Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ HSG MÔN SINH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.1 KB, 6 trang )

Sở gd & ĐT thanh hoá
TRNG THPTNONG CNG 1
Đề thi khảo sát chât lợng đội tuyển lần 5
Năm học 2010-2011
Môn: sinh học lp 12
Thi gian lm bi: 180 phỳt
( thi gm 10 cõu - 02 trang mi cõu 2
im)
Câu 1: (2 điểm)
a. Sự phân ly không bình thờng của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở ngời trong giảm phân (dùng
sơ đồ giải thích cho từng trờng hợp).
b. Bng c ch no s ADN rt di li cú th xp gn trong NST? Mi quan h gia c ch ú
vi hot tớnh ca NST?
Câu 2: (2 điểm)
a. Giả sử trong tế bào sinh dỡng của ngời có khoảng 6,4 . 10
9
cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài
trung bình của các nhiễm sắc thể của ngời ở kỳ giữa của nguyên phân là 6 micrômét thì tỷ lệ
giữa chiều dài của phân tử ADN khi cha đóng xoắn với chiều dài ở kỳ giữa là bao nhiêu ?
b. Loi th truyn (vecto) u tiờn c s dng trong liu phỏp gen l gỡ ? Nờu u v
nhc im chớnh ca loi th truyn ny. Hin nay cỏc nh khoa hc lm gỡ khc phc
nhc im ca loi th truyn ny.
Câu 3: (2 điểm)
a. Cho một cá thể F1 dị hợp 3 cặp gen; kiểu hình là thân cao, quả tròn, hoa đỏ lai phân tích với
cá thể tơng ứng là thân thấp, quả dài, hoa vàng. F2 thu đợc tỷ lệ:
- Cao, tròn, đỏ: 278 - Thấp, dài, vàng: 282
- Cao, dài, đỏ: 165 - Thấp, tròn, vàng: 155
- Cao, dài, vàng: 62 - Thấp, tròn, đỏ: 58
Xác định nhóm gen liên kết và trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
b. Mt c th cú kiu gen
aB


Ab
, nu bit trong quỏ trỡnh gim phõn ca c th ny ó cú 10% s
t bo xy ra trao i on nhim sc th ti mt im v cú hoỏn v gen (ti im gia 2 cp
gen trờn). Hóy xỏc nh t l cỏc loi giao t c to ra v tn s hoỏn v gen (f).
Câu 4: (2 điểm)
a. Lai phân tích là gì ? ý nghĩa của lai phân tích. Nếu không dùng lai phân tích thì có thể xác
định đợc tần số hoán vị không ? Cho ví dụ và giải thích.
b. Th no l hin tng bin d tng quan.Hin tng ny c chi phi bi quy lut di
truyn no
Câu 5: (2 điểm)
a) Cho rng khi u c xut phỏt t mt t bo b t bin nhiu ln dn n mt kh nng
iu ho phõn bo, hóy gii thớch ti sao tn s ngi b bnh ung th ngi gi cao hn so
vi ngi tr.
b) Thc nghim cho thy, nu nuụi cy t bo bỡnh thng ca ngi trong mụi trng nhõn
to trờn a petri (hp lng) thỡ cỏc t bo ch tip tc phõn bo cho ti khi to nờn mt lp
n bo ph kớn ton b b mt a petri. Tuy nhiờn, nu ly t bo b ung th ca cựng loi
mụ ny v nuụi cy trong iu kin tng t thỡ cỏc t bo ung th sau khi phõn bo ph kớn
b mt a petri vn tip tc phõn chia to thnh nhiu lp t bo chng lờn nhau. T kt qu
ny, hóy cho bit t bin ó lm hng c ch no ca t bo khin chỳng tip tc phõn chia
khụng ngng. Gii thớch.
1
Câu 6: (2 điểm)
a. Quan hệ giữa các gen không alen với nhau trong các quy luật di truyền ? Trình bày kết quả
phân ly của các gen không alen khi giảm phân bình thờng.
b. Nờu nhng im khỏc nhau gia thng bin v t bin? Lm th no bin mt bin d
no ú l thng bin hay t bin.
Câu 7: (2 điểm)
ngi bnh X do gen ln di truyn theo quy lut Menen:
a. Mt ngi ph n bỡnh thng cú b khụng mang gen bnh, m cụ ta khụng mc
bnh song em trai m mc bnh. Chng ca ngi ph n ny khụng mc bnh song cú

