Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài tập cơ bản về giới hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.56 KB, 22 trang )

PHẦN I: GIỚI HẠN DÃY SỐ:
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số (u
n
) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu
u
n
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu:
( )
lim 0 hay u 0 khi n + .
n
u
n
n
= → → ∞
→+∞
b) Định nghĩa 2:Ta nói dãy số (u
n
) có giới hạn là a hay (u
n
) dần tới a khi n dần tới vô
cực (
n → +∞
), nếu
( )
lim 0.
n
n
u a
→+∞


− =
Kí hiệu:
( )
n
lim hay u khi n + .
n
n
u a a
→+∞
= → → ∞
 Chú ý:
( ) ( )
lim lim
n n
n
u u
→+∞
=
.
2. Một vài giới hạn đặc biệt.
a)
*
k
1 1
lim 0 , lim 0 , n
n
+
= = ∈¢
n
b)

( )
lim 0
n
q
=
với
1q <
.
c) Lim(u
n
)=c (c là hằng số) => Lim(u
n
)=limc=c.
3. Một số định lý về giới hạn của dãy số.
a) Định lý 1: Cho dãy số (u
n
),(v
n
) và (w
n
) có :
*
n
v n
n n
u w≤ ≤ ∀ ∈¥

( ) ( ) ( )
n
lim lim lim u

n n
v w a a= = ⇒ =
.
b) Định lý 2: Nếu lim(u
n
)=a , lim(v
n
)=b thì:
( ) ( ) ( )
± = ± = ±
lim lim lim
n n n n
u v u v a b
( )
lim . lim .lim .
n n n n
u v u v a b= =
( )
( )
( )
*
n
lim
lim , v 0 n ; 0
lim
n
n
n n
u
u

a
b
v v b
= = ≠ ∀ ∈ ≠¥
( ) ( )
lim lim , 0 ,a 0
n n n
u u a u= = ≥ ≥

1
4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q ,với
1.q <

1
lim lim
1
n
u
S
q
=

5. Dãy số dần tới vô cực:
a) Ta nói dãy số (u
n
) dần tới vô cực
( )
n
u → +∞
khi n dần tới vơ cực

( )
n → +∞
nếu
u
n
lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim(u
n
)=
+∞

hay u
n

→ +∞
khi
n → +∞
.
b) Ta nói dãy số (u
n
) có giới hạn là
−∞
khi
n → +∞
nếu lim
( )
n
u− = +∞
.Ký hiệu:
lim(u
n

)=
−∞
hay u
n
→ −∞

khi
n → +∞
.
c) Định lý:
o Nếu :
( )
( )
*
n
lim 0 u 0 , n
n
u = ≠ ∀ ∈¥
thì
1
lim
n
u
= ∞
o Nếu :
( )
lim
n
u = ∞
thì

1
lim 0
n
u
=
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN:
1. Giới hạn của dãy số (u
n
) với
( )
( )
n
P n
u
Q n
=
với P,Q là các đa thức:
o Nếu bậc P = bậc Q = k, hệ số cao nhất của P là a
0
, hệ số cao nhất của Q là b
0
thì rút
n
k
ra đơn giản và đi đến kết quả:
( )
0
0
lim
n

a
u
b
=
.
o Nếu bậc P nhỏ hơn bậc Q = k, thì rút n
k
ra đơn giản và đi đến kết quả : lim(u
n
)=0.
o Nếu k = bậc P > bậc Q, rút n
k
ra đơn giản và đi đến kết quả : lim(u
n
)=

.
2. Giới hạn của dãy số dạng:
( )
( )
n
f n
u
g n
=
, f và g là các biển thức chứa căn.
o Rút n
k
ra đơn giản và đi đến kết quả với k chọn thích hợp.
o Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp.

C. CÁC VÍ DỤ:
1.
2
2 2
2
2
2
2
2
2 5
2 5
n 3+ +
3+ +
n
3n +2n+5 n 3
n
n
lim = lim lim =
1 8
7
7n +n - 8 1 8
7 + -
n 7 + -
n
n
n
n
 
 ÷
 

 
 ÷
 

2
2.
2
2
2
1
1
1+ +4
1+ +4
n
n +1 +4n 1+4 5
n
lim = lim = lim = =
2
3n - 2 3 3
2
3 -
3 -
n
n
 
 ÷
 ÷
 
 
 ÷

 
n
n
3.
(
)
(
)
(
)
2 2
2 2
2
2 2
n + 2n+ 3 - n n + 2n+ 3 + n
n + 2n+ 3 - n
lim n +2n+3 - n = lim = lim
n +2n+3 + n n + 2n+ 3 + n
2
2
2
3
3
n 2+
2+
2n+ 3 2
n
= lim = lim = lim = =1
1+1
2 3

n +2n+3 + n 2 3
1+ + +1
n 1+ + +1
n
n
n
n
 
 ÷
 
 
 ÷
 ÷
 
n
Chú ý :
2
n +2n+3 +n
là biểu thức liên hợp
của
2
n +2n+3 - n
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a.
2
2
7n -3
Lim
n 2
n

 
 ÷
+
 
b.
2
2
2n
Lim
n 2
 
 ÷
+
 
. c.
2
1
Lim
n 1
 
 ÷
+
 
d.
3n
Lim
2n 1
 
 ÷
+

 
Bài giải:
a.
n n 1
Lim Lim Lim 1
1 1
n 1
n 1 1
n n
 
= = =
 ÷
+
   
 
+ +
 ÷  ÷
   
.
b.
2
2
2
2
2n 2
Lim Lim 2
2
2
1
n 1

n
n
= =
 
+
+
 ÷
 
.
c.
2
2 2
2
2
2 2
1 1
n
1
n n
Lim Lim Lim 0
1 1
n 1
n 1 1
n n
   
 ÷  ÷
 
   
= = =
 ÷

+
   
 
+ +
 ÷  ÷
   
.
d.
3n 3n 3 3
Lim Lim Lim
1
1
2n 1 2
2
n 2
n
n
 
= = =
 ÷
+
 
 
+
+
 ÷
 
.
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
a.

