TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 51
ẢNH HƯỞNG CỦA PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO NGƯỜI NHẬT
ĐẾN KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI
CÁC CÔNG TY NHẬT Ở VIỆT NAM
Ngày nhn bài: 18/04/2014 Nguyễn Minh Hà
1
Ngày nhn li: 20/06/2014 Phạm Thế Khánh
2
Ngày duy Lê Khoa Huân
3
TÓM TẮT
Mục tiêu của nghiên cứu là nhằm tìm hiểu ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo người
Nhật đến kết quả làm việc của nhân viên tại các công ty Nhật ở Việt Nam và gợi ý một số chính
sách nhằm nâng cao kết quả làm việc của nhân viên trong các công ty Nhật. Nghiên cứu sử dụng
phương pháp lấy mẫu thuận tiện với mẫu là 241 quan sát và sử dụng phương pháp thống kê mô
tả, kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA,và phân tích hồi
quy. Kết quả cho thấy phong cách lãnh đạo Performance (P) ảnh hưởng đến 60.7% kết quả làm
việc của nhân viên, phong cách lãnh đạo Maintenance (M) ảnh hưởng tới 18.6% kết quả làm
việc của nhân viên, phong cách lãnh đạo Performance & Maintenance (P&M) ảnh hưởng tới
61.7% kết quả làm việc của nhân viên. Và thứ tự tác động của phong cách lãnh đạo đối với kết
quả làm việc nhân viên như sau: i) phong cách lãnh đạo Performance & Maintenance (P&M);
ii) phong cách lãnh đạo Performance (P); và iii) phong cách lãnh đạo Maintenance (M).
Từ khóa: phong
.
ABSTRACT
This paper aims to analyze the effect of Japanese leadership styles on employee
performance at Japanese companies in Vietnam and to recommend policy implications to
improve employee performance in Japanese companies. The study uses the convinient sample
collection of 241 obervations and applies the method of descriptive statistics, Cronbach’s Alpha,
Explanatory Factor Analysis (EFA) and regression. The research findings are that the
leadership style of Performance (P) influences 60.7% employee performance, the leadership
style of Maintenance (M) influences 18.6% employee performance, and the leadership style of
Performance & Maintenance (P&M) influences 61.7% employee performance. The effect order
of leadership styles on employeee performance are that the leadership style of Performance &
Maintenance (P&M) is the highest, next is the leadership style of Performance (P); and the
lowest is the leadership style of Maintenance (M).
Keywords: leadership style, Japanese leadership styles, employee performance, leadership
style of Performance & Maintenance, leadership style of Performance, leadership style of
Maintenance.
1
PGS.TS, Trường Đại học Mở TP.HCM. Email:
2
ThS, Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
3
ThS, Trường Đại học Sài Gòn.
52 KINH TẾ
1. Giới thiệu
Vi i mi,
chuyn t kinh t tp trung sang nn kinh t th
ng, nn kinh t Vi ng
c phát trit bc, t
góp không nh ca các doanh nghip có vn
c ngoài (FDI), t tr
ca doanh nghic tic ngoài
t khong
2012 khu v
sách khong 3.7 t USD, chim khong 11.9%
tng thu ngân sách (B K ho
2013). Nht B c có v
Vit Nam ln nht v án FDI ti
Vit Nam (Thi báo Ngân hàng, 2013). Vic
Nht B
không nhng thit b k thut hi i, k
thut, công ngh sn xut tiên tin mà còn
c,
i Nht vào trong
doanh nghii thành công và hiu
qu nhnh cho các doanh nghip Nht Bn
Vit Nam. Kt qu làm vic ca nhân viên
làm vic trong các doanh nghip Nht Bn
Ving trong
thành công ca doanh nghip này.
