Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giáo án tuần 29 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.84 KB, 22 trang )

Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
Thø hai ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2011
CHÀO CỜ:

TẬP ĐỌC : ĐẦM SEN
I.Mục đích: Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại;
bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen .
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
* HSKT: Đọc được bài đầm sen.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học, vật thật hoa sen
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bộ chữ học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :
+ Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì ?
+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không ?
+ Khi nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới
thiệu bài : Đầm Sen.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết
bằng chữ in thường trên bảng lớp.
- Gọi 1 học sinh giỏi đọc lại bài
b. Tìm tiếng, từ khó đọc:


- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai.
+ Tổ 2: Tìm từ có vần an.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêt.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần ang?
- GV dùng phấn màu gạch chân các từ vừa
nêu.
c. Luyện đọc tiếng, từ :
d. Luyện đọc câu :
- 3 HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ đài sen, lại, hái hoa
+ thuyền nan, ngan ngát,
+ thanh khiết
+ ven làng, nhị vàng, sáng sáng
- HS yếu đánh vần các tiếng khó: sen,
khiết, sáng.
- Cá nhân, ĐT.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- GV yêu cầu HS nhận biết trong bài có mấy
câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Suốt hái hoa”
- HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi
khi hết câu.
*GIẢI LAO

đ. Đọc lại từng câu :
- Yêu cầu HS thi đọc 1 câu.
e. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Đầm sen mặt đầm”
- Đoạn 2 : “Hoa sen xanh thẫm”
- Đoạn 3 : “Suốt mùa sen hái hoa”.
+ Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS
g. Luyện đọc cả bài :
h. Tìm tiếng có vần cần ôn :
-YC1/92: Tìm tiếng trong bài có vần: en ?
-YC2/92:Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ?
i. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- HD HS luyện đọc: en # eng
khen ngợi # đánh kẻng
k. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn :
- Yêu cầu các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần
cần ôn : en, oen.
- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.
- Tìm tiếng có vần đang ôn.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp)
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
4. Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi
:- Đ1 : Lá sen có màu gì ?
- Đ2 : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
- Trong bài có 8 câu

- Hs đọc thầm, đọc thành tiếng từng
câu
- Đọc cá nhân nối tiếp câu
- Hs luyện đọc câu dài.
Suôt mùa sen, sáng sáng lại có những
người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái
hoa.
- HS múa, hát tập thể.
- Cá nhân thi đọc.
- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc ( CN , ĐT)
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân, ĐT.
- HS xem hình vẽ , đọc câu mẫu
Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay.
- HS tìm tiếng có vần en ( mèn)
Lan nhoẻn miệng cười.
- Hs tìm tiếng có vần oen( nhoẻn)
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần
cần ôn :en, oen.
- Hs thi nhau nói câu.
- HS đọc ĐT
- HS đọc bài SGK/91.
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Lá sen có màu xanh mát.
- khi nở, cánh hoa nhị vàng.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
Câu văn nào tả hương sen ?
+ Bài văn nêu lên điều gì?
Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc

của loài sen.
* GIẢI LAO
5/ Luyện nói : Nói về sen
- GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen :
+ Lá sen như thế nào ?
+ Hoa sen có màu gì ?
+ Sen mọc ở đâu ?
- Gọi 1 số nhóm lên trình bày.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
+ Câu văn nào tả hương sen ?
- Bài sau : Mời vào.
Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
- Hs hiểu nội ding bài văn.
- HS múa hát tập thể.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen.
- HS đọc và trả lời.
______________________________________________
ĐẠO ĐỨC : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2)
I. Mục đích: Giúp HS:
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
+ HS khá, Giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi đi học về, em chào người lớn trong
nhà thế nào ?
+ Khi em ở lớp về nhà em nói gì với các
bạn?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : Chào hỏi và tạm biệt ( T2)
1. Hoạt động 1 : Làm BT3/44
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS thảo
luận theo các nội dung BT3: Em sẽ chào
hỏi như thế nào trong các tình huống sau:
a. Gặp người quen trong bệnh viện ?
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận nhóm đôi :
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
b. Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu
bóng lúc đang giờ biểu diễn ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Không nên chào hỏi một
cách ồn ào khi gặp người quen trong
bệnh viện, trong rạp chiếu bóng lúc đang
giờ biểu diễn. Trong những tình huống
như vậy, em có thể chào hỏi bằng cách
ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy.
2. Hoạt động 2: Đóng vai BT1/42
- GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo các