3n-1
Lim
2n 1
 
 ÷
+
 
b.
2
2
n 2 n 3
Lim
2n n n
 
+ +
 ÷
 ÷
+ −
 
c.
2
2n n 3
Lim
n n 1
 
+
 ÷
 ÷
+ +
 


3
d.
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1
Lim
3 2 3
n n
n n
+ +
+ +
. e.
2
2
7n -3
Lim
n 2
n
 
 ÷
+
 
f.
3
3
6n -2n 1
Lim
2n n 1
 

+
 ÷
− +
 
Bài 3. Tính các giới hạn:
a.
(
)
2
Lim 1n n n+ + −
b.
1 2
Lim
1 2
n
n
 
+
 ÷

 
c.
3 4
Lim
3.4 2
n n
n n
 
+
 ÷


 
Bài giải.
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
2
2 2
2 2
n n 1 n n n 1 n
n 1
. Lim n n 1 n Lim Lim
n n 1 n n n 1 n
1 1
n 1 1
1
n n
Lim Lim
2
1 1 1 1
n 1 1 1 1
n n n n
a

+ + − + + +
+
+ + − = =
+ + + + + +
   
+ +
 ÷  ÷
   
= = =
   
+ + + + + +
 ÷  ÷
   
(
)
( ) ( )
(
)
2 2
2
2
2
n n n n n n
n
. Lim n n n Lim Lim
n n n
n n n
n 1 1
Lim Lim
2

1 1
n 1 1 1 1
n n
b
+ − + +
+ − = =
+ +
+ +
= = =
   
+ + + +
 ÷  ÷
   
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Tính các giới hạn sau:

4
2 2 3 2
2 2 3
5 3 2 3 2
5 2 2
2 2 3 2
3 4 4 2
3n +5n+4 6 +3n - n 2n - 4n +3n+7
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ;
2 - n 3n +5 n -7n+5
2n -6n+9 2n 1- 5n n 3n
4)lim ; 5)lim + ; 6)lim - ;
1- 3n 2n +3 5n+1 n +1 3n+1
n -n+3 -2n +n+2 n - n sinn -1

7)lim ; 8)lim ; 9)lim ;
n +3n 3n +5 2n - n +7
10)
   
 ÷  ÷
   
2
2
2
3
(2 1)( 2) 5 5 1
17) ; 18) ;
2 3 1 (5 2)( 4)
( )(2 1)
19)
2 2 4
2
4 2
2 6 2
2 6 5
2
1+4n+9n 2n - n+4 n -2n+3
lim ; 11)lim ; 12)lim ;
1- 2n -2n +3
2n - n +1
2n -1 n +3n - 3 4n -1
13)lim ; 14)lim ; 15) lim ;
1- 3n 2n +n - 2 n+1
n n -1 n n n n
16)lim ; lim lim

3n +2 n n n n
n n n
lim
n
− + + −
− + + −
+ −
3
2 2
3 3 2 2 2 2
2
3 3
2 1 2 3 5
; 20) ; 21) ;
3 1 3 7 6 9
1 1 3 2 3 4 1
22) ; 23) ; 24) .
2 3 1
27 3
n n n n
lim lim
n n n n n
n n n n n n n
lim lim lim
n n n
n n
+ + +
+ − + + + +
+ + − − + + − +
+ − +

− +
Bài 2. Tính các giới hạn:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
2 2 2 2
2
2 2 2 2
3 33 2 2 3
3n +1 - n -1 2n +1 - n +1
1)lim n +n - n ; 2)lim ; 3)lim ;
n n+1
4)lim n +1 - n -1 ; 5)lim( n +n - n +1 ); 7)lim n -1( n+2 - n );
1
7)lim ; 8)lim n - 2n - n ; 9)lim n - n +n .
n n+1 - n -1
PHẦN II. GIỚI HẠN HÀM SỐ:
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Định nghĩa:Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K.Ta nói rằng hàm số f(x) có giới
hạn là L khi x dần tới a nếu với mọi dãy số (x
n
), x
n



K và x
n


a ,
*
n∀ ∈¥

lim(x
n
)=a đều có lim[f(x
n
)]=L.Kí hiệu:
( )
lim
x a
f x L

 
=
 
.
2. Một số định lý về giới hạn của hàm số:
a. Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn bằng L thì giới hạn đó là duy nhất.
b. Định lý 2:Nếu các giới hạn:
( ) ( )
→ →
   
= =

   
lim , lim
x a x a
f x L g x M
thì:
( ) ( ) ( ) ( )
→ → →
     
± = ± = ±
     
lim lim lim
x a x a x a
f x g x f x g x L M
( ) ( ) ( ) ( )
→ → →
     
= =
     
lim . lim .lim .
x a x a x a
f x g x f x g x L M


5
( )
( )
( )
( )




 
 