ch gỏi mc bnh.
Tớnh xỏc sut mc bnh X ca nhng ngi con cp v chng ny.
b. trng hp khỏc, mt ngi n ụng cú cụ em gỏi mc bnh ly mt ngi ph n
cú anh trai mc bnh. Tớnh xỏc sut cp v chng ny sinh con mc bnh X.
Bit rng ngoi cỏc trng hp b bnh nờu trờn c hai bờn v chng khụng cú ai mc
bnh.
Câu 8: (2 điểm)
1. Qun xó l gỡ? Lm th no qun xó cú th iu chnh cu trỳc to nờn trng thỏi
cõn bng sinh hc.
2. Nờu cỏc mi quan h trong qun xó
3. Mu sc trờn thõn ng vt cú ý ngha sinh hc gỡ?
4. mt loi khi mụi trng cú nhit 26
0
C thỡ thi gian 1 chu k sng l 20 ngy,
mụi trng cú nhit 19,5
0
C thỡ chu k sng cú thi gian 42 ngy.
Xỏc nh ngng nhit phỏt trin v tng nhit hu hiu ca loi ú.
Tớnh tng s th h trong 1 nm ca loi ú trong iu kin nhit bỡnh quõn ca mụi
trng l 22,5
0
C.
Câu 9: (2 điểm) ở một loài thú, màu lông do một gen quy định. Cho con cái lông dài, đen
thuần chủng giao phối với con đực lông ngắn, trắng đợc F
1
toàn lông dài, đen. Cho đực F
1
lai
phân tích đợc đời con (F
a

):
93 con cái lông ngắn, đen; 32 con cái lông dài, đen;
91 con đực lông ngắn, trắng; 29 con đực lông dài, trắng.
Câu 10 (2 điểm)a. Hãy giải thích tại sao ADN của các sinh vật có nhân thờng bền vững hơn
nhiều so với ARN?
b. Nhiệt độ nóng chảy là nhiệt độ mà ở đó phân tử ADN mạch kép bị tách thành 2
mạch đơn. Hãy cho biết cấu trúc phân tử ADN nh thế nào thì có nhiệt độ nóng chảy
cao và ngợc lại?
.
Hết
2
đáp án Đề thi khảo sát chât lợng đội tuyển lần 5
Câu 1: (2 điểm)
a. Dùng sơ đồ để minh họa sự không phân ly của NST ở kỳ sau của GP I và GP II.
Cặp XX:
- Không phân ly ở kỳ sau GP I: cho 2 loại trứng XX và O.
- Không phân ly ở kỳ sau GP II: cho 3 loại trứng X, XX và O.
Cặp XY:
- Không phân ly ở kỳ sau GP I: cho 2 loại tinh trùng XY và O.
Không phân ly ở kỳ sau GP II:
- NST kép XX không phân ly: cho 3 loại tinh trùng XX, O và Y.
- NST kép YY không phân ly: cho 3 loại tinh trùng X, YY và O.
- NST kép XX, YY đều không phân ly: cho 3 loại tinh trùng XX, YY và O.
( HS không vẽ sơ đồ, chỉ nêu kết quả đúng: mỗi ý cho 1/8 đ ).
b. C ch - ADN kt hp vi prụtờin to thnh s c bn
- Si c bn xon nhiu bc
- Mi liờn quan: NST thỏo xon si mónh k trung gian thun li cho hot ng t nhõn ụi NST, tng
hp cỏc phõn t ARN
- NST úng xon thun li cho vic phõn ly, t hp ca NST trong phõn bo
Câu 2: (2 điểm)

