = 0 không tơng đơng.
Vì: tập nghiệm của hai phơng trình không giống nhau.
b. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ 1: (6 )
GV: Đa ra các ví dụ
x+3 = 0
x
3
+ 3 = 0
2y + 2 = 0
3 t - 1 = 0
? Có nhận xét gì về bậc và
hai vế của các phơng trình
trên ?
? Hãy cho biết dạng tổng
quát đợc dạng của phơng
trình bậc nhất 1 ẩn
- Cho HS lấy ví dụ về phơng
trình bậc nhất
GV: Để giải phơng trình
này , ta thờng dùng qui tắc
chuyển vế và qui tắc nhân.
HĐ 2 : (14 )
? Phát biểu qui tắc chuyến vế
đã học ở lớp 6
GV : Đối với pt này cũng vậy
HS: quan sát
- Nhận xét các vế của các
phơng trình trên
-Trả lời :
HS : Lấy VD
HS: phát biểu
1 Định nghĩa ph ơng

trình bậc nhất 1 ẩn
TQ: ax +b = 0 ; a 0
Ví dụ: 2x +3 = 0
b) -4y +1 = 0
c) 3 - 2z = 0
2. Hai qui tắc biến đổi
ph ơng trình
a. Qui tắc chuyển vế
PT : x + 2 = 0 ta đợc x= -2
? Nêu qui tắc chuyển vế
? Thực hiện ?1
Giải PT
a) x 4 = 0
b) 3/4+ x = 0
c) 0.5 x = 0
áp dụng qui tắc để giải phơng
trình
PT : 2x = 6 nhân cả 2 vế với
1/2 ta đợc x= 3
? Từ cách làm trên em hãy
phát biểu thành qui tắc.
GV : Qui tắc trên gọi là qui
tắc nhân với 1 số
- Nhân cả hai vế với 1/2 có
nghĩa là chia cả hai vế cho 2
nên ta còn có thể phát biểu
qui tắc nhân theo cách khác
- Cho hs phát biểu
? Thực hiện ?2
? Giải phơng trình

a)
1
2
=
x
b) 0,1x=1,5
c) -2,5x = 10
? Em đã sử dụng phơng pháp
gì để giải bài tập trên
- Trong 1 PT ta có thể
chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu
hạng tử đó
HS: lên bảng thực hiện
HS: phát biểu
- 3 hs lên giải bài tập
HS: trả lời đối với từng PT
?1: Giải các phơng trình
a) x - 4 = 0
=> x = 4
Vậy phơng trình có tập
nghiệm S ={4}
b)
3
0
4
3
4
x
x

+ =
=
Vậy phơng trình có tập
nghiệm
3
4
S
=
c) 0,5 - x = 0 <=> 0,5 = x
Vậy phơng trình có tập
nghiệm S ={0,5}
b) Qui tắc nhân với 1 số
?2 Giải các phơng trình
a)
1
2
x
=
;
<=> x = -2
Vậy tập nghiệm của ph-
ơng trình là S ={ -2}
b) 0,1 x = 1,5
<=> x = 15
Vậy tập nghiệm của ph-
ơng trình là S ={ 15}
HĐ 3: (12 )
- Giới thiệu 2 ví dụ SGK
? Qua hai ví dụ trên em hãy
rút ra cách giải tổng quát của

phơng trình bậc nhất 1 ẩn.
? Vận dụng làm ? 3
-1 HS thực hiện:
c) -2,5 x = 10
<=> x = -4
Vậy tập nghiệm của ph-
ơng trình là S ={ -4}
3. Cách giải ph ơng trình
bậc nhất 1 ẩn
a) Ví dụ 1: Giải phơng
trình
3x - 9 = 0 <=> 3x = 9
<=> x = 3
Phơng trình có tập
nghiệm là : S = {3}
b) Ví dụ 2: giải phơng
trình
7 7
1 0 1
3 3
3
7
x x
x
= =
=
b) Ví dụ 2: giải phơng
trình
7 7
1 0 1

3 3
3
7
x x
x
= =
=
Vậy phơng trình có tập
nghiệm là S ={
3
7
}
c) Tổng quát: ax +b = 0;
a 0
b
x
a

