Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

BÀI BÁO CÁO THẢO LUẬN-MỘT XUẤT PHẨM CỦA XT ENTERTAINMENT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 57 trang )

WARNER BROS XIN TRÂN TRỌNG
GIỚI THIỆU
MỘT XUẤT PHẦM CỦA
XT ENTERTAINMENT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
BÌNH THUẬN

SƯ PHẠM SINH-HÓA K10



GV: TÔ THANH VĨ
SV: NGUYỄN XUÂN TRƢỜNG
NHM QUYT
 Nhm quyt gm nhng thc vt bc cao ha thch c xƣa
đơn gin nht, xut hin kh lâu trƣc k Silua (khong 480 triu
năm trƣc đây).
 Nhm Quyt bao gm nhng thc vt mà:
- Cơ thể đã phân ha thành rễ, thân, l;
- Đã c mch dẫn nha;
- Sinh sn bằng bào tử,
- Khc vi ngành Rêu ở chỗ thể bào tử chim ƣu th so vi
thể giao tử.
PHÂN LOI
NHM QUYT
NGNH QUYT TRN
(Rhyniophyta)
NGNH CỎ THP BT
(Equisetophyta)
NGNH DƢƠNG X
(Polypodiophyta)


NGNH THÔNG Đ
(Lycopodiophyta)
NGNH L THÔNG
(Psilotophyta)
I. NGNH QUYT TRN V NGNH
L THÔNG
 Thể bào tử hnh cây nhỏ b, phân nhnh đôi, không c l tht hoc ch c mm mng
của l thô sơ. Không c rễ tht. H thng dẫn pht triển yu gm nhng mch ngăn
vng hay xon. Không c cu to th cp
 Ti bào tử ở đnh cc nhnh, thƣng đơn độc, dài đn 1cm, c vch dày gm nhiu
lp t bào, mang cc bào tử ging nhau.
 Chƣa tm thy thể giao tử
 Hai ngành này hin nay đã b tiêu dit gn nhƣ hoàn toàn v s loài cn li rt t và
him gp.
 Quyt trn đƣợc coi nhƣ là t tiên của nhng thc vt ở cn. Từ đ xut hin nhiu
ngành theo hai hƣng:
_ Hƣng l to nhƣ ở Dƣơng x ( kiểu Rhynia)
_ Hƣng l nhỏ nhƣ ở Thông đ, Cỏ thp bt ( kiểu Asteroxylon)


3. Quyt l thông ( Psilotum)
4. Asteroxylon
1.Rhynia
2. Ct ngang thân
Rhynia
Đầm lầy Asteroxylon
Asteroxylon là một loại cây nguyên thủy phát triển mạnh
trong thời gian kỷ Devon sớm khoảng 400 triệu năm trước.
chúng đã tăng trưởng cao khoảng 3-4m, sống trong môi

trường ấm, ẩm.
Calamites & Asteroxylon
Đây là một cnh rừng của Calamites và Asteroxylon-c thể đã từng
xut hin ở bt kỳ nơi nào trên Tri đt cch đây khong 390 triu
năm. Calamites hnh dng ging "cây thông ging sinh" nhƣng mnh
hơn. Chng đã cao nhƣ nhiu loài cây l kim ngày nay và là nhng t
tiên xa xƣa của loài C thp bt hin đi nhƣng C thp bt li nhỏ
hơn nhiu. Cc thc vt trông ging nhƣ nhng con rn ở pha trƣc
là Asteroxylon hin nay đã tuyt chủng,chng ni lên vào lc bt đu
thi kỳ kỷ Devon, khong 400 triu năm trƣc đây.
Ha thch của Asteroxylon
Mi đây ngƣi ta pht hin loài Quyt l thông (Psilotum nudum (L.)
Griseb.) cn st li ở lƣu vc h thủy đin Sơn La, đnh Rng Rnh vƣn
Quc gia Tam Đo
Đây là một pht hin mang  ngha to ln trong nghiên cu tin
ha và chủng loi pht sinh của thc vt bc cao
Hình chụp gần của Quyết lá thông (Psilotum nudum (L.) Griseb.)
II. NGNH THÔNG Đ
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

 Th bào tử là cây trƣởng thành đã c thân l điển hnh và c rễ tht.
 Lá nhỏ, xp st nhau trên thân, c đƣng gân gia gm 1 b mch từ
thân phân nhánh vào.
 Ti bào tử là 1 ô nằm trên nhng l đc bit gọi là l bào tử hợp
thành bông ở ngọn cành.
 Bào tử ny mm thành nguyên tn (thể giao tử) mang cơ quan sinh
sn hu tnh.
 Nguyên tản ch là một bn mỏng nhỏ cu to đơn gin. Trên đ hnh
thành ti tinh và ti non. Tinh trng c 2 roi.
 Sau khi thụ tinh, hợp tử pht triển thành phôi, lc đu phôi cn sng

trên nguyên tn một thi gian, v sau pht triển thành 1 cây sng độc lp.
Nhƣ vy ở Thông đ thể bào tử đã chim ƣu th so vi thể giao tử.
 Chu trnh sng của Thông đ là s ni tip của 2 giai đon: sinh sn
vô tnh và sinh sn hu tnh, trong đ giai đon lƣỡng bội chim sut c
chu trnh sng.
Chu trnh sng của Thông đ

1.Hnh dng
chung
2. L bào tử
3. Bào tử
4. Bào tử ny mm
5. Nguyên tn
6. Túi tinh
7. Tinh trùng
8. Túi noãn
9. Phôi ny mm
10,11. Cây con.