= = ≠
 
 
lim
lim , M 0
lim
x a
x a
x a
f x
f x
L
M
g x
g x

( ) ( ) ( )
→ →
 
= = ≥ ≥
 
lim lim ; 0, 0
x a x a
f x f x L f x L
c) Cho ba hàm số f(x), h(x) và g(x) xác định trên khoảng K chứa điểm a (có thể trừ
điểm a), g(x)


f(x)

h(x)
,x K x a∀ ∈ ≠

( ) ( ) ( )
lim lim lim
x a x a x a
g x h x L f x L
→ → →
     
= = ⇒ =
     
.
2. Mở rộng khái niệm giới hạn hàm số:
a) Trong định nghĩa giới hạn hàm số , nếu với mọi dãy số (x
n
), lim(x
n
) = a , đều có
lim[f(x
n
)]=

thì ta nói f(x) dần tới vô cực khi x dần tới a, kí hiệu:
( )
lim
x a
f x


 
= ∞
 
.
b) Nếu với mọi dãy số (x
n
) , lim(x
n
) =

đều có lim[f(x
n
)] = L , thì ta nói f(x) có giới
hạn là L khi x dần tới vô cực, kí hiệu:
( )
lim
x
f x L
→∞
 
=
 
.
c) Trong định nghĩa giới hạn hàm số chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (x
n
), mà x
n
> a
*
n∀ ∈¥

, thì ta nói f(x) có giới hạn về bên phải tại a, kí hiệu :
( )
lim
x a
f x
+

 
 
. Nếu
chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (x
n
), x
n
< a
*
n∀ ∈¥
thì ta nói hàm số có giới hạn bên
trái tại a , kí hiệu:
( )
lim
x a
f x


 
 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN:
Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau:
1. Giới hạn của hàm số dạng:

( )
( )
0
lim
0
x a
f x
g x

 
 ÷
 
Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)
2
.
Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp.
2. Giới hạn của hàm số dạng:
( )
( )
lim
x
f x
g x
→∞

 
 ÷

 
Chia tử và mẫu cho x

k
với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu
x → +∞
thì coi như x>0,
nếu
x → −∞
thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.

6
3. Giới hạn của hàm số dạng:
( ) ( ) ( )
→∞
 

 
lim . 0.
x
f x g x
.
Ta biến đổi về dạng:

 
 ÷

 
4. Giới hạn của hàm số dạng:
( ) ( ) ( )
lim -
x
f x g x

→∞
 
− ∞ ∞
 
Đưa về dạng:
( ) ( )
( ) ( )
lim
x
f x g x
f x g x
→∞

+
C. CÁC VÍ DỤ:
1.
( ) ( )
( )
2
2
x -2
-2 - 3 -2 +2
x - 3x+2 12
lim = = - = -3
x - 2 4
-2 - 2

2.
( ) ( )
( )

2
x 2 x 2 x 2
x - 2 x -1
x - 3x+ 2
lim = lim = lim x -1 = 2 - 1= 1
x - 2 x - 2
→ → →
.Chia tử và mẫu cho (x-2).
3.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
x 3 x 3 x 3
x+1 - 2 x +1+2 3x +3 x+1- 4 3x +3
x+1 - 2
lim = lim = lim
3x - 3
3x - 3 x+1 + 2 3x +3 3x - 3 x +1+ 2
→ → →
=
1
2
Bài 1. Tính các giới hạn sau: (Tính trực tiếp)
a.
( )
3x2Lim

2x
+

b.
( )
4x3x2Lim
3
2x
++
−→
c.
2
2
x -1
2x +3x+1
Lim
-x +4x+2

 
 ÷
 
d.










9x
3x
Lim
2
3x
e.







+
−→
9x
3x
Lim
2
3x
Bài giải.
a.
( )
732.23x2Lim
2x
=+=+

b.
( )

( ) ( )
3
3
x -2
Lim 2x +3x+4 = 2. -2 +3 -2 +4 = -6

c.
( ) ( )
( ) ( )
0
3
0
2141
11.31.2
2x4x
1x3x2
Lim
2
2
2
2
1x
=

=
+−+−−
+−+−
=









++−
++
−→

7
d.
( )( )
6
1
3
1
33
3
9
3
333
2
=
+
=
+−

=









→→→
x
Lim
xx
x
Lim
x
x
Lim
xxx
e.
( )( )
6
1
3
1
33
3
9
3
333
2
−=


=
+−
+
=







+
−→−→−→
x
Lim
xx
x
Lim
x
x
Lim
xxx
Bài 2. Tính các giới hạn sau: (dạng
0
0
nhân chia lượng liên hợp)
a.







−+

39
4
0
x
x
Lim
x
b.
x 0
1+2x -1
lim( )
2x

c.












2
22
2
x
x
Lim
x
Bài gải.
( )
( ) ( )
( )
x 0 x 0
x 0
4x 9 x 3 4 9 x 3
4x
. Lim Lim Lim 24
1
9 x 3
9 x 3 9 x 3
a
→ →

+ + + +
 
= = =
 ÷
+ −
+ − + +
 

( ) ( )
( ) ( ) ( )
x 0 x 0 x 0
x 0
1 2x 1 1 2x 1
1 2x 1 2x 1 1
b. Lim Lim Lim Lim
2x 2
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 1 2x 1
→ → →

+ − + +
 
+ −
= = = =
 ÷
 ÷
+ + + + + +
 
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
x 2 x 2 x 2
x 2
2x 2 2x 2
2x 2 2x 4 2 1
c. Lim Lim Lim Lim
x 2 2

x 2 2x 2 x 2 2x 2 2x 2
→ → →

− +
 
− −
= = = =
 ÷
 ÷

− + − + +
 
Bài 3. Tính các giới hạn sau: ( Dạng
0
0
chia đa thức)
a.