V
vào thành công trong phát trin nn kinh t
Nht Bn. Mt s nghiên c c (Godkin,
Endoh và Cahill, 1995; Godkin, Doughty, và
Hoosier, 2003, trích theo Yoshioka, 2006)
t , giá tr, qun lý cht
o, và qun lý tài nguyên con
i Nht Bn. Hu ht các nghiên c
ch ra rnng theo nhóm và t chc xã
hi phong cách qun lý Nht B
nhanh chóng vào thành công ca nn kinh t
nghiên cu này nhm tìm hiu ng ca
i Nh n kt qu
làm vic ca nhân viên nhm giúp các nhà qun
lý doanh nghip có th hc hi phong cách
qui Nh ci tin kt qu làm vic
ca nhân viên trong doanh nghip ca mình.
2. Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên
cứu
Vi s phát trin nhn thc ca con
thut ng v o mà các hc gi
th v lãnh
o là mt nhim v rt phc tp (Bass,1997).
o là
mt cá nhân ng n
mi nhc mt mc tiêu
t vai trò
rt quan trng, làm th mt nhà lãnh
o thc hio ca mình trong
t cho ca
Hersey & Blanchard (1988) là các mô hình
hành vi nhn th hin khi c
gng n các hong ca nhng
i khác. Theo Phm Mnh Hà (2008),
phong cách lãnh o là không ch th hin
v mt khoa hc, t cho, và qun lý
mà còn th hi ng, ngh
thu u khi i khác ca
o.
Nh cp và phn
ánh khá rõ nhiu m
co. Tuy nhiên, phn ln
nhn m n mt ch
quan, mt cá tính ca ch th o, xem
t kiu hot
ng. Kiu hoc di
nào còn ph thuc vào yu t ng xã
h ng ca h ng,
ca n,y, phong cách lãnh
c thù cc hình
kt hp cht ch ng
qua li gia yu t tâm lý ch quan ci
o và yu t ng xã hi trong h
thng qun lý. H phi có mt phong cách
o, qun lý mi, hp lý. Phong cách lãnh
o hp lý là phong cách mà i lãnh
o vc các nhu cu khác nhau
c ng, v c sc
mnh cá nhân và tp th ng trong
hong sn xut, nâng cao kt qu làm vic
ca nhân viên. Và phong cách l o s là
mt yu t quan trng trong nhng yu t làm
nên s thành công ca mt doanh nghip.
Các lý thuyết quản lý của người Nhật
Các lý thuyt qun lý ci Nh
có rt nhiu phong
i Nht v có nhiu
(Fukushige & Spicer, 2007). Mt s nghiên
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 53
c i Nh
Yoshioka (2006) nghiên cu phong cách lãnh
o tình hung ti Nht Bn da theo mô hình
o tình hung ca Hersey & Blanchard.
Nghiên cu ca Fukushige & Spicer (2007)
nghiên cu ng d -range
a Bass & Avolio vào
ng Nht Bn. Nghiên cu ca
Taka & Foglia (1994), nghiên cu khía cnh
c c i
Nh m ca phong cách lãnh
i Nh phát triu
bc, s tín nhim ca
i khác. Nghiên cu ca GLOBE (Global
Leadership and Organizational Behavior
cn mt s loi phong
o Nht Bn. Trong nghiên cu
này tp trung vào lý thuy ng kt qu
công vic-duy trì công vic (Performance-
Maintenance theory) ca Misumi & ctg
(1987). Bi vì nghiên cu này là nghiên cu
u tiên, sm nht nht Bc bit có
nhiu công trình nghiên c c công
nhn trên nhiu tp chí ni ting.