=
?3: Giải PT:
-0,5 x +2,4 = 0
<=> -0,5 x = -2,4
<=> x = 4,8.
Vậy phơng trình có tập
nghiệm là S = {4,8}
3/ Củng cố: (7 )
Bài tập 7- sgk : Hãy chỉ ra các phơng trình bậc nhất trong các phơng trình sau :
a) 1 + x = 0 ; b) x + x
2
= 0 ; c) 1- 2t = 0 ; d) 3y = 0 ; e) 0x 3 = 0

GV : yêu cầu giải thích
Bài 7
Các phơng trình bậc nhất là:
a) 1 + x = 0
c) 1- 2t = 0
d) 3y = 0
Bài tập 8 sgk : a,b Giải các phơng trình:
a) 4x 20 = 0


4x = 20


x = 5
b) 7 3x = 9 x

-2x = 2

x = -1
d. H ớng dẫn về nhà: (2 )
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk và sbt.
- Đọc trớc bài : Phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0.


Ng y so n: Ngy ging: 8A:
8B:
8C:

Tiết 45 - Đ3. Phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0

1/ mục tiêu :
a. Kiến thức:
- Củng cố kỹ năng biến đổi các phơng trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân.
b. Kĩ năng:
- Nắm vững phơng pháp giải các phơng trình mà việc áp dụng quy tắc chuyễn
vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về dạng phơng trình bậc nhất.
c. TháI độ:
- Yêu thích môn học.
2/ chuẩn bị
a. GV : SGK, giáo án, bảng phụ
b. HS: Bài ở nhà.
3/ tiến trình dạy học
a. Kiểm tra bài cũ: (4 )
Câu hỏi:
Giải phơng trình : a/ 3x 15 = 0.
b/ 25x 25 = 0.
Đáp án:
a) S = {5}
b) S = {1}
b. Bài mới:
V: (2)- Trong bài này ta chỉ xét các phơng trình mà hai vế của chúng là hai
biểu thức hữu tỉ của ẩn, và có thể không chứa ẩn ở mẫu và có thể đa đợc về dạng
ax+b = 0 hay ax = - b.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
H 1: (12 )
- Hớng dẫn học sinh phơng
pháp giải VD1:
+Thực hiện phép tính bỏ
dấu ngoặc.

+Chuyển các hạng tử sang
một vế, các hằng sang vế
kia.
+Thu gọn và giải phơng
trình nhận đợc.
- Hớng dẫn học sinh phơng
pháp giải VD2.
+Quy đồng mẫu hai vế.
?Nhân hai vế với số nào để
khử mẫu?
?Chuyễn các hạng tử nào
sang một vế?
?Nhân hai vế với số nào để
tìm x?
-MTC: 6.
-Nhân hai vế với 6 để khử
mẫu.
-Chuyễn các hạng tử chứa
ẩn sang một vế, các hằng
số sang một vế.
-Nhân hai vế với
25
1
.
1 - Cách giải
Ví dụ 1: Giải phơng trình :
2x (3 5x) = 4(x + 3).

2x 3 + 5x = 4x + 12


2x + 5x 4x = 3 + 12

3x = 15

x = 15 : 3 = 5
Vậy phơng trình có tập nghiệm
S = { 5 }
Ví dụ 2: Giải phơng trình:
6
3x)3(56
6
6x2)2(5x
2
3x5
1x
3
25x
+
=
+


+=+


2(5x2)+6x = 6+3(5- 3x)

10x-4+6x = 6+15-9x

10x+6x+9x = 6+15+4


25x = 25

x = 1
Vậy phơng trình có tập nghiệm
- y/c HS thực hiện ?1
HĐ 2: (19 )
- Giới thiệu ví dụ 3.