−+

3
152

2
3
x
xx
Lim
x
b.









++
−→
1
132
Lim
2
2
1
x
xx
x
Bài giải.
a.
( )( )

( )
( )
8535xLim
3x
3x5x
Lim
3x
15x2x
Lim
3x3x3x
2
=+=+=

−+
=









−+
→→→
b.
( )
( ) ( ) ( )
2

2
x -1 x -1 x -1
1 1
2 x+1 x+ 2 x+
2x +3x+1 -1 1
2 2
Lim = Lim = Lim = =
x+1 x -1 x -1 -2 2x -1
→ → →
   
 ÷  ÷
 
   
 ÷
 

8
Bài 4. Tính các giới hạn sau: (Dạng


đưa x mũ lớn nhất của tử và mẫu làm
nhân tử chung (rút nhân tử chung sau đó chia tử và mẫu cho x mũ lớn nhất)
a.






+

−∞→
12x
1-3x
Lim
x
b.








−+
++
+∞→
xx2x
3x2x
Lim
2
2
x
c.









++
+
+∞→
1xx
3x2x
Lim
2
x
d.
( )( )
( )( )
323
121
Lim
++
++
−∞→
xx
xx
x
. e.









+
−∞→
2x
3-7x
Lim
2
2
x
x
f.








+−
+
−∞→
12x
12x-6x
Lim
3
3
x
x


Bài giải.
a.
x x x
1 1
x 3 3
3x-1 3
x x
Lim Lim Lim
1 1
2x 1 2
x 2 2
x x
→−∞ →−∞ →−∞
   
− −
 ÷  ÷
 
   
= = =
 ÷
+
   
 
+ +
 ÷  ÷
   
b.
2
2 2 3 2
2

2
2
2 3
x x x
2 x 3 1 3
x 1 1 2
x x x
x 2 x 3 1
Lim Lim Lim
2
2x x x
1 x 1 1
x 2 2
x x x
x
x
→+∞ →+∞ →+∞
   
+ + + +
 ÷  ÷
 
+ +
   
= = =
 ÷
 ÷
   
+ −
 
+ − + −

 ÷  ÷
   
c.
2
2 2
2
2
2 2
x x x
2 x 3 1 3
x 2
x x x
2x x 3
Lim Lim Lim 0
1 1 1 1
x x 1
x 1 1
x x x x
x
→+∞ →+∞ →+∞
   
+ +
 ÷  ÷
 
+
   
= = =
 ÷
 ÷
+ +

   
 
+ + + +
 ÷  ÷
   
d.
( ) ( )
( ) ( )
2
2
x x x
1 1 1 1
x 1 2 1 2
x 1 2x 1
1.2 2
x x x x
Lim Lim Lim
2 3 2 3
3x 2 x 3 3.1 3
x 3 1 3 1
x x x x
→−∞ →−∞ →−∞
     
+ + + +
 ÷ ÷  ÷ ÷
+ +
     
= = = =
+ +
     

+ + + +
 ÷ ÷  ÷ ÷
     
e.
2
2
2
2
2 2
x x x
3 3
x 7 7
7x -3x
x x
Lim Lim Lim 7
2 2
x 2
x 1 1
x x
→−∞ →−∞ →−∞
   
− −
 ÷  ÷
 
   
= = =
 ÷
+
   
 

+ +
 ÷  ÷
   
f.
3
3
2 3 2 3
3
3
2 3 2 3
x x x
2 1 2 1
x 6 6
6x -2x 1
x x x x
Lim Lim Lim 3
1 1 1 1
2x x 1
x 2 2
x x x x
→−∞ →−∞ →−∞
   
− + − +
 ÷  ÷
 
+
   
= = =
 ÷
− +

   
 
− + − +
 ÷  ÷
   

9
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Tính các gới hạn
Bài 1: (Tính trực tiếp)
1.
2
x -1
lim(x +2x+1)

2.
x 1
lim(x+2 x +1)

3.
( )
2
x 3
lim 3 - 4x

4.
x 1
x+1
lim
2x - 1


; 5.
2
5
x -1
x + x+1
lim
2x +3

Bài 2: (Tính giới hạn dạng
0
0
của hàm phân thức đại số)
( )
( ) ( )
3
2 2
2
2
x 1 x 3 x 2
4 2
2 3
x 1 x 1 x 1
3 3
3
2
3 2
x 0 h 0 x 1
3 2
2

x 2
x - 1 x- 3 x - 3x+2
1)lim ; 2)lim ; )lim ;
x -1 x +2x - 15
x - 2
x - 1 x - x 1 3
4)lim ; 5)lim ; 6)lim - ;
x +2x - 3 1- x 1- x
x -1
x - 2 +8 2 x+h - 2x
2x - 3x+1
7)lim ; 8)lim ; 9)lim ;
x h x - x - x+1
x + x - 2x - 8
10)lim
x -
→ → →
→ → →
→ → →

 
 ÷
 
3 2 3
2 2
1
x 3
x
2
x - 4x +4x - 3 8x -1

; 11)lim ; 12)lim ;
3x+2 x - 3x 6x - 5x+1


Bài 3: (Tìm giới hạn dạng
0
0
của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc hai)
2
x 0 x 1 x 7
2 2
2 2
x 1 x 6 x 3
2 3 2
2 2
x 2 x 0 x 1
x 1
x+4 - 2 x+3 - 2 2 - x - 2
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ;
x x - 1 x - 49
x - 2x -1 x - 2 - 2 x - 2x+6 - x +2x -6
4)lim ; 5)lim ; 6)lim ;
x -12x+11 x -6 x -4x+3
x +5 - 3 x +1 -1 -x +2x -1
7)lim ; 8)lim ; 9)lim ;
x - 2 x + x x - x
2x -1 - x
10)lim ;
x -1
→ → →