Lý thuyết hướng kết quả công việc -
duy trì công việc (Performance -
Maintenance theory)
i Nh
o phát trin
ng Nht B
nghiên c n lý
i Nht. Kt qu phân tích cho ra 2 nhân t:
kt qu công vic (Performance [P]) và duy trì
công vic (Maintenance [M]). Các khái nim
ng kt qu công vic (Performance-
ng duy trì công vic
(Maintenance- c bt ngun t ý
ng v các chn phi thc hin
trong tt c các quy nh ngoài xã hi
(Cartwright & Zander, 1968, trích theo Misumi,
1987). Kt qu công vic (Performance [P]) có
i mc tiêu c
bit mc tiêu liên quan ti làm vic nhóm. Duy
trì công vi
n duy trì nh mi quan h gia
i vi. Có 4 loo
Performance & Maintenance (P&M),
performance & maintenance (p&m): i) Phong
(Autocratic)
hoc - - Centered).
t o dân ch
(Democratic) hoi quan h i là
Relation - Centered). iii)
o Performance &
Maintenance (P&M) là kt hp c làm vic và
mi quan h i. iv) Phong cách lãnh
o performance & maintenance (p&m) là
o t do (Lasses - Faire).
Trong nghiên cu này tp trung vào 3 loi
o
o
o
Performance & Maintenance (P&M).
Liên kết phong cách lãnh đạo người
Nhật và các phong cách lãnh đạo khác
o PM khi nhìn b
ngoài nhn thy có nhing
vi phong cách chuyn giao - chuyn dng và
o t do (Simon Cozens,
2009).
Phong cách o Performance (P)
o chuyn
giao, c hai cùng da trên thit lp các mc
tiêu, giám sát, kim soát kt qu làm vic thc
hin và ly công vic là trung tâm. Phong cách
cách l o chuyn dng, c hai cùng da
trên vic nâng cao nhn thng mi
theo li ích tp th nhi theo
c mc tiêu và ly mi quan h
i là trung tâm. o
o t do, c hai phong
o th ng, tránh
mt trong các quy nh, tránh chu trách
nhim, và không s dng quyn hn ca mình.
o PM và
o chuyn giao - chuyn
dng có s o
PM có thêm s kt hp ca phong cách lãnh
o Performance & Maintenance là kt hp c
làm vic và mi quan h i trong khi
o chuyn giao - chuyn
dng không có s kt hy.
54 KINH TẾ
Mối quan hệ giữa phong cách lãnh
đạo và kết quả làm việc của nhân viên
M u có nhng li ích
riêng và li vi t chc ca h.
cho mt t chc hiu qu tt, mi
cá nhân pht sang mt bên các mc tiêu cá
nhân ca mình, ít nht là mt ph
ph u cho mc tiêu chung ca t chc
(Cummings và Schwad, 1973). Có th khng
nh rng, kt qu làm vic ca nhân viên
t sc quan trng ca bt k hot
ng mt t cho
vi hiu qu p o ca mình
trong t ch n s tham gia ca
toàn b l ng, và có th nh
ng ti c kt qu ca m
chc (Mullins, 1999). S thành công
ca mt t chc ph thuc vào kh
trò và tm quan trng co trong
t ch t i,
mang li kt qu làm vic ca nhân viên cao
nht, góp phn vào kt qu làm vic chung ca
t chc.
Nghiên cp h tr
cho các mi quan h gia phong cách lãnh o
và kt qu làm vic ca nhân viên (Avolio và
ctg, 1999). M o luôn nhnh
c ngun nhân lc là mt trong nhng
ngun lc quan trng nht ca t ch
vic t ng l y toàn b nhân
viên trong t ch c mc tiêu chung
là ht sc quan tr có mt t chc hot
ng hiu qu, nhi trong t chc cn
có s gn lin cm hng ca bn thân cho s
mnh ca t chc, các nhân viên c c
h thc mình làm vic có
hiu qu và ch góp ca nhân viên
to nên s thành công ca doanh nghip. Vì
vy, t chc hiu qu yêu co có
hiu qu (Wall, Solum và Sobol, 1992) và
ng thi nhng tn tht v hiu qu ca
doanh nghip t l thun vi s b bê trách
nhim c o (Fiedler và House,
nh
r o là mt yu t quan trng
nht trong s thành công hay tht bi ca t
ch y, vai trò c o vi
o ca mình có tm nh
ng rt ln s tng
phát trin, chi c ho
a t chc.