-Y/c HS hoạt động nhóm ?2.
+Bớc 1: Thực hiện phép
tính để bỏ dấu ngoặc hoặc
quy đồng mẫu để khữ mẫu.
+Bớc 2: Chuyển các hạng
tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang một vế.
+Bớc 3: Giải phơng trình
nhận đợc.
-Một học sinh lên bảng
trình bày
HS lên bảng trình bày.
S = { 1 }
?1
2 - á p dụng :
Ví dụ 3: Giải phơng trình :
2
11
2
1
3

)2)(13(
2
=
+

+
xxx
Giải:
4
4010
343310
33334106
33)33()4106(
33)1(3)2)(13(2
6
33
6
)1(3)2)(13(2
2
11
2
1
3
)2)(13(
22
22
2
2
2
=

=
++=
=+
=++
=++
=
++

=
+

+
x
x
x
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
Phơng trình có tập nghiệm
S={4}
?2
5 2 7 3
6 4
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 10 4 21 9
12 10 9 21 4

11 25
25
11
x x
x
x x x
x x x
x x x
x x x
x
x
+
=
+
=
+ =
=
+ = +
=
=
Vậy phơng trình có tập nghiệm
- Giới thiệu phần chú ý 1
SGK.
- GVghi đề ví dụ 4:
? HS tìm cách giải khác.
- GVnêu ví dụ 5, 6.
là: S = {
25
11
}

Chú ý :SGK
Ví dụ 4: sgk
Ví dụ 5: sgk
Ví dụ 6:sgk
c. Củng cố : (6 )
-Y/c Học sinh làm bài tập 10 SGK.
- GV treo bảng phụ nội dung bài tập 10 (SGK) và cho HS hoạt động nhóm thực
hiện.
d. H ớng dẫn về nhà: (2 )
- Xem lại các ví dụ đã giải.
- Làm các bài tập 11, 12, 13 sgk.
- Chuẩn bị bài luyện tập

Ng y so n: Ngy ging: 8A:
8B:
8C:

Tit46 :
LUYN TP.
1/ Mc tiờu:
a. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về giải phơng trình bậc nhất một ẩn.
b. Kĩ năng:
-Vận dụng thành thạo các quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn
trong khi giải phơng trình.
c. Thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải phơng trình.
2/ Chun b:
a. GV: SGK, đồ dùng dạy học.
b. HS: Bài ở nhà.

3/ Tin trỡnh dy hc:
a. Kiểm tra bài cũ: (5 )
Câu hỏi : Giải phơng trình sau:
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)
b)
2
35
3
25 xx
=


Đáp án:
a) 5 (x 6) = 4(3 2x)

5 x + 6 = 12 8x

-x + 8x = 12 5 6

7x = 1

x = 1/7
Phơng trình có tập nghiệm là: S = {1/7}
b)

5 2 5 3 2(5 2) 3(5 3 )
3 2 6 6
2(5 2) 3(5 3 )
10 4 15 9
10 9 15 4

19 19
1
x x x x
x x
x x
x x
x
x

= =
=
=
+ = +
=
=

Vậy phơng trình có tập nghiệm là : S = {1}
b. Bài mới: (Luyện tập) (39)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Y/c HS làm bài tập
14(SGK)
-Y/c làm bài 15 theo nhóm
- Gợi ý: trong x giờ, ô tô đi
đợc đoạn đờng ?
Thời gian của ô tô đi là ?
đoạn đờng ô tô đi là ?
Ô tô gặp xe máy sau x giờ.
Bài 17:
Giải các phơng trình :
c) x 12 + 4x = 25 + 2x

1
e) 7 (2x + 4) = - (x + 4)
f) (x 1) (2x 1) = 9
x
-1HS lên bảng thực
hiện.
-Trong x giờ, ô tô di đ-
ợc 48x(km)
-(x + 1) giờ
-(x + 1) 32 km.
(Quảng đờng của hai
xe bằng nhau).
+Học sinh đại diện lên
bảng trình bày.
- 3 HS lên bảng thực
hiện:
Bài 14:
-1 là nghiệm của phơng trình:
4
1
6
+=

x
x
.
2 là nghiệm của phơng trình:
xx =
.
-3 là nghiệm của phơng trình :

x
2
+ 5x +6 = 0.
Bài 15:
Trong x giờ, ô tô đi đợc:
48x(km).
Thời gian xe máy đi: (x + 1)
(giờ).
Quảng đờng xe máy đi là:
(x + 1) 32(km).
Theo đề bài ta có:
48x = (x + 1)32.
Vậy phơng trình cần tìm là:
48x = (x + 1)32.
Bài 17: Giải các phơng trình :
c) x 12 + 4x = 25 + 2x 1
x + 4x 2x = 25 1 + 12
3x = 12
x = 4.
Vậy phơng trình có tập
nghiệm : S = {4}.
e) 7 (2x + 4) = - (x + 4)
7 2x 4 = - x 4
-2x + x = - 4 7 + 4
- x = - 7
x = 7.
Vậy phơng trình có tập nghiệm:
S = {7}.
f) (x 1) (2x 1) = 9
x