tình huống sau :
+ Tổ 1, 3: Tranh 1
+ Tổ 2, 4 : Tranh 2
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Liên hệ : Em nào đã thực hiện như việc
làm của các bạn trong tranh ? Vì sao em
làm như vậy ?
* GIẢI LAO
3. Hoạt động 3: Liên hệ
- GV nêu các nội dung sau :
+Khi gặp bạn, người thân, em làm gì?
+ Khi đi học, đi chơi, em làm gì ?
+ Vì sao em cần chào hỏi và tạm biệt ?
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò
- Bài hát : “Chào ông, chào bà theo em”.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Bảo vệ cây và hoa nơi công
cộng (T1)
+ nói lời chào
+ nói lời chào
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS cùng kết luận
- Cả lớp điền từ vào VBT/41.
- Hs đóng vai theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
- HS tự liên hệ.
- HS múa, hát tập thể.
- HS tự liên hệ :

+ chào hỏi
+ chào tạm biệt
+ thể hiện người lịch sự.
- Cả lớp hát.
____________________________________________

TOÁN (T113): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số
có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
- Hs làm bài tập 1,2,3 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời .
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Trên cành có 15 con chim, 4 con chim đã
bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con
chim?
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không
nhớ):
a. Phép cộng có dạng 35 + 24 :
- GV yêu cầu HS lấy 35 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 3 bó chục,
viết 3 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở
cột đơn vị.

- Cho HS lấy 24 que tính nữa rồi đặt dưới
35 que tính.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Thêm 24 que rời, viết 2 ở cột chục dưới
3; có 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị,
dưới 5.
- Bây giờ, ta gộp lại được 5 bó chục và 9
que tính rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột
đơn vị
* GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột
với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang
trái

35 . 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
+ . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
24
59
35 cộng 24 bằng 59 (35 + 24 = 59)
b. Phép cộng có dạng 35 + 20:
- GV có thể bỏ qua bước thao tác với que
tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính
- 1 HS lên bảng
- cả lớp làm vào vở nháp.
- HS thao tác trên que tính.
- HS lấy 35 que tính và sử dụng các bó
que tính để nhận biết 35 có 3 chục và 5

đơn vị.
- HS lấy 24 que tính và sử dụng các bó
que tính để nhận biết 24 có 2 chục và 4
đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- Hs nêu lại cách cộng ( Nhiều em nhắc
lại)
Giáo án Lớp 1 2010-2011
nh trờn.
b. Phộp cng cú dng 35 + 2:
- GV cú th b qua bc thao tỏc vi que
tớnh m hng dn HS lm k thut tớnh
nh trờn.
- Chỳ ý cho HS : Khi t tớnh phi t 2
thng ct vi 5 ct n v.
* GII LAO
2. Thc hnh :
* Bi 1 (SGK/154): Tớnh
- Yờu cu HS lm bi.
- Cha bi, nhn xột.
* Bi 2 (SGK/155):
- Yờu cu HS lm bi.
- Cha bi, nhn xột.
* Bi 3 (SGK/155)
- Yờu cu HS c bi toỏn
- Bi toỏn cho bit gỡ ?
- Bi toỏn hi gỡ ?
- Mun tỡm c hai lp trng bao nhiờu cõy

ta lm phộp tỡnh gỡ ?
- GV hng dn HS lm bi.
- Cha bi, nhn xột.
4. Cng c, dn dũ :
- Trũ chi : Mi ln 2 i chi. i ny nờu
mt phộp tớnh cng khụng nh trong phm
vi 100, i kia tớnh kt qu v ngc li.
- Nhn xột tit hc.
- Bi sau : Luyn tp.
- HS quan sỏt v nờu li cỏch cng.
- HS quan sỏt v nờu li cỏch cng.
- HS mỳa, hỏt tp th.
- 3 HS lờn bng, c lp lm bng con
- t tớnh ri tớnh
- 3 HS lờn bng, c lp lm BC.
- HS c bi toỏn.
- lp 1A trng 35 cõy, lp 2A trng
50 cõy
- c hai lp trng bao nhiờu cõy?
- phộp cng.
- 1 HS lờn bng, c lp lm phiu bi
tp

- HS tham gia chi.
_____________________________________________________
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Chính tả HOA SEN
I.Mc ớch : Giỳp HS :
- Nhỡn sỏch hoc bng chộp li v trỡnh by ỳng bi th lc bỏt Hoa sen: 28 ch
trong khong 12-15 phỳt.

