Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÁO CÁO THẢO LUẬN-KẾ HOẠCH MARKETING DỊCH VỤ VỆ SINH CHO CÁC PKĐK TẠI TH HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.55 KB, 18 trang )

LOGO
KẾ HOẠCH MARKETING
DỊCH VỤ VỆ SINH
CÔNG TY PAN PACIFIC
CHO CÁC PKĐK TẠI TP.HCM
CÁC THÀNH VIÊN

ĐÀO THANH PHÚC 10170800
LƯU ANH VŨ 10170853
NGUYỄN MINH TRUNG 10170845
PHẠM PHÚ QUỐC 10170807
LA THỊ TỐ NHƯ 10170793
NGUYỄN THỊ ANH THƯ 10170830
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. TÓM TẮT ND THỰC HIỆN
2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
3. MỤC TIÊU MARKETING
4. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
5. NGÂN SÁCH MARKETING
6. ĐÁNH GIÁ
• Ngành dịch vụ vệ sinh công nghiệp (VSCN) có tốc
độ phát triển nhanh cùng với sự phát triển của nền
kinh tế.
• Pan Pacific (PAN) ra đời năm 1993 và hiện nay là
một trong những công ty hàng đầu trong ngành
VSCN.
o Sứ mệnh: mang đến dịch vụ hàng đầu Việt
Nam về dịch vụ vệ sinh và bảo dưỡng công
nghiệp
o Triết lý kinh doanh: mang lại môi trường làm
việc sạch đẹp cho khách hàng, chia sẻ trách


nhiệm quản lý với khách hàng

TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HIỆN
• Trong kế hoạch marketing này, chúng tôi sẽ tập
trung tiếp thị vào phân khúc mới là các Phòng
khám Đa khoa tại Tp.HCM trong thời gian 03 tháng.
• Với ngân sách Marketing dự kiến là
367.168.200vnđ, mục tiêu cần đạt là 30% đến 40%
PKĐK sử dụng dịch vụ vê sinh chuyên nghiệp của
Pan Pacific.

TÓM TẮT NỘI DUNG THỰC HIỆN
Phân tích khách hàng
• Khách hàng rất đa dạng: bệnh viện, cao ốc văn
phòng-chung cư, siêu thị, trung tâm thương mại, …
• Động cơ mua hàng: có được dịch vụ vệ sinh
chuyên nghiệp có chất lượng, góp phần tạo môi
trường làm việc hiệu quả; tạo hình ảnh đẹp, tăng
sức cạnh tranh cho khách hàng; đồng thời giảm chi
phí và rủi ro khi outsourcing công tác vệ sinh.
• Phân khúc mục tiêu mà công ty đang hướng tới là
các tổ chức trong ngành Y tế: các bệnh viện, PKĐK,

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
Phân tích kinh doanh
• Tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình trong 5
năm gần đây là 30%/năm.
• Cơ cấu doanh thu theo mảng dịch vụ vệ sinh
gồm 07 dòng dịch vụ chủ yếu: y tế, siêu thị, cao
ốc và căn hộ, nhà máy, trường học, sân bay, các

dịch vụ hỗ trợ khác.


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
Phân tích ngành
• Kinh tế phát triển cao  tăng nhu cầu của xã hội
về ngành dịch vụ VSCN.
• Ngành VSCN đang đứng trước nhiều cơ hội và
thách thức, do vậy đã có rất nhiều doanh nghiệp với
nhiều quy mô khác nhau tham gia vào ngành này.
• Theo dự đoán của một số chuyên gia thì ngành
VSCN sẽ phát triển mạnh trong 20 năm tới (từ 2010
đến 2030) và trong 5 năm từ 2015 đến 2020 sẽ là
khoảng thời gian thịnh vượng nhất trong ngành
VSCN.

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
Phân tích cạnh tranh
• Vị thế cạnh tranh: có vị thế nhất định trên thị
trường dịch vụ vệ sinh tại Việt Nam.
• Thị trường dịch vụ VSCN cạnh tranh rất mạnh
theo thị trường và theo phân nhóm sản phẩm.
• Theo thị trường:
o Thị trường Tp.HCM gồm 3 đại gia là Công ty Pan
Pacific, cty Huy Bảo (HB), và công ty Hoàn Mỹ.
o Thị trường Hà Nội gồm Công ty Pan Pacific, công
ty Hoàn Mỹ, ICT.