- Y/c làm bài 18:
Giải các phơng trình sau:
a)
x
xxx
=
+

62
12
3
b)
2 1 2
0,5 0,25
5 4
x x
x
+
= +
- Hoạt động theo
nhóm:
x 1 2x + 1 = 9
x
x 2x + x = 9 +
1 1
0x = 9
Vậy phơng trình vô nghiệm
Bài 18: Giải các phơng trình :
a)
x

xxx
=
+

62
12
3

2x 3(2x + 1) = x
6x
2x 6x 3 = x
6x
2x 6x + 6x x = 3
x = 3
Vậy phơng trình có tập nghiệm:
S = {3}.
b)
2
1
24
85510104
51051048
5)21(510)2(4
4
1
4
21
25
2
25,0

4
21
5,0
5
2
=
=
+=+
+=+
+=+
+

=
+

+

=
+
x
x
xxx
xxx
xxx
xxx
x
x
x
Vậy phơng trình có tập nghiệm:
S = {

2
1
}

c. Củng cố: (Không củng cố)

d. H ớng dẫn về nhà: (1 )
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Bài tập về nhà 16, 19 (sgk)
Bài 19,20 (SBT)
- §äc tríc bµi: Ph¬ng tr×nh tÝch.
Ng y so n: Ngy ging: 8A:
8B:
8C:
Tit 47:
Đ4. Phơng trình tích.
1/ Mc tiờu:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích (dạng
có hai hay ba nhân tử bậc nhất).
b. Kĩ năng:
- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực
hành.
c. Thái độ:
- Có ý thức xây dựng bài học.
2/ Chun b:
a. GV: SGK, đồ dùng dạy học.
b. HS: Bài ở nhà.
3 /Tin trỡnh dy hc:
a. Kiểm tra bài cũ: (4)

Câu hỏi:
?Phân tích đa thức sau: (x
2
1) + (x + 1)(x 2) thành nhân tử.
Đáp án:
(x
2
1) + (x + 1)(x 2)
= (x + 1)(x 1) + (x + 1)(x 2)
= (x + 1)[(x 1) + (x 2)]
= (x + 1)(2x 3)
b.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ 1: (10 )
- Trong bài này ta chỉ xét
các phơng trình mà hai vế
của nó là hai biểu thức hữu
tỉ của ẩn và không chứa ẩn
ở mẫu.
- Học sinh trả lời ?2 bằng
lời sau đó viết tính chất trên
theo ký hiệu.
- Học sinh trả lời:
I/ Ph ơng trình tích và cách
giải:
Ví dụ 1: Giải phơng trình:
(2x 3)(x + 1) = 0 (SGK)
? Muốn giải phơng trình
P(x) = 0 (kiểm tra bài cũ) ta
có thể lợi dụng kết quả

phân tích P(x) thành nhân
tử
(x + 1)(2x 3) đợc không
và lợi dụng nh thế nào ?
- Giáo viên hớng dẫn cách
giải ví dụ 1; phơng trình ở
ví dụ 1 là phơng trình tích.
- Giáo viên nêu dạng tổng
quát để giải phơng trình
tích.
HĐ 2: (25 )
- Giáo viên nêu ví dụ 2
sgk học sinh lên bảng
giải.
- Nêu nhận xét.
- Học sinh hoạt động
nhóm ?3 (gợi ý: phân tích
x
3
- 1 thành nhân tử rồi đặt
nhân tử chung).
- Trờng hợp vế trái là tích
của nhiều hơn hai nhân tử
ta cũng giải tơng tự.
-Giáo viên nêu ví dụ 3.
ab = 0 a = 0 hoặc
b = 0 (a và b là hai số)
- Đợc, cho từng thừa số
bằng 0.
- Học sinh lên bảng trình