- in ỳng vn en hay oen; ch g hay gh vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 SGK.
* HSKT: chộp ỳng bi th.
II. dựng dy hc :
- Bng ph vit ni dung bi chớnh t.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- im hay iêm? trái tim, kim tiêm
- s hay x ? xe lu, dòng sông
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.: Hoa sen
2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
thơ cần chép “Trong đầm mùi bùn”
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : trắng,
chen, hôi tanh, mùi bùi
a/ Luyện đọc, viết tiếng khó
b/ Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Gv vừa đọc vừa đọc vừa hướng dẫn học
sinh nhìn bảng chép
- HD cách trình bày bài thơ lục bát
- GV đọc HS soát bài
c/Hd chữa bài:
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- GV chấm một số vở, nhận xét.
* GIẢI LAO
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần en hoặc oen :
- HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ g hay gh :
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Viết : Mời vào.
- 2 HS lên bảng, cả lớp BC.
- HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn
thơ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS nghe đọc kết hợp nhìn bảng chép
bài.
- Từng đôi học sinh đổi vở soát bài.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS múa, hát tập thể.
- HS nêu yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.

- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
__________________________________________________
TËp viÕt TÔ CHỮ HOA : L, M, N
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
I.Mục đích : Giúp HS :
- Tô được các chữ hoa: L, M, N.
- Viết đúng các vần en, oen, ong, oong ; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh,
cái xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết được
ít nhất 1 lần).
* HS khá, giỏi viết đều nét dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở Tập viết , tập 2.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.
- Vở TV1/2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : hiếu thảo, yêu mến
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
* Chữ L, M, N
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của
chữ hoa L
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ
trong khung chữ).

* Chữ M, N thực hiện tương tự
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC.
3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng :
- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng :
ong, trong xanh, oong, cải xoong
- GV đọc HS viết BC các vần, từ ngữ ứng
dụng.
* GIẢI LAO
4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở TV/25, 26, 27.
+ Tô mỗi chữ hoa : L, M, N một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ: en, oen, ong, oong
trong xanh, cái xoong một dòng.
- Chấm bài, nhận xét.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong vở
- HS để vở tập viết lên bàn.
- 1HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết bóng, viết BC.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- Hs nêu chữ trong: tr + ong
Chữ xoong : x + oong
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS múa, hát tập thể.
- HS mở vở TV/25, 26, 27 và thực
hiện theo yêu cầu của GV.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp.

Giáo án Lớp 1 2010-2011
TV/25, 26, 27.
- Bi sau : Tụ ch hoa :O, ễ, , P.
Thứ t ngày 30 tháng 3 năm 2011
TON (T114) : LUYN TP
I. Mc ớch : Giỳp HS cng c v:
- Bit lm tớnh cng (khụng nh) trong phm vi 100, tp t tớnh ri tớnh; bit tớnh
nhm.
- HS lm bi tõp 1.2.3.4 SGk
II. dựng dy hc :
- Bng ph, BC.
- Sỏch giỏo khoa.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kim tra bi c :
- t tớnh ri tớnh : 25 + 40 = 50 + 37 =
47 + 2 = 8 + 10 =
- GV nhn xột, ghi im.
B. Bi mi :
1. Gii thiu bi : Hụm nay, chỳng ta hc
bi Luyn tp trang 156.
- Ghi u bi lờn bng.
2. Luyn tp :
* Bi 1 : SGK / 156
- Gi HS c yờu cu bi toỏn.
- Yờu cu HS nhc li cỏch t tớnh v tớnh.
- Hng dn HS lm bi.
- Cha bi, nhn xột.
* Bi 2 : SGK / 156
- GV hng dn HS lm bi.