→ → →
→ → →

( )
x 0 x 2
2
2
x 0 x 1 x 2
x 1 x 1 x 3
1 x+ 2 - 2
11)lim 1+ x - 1- x ; 12)lim ;
x
x+7 - 3
x+1 -1 4 - x - 2 x+2 - 2x
13)lim ; 14)lim ; 15)lim ;
3- 2x+9 x -1 - 3 - x
9 - x -3
2x+2 - 3x+1 4x+5 - 3x+5 x+1 - 3x - 5
16)lim ; 17)lim ; 18)lim ;
x -1
x+3 - 2 2x+3 - x+6
→ →
→ → →
→ → →
Bài 4: (Tìm giới hạn dạng
0
0
của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc ba và
bậc cao)


10
3 3 3
x 2 x 0 x 1
3 3 3 3 3
3
x 1 x 1 x 0
2
3 3
3
x -1 x 8 x 0
3
x 1
4x - 2 1- x -1 2x -1 -1
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ;
x - 2 x x-1
x -1 2x -1 - x x -1+ x+1
4)lim ; 5)lim ; 6)lim ;
x - 2 +1 x -1 2x+1 - x+1
x + x + x+1 9+2x - 5 5x+1 -1
7)lim ; 8)lim ; 9)lim ;
x+1 x
x - 2
4x - 3 -1
10)lim ; 11)li
x -1
→ → →
→ → →
→ → →

3 3

x 1 x 1
4x - 3 -1 2 - x -1
m ; 12)lim
x -1 x - 1
→ →
Bài 5: (Tính giới hạn dạng
0
0
của hàm số sử dụng phương pháp gọi hằng số vắng)
3
2
x 2
3x 2 x 2
lim
x x 2
33 2
3 3
2
x 0 x 1 x 1
2
3
2
2
3
x 1 x 0
2 1+ x - 8 - x 2 5 - x - x +7 2x+ 2 - 7x+1
1)lim ; 2)lim ; 3)lim ;
x x -1 x -1
2x -1+ x - 3x+1 1- 2x - 1+3x
4)lim ; 5) ; 6)lim .

x
x - 2 + x - x+1
→ → →

→ →
+ − +
− −

Bài 6: (Tính giới hạn dạng


của hàm số )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
5 3 2 2
5 4 2 2
2
x + x x
2 3
2 2
2 2
2
x + x + x
2
x
2x -1 3x + x+1
-6x +7x -4x+3 x+ x +2 3x

1) lim ; 2) lim ; 3) lim - ;
8x -5x +2x -1 2x+1 4x
8x +5x+2
2x - 3 4x+7
x+ x +1 x+ x + x
4) lim ; ) lim ; ) lim ;
3x +1 10x +9
2x+ x+1
3x - x +1
4x -1
7) lim ; ) lim
4x +3
→ ∞ → −∞ → −∞
→ ∞ → ∞ → − ∞
→ −∞
 
 
 
 
5 6
8
2
2
x x
2x + x -1 5x+3 1- x
; ) lim ;
1- x
x x -1
→ −∞ → − ∞
9

Bài 7: (Tính giới hạn dạng
∞ − ∞
của hàm số)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
( )
2 2
x + x + x
2 2 2
x + x x
3
2 2 3 2 2
x x +
x +
3
3 2
x + x
1) lim x+1 - x ; 2) lim x + x+1 - x ; 3) lim x +1+ x -1 ;
4) lim 3x + x+1 - x 3 ; 5) lim 3x + x+1+ x 3 ; 6) lim 2x +1+ x ;
7) x + x - x +4 ; 8) lim x +1 - x ; 9) lim x +2x+4 - x - 2x+4 ;

lim
10) lim x +3x - x - 2x ; 11) lim
→ ∞ → ∞ → −∞
→ ∞ →−∞ →−∞
→−∞ → ∞
→ ∞
→ ∞ →
( ) ( )
2 2
x +
x 4x +9 + 2x ; 12) lim x x +1 - x .
−∞ → ∞
Bài 8: (Giới hạn một bên)

11
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
+ - -
+ + -
- + -
+
2 2
2
x 0 x 2 x 3
2
5 4
x -1 x -2 x -2
2 2 2

2
x 2
x -1 x -1
3
2
x 1
x+2 x 4 - x x -7x+12
1) lim ; 2) lim ; 3)lim ;
x - x 2 - x
9 - x
3x+6 3x+6
x +3x+2
4) lim ; 5) lim ; 6) lim ;
x+2 x+2
x + x
x +3x+2 x +3x+ 2 x - 4
7) lim ; 8) lim ; 9)lim ;
x+1 x+1
x +1 2 - x
x -1
10) lim ; 11)
x -1
→ → →
→ → →

→ →

-
2
2

2 3
x -3
x 1
1- x + x -1 9 - x
lim ; 12)lim
2x +7x+3
x - x


Bài 9: (Tính giới hạn dạng
0.

của hàm số)
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
+ +
3
2 2 3
x +
x 2
x -1
3
3 3 5 2
x - x + x -
x x x -1
1) lim x - 2 ; 2) lim x +1 ; 3) lim x+2 ;
x - 4 x -1 x + x

2x+1 3x+1 2x + x
4) lim x+1 ; 5) lim 1- 2x ; 6) lim x .
x + x+2 x +1 x - x +3
→ ∞


→ ∞ → ∞ → ∞
Bài 10: Gọi d là hàm dấu:
( )
− <


= =


>

1 khi x 0
d x 0 khi x 0
1 khi x 0
.
Tìm
( ) ( ) ( )
− +

→ →
x 0
x 0 x 0
lim d x , lim d x vµ limd x
(nếu có).