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
Phân tích cạnh tranh

• Theo phân nhóm sản phẩm:
o Nhóm cao ốc-căn hộ: Pan Pacific chiếm khoảng 40% thị
phần. Đối thủ cạnh tranh nước ngoài chủ yếu là ADEN (Pháp)
và một công ty việt kiều – HB; đối thủ trong nước có Công ty
Hoàn Mỹ (chủ yếu tại khu vực Hà Nội).
o Nhóm siêu thị-trung tâm thương mại: Về mảng thị trường
này Pan Pacific không có đối thủ và chiếm lĩnh toàn bộ thị
phần
o Nhóm nhà máy, KCN: Pan Pacific chiếm 60% thị phần.
o Nhóm dịch vụ y tế: Pan Pacific chiếm 60% thị phần. Đối thủ
cạnh tranh là Hoàn Mỹ & ICT (khu vực Hà Nội) và P.Dussmann
(khu vực Tp.HCM).
o Nhóm trường học: công ty mới thâm nhập vào phân khúc
này.

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH


•Đội ngũ lao động giàu kỹ năng
và kinh nghiệm
•Hệ thống QLCL tốt, đạt năng lực chi
phí thấp, đáp ứng nhanh
•Trang thiết bị hiện đại
•Có thương hiệu mạnh trên thị trường
•Sản phẩm đa dạng, chất lượng, giá
cả hợp lý


Phân tích SWOT
ĐiỂM MẠNH

•Nhân lực là những người lao động
phổ thông, phải quản lý từ xa
•Quảng bá và xây dựng hình ảnh
•Còn hạn chế trong việc kiểm soát
chất lượng nội bộ
ĐiỂM YẾU
•Nhu cầu đang tăng
•Chính sách thông thoáng
•Thị trường rộng, ít đối thủ xứng tầm
•Tiềm năng hợp tác
•Là công ty niêm yết, nên dễ dàng
huy động vốn
CƠ HỘI
•Sự gia nhập ngành của nhiều đối thủ
•Lao động phổ thông, không có đặc
thù về kỹ năng
•Lạm phát kinh tế ảnh hưởng tới sự
phát triển kinh doanh của DN
NGUY CƠ
3040% Phòng khám đa khoa sử dụng
dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp của Pan
Pacific (có thêm khách hàng từ 11 đến 12 PKĐK với
doanh thu từ 1,036tỷ đến 1,382tỷ/năm).
MỤC TIÊU MARKETING
Kế hoạch nhân sự
• Nhân sự tham gia: 4 người
• Thời gian thực hiện: 3 tháng
• Bộ phận và người phụ trách: phòng Marketing-GĐ
Marketing
• Tổ chức truyền đạt mục tiêu và nội dung cụ thể của

chương trình cho những người thực hiện


KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Chiến lược sản phẩm
 Chiến lược phân khúc thị trường:
• Phân khúc theo địa lý
• Phân khúc theo đối tượng sử dụng dịch vụ
 Chiến lược khác biệt hóa: “chất lượng cao, chi phí
hợp lý”
• Giá cả: hợp lý và cạnh tranh
• Ba loại hình dịch vụ chính: trọn gói, định kỳ và
theo yêu cầu của khách hàng
• Dịch vụ khách hàng: cam kết cung cấp dịch vũ
trong 4h kể từ khi nhận được yêu cầu của khách
hàng
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Chiến lược chiêu thị
 Brochure giới thiệu, quảng cáo
 Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành y tế
 Quảng cáo trên trang web
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
NGÂN SÁCH MARKETING
STT
Thời gian chiến lược: 3 tháng
Chi
phí (VNĐ)
1
Brochure
+ vật phẩm (150 bộ)

2.364.000
2
Tạp
chí chuyên ngành Thuốc và sức khỏe
96.000.000
3
Trang
: www.tuoitre.com.vn
120.000.000
4
Trang
: www.medinet.hochiminhcity.gov.vn/tintuc/
72.000.000
5
Lương
nhân viên
48.000.000
6
Phụ
cấp
Xăng
xe
4.320.000
Điện
thoại
1.200.000
Đồng
phục
4.000.000
Khác


1.800.000
Chi
phí ước tính cho chiến lược marketing (A)
349.684.000
Dự
phòng phí (B)=5%x(A)
17.484.200
Tổng
chi phí ước tính cho chiến lược (C)=(A)+(B)
367.168.200
 Việc đánh giá kết quả của kế hoạch Marketing được
thực hiện dưới hình thức so sánh giữa những mục
tiêu marketing đặt ra với kết quả thực tế đạt được.
 Cơ sở để để đánh giá như sau:

ĐÁNH GIÁ
Mục tiêu Marketing Cơ sở đánh giá

thêm ít nhất 11 khách hàng

các
PKĐK sử dụng dịch vụ
VSCN
của
Pan Pacific
Dựa
vào danh sách khách
hàng
sau

thời gian thực hiện kế
hoạch
Marketing

Doanh
thu từ nhóm khách hàng

các
PKĐK đạt tối
thiểu
1
,036tỷ/năm
Dựa
vào báo cáo doanh thu
từ
nhóm
khách hang là các PKĐK
LOGO
Thank You!

×