a Chiều dài các phân tử ADN khi cha đóng xoắn là: 3,4 x 6,4 . 10
9
= 2,2 . 10
10
A
0
= 2,2 m = 220 cm
- Chiều dài của ADN ở mỗi NST là: ( TB sinh dỡng ngời chứa 23 cặp NST ): 220 : 46 = 4,8 cm
- Tỷ lệ chiều dài ADN khi tháo xoắn so với chiều dài ADN ở kỳ giữa phân bào là: 4, 8: 6.10
-4
= 8.10
3
= 8000
Khi tháo xoắn ADN dài gấp 8000 lần khi đóng xoắn ở kỳ giữa.
b. - Th truyn u tiờn m cỏc nh khoa hc s dng thay th gen bnh ngi bng gen lnh l loi virut
cú vt cht di truyn ARN.
- u im ca loi th truyn ny l virut cú th tớch hp vo NST ca ngi vỡ th ngi ta cú th gn gen
lnh vo NST ca ngi bnh.
- Nhc im :
+ Virut tớch hp ngu nhiờn vo NST nờn khụng ỳng vo v trớ ca gen bnh cn thay th m li gn vo v
trớ khỏc lm hng cỏc gen bỡnh thng khỏc ca ngi.
+ Th truyn cú bn cht l virut nờn cú nguy c v an ton sinh hc.
- khc phc nhc im cỏc nh khoa hc ó dựng cỏc bin phỏp tng ng sau:
+ Th truyn a gen lnh vo trong t bo gc ca ngi bnh ri nuụi trong phũng thớ nghim, sau ú
chn lc ly nhng t bo cú gen lnh ó c trao i chộo gn ỳng vo v trớ ca gen bnh. Sau ú t bo
gc cú gen bỡnh thng mi c a vo c th ngi bnh.
+ Loi b cỏc trỡnh t gen c ca virut hoc tỏch h gen ca virus thnh 2 th truyn c lp (mt gi l th
truyn nhõn dũng, mt gi l th truyn tr giỳp). Do lỳc ny h gen ca virut khụng hon chnh, nờn chỳng
s cht ngay sau 1 th h gõy nhim tng tớnh an ton sinh hc (h thng ny cũn c gi l h thng th
truyn t t t)

Câu 3: (2 điểm)
a.
- F1 dị hợp tử 3 cặp lai phân tích cho 6 kiểu hình với tỷ lệ khác phân ly độc lập, khác liên kết hoàn toàn chứng
tỏ đã xảy ra hoán vị gen.
- Dựa vào kiểu hình F1 quy ớc gen: A: thân cao; a: thân thấp. B: tròn; b: dài. D: hoa đỏ; d: hoa trắng.
- 278 cao tròn đỏ (A-B-D-) có giao tử ABD
- 282 thấp dài vàng (aabbdd) có giao tử abd
- 165 cao dài đỏ (A-bbD-) có giao tử AbD
- 155 thấp tròn vàng (aaB-dd) có giao tử aBd
- 62 cao dài vàng (A-bbdd) có giao tử Abd
- 58 thấp tròn đỏ (aaB-D-) có giao tử aBD
- Hai giao tử liên kết có tỷ lệ cao ABD=abd = 278+282/1000:2 = 28%
- Hoán vị giữa B và D: AbD = aBd = 165 + 155/1000 : 2 = 16%
3
- Hoán vị giữa A và D : Abd = aBD = 62 + 58/1000 : 2 = 6%
- Vậy vị trí sắp xếp là A đến D đến B, nhóm gen liên kết là ADB
A D B
b. 10% t bo
aB
Ab
cú hoỏn v gen s to ra 4 loi giao t:
Ab = aB = AB = ab = 2,5%.
- 90% t bo
aB
Ab
khụng hoỏn v gen s to ra:
Ab = aB = 45%.
c th ú to ra 4 loi giao t ú l:
Ab = aB = 47,5% v AB = ab = 2,5%.
- Tn s hoỏn v gen f = 5%. 12cM 32 Cm