Bài 11: Cho hàm số
( )


=

− ≥ −


3
2
x khi x<-1
f x
2x 3 khi x 1
.
Tìm
( ) ( ) ( )
− +

→ →
x 1
x 1 x 1
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).
Bài 12: Cho hàm số
( )

− ≤

=


+ > −


2
2 x 1 khi x -2
f x
2x 1 khi x 2
.
Tìm
( )
( )
( )
( ) ( )
− +
→−
→ − → −
x 2
x 2 x 2
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).
Bài 13: Cho hàm số
( )

− + ≤
=

− >

2

x 2x 3 khi x 2
f x
4x 3 khi x 2
.
Tìm
( ) ( ) ( )
− +

→ →
x 2
x 2 x 2
lim f x , lim f x vµ lim f x
(nếu có).

12
Bài 14: Cho hàm số
( )

− ≤


= =


− >


2
2
9 x khi -3 x<3

f x 1 khi x 3
x 9 khi x 3
.
Tìm
( ) ( ) ( )
− +

→ →
x 3
x 3 x 3
lim f x , lim f x vµ limf x
(nếu có).
Bài 15: Tìm giới hạn một bên của hàm số
( )

+




=







2
2

2x 3
khi x 1
5
f x 6-5x khi 1<x<3
x-3
khi x 3
x 9

khi
± ±
→ →x 1 vµ x 3 .
PHẦN II: HÀM SỐ LIÊN TỤC:
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x
0

(a;b) nếu:
( ) ( )
0
0
lim
x x
f x f x

 
=
 
.Điểm x
0
tại đó f(x) khơng liên tục gọi là điểm

gián đoạn của hsố
o f(x) xác định trên khoảng (a;b) liên tục tại điểm x
0


(a;b)
( ) ( ) ( ) ( )
0
0 0
0
lim lim lim
x x
x x x x
f x f x f x f x
+ −

→ →
     
⇔ = = =
     
.
o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục
tại mọi điểm thuộc khoảng ấy.
o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục
trên khoảng (a;b) và
( ) ( )
( ) ( )
lim
lim
x a

x b
f x f a
f x f b
+




 
=
 


 
=

 

o Hàm số đa thức liên tục trên R
o Hàm số phân thức, hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng
o Giả sử
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
= =
= ± =
= ≠
0

0
0 0
y , .
:· , . .
· Ham so y lien tuc tai x neu g x 0.
f x y g x liên tục tại điểm x
Khi đó Các hàm số y f x g x y f x g x liên tục tại x
f x
ø á â ï ï á
g x
o Nếu y = f(x) liên tục trên[a; b] và f(a).f(b) <0 thì tồn tại ít nhất một số c

(a; b):

13
f(c) = 0
o Núi cỏch khỏc: Nu y = f(x) liờn tc trờn[a; b] v f(a).f(b) <0 thỡ phng trỡnh f(x)
= 0 cú ớt nht mt nghim c

(a; b)
B. PHNG PHP GII TON:
1. Hm s liờn tc ti im:
( )

= =
0
0
lim ( ) ( )
0
x x

y f x lieõntuùctaùi x f x f x
xột tớnh liờn tc ca hm s y=f(x) ti im x
o
ta thc hin cỏc bc sau:
B1: Tớnh f(x
0
)
B2: Tớnh
0
lim ( )
x x
f x

( trong nhiu trng hp ta cn tớnh
0
lim ( )
x x
f x
+

,
0
lim ( )
x x
f x


)
B3: So sỏnh
( )


0
lim ( )
0
x x
f x vụựi f x
B4: Rỳt ra kt lun
2. Hm s liờn tc trờn mt khong: y=f(x) liờn tc ti mi im thuc khong ú
xột tớnh liờn tc ca hm s y=f(x) trờn mt khong ta thc hin nh sau:
* Xột
> <
0 0 0
( , )x x hay x x x x
* Xột ti
=
0
x x
B1: Tớnh f(x
0
)
B2: Tớnh
0
lim ( )
x x
f x

( trong nhiu trng hp ta cn tớnh
0
lim ( )
x x

f x
+

,
0
lim ( )
x x
f x


)
B3: So sỏnh
( )

0
lim ( )
0
x x
f x vụựi f x
B4: Rỳt ra kt lun
* Kt lun chung v hm s cú liờn tc trờn khong hay ú hay khụng
3. Hm s liờn tc trờn on [a; b]: y = f(x) liờn tc trờn (a;b) v
lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
x a x b
f x f a f x f b
+