- Nhc li cỏch nhm
- GV núi thờm : Khi ta i ch cỏc s trong
phộp cng thỡ kt qu khụng thay i.
- 2 HS lờn bng, c lp lm BC.
- C lp m SGK trang 156.
* Bi 1
- t tớnh ri tớnh.
- 2 HS nhc li.
- HS lm bi vo bng con
* Bi 2: Tớnh nhm.
- HS nờu li cỏch nhm.
* 30 + 6
+ 30 cú 3 chc 0 n v
+ 6 l 6 n v
+ Nhm o n v cng 6 n v c 6
n v
+ 3 chc v 6 n v l vit 36
- 4 HS lờn bng, c lp thi nham nờu kt
qu.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : SGK/156
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 SGK/156
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.

- Bài sau : Luyện tập.
* bài 3:
- 1 HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập
* Bài 4:
- HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 8
cm
- Hs nêu lại cách đặt phép tính cộng,
cách cộng
_____________________________________________________
TẬP ĐỌC : MỜI VÀO
I.Mục đích : Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu của bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : Đầm sen
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Lá sen có màu gì ?
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp thế nào ?
+ Hương sen như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới

thiệu bài : Mời vào.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết
bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai
- 3 HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ Nai, tai, ai,
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
+ Tổ 2: Tìm từ có vần ôc.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêng.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần oan?
- GV dùng phấn màu gạch chân.
c. Luyện đọc tiếng, từ :
d. Luyện đọc câu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
đ. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 dòng.
e. Luyện đọc đoạn :
- Luyện đọc từng khổ thơ.
g. Luyện đọc cả bài :
h. Tìm tiếng có vần cần ôn :
-YC1/95:Tìm tiếng trong bài có vần: ong?

-YC2/95:Tìm tiếng ngoài bài có vần ong,
oong?
i. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: ong # ông
quả bóng # bông hoa
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
a. HS đọc bảng lớp ( tiết 1)
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Luyện đọc theo hỏi đáp.
4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi :
- Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
- Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
Bài thơ cho thấy chủ nhà hiếu khách , niềm
nở đón những người bạn tốt đến chơi.
* GIẢI LAO
5. Hướng dẫn học thuộc lòng :
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình
thức xóa dần bài thơ.
6. Luyện nói : Nói về những con vật mà em
yêu thích
- GV yêu cầu HS nói theo mẫu.
- Cho HS nói tự do về những con vật mà em
yêu thích.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :
+ cốc
+ kiễng chân

+ soạn sửa
- Hs luyện đọc: gọi, nai, gạc, kiễng
chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc CN hết dòng này đến dòng
khác.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng: trong,
- Hs thi nhau tìm và nêu tiếng ngoài
bài
- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc bài tiết 1( CN, ĐT)
- Đọc bài SGK/94.
- HS đọc theo hỏi đáp.
- Cá nhân, ĐT.
- Thỏ, Nai, Gió
- đón trăng, quạt mát, đẩy thuyền
buồm, làm việc tốt.
- Hs hiểu nội dung bài thơ.
- HS múa hát tập thể.
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- HS nói theo mẫu.
- HS nói cá nhân
- HS nói theo nhóm đôi.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Chú công.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc

thuộc lòng bài thơ.
____________________________________________________________________
Thø n¨m ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2011
CHÍNH TẢ : MỜI VÀO
I.Mục đích : Giúp HS :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3(SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- en hay oen? đèn bàn, cửa xoèn xoẹt
- g hay gh ? tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con
ghẹ
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.
- GV ghi đề bài lên bảng.: Mời vào.
2. Hướng dẫn HS nghe viết :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn 2 khổ thơ đầu
bài Mời vào.
- GV đọc bài, nêu yêu cầu bài
a/ Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : nếu,
tai, xem, gạc
-HD luyện viết các tiếng khó vào BC.
b/ HD viết bài
- GV đọc từng dòng thơ học sinh nghe kết
hợp nhìn bảng viết bài

c/ HD chữa bài:
- Hướng dẫn HS đổi vở chữa bài
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
* GIẢI LAO
3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần ong hay oong :
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS đọc bài
- HS phát hiện tiếng khó
- HS luyện đọc , luyện viết bảng con
- HS nghe kết hợp nhìn bảng viết vào
vở
-HS đổi vở chữa bài, gạch chân chữ
viết sai, sửa bên lềvở
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS múa, hát tập thể.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
b. Điền chữ ngh hay ng :
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
- Cho HS đọc ghi nhớ.:
Ngh : Ghép được với các âm I, ê, e
III. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.

- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Chuyện ở lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
- HS đọc ghi nhớ
_________________________________
KỂ CHUYỆN: NIỀM VUI BẤT NGỜ
I.Mục đích: Giúp HS :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu
quý Bác Hồ.
* HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa câu chuyện Niềm vui bất ngờ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu HS kể lại truyện : Bông hoa
cúc trắng.
1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.
2. GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
3 . Hướng dẫn HS kể từng đoạn của
chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì
khi đi qua Phủ Chủ Tịch ?
- Tranh 2: Chuyện gì diễn ra sau đó ?
- Tranh 3: Bác Hồ trò chuyện với bạn nhỏ ra

sao ?
- Tranh 4: Cuộc chia tay diễn ra thế nào ?
* GIẢI LAO
4 . Hướng dẫn HS kể toàn truyện :
- GV yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- 4HS kể theo nội dung 4 tranh.
- HS nghe GV giới thiệu bài, đọc đề
bài.
- HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi
gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS múa, hát tập thể.
- HS kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Nhận xét, tuyên dương.
5 . Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
- GV nêu câu hỏi :
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ?
Vì sao ?
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :
- Cho vài em xung phong kể lại câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều
lần.
- Bài sau : Sói và Sóc.

- HS trả lời.
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi
rất yêu Bác Hồ.
- Vài em xung phong kể lại câu
chuyện.
_______________________________________
TOÁN (T115) : LUYỆN TẬP
I. Mục đích : Giúp HS củng cố về:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm vận dụng để cộng
các số đo độ dài.
- Hs làm bài tập: 1,2,4/SGk
+ HS khá, giỏi : Làm hết các bài tập SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Tính nhẩm : 25 + 4 = 50 + 3 =
87 + 2 = 82 + 1 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học
bài Luyện tập trang 157.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 157
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 2 : SGK / 157
+ GV gợi ý cho HS nhớ cách cộng các số
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 157.
* Bài 1: Tính
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.
+ Chú ý: Viết kết quả thẳng cột
* Bài 2: Tính
- Hs nêu lại cách cộng
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
đo độ dài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chú ý HS viết tên đơn vị cm sau mỗi
kết quả.
- Chấm vở, nhận xét.
* Bài 4 : SGK/157
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : BT3/ 157 (HS khá, giỏi)
GV yêu cầu HS thi nối đúng kết quả
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ).
20 cm + 10 cm = 30 cm
+ lấy 20 cộng 10 bằng 30 viết kết quả 30
viết kèm cm vào sau số 30
- 2 học sinh lên bảng làm 2 cột – HS cả

lớp làm vào vở.
* Bài 4:
- 1 HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập
- 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng , nhanh
thì thắng cuộc.
- Gọi HS yếu đọc lại kết quả.
__________________________ _________________________________
Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 4 n¨m 2011
TẬP ĐỌC : CHÚ CÔNG
I.Mục đích : Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh; Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẽ đẹp của bộ lông công khi
trưởng thành.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : Mời vào
- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :
+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
+ Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới
thiệu bài : Chú công.
2. Luyện đọc :

- 3 HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới
thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết
bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ach.
+ Tổ 2: Tìm từ có vần at.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần anh.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần ưc?
- HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân.
c. Luyện đọc tiếng, từ :
d. Luyện đọc câu :
- Yêu cầu học sinh nêu bài có mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Mỗi chiếc lông
màu sắc”,
- HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
*GIẢI LAO
g. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Lúc mới rẻ quạt”
- Đoạn 2 : “Sau hai lóng lánh”.
h. Luyện đọc cả bài :
i. Tìm tiếng có vần cần ôn :
-YC1/97:Tìm tiếng trong bài có vần:oc?
-YC2/71:Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ?
k.luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :

- Cho HS luyện đọc: oc # ôc
con cóc # quả cốc
l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn :
- HD xem tranh vẽ , yêu cầu HS nói câu mẫu
- Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần
ôn : oc, ooc.
- Nhận xét, tuyên dương.

Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
a. HS đọc bảng lớp( bài tiết 1)
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ nâu gạch
+ rẻ quạt
+ thành, óng ánh, xanh thẫm, lóng
lánh
+ rực rỡ
- HS luyện đọc: gạch, xòe , rẻ quạt,
xanh thẫm, lóng lánh.
- Cá nhân, ĐT.
- HS nêu bài có 5 câu.
- Đọc cá nhân hết câu này đến câu
khác.
Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu
xanh sẫm,/ được tô điểm bằng những
đốm tròn đủ màu sắc.
- HS múa, hát tập thể.

- Hs đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- Cá nhân, ĐT.
- HS xem tranh xẽ, nói câu mẫu:
Con cóc là cậu ông trời.
+ Tìm tiếng có vần ôn ( cóc)
Bé mặc quần sooc
+ Tìm tiếng có vần ôn ( sooc)
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần
cần ôn : oc, ooc.
- Đọc bài SGK/97.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
4. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu
câu hỏi :
- Đ1 : Lúc mới chào đời, bộ lông chú công
màu gì ? Chú đã biết làm động tác gì ?
- Đ2 : Sau hai, ba năm đuôi công trống đẹp
như thế nào ?
+ Bài văn nêu lên điều gì?
Bài văn nêu đặc điểm của đuôi công lúc bé,
và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng
thành.
* GIẢI LAO
.5. Luyện nói : Hát bài hát về con công
- GV yêu cầu HS thi tìm và hát những bài hát
về con công.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - Dặn dò :

- Gọi HS đọc bài và TL các câu hỏi trên.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Chuyện ở lớp.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- màu nâu gạch. xòe cái đuôi nhỏ
xíu thành hình rẻ quạt.
- một thứ xiêm áo rực rỡ
- HS hiểu nội dung bài văn
- HS múa hát tập thể.
- HS thi hát theo tổ.
- HS đọc và trả lời.
___________________________________________________________
TOÁN (T116): PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục đích : Giúp HS :
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ
số có hai chữ số.
- Hs làm bài 1,2,3/ SGK
* HSKT: Biết cách đặt tính và tính phép trừ trong phạm vi 100, Làm được bài tập
1/SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ :
- Đặt tính rồi tính :
35 + 64 55 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không

nhớ) dạng 57 – 23:
- GV yêu cầu HS lấy 57 que tính
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 57 que tính và sử dụng các bó
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 bó chục,
viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7 ở
cột đơn vị.
- Cho HS tách ra 2 bó và 3 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột đơn
vị, dưới 7.
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 4
que tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn
vị
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang
trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
- . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
23
34
57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34)
* GIẢI LAO
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/158):

- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: ( SGK/ 158)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách
thực hiện
- GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng
bảng chọn phương án Đ, S
* Bài 3 (SGK/158)
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết Lan còn phải đọc bao nhiêu
trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép
tình gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
que tính để nhận biết 57 có 5 chục và 7
đơn vị.
- HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các
bó que tính để nhận biết 23 có 2 chục
và 3 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS múa, hát tập thể.
a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC.
b. Đặt tính rồi tính:
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 2:

- HS dùng bảng chọn phương án đúng
đưa bảng ( Đ) sai đưa bảng ( S)
- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo
dãy bàn.
* Bài 3:
- HS đọc bài toán.
- Quyển sách của Lan có 64 trang,
Lan đọc được 24 trang.
- Lan còn phải đọc bao nhiêu trang
nữa thì hết quyển sách.
- phép cộng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở

Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- Em vừa học toán bài gì?
- HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ)
- HS nêu
_____________________________________________
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG
1/Tập họp hàng dọc, điểm danh, báo cáo:
- Sao trưởng trực hướng dẫn thực hiện.
2/Báo cáo thành tích tuần qua:
- Sao trưởng báo cáo với cô phụ trách.
- Cô phụ trách nhận xét chung: Tuần qua lớp học tập tiến bộ, thi giữa học ký đạt
điểm cao , tích cực làm vệ sinh lớp. khu vực, ăn mặc đúng tác phong
- Tồn tại : Còn 1 vài em đi học muộn ( Huy, My, TÝ)
3/ Sinh hoạt:

- Ôn các bài hát, múa đã học
- Chơi trò chơi dân gian: Bỏ khăn
- Ôn 5 điều Bác Hồ dạy
4/ Nhận xét , đọc lới hứa nhi đồng.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI :TIẾT 29 NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Kể tên và chỉ được một số loài cây và con vật.
* Nêu điểm giống(hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc một số con vật.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Muỗi thường sống ở đâu ?
- Người ta diệt muỗi bằng cách nào ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Nhận biết cây cối và
con vật
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát mẫu vật, tranh
ảnh
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
nhóm trình bày các mẫu vật các em mang
đến lớp
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ

to và băng dính; yêu cầu các nhóm dán các
tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy.
- Yêu cầu các nhóm trình bày : Chỉ và nói
tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm
được với bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Có nhiều loại cây như : cây
rau, cây hoa, cây gỗ, Các loại cây khác
nhau về hình dáng, kích thước, Nhưng
chúng đều có rễ, thân, lá.
Có nhiều loại động vật khác nhau về
hình dạng, kích thước, nơi sống. Nhưng
chúng đều có đầu, mình và cơ quan di
chuyển.
+ GV giới thiệu thêm một số cây cối, con
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS bày các mẫu vật các em
mang đến lớp
- Các nhóm dán các tranh ảnh
về động vật , thực vật vào tờ
giấy.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS cùng kết luận
- Giới thiệu qua hình ảnh
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
vật.
* GIẢI LAO
b. Hoạt động 2 : Trò chơi : “Đố bạn cây
gì, con gì ?

- GV hướng dẫn cách chơi :
+ Một HS được GV đeo một tấm bìa có vẽ
hình cây hoặc con vật ở sau lưng. Em đó
không biết đó là cây hay con gì, nhưng cả
lớp thì biết rõ.
+ HS đeo tấm bìa đặt câu hỏi, cả lớp chỉ trả
lớp đúng hoặc sai.
Ví dụ : Đó là cây gỗ phải không ?
Đó là cây rau phải không ?

- Tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Thảo luận cả lớp
+ Kể tên một số loại cây và ích lợi của
chúng.
+ Kể tên các con vật có ích và con vật có
hại đối với sức khỏe con người ?
+ Em yêu thích và chăm sóc cây cối và con
vật trong nhà như thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò
- Cây rau có những bộ phận nào ?
- Các con vật có những bộ phận nào ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Trời nắng, trời mưa.
- HS múa, hát tập thể.
- HS nghe GV hướng dẫn cách
chơi.
- HS chơi thử, sau đó chơi theo
tổ.
- HS kể tên và nêu ích lợi của

cây.
- HS kể.
- HS trả lời.
- HS trả lời.

THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (T2)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Kẻ cắt, dán được hình tam giác.,Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối
phẳng.
+ HS khéo tay: Kẻ, cắt đường cắt thẳng, Có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình tam giác
có kích thước khác.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
Gi¸o ¸n Líp 1 – 2010-2011
- HS : Giấy màu, hồ, bút chì, kéo, vở thực hành thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem lại bài
mẫu và giới thiệu bài.: Cắt, dán hình tam
giác.
2. Hướng dẫn HS thực hành :
a. Nhắc lại quy trình :
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình kẻ,
cắt, dán hình tam giác.
- Yêu cầu HS vừa nhắc lại quy trình vừa
thực hiện.

- GV nhận xét.
b. Thực hành :
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu tùy thích.
- HS kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- GV theo dõi, hướng dẫn HS.
- Yêu cầu các em xếp hình cho cân đối
trước khi dán.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau :Cắt, dán hàng rào đơn giản (T1)
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- 2 HS nhắc lại quy trình.
- 2 HS vừa trình bày vừa làm động tác.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS chọn giấy màu.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành sản phẩm.
- Trưng bày sản phẩm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×