Câu 4: (2 điểm)
a - Lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cha biết kiểu gen với cơ thể đồng hợp về
alen lặn để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trội.
- Nếu F1 đồng loạt giống nhau thì cơ thể trội là đồng hợp.
- Ví dụ: P: Hạt vàng (AA) X Hạt xanh (aa) F1: Aa ( 100% vàng )
- Nếu F1 phân tính thì cơ thể trội là dị hợp.
- Ví dụ: P: Hạt vàng (Aa ) X Hạt xanh (aa) F1: 1Aa ; 1aa ( 50% vàng: 50% xanh )
- Trờng hợp có tơng tác gen, lai phân tích cũng là phép lai giữa cơ thể mang các gen trội với cơ thể đồng hợp
lặn để xác định kiểu gen của cơ thể trội./ Nếu F1 đồng tính thì cơ thể trội là đồng hợp. Nếu F1 phân tính thì cơ
thể trội là dị hợp.
- P : Ngô cao X Ngô thấp F1 : 100% Ngô cao
AABB aabb AaBb
-P : Ngô cao X Ngô thấp F1 : 1 cao : 3 thấp
AaBb aabb (1A-B-) : (1 A-bb, 1 aaB-, 1 aabb)
- Không dùng lai phân tích vẫn có thể xác định đợc tần số hoán vị gen / trong trờng hợp các cơ thể dị hợp về 2
cặp gen liên kết không hoàn toàn lai với nhau nhng cho tỷ lệ kiểu hình khác phân ly độc lập và liên kết hoàn
toàn.
- Ví dụ: P: R. đực Xám dài X R. cái Xám dài F2: 20,5% đen cụt
BV/bv BV/bv bv/bv
- Nhận thấy tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lặn khác với tỷ lệ 6,25% của PLĐL và 25% của LKHT chứng tỏ
đã xảy ra hoán vị gen ở R.cái.
- Tần số hoán vị f = 1 - x/2 . 1/2 = 20,5%
f = 18%
b. - Hin tng bin d tng quan l hin tng khi cú mt tớnh trng trờn c th b thay i thỡ kộo theo
nhiu tớnh trng khỏc cng thay i theo
- Hin tng bin d tng quan chi s chi phi ca gen a hiu: Cú ngha l mt gen ụng thi tỏc ng lờn
s hỡnh thnh nhiu tớnh trng
Câu 5: (2 điểm)
a.t bin gen thng phỏt sinh do sai sút trong quỏ trỡnh nhõn ụi ADN. Do vy, t bo cng nhõn ụi
nhiu cng tớch lu nhiu t bin. ngi gi s ln phõn bo nhiu hn so vi ngi tr nờn nhõn