bày.
- Thảo luận nhóm thực
hiện ?3
?2
Phơng trình tích có dạng:
A(x)B(x) = 0.
Để giải phơng trình này ta áp
dụng công thức:
A(x)B(x) = 0
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
II/ á p dụng:
Ví dụ 2: Giải phơng trình
(x + 1)(x + 4) = (2 x)(2 + x)
(x+1)(x+4)(2x)(2+x) =
0
x
2
+ x + 4x + 4 4 + x
2
= 0
2x
2
+ 5x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
0
2 5 0 2 5
2,5
x
x x

x
=


+ = =


=

vậy tập nghiệm của phơng trình
đã cho là : S = {0, - 2,5}
*Nhận xét: SGK
?3
(x-1)(x
2
+3x-2)-(x
3
-1) = 0
(x-1)(x
2
+3x-2)-(x-1)
(x
2
+x+1)=0
(x-1)( x
2
+3x-2-x
2
-x-1) = 0
(x-1)(2x-3) = 0

x 1 = 0 hoặc 2x 3 = 0
- Học sinh lên bảng thực
hiện ?4 ở dới làm vào vở.
- Học sinh lên bảng trình
bày ví dụ 3.
-1 HS lên bảng thực hiện ?
4





==
==
2
3
032
101
xx
xx
vậy tập nghiệm của phơng trình
đã cho là: S = {1,
2
3
}
Ví dụ 3: Giải phơng trình :
2x
3
= x
2

+ 2x 1
2x
3
- x
2
- 2x + 1 = 0
2x(x
2
1) (x
2
1) = 0
(2x 1) (x
2
1) = 0
(x + 1)(x 1)(2x 1) = 0
x 1= 0 hoặc x + 1= 0
hoặc 2x 1 = 0







==
==
==+
2
1
x012x

1x01x
1x01x
vậy tập nghiệm của phơng trình
đã cho là S = {-1, 1,
2
1
}
?4
Giải phơng trình :
(x
3
+x
2
)+(x
2
+x) = 0
x
2
(x+1)+x(x+1)= 0
(x+1)(x
2
+x) = 0
x(x+1)
2
= 0
x = 0 hoặc x = -1
vậy S = {-1, 0}
c. Củng cố: (5 )
- Y/c HS làm bài tập 21 a,c (SGK)
d. H ớng dẫn về nhà: (1 )

-Về nhà xem lại các bài tập đã giải .
- Làm bài tập 21, 22 sgk.
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.


Ng y so n: Ngy ging: 8A:
8B:
8C:
Tit 47:
LUYN TP.
1/ Mc tiờu:
a. Kiến thức:
-Học sinh vận dụng thành thạo các phơng pháp phân tích thành nhân tử.
b. Kĩ năng:
-áp dụng thành thạo các quy tắc đã học vào việc giải phơng trình.
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập phơng trình .
c. Thái độ:
- Yêu thích môn học.
2/ Chun b:
a. GV : SGK, đồ dùng dạy học.
b. HS : Chuẩn bị bài ở nhà.
3/ Tin trỡnh dy hc:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
Câu hỏi:
?Viết công thức tổng quát về giải phơng trình tích.
+ Làm bài tập: GiảI phơng trình:
(4x + 2)(x
2
+1) = 0.
Đáp án:

+ Viết dạng tổng quát:
Bài tập:
(4x + 2)(x
2
+1) = 0.

4x + 2 = 0

x = -1/2
Vậy tập nghiệm của phơng trình là: S = {-1/2}
b. Bài mới: Luyện tập (39 )
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-Y/c làm bài tập 23 (SGK) - 4 HS thực hiện: Bài 23: Giải phơng trình :
a) x(2x 9) = 3x(x 5)
2x
2
9x 3x
2
+ 15x = 0
- NhËn xÐt bµi lµm vµ
thèng nhÊt kÕt qña.
- Y/c lµm bµi 24 (SGK)
- Y/c HS ho¹t ®éng nhãm
lµm bµi.
- Chai lµm 2 nhãm
thùc hiÖn:
+Nhãm 1: Lµm c©u a,b
+Nhãm 2 lµm c©u c,d
⇔ - x
2

