Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 11. Phương pháp quy nạp toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.99 KB, 9 trang )

DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG
VÀ CẤP SỐ NHÂN
11A
11A
Ch¬ng: III
Trong chương này chúng ta sẽ
nghiên cứu về một phương pháp
chứng minh nhiều khẳng định trong
toán học liên quan tập hợp số tự
nhiên đó là “ Phép quy nạp toán học.”
Tiếp đó chúng ta sẽ nghiên cứu về
“dãy số” và cuối cung các em sẽ
được tìm hiểu một số vấn đề xung
quanh 2 dãy số đặc biệt là “cấp số
cộng” và “cấp số nhân.”
Tiết 37: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP
TOÁN HỌC
Xét 2 mệnh đề chứa biến
a. Với n = 1, 2, 3, 4, 5 thì P(n), Q(n) đúng hay sai?
b. Với mọi thì P(n), Q(n) đúng hay sai?
( ) :"3 3 1"& ( ) :"2 ", *
n n
P n n Q n n n
> + > ∈
¥
*n

¥
Trả lời:
a. P(n) Q(n)


n ? 3n+1
1
2
3
4
5
3
n
n ? n
1
2
3
4
5
2
n
b. Với mọi P(n) sai; Q(n) chưa thể khẳng định
chắc chắn là đúng hay sai.
*n

¥
3
9
27
81
243
4
7
10
13

16
<
>
>
>
>
2
8
16
32 5
4
3
2
1
4
>
>
>
>
>
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S

Chương III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
§1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
1. Phương pháp qui nạp toán học
Để chứng minh mệnh đề đúng với mọi ta thực hiện theo các
bước sau:
*n

¥
1n k= ≥
B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n=1
B2: Giả sử mệnh đề đúng với (Giả thiết qui nạp-GTQN)
Ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n=k+1
2. Ví dụ áp dụng:
Ví dụ1
Ví dụ1
: Chứng minh rằng với mọi n
: Chứng minh rằng với mọi n


N*, ta có:
N*, ta có:
( 1)
1 2 3 (1)
2
n n
n
+
+ + + + =
Ví dụ1
Ví dụ1

: Chứng minh rằng với mọi n
: Chứng minh rằng với mọi n


N*, ta có:
N*, ta có:
( 1)
1 2 3 (1)
2
n n
n
+
+ + + + =
Lời giải:
+) Với n = 1, ta có ,đẳng thức (1) đúng.
1(1 1)
VT(1) 1 VP(1)
2
+
= = =
+) Giả sử (1) đúng với n = k ≥ 1, nghĩa là (GTQN)
( 1)
1 2 3
2
k k
k
+
+ + + + =
Ta phải chứng minh (1) đúng với n = k+1, tức là phải chứng minh:
( 1)[( 1) 1]

1 2 3 ( 1) (2)
2
k k
k k
+ + +
+ + + + + + =
Thật vậy:
(2) (1 2 3 ) ( 1)VT k k= + + + + + +
( 1)
( 1)
2
k k
k
+
= + +
[ ]
( 1) ( 1) 1
2
k k+ + +
=
(2)VP
=
Vậy với mọi n ∈N*, ta có:
( 1)
1 2 3 (1)
2
n n
n
+
+ + + + =

Xét 2 mệnh đề chứa biến
a. Với n = 1, 2, 3, 4, 5 thì P(n), Q(n) đúng hay sai?
b. Với mọi thì P(n), Q(n) đúng hay sai?
*n ∈¥
Trả lời:
a. P(n)
n ? 3n+1
1
2
3
4
5
3
n
b. Với mọi P(n) sai;
*n ∈¥
3
9
27
81
243
4
7
10
13
16
<
>
>
>

>
c.
( ):"3 3 1"& ( ) :"2 ", *
n n
P n n Q n n n
> + > ∈
¥
2, : 3 3 1
n
n n N n≥ ∀ ∈ > +cã
c. Dự đoán kết quả tổng quát của P(n)
§1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
1. Phương pháp qui nạp toán học
Để chứng minh mệnh đề đúng với mọi ta thực hiện theo các
bước sau:
*n ∈¥
1n k= ≥
B1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n=1
B2: Giả sử mệnh đề đúng với (Giả thiết qui nạp-GTQN)
Ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n=k+1
2. Ví dụ áp dụng:
Chú ý: (SGK- 82)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
: 2, : 3 3 1
n
n n N n≥ ∀ ∈ > +CMR cã
2
:1.4 2.7 (3 1) ( 1)n n n n+ + + + = +CMR
: * 13 1 6

n
n
n N u∀ ∈ = − MCMR cã
( )
* 2
: 1.4 2.7 (3 1) ( 1) 1n n n n n
∀ ∈ + + + + = +
¥CMR

Với n = 1, ta có VT(1) = 1.(3.1+1) =4 = 1.(1+1)
2
=VP(1), đẳng thức đúng

Giả sử đẳng thức đúng với n = k≥ 1, nghĩa là:
2
1.4 2.7 (3 1) ( 1)k k k k+ + + + = +
Ta phải chứng minh đúng với n = k+ 1, tức là :
[ ] [ ]
( )
2
1.4 2.7 (3 1) ( 1) 3( 1) 1 ( 1) ( 1) 1 2k k k k k k+ + + + + + + + = + + +
Thật vậy:
[ ]
(2) [1.4 2.7 (3 1)] ( 1) 3( 1) 1VT k k k k= + + + + + + + +
[ ]
2
( 1) ( 1) 3( 1) 1k k k k= + + + + +
( 1)[ ( 1) 3 4]k k k k= + + + +
2
( 1)( 4 4)k k k= + + +

2
( 1)( 2)k k= + +
(2)VP=
(GTQN)
Vậy với mọi n ∈N*, ta có:
( )
2
1.4 2.7 (3 1) ( 1) 1n n n n
+ + + + = +
2
( 1)( 2)k k= + +
: * 13 1 6 (2)
n
n
n N u∀ ∈ = − MCMR cã
1
1
13 1 12 6u = − = M
1
1
13 1 6
k
k
u
+
+
= − M

Với n = 1 ta có: (Mệnh đề (2) đúng)


Giả sử mệnh đề (2) đúng với n = k≥ 1, nghĩa là:
Ta phải chứng minh (2) đúng với n = k+ 1, tức là :
Thật vậy:
13 1 6
k
k
u = − M
1
1
13 1 13.13 1
k k
k
u
+
+
= − = −
13(13 1) 12
k
= − +
13 12 6
k
u
= +
M
Vậy với mọi n ∈N*, ta có:
13 1 6
n
n
u = − M
3 3 1

k
k
> +
( )
: 2, : 3 3 1 3
n
n n N n≥ ∀ ∈ > +CMR cã

Với n = 2, ta có VT(1) = 9 > 7 = VP(1), bất đẳng thức (3) đúng

Giả sử bất đẳng thức (3) đúng với n = k≥ 1, nghĩa là:
Ta phải chứng minh bđt đúng với n = k+ 1, tức là :
Thật vậy: theo giả thiết qui nạp có:
1
3 3( 1) 1
k
k
+
> + +
1
3 3 1 3 3(3 1)
k k
k k
+
> + ⇔ > +
1
3 9 3
k
k
+

⇔ > +
1
3 3 4 6 1
k
k k
+
⇔ > + + −
1
6 1 0 : 3 3 4
k
k k
+
− > > +
V × nª n
Vậy:
2, : 3 3 1
n
n n N n≥ ∀ ∈ > +cã

×