ụi ADN nhiu hn, dn n xy ra nhiu t bin hn so vi ngi tr tui.
-Ngi gi tip xỳc nhiu hn vi cỏc tỏc nhõn t bin, v h min dch suy yu khụng kh nng
phỏt hin v tiờu dit cỏc t bo ung th khin cỏc khi u d phỏt trin.
aCỏc t bo ung th khi b hng c ch tip xỳc nờn s lng t bo ụng ỳc vn khụng c ch s
phõn bo. Khi ú t bo vn phõn chia to thnh nhiu lp chng lờn nhau trong khi cỏc t bo bỡnh
thng ch phõn chia cho ti khi chỳng chim ht din tớch b mt v dng li khi tip xỳc trc tip
vi cỏc t bo bờn cnh.
Câu 6:
a. Quan hệ giữa các gen không alen với nhau trong các quy luật di truyền:
4
- Các gen không alen nằm trên các NST khác cặp phân ly không phụ thuộc nhau.
- Trờng hợp mỗi gen không alen quy định 1 loại tính trạng thì các tính trạng PLĐL với nhau.
- Trờng hợp các gen không alen tác động qua lại quy định 1 tính trạng, chúng di truyền theo quy luật t-
ơng tác gen.
- Tơng tác bổ trợ: 2 gen không alen bổ sung tác dụng cho nhau làm xuất hiện tính trạng mới.
- Tơng tác át chế: 1 gen át chế tác dụng của 1 hoặc nhiều gen khác nhau không alen với nó.
- Tác động cộng gộp (tích lũy): mỗi gen không alen góp 1 phần nh nhau lên sự phát triển tính trạng
- Các gen không alen nằm trên cùng 1 NST tạo thành nhóm gen liên kết.
- Liên kết hoàn toàn: Các gen luôn đi kèm nhau quy định 1 nhóm tính trạng luôn di truyền cùng nhau.
- Liên kết không hoàn toàn: trao đổi đoạn gây nên hoán vị gen hình thành các tổ hợp chéo các gen dẫn
đến hình thành các nhóm liên kết mới.
Kết quả phân ly của các gen không alen khi giảm phân bình thờng:
- Trờng hợp các gen không alen nằm trên các NST khác cặp, khi GP sẽ PLĐL tạo ra nhiều loại giao tử
với tỷ lệ bằng nhau.
- Ví dụ: AaBb qua (GP, PLĐL) sẽ cho 4 loại giao tử AB=Ab=aB=ab.
- Trờng hợp các gen không alen nằm trên cùng 1 NST. Khi GP nếu liên kết hoàn toàn các gen sẽ cùng
nhau đi vào 1 giao tử.
- Ví dụ: AB/ab qua GP, LKHT sẽ cho 2 loại giao tử AB và ab.
- Nếu xảy ra hoán vị gen, các gen không alen trên NST đó phân ly nhau đi vào các giao tử khác nhau.
Do đó hình thành nhiều loại giao tử hơn, tỷ lệ tùy thuộc tần số hoán vị gen.

- Ví dụ: AB/ab qua GP, LKHT sẽ cho 2 loại giao tử AB và ab.
- Ví dụ: AB/ab qua GP, có hoán vị sẽ cho 4 loại giao tử không bằng nhau: AB = ab (gt liên kết); Ab =
aB (gt hoán vị).
b. Nhng im khỏc nhau gia thng bin v t bin
THNG BIN T BIN
- Bin i kiu hỡnh khụng liờn quan n bin i kiu gen
- Mang tớnh ng lot theo mt hng xỏc nh tng ng vi
mụi trng
- Thng cú li
- Khụng di truyn
- Bin i kiu gen a n bin i kiu hỡnh
- Mang tớnh cỏ bit, ngu nhiờn, lkụng nh
hng
- Thng cú hi
- Khụng di truyn
bit c mt bin d no ú l t bin hay thng bin ng ta xột:
- Kh nng bin d ny cú di truyn hay kkhụng.
- S biu hin tớnh trng trờn cỏc cỏ th riờng l hay ng lot
Câu 7: a. Bin lun xỏc nh c:
- Ngi chng cú xỏc sut kiu gen d hp l 2/3.
- Ngi v cú xỏc sut kiu gen d hp l 1/3.
- Xỏc sut nhng ngi con ca cp v chng trờn mc bnh l:
b. Bin lun xỏc nh c:
- Ngi chng cú xỏc sut kiu gen d hp l 2/3.
- Ngi v cú xỏc xut kiu gen d hp l 2/3.
- Xỏc sut nhng ngi con ca cp v chng trờn mc bnh l:
Câu 8: (2 điểm). a.
1.(0.25) Khỏi nim qun xó sinh vt
Qun xó cú th iu chnh do:
(0.25) - Mi qun th trong qun xó cú kh nng duy trỡ cỏ th n nh qua c ch iu ho