+ 6x = 0
⇔ x(6 – x) = 0





=
=
6
0
x
x

⇔ x = 0 hoÆc 6 – x = 0
vËy S = {0, 6}
b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x –
1)
⇔ 0,5x(x – 3) - (x – 3)(1,5x –
1) = 0
⇔ (x – 3)( 0,5x - 1,5x + 1) = 0
⇔ (x – 3)(1 - x) = 0
⇔ x – 3 = 0 hoÆc 1 – x = 0




=⇔=−
=⇔=−
101

303
xx
xx

vËy : S = {1, 3}
d)
)73(
7
1
1
7
3
−=− xxx
⇔ 3x – 7 = x(3x – 7)
⇔ 3x – 7 - x(3x – 7) = 0
⇔ (3x – 7)(x – 1) = 0
⇔ 3x – 7 = 0 hoÆc x – 1 = 0






=⇔=−
=⇔=−
101
3
7
073
xx

xx
Bµi 24:
a) (x
2
– 2x +1) – 4 = 0
⇔ (x – 1)
2
– 2
2
= 0
⇔ (x – 1 + 2)(x – 1 – 2) = 0
⇔ (x + 1)(x – 3) = 0
⇔ x + 1 = 0 hoÆc x – 3 = 0

1 0 1
3 0 3
x x
x x
+ = ⇔ = −


− = ⇔ =


vËy : S ={-1, 3}
b) x
2
– x = - 2x + 2
⇔ x(x – 1) = - 2(x – 1)
⇔ (x – 1)(x +2) = 0

⇔ x – 1 = 0 hoÆc x + 2 = 0
- Y/c HS lµm bµi tËp 25
- NhËn xÐt:
- 2 HS lªn b¶ng tr×nh
bµy:




−=⇔=+
=⇔=−
202
101
xx
xx
vËy : S = {- 2, 1}
c) x
2
– 5x + 6 = 0
⇔ x
2
– 2x – 3x +6 = 0
⇔ x(x – 2) – 3(x – 2) = 0
⇔ (x – 3)(x – 2) = 0
⇔ x – 2 = 0 hoÆc x – 3 = 0



=⇔=−
=⇔=−

303
202
xx
xx

vËy S = { 2, 3}
Bµi 25:
a) 2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x
⇔ 2x
2
(x + 3) – x(x + 3) = 0
⇔ (2x
2
– x)(x + 3) = 0
⇔ x(2x –1)(x + 3) = 0
⇔ x = 0 hoÆc 2x – 1 = 0 hoÆc x +
3 = 0









−=⇔=+
=⇔=−
=
303
2
1
012
0
xx
xx
x
vËy S = {-3,0,
2
1
}
b) (3x – 1)(x
2
+ 2) = (3x – 1)(7x
– 10)
⇔ (3x – 1)(x
2
+ 2 – 7x + 10) = 0
⇔ (3x – 1)(x
2
– 3x – 4x + 12)
= 0
⇔ (3x – 1)[x(x – 3) – 4(x –
3)] = 0
⇔ (3x – 1)(x – 4)(x – 3) = 0

⇔ (3x – 1) = 0 hoÆc (x – 4) = 0
hoÆc (x – 3) = 0








=⇔=−
=⇔=−
=⇔=−
303
404
3
1
013
xx
xx
xx
vậy S = {
3
1
, 3, 4}
c. Củng cố : Củng cố qua luyện tập.
d. H ớng dẫn về nhà: (1 )
- Về nhà làm lại các bài tập đã giải ở lớp.
- Làm bài tập:
Ng y so n: Ngy ging: 8A:

8B:
8C:
Tit 48:
Đ5. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
1. Mc tiờu :
a. Kiến thức:
- HS nắm vững khái niệm về điều kiện xác định của một phơng trình.
- Cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng
trình chứa ẩn ở mẫu.
b. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi ph-
ơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học.
c. Thái độ:
- Có ý thức xây dng bài học.
2. Chun b:
a. GV: SGK, đồ dùng dạy học.
b. HS: Bài ở nhà.
3. Tin trỡnh bi dy:
a. Kiểm tra bài cũ: (6 )
Câu hỏi:
1. Chữa BT 25b/17 SGK
2. Tìm tập xác định của
a)
x23
4

b)
x5
2
Đáp án:

+HS 1: Bài 25 b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×