☺ Cc t tiên của ngành Thông đ đã đƣợc tm thy nhiu vào kỷ
Silua cng vi nhiu đi din khc của ngành Quyt trn là nhng
dẫn liu cho php ni rằng ngành Thông đ c thể xut pht trc
tip từ ngành Quyt trn, kiểu Asteroxylon -pht triển theo hƣng
l nhỏ.


B. LCH S PHT TRIỂN V PHÂN LOI:
☺ Theo K.R.Sporne (1966), ngành Thông đ gm 5
họ, nhƣng trong đ hu ht cc đi din đã ha đ. Đ
là nhng đi din c thân gỗ ln và c vai tr trong

vic hnh thành cc mỏ than đ. Ch c 2 bộ Thông đ
và Quyển b là cn cc đi din đang sng.
II.1. BỘ THÔNG Đ
(LYCOPODIALES)
• Bộ này đc trƣng ở chỗ c bào tử ging nhau pht
triển thành nguyên tn lƣỡng tnh, tinh trng c 2
roi. L mọc kn trên thân.
• Bộ ch c 1 họ: Thông đ (Lycopodiaceae). Gm 3
chi vi khong 200 loài. Vit Nam c 2 chi, 9 loài

Thông đ (Lycopodium clavatum L.): Cây thƣng gp ở min ni (v dụ nhƣ ở Sapa, Hoàng
Liên Sơn, Hà Giang…). Y học dân tộc dng cây sc lên ung cha bnh ph, hen suyễn và
bnh thn kinh. Bào tử cha nhiu du nên đƣợc dng để trng khuôn bao viên thuc, làm
pho và làm chp gi trong cc rp ht ngày xƣa.
Lycopodium clavatum L.
Lycopodium clavatum L

• Thông đt (Lycopodium cernua (L.) Franco et Vasc.= L. cernuum L.): Cây nhỏ cao độ 30cm.
Thƣng mọc ở cc đi cây bụi và đi cọ. Cây c dng đẹp, gi đƣợc bn màu khi khô. Nên
dng làm vt trang tr hoc làm cây gi trong cc mô hnh. Ðông y dng làm thuc cha ho.
Lycopodium cernua (L.) Franco et Vasc
• Thông đ dẹp hay Rêu thm nhà (Lycopodium complanatum L.):Thân
chnh nằm b, cành tỏa ra hnh qut, l hnh di xp thành hai dãy. C
ở Tam Đo, Sapa.
Lycopodium complanatum L.
II.2. BỘ QUYỂN B
(SELAGINELLALES)

A. ĐẶC ĐIỂM


_Ðc điểm phân bit vi bộ Thông đ là ở Quyển B c cc bào tử khc nhau (d bào tử) nằm trong cc ti
bào tử và l bào tử riêng bit.Nguyên tn phân tnh.
_L thƣng mọc đi c khi c 2 loi l vi kch thƣc và cch mọc khc nhau: l to mọc đi ở 2 bên, còn lá
nhỏ thƣng mọc hơi cho nhau làm thành đƣng sng ở gia.
_ Bộ gm nhng cây thân cỏ đng hoc nằm, l xp thành 4 vy trên thân.
+ Hai dãy l to mọc đi ở hai bên.
+ Hai dãy l nhỏ mọc sole làm thành trong một khong trng ở gia thân và liên h vi phn vỏ bởi một
dãy t bào cha dip lục.
_ Bào tử khc nhau, pht triển thành nguyên tn đơn tnh.
+ Bào tử ln pht triển thành nguyên tn ci.
+ Bào tử nhỏ pht triển thành nguyên tn đc.
_ S lƣợng bào tử ln thƣng là bn, cn ở bào tử nhỏ th rt nhiu.
_ Điu đng ch  :
+ Nguyên tn ở Quyển b, đc bit là nguyên tn đc rt tiêu gim ch gm vài t bào sinh dƣỡng vi
một ti mang cc tinh trng c hai roi.
+ Bào tử nhỏ cũng nhƣ bào tử ln điu pht triển trong ti bào tử, c lc phôi cũng pht triển luôn trong
ti bào tử ln. Từ tnh trng này ch tin lên một bƣc na là đn ht nhƣ là ở Thực vật hạt trần.


Cắt ngang
thân
Lá bào tử
Một đoạn cành với 4
dãy lá
Hình cắt dọc
bông bào tử
Túi bào tử lớn
Túi bào
tử nhỏ
Nguyên tản

cái
Nguyên tản
đực
Tinh trùng
Túi bào tử
nhỏ với nhiều
bào tử
Túi bào tử lớn
với 4 bào tử lớn
Dạng chung
Túi bào tử

×