= =

14

4. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có nghiệm:
Để chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a,b) ta làm như sau :
B1: Đặt y = f(x)  hàm số liên tục trên (a;b)
B2: Tính f(a), f(b)

f(a). f(b)<0
B3: Kết luận về sự có nghiệm của phương trình
C. CÁC VÍ DỤ:
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a.
1Lim
1



x
x
; c.
x 1
Lim f(x)=?
x 3, khi x 1
f(x)
2x-1, khi x 1


+ >

=

<


e.
2
x -3
Lim f(x)=?
x 3
, khi x -3
f(x)
x x 2
2x-1, khi x -3


+

>

=
+ +


<


b.
32
1
Lim
2
1
−+




xx
x
x
d
x 1
Lim f(x)=?
x 3, khi x 1
f(x)
2x-1, khi x 1
+

+ >

=

<

f.
2
x -3
Lim f(x)=?
x 3
, khi x -3
f(x)
x x 2
2x-1, khi x -3
+


+

>

=
+ +


<

Bài giải.
a.
1Lim
1



x
x
;
1, khi x 1
1 1, 1
-(x-1), khi x 1
x
x x x

− ≥

→ ↔ < − =


<

( )
01xLim1xLim
1x1x
=−=−⇒




b.
3x2x
1x
Lim
2
1x
−+

+

1, khi x 1
1 1, 1
-(x-1), khi x 1
x
x x x
+
− ≥

→ ↔ > − =


<

4
1
31
1
3x
1
Lim
)3x)(1x(
1x
Lim
3x2x
1x
Lim
1x1x1x
2
=
+
=
+
=
+−

=
−+


+


+

+

c.
11)-(2xLimf(x)Lim
1x1x
==





15
d.
4.3)(xLimf(x)Lim
1x1x
=+=
+

+

e.
-71)-(2xLimf(x)Lim
-3x-3x
==





f.
( ) ( )
0
233-
33-
2xx
3x
Limf(x)Lim
22
-3x-3x
=
+−+
+
=






++
+
=
+

+

Bài 2. Cho các hàm số:
a.

2 1
, khi x 1
( )
x
5x 3, khi x 1
x
f x


>

=


+ ≤

b.
2
2
2
, khi x 1
( )
x-1
x 1, khi x 1
x x
f x
x

+ −
>


=


+ + ≤

Tính các:
+
→1x
Limf(x)
;

→1x
Limf(x)
;
1x
Limf(x)

; f(1)?
Bài giải.
a1. x→1
+
tức là x>1, khi đó
x
12
)(

=
x
xf

.Vậy
1
1
11.212
Lim)(Lim
1x1x
=

=







=
+

+

x
x
xf
a2. x→1
-
tức là x<1, khi đó
35)( += xxf
. Vậy
( )

831.535Lim)(Lim
1x1x
=+=+=




xxf
Vậy
⇒≠


+
→ 1x1x
Limf(x)Limf(x)
không tồn tại
1x
Limf(x)

. f(1)=5.(1)+3=8
b1. x→1
+
tức là x>1, khi đó
1-x
2
)(
2
−+
=
xx

xf
.
Vậy
321)2(Lim
1
)2)(1(
Lim
1-x
2
Lim)(Lim
1x1x1x1x
2
=+=+=

+−
=








−+
=
+

+


+

+

x
x
xxxx
xf
b2. x→1
-
tức là x<1, khi đó
1)(
2
++= xxxf
.
Vậy
( )
( ) ( )
311.111Lim)(Lim
2
2
1x1x
=++=++=




xxxf
.
Vậy

3f(x)Lim3f(x)Limf(x)Lim
1x
1x1x
=⇒==



+

.

16
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau lại x
0
=1 :
a.
2 1
, khi x 1
( )
x
1, khi x 1
x
f x




=



=

b.
2
2
, khi x 1
( )
x-1
3, khi x 1
x x
f x

+ −


=


=

Bài giải.
a. Ta có
f(1)=1.
1
1
11.212
Limf(x)
1
1x
=


=

=


x
x
Lim
x
Do đó
1)1(Limf(x)
1x
==

f
.
Vậy f(x) liên tục tại x
0
=1
b. Ta có
f(1)=3.
3
1
2
Limf(x)
2
1
1x
==


−+
=


x
xx
Lim
x
Do đó
3)1(Limf(x)
1x
==

f
.
Vậy f(x) liên tục tại x
0
=1
Bài 4. Cho hàm số
2
2
, khi x 0
( )
2 1 , khi x 0
x x
f x
x
a





=


+ =

.
Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x
0
=0.
Bài giải.
Ta có
f(0)=2a+1

17
( )
22
2
Limf(x)
00
0x
2
−=−=

=
→→

xLim

x
xx
Lim
xx
.
Hàm số f(x) liên tục lại x
0
=0 khi và chỉ khi
2
3
212)0(Limf(x)
0x
−=⇒−=+⇔=

aaf
Bài 5. Cho hàm số
2
16
, khi x 4
( )
4
2 1 , khi x 4
x
f x
x
a





=



+ =

.
Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x
0
=4.
Bài giải.
Ta có
f(4)=2a+1
( )( )
( )
8444
4
44
4
16
)(
4444
2
=+=+=

−+
=


=

→→→→
xLim
x
xx
Lim
x
x
LimxfLim
xxxx
Hàm số f(x) liên tục lại x
0
=4 khi và chỉ khi
2
7
812)4(f(x)Lim
4x
=⇒=+⇔=

aaf
Bài 6. Cho hàm số
2
2
, khi x 1
( )
1
1 , khi x 1
x x
f x
x
a


− −
≠ −

=
+


+ = −

.
Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x
0
=-1.
Bài giải.
Ta có
f(1)=a+1
( )( )
( )
3212
1
21
1
2
)(
1111
2
−=−−=−=
+
−+