- iu ho khc nghit (t ta thc n ln nhau) (0.25)
- iu ho mm do (Trit cht hoỏ hc, gõy ri lon)
- S hỡnh thnh cu trỳc phõn tng, kh nng s dng ngun sng gim, cnh tranh
- Qun xó thng din ra quan h h tr, i ch hin tng khng ch sinh hc s cõn bng
trong qun th s cõn bng trong qun xó
2. Quan hệ hỗ trợ (Cộng sinh, hợp tác, hội sinh)
5
Quan hệ đối địch (Vật ăn thịt- Con mồi; Vật ký sinh Vật chủ, Quan hệ ức chế cảm nhiểm)
3. Mu sc trờn thõn ng vt cú ý ngha sinh hc rt cao:
- Nhn bit ng loi.
- Tham gia vo quỏ trỡnh sinh sn (khoe m, khoỏc ỏo ci)
- Ngu trang trỏnh k thự hay rỡnh bt mi
- Bỏo hiu , do nt
4.
-Theo cụng thc : T = (x K) n
=> T = (26 K) 20
T = (19,5 K ) 42 (0,25)
=> K = 13,6
0
C , T = 248
0
/ngy (0,25)
- S th h trong nm:
- nhit 22
0
C:
Thi gian 1 chu k : n = 248/( 22,5 13,6) = 27,9 ngy
S th h trong nm = 365/ 27,9 = 13 th h
Câu 9: (2 điểm) Biện luận:
- Xét tính trạng màu lông

Cho đực F
1
lai phân tích đợc Fa với tỷ lệ 1 cái đen : 1 đực trắng

Di truyền chéo

gen quy định nằm trên
NST X.
- Theo bài ra suy ra lông đen (D) trội hơn so với lông trắng (d)
Ta có phép lai phân tích: X
d
X
d
x X
D
Y

P: X
D
X
D
x X
đ
Y
- Xét tính trạng độ dài lông: Fa có ngắn : dài = 3:1.
F
a
có 4 tổ hợp

đực F

1
cho 4 loại giao tử

đực F
1
có 2 cặp gen dị hợp và có sự tơng tác bổ sung không
alen:
A-B- dài; A-bb = aaB- = aabb ngắn.

F
1
AaBb

P: AABB x aabb
- Xét chung 2 tính trạng:
Fa: 3 cái ngắn, đen: 1 cái dài, đen: 3 đực ngắn, trắng: 1 đực dài, trắng = (1 cái đen: 1 đực trắng)(3 ngắn: 1 dài)

PLĐL
SĐL:
P : AABBX
D
X
D
x aabbX
d
Y
F
1
: AaBbX
D

X
d
; AaBbX
D
Y
Lai phân tích đực F
1
: AaBbX
D
Y x aabbX
d
X
d

F
a
: AaBbX
D
X
d
, AaBbX
d
Y, AabbX
D
X
d
, AabbX
d
Y,
aaBbX

D
X
d
, aaBbX
d
Y, aabbX
D
X
d
, aabbX
d
Y
Kiểu hình: 3 con cái lông ngắn, đen; 1 con cái lông dài, đen
3 con đực lông ngắn, trắng; 1 con đực lông dài, trắng
Câu 10: (2 điểm) a. Giải thích:
- ADN đợc cấu trúc bởi 2 mạch còn ARN đợc cấu tạo 1 mạch. Cấu trúc xoắn của ADN phức tạp hơn
- ADN thờng liên kết với prôtêin nên đợc bảo vệ tốt hơn
- ADN đợc bảo quản trong nhân, ở đó thờng không có enzim phân huỷ chúng, trong khi đó ARN thờng
tồn tại ngoài nhân nơi có nhiều enzim phân hủy
b. Phân tử ADN có nhiệt độ nóng chảy cao là phân tử có tỷ lệ nuclêôtit loại G-X/ A-T cao và ngợc lại những
phân tử ADN có tỷ lệ nuclêôtit loại G-X/ A-T thấp thì có nhiệt độ nóng chảy thấp. (do giữa cặp G-X có 3
liên kết H, giữa cặp A-T có 2 liên kết H)
Hết

6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×