=
+
−−
=
−→−→−→−→
xLim
x
xx
Lim
x
xx
LimxfLim
xxxx
Hàm số f(x) liên tục lại x
0
=-1 khi và chỉ khi
431)1(f(x)Lim
-1x
−=⇒−=+⇔−=

aaf
BÀI TẬP TỰ GIẢI

18
Bài 1: xét tính liên tục của hàm số tại điểm đã chỉ ra :
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

− +




= − + = ∈ =


+



− 


 
= =

 
 


= =
2
3
3
0 0
2
3
0 0
x 3x 2
x 1

víi x 2
1)f x x x 3 vµ g x t¹i ®iÓm x R 2)f x t¹i ®iÓm x =2;
x 2
x 1
1 víi x=2
1
x 1
víi x 0
víi x 1
3)f x t¹i ®iÓm x =1; 4)f x t¹i ®iÓm x =0;
x
x 1
0 víi x=1
2 víi x=1
1
5)f x | x | t¹i ®iÓm x=0; 6)f x
( ) ( )
( ) ( )

− −







 
+ ≠ − −


 
= =
+
 
 

 

+ ≤ + <
= =



0
2 2
0 0
2 2
0
1 x
víi x 0
x
t¹i ®iÓm x =0;
1
víi x=0
2
x 1 víi x 1 x 4
víi x -2
7)f x t¹i ®iÓm x =-1; 8)f x t¹i ®iÓm x =-2.
x 2
1

víi x=-1
4 víi x=-2
2
x 1víi x 1 x 4víi x 2
9)f x t¹i ®iÓm x =1; 10)f x
x 1 víi x>1 2
( ) ( )


+ ≥



− ≤
 
= =
 
− ≥




0
2
2
0 0
3
t¹i ®iÓm x =2;
x 1 víi x 2
x víi x<0

4 3x víi x -2
11)f x t¹i ®iÓm x =0; 12) f x t¹i ®iÓm x =-2.
x víi x>-2
1 x víi x 0
Bài 2: xét tính liên tục của hàm số tại x
0
=1
( ) ( )
+
 
− + −

 
= =

 


 
+
 − 
3 2
2
x a víi x=1
x x 2x 2
víi x 1
1)f x ; 2)f x .
x 1
x 1
víi x 1

3x a víi x=1
x 1
Bài 3: xét tính liên tục của hàm số tại x=0và x=3
( )


− −

= − ≠





2
2
2
a víi x=0
x x 6
f x víi x 3x 0 .
x 3x
b víi x=3
Bài 4: Tìm a để hàm số liên tục tại x=0
( ) ( )
2 2
x a khi x 0 x 2a khi x 0
a)f x ; b)f x .
x 1 khi x 0 x x 1 khix 0
+ < + <
 

= =
 
+ ≥ + + ≥
 
Bài 5: Cho hàm số
( )
2
x 3x 2
khi x 1
x 1
f x
a khi x 1

− +



=


=

.

19
a) Tìm a để hàm số liển tục trái tại x=1;
b) Tìm a để hàm số liển tục phải tại x=1;
c) Tìm a để hàm số liển tục trên
.R
Hàm số liên tục trên một khoảng

Bài 1: Chứng minh rằng:
a)Hàm số f(x)=
4 2
x x 2− +
liên tục trên
.R

b)Hàm số
( )
2
1
f x
1 x
=

liên tục trên khoảng (-1; 1)
c)Hàm số f(x)=
2
8 2x−
liên tục trên nửa khoảng
1
[ ; )
2
+∞
.
Bài 2: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây liên tục trên tập xác định của nó:
( ) ( ) ( )
2
2
x 3x 4 1

a)f x ; b)f x 1 x 2 x; c)f x x x 3 .
2x 1 x 2
+ +
= = − + − = + + +
+ −
Bài 3: Giải thích vì sao:
a)Hàm số f(x)=
2 2
x sinx-2cos x+3
liên tục trên
.R

b)Hàm số
( )
+
=
3
x xcosx+sinx
g x liªn tôc trªn .
2s inx+3
R
c)Hàm số
( )
( )
+
= ≠ π ∈ R
2x 1 sinx-cosx
h x liªn tôc t¹i mäi ®iÓm x k , k .
xs inx
Bài 4: Tìm các khoảng, nửa khoảng trên đó mỗi hàm số sau đây liên tục:

( ) ( ) ( ) ( )
+
= = + + = +
+ +
2
2
x 1
a)f x ; b)f x x 2 x 3; c)f x x 1 sinx.
x 7x 10
Bài 5: Hàm số
( )

+


=
+



3
x 8
víi x 2
f x
4x 8
3 víi x=2
có liên tục trên R ?
Bài 6: Xét tính liên tục của các hàm số sau đây trên tập xác định của nó

20

( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )


 
+ <

= = =
  

≥ ≥

 


− +
+ ≤
 
≤ ≤

= = =

 
≤ + ≤ ≤




2 2

2 2
2
2
2
2
a x víi x 2
x x khi x 1 x víi x<1
1)f x ; 2)f x ; 3)f x ;
1 a x víi x>2
ax+1 khi x 1 2ax+3 víi x 1
x 3x 2
2x a víi 0 x<1
x víi 0 x 1
víi x<2
4)f x ; 5)f x ; 6)f x
x 2x
2-x víi 1<x 2 ax 2 víi 1 x 2
mx+m+1 víi x 2


.
Bài 7: Xét tính liên tục của hàm số

− − +



=



+ ≤


2
2 2x 1 2x 2
khi x > 1
x 1
f(x)
x
mx khi x 1
2
trên R.

21

22

×