Hu ht các nghiên cu ng ca
n tha mãn, trung
thành, hài lòng, gn bó, kt qu làm vi
cho thy có nhng tích cc ca nhà
n nhân viên trong t chc. Nghiên
cng phong cách lãnh
i Nhn kt qu làm vic ca nhân
viên, liu có mi quan h gia phong cách
i Nhn kt qu làm vic ca
nhân viên ti các công ty Nht Vit Nam.
Mô hình nghiên cứu đề nghị
o PM: Nghiên cu
ng 3 lo o
Performance (P), Maintenance (M),
Performance & Maintenance (P&M) s dng 3
yu t: Áp lc (Pressure), K hoch (Planning),
Duy trì (Maintenance). Theo Misumi (1987),
Áp lc (Pressure) là áp lc trong công vic mà
i v hoàn
thành công vic. K hoch (Planning) là nhà
o thit lp k hoch cho nhân viên, k
hoch hong cho t chc và các hong
ca nhân viên. Duy trì (Maintenance) là quan
tâm ti duy trì nh mi quan h gii
vi trong công vic.
Kt qu làm vic ca nhân viên bao gm
các yu t c gt tri, hiu qu, s hài
lòng. Theo Pradeep và Prabhu (2011), kt qu
làm vic (Employee performance) là kh
ng làm vi
và hiu qu, s n lc ca nhân viên trong vic
thc hin công vic ca h mang li kt qu
chc, và cùng vi s hài lòng
ci vi công vic trong t chc.
xu
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 55
Bảng 1. Mô hình nghiên cứu đề xuất và giả thuyết
Mô hình nghiên cứu
Giả thuyết nghiên cứu
Phong cách lãnh đạo Performance tác động đến kết quả làm việc của nhân viên
- H1.1 Pressure_P (Pr_P) tác động dương đến
kết quả làm việc của nhân viên
- H1.2 Planning_P (Pl_P) tác động dương đến
kết quả làm việc của nhân viên
Phong cách lãnh đạo Maintenance tác động đến kết quả làm việc của nhân viên
- H2.1 Maintenance_M (M_M) tác động dương
đến kết quả làm việc của nhân viên
Phong cách lãnh đạo Performance&Maintenance tác động đến kết quả làm việc của nhân
viên
- H3.1 Pressure_PM (Pr_PM) tác động dương
đến kết quả làm việc của nhân viên
- H3.2 Planning_PM (Pl_PM) tác động dương
đến kết quả làm việc của nhân viên
- H3.3 Maintenance_PM (M_PM) tác động
dương đến kết quả làm việc của nhân viên
3. Phương pháp nghiên cứu
nh tính và
c s dng trong nghiên cu.
D liu thu thp thông qua bng câu hi kho
sát. Nghiên c nh tính vi 12 bng mu
ng câu hi cui cùng, mc
m tra hiu chnh li,
t ng cho phù hp. Mu kho sát trong
nghiên cc trên
a bàn TP. H ng
Nai, Long An. T 280 phiu kh c
phát ra và thu v c 260 phiu kho sát. Sau
khi long phit yêu cu do
thiu thông tin, còn li 241 phiu kho sát hp
l t 86.1% d li c s dng phân
tích. D liu nghiên cu sau khi thu thc
x lý bng phn mm SPSS 20.0.
t gm 5 m t -
- ng
- - - Hoàn
c s d n
quan sát trong các nhân t.
4. Phân tích kết quả nghiên cứu
4.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
56 KINH TẾ
Bảng 2. Mô tả thống kê mẫu theo các đặc tính
Các đặc tính
Phân loại
Tần số
Tỉ lệ %
Giới tính
N
130
53.9
Nam
111
46.1
Tng cng
241
100
Độ tuổi
20 -> 25
80
33.2
26 -> 30
98
40.7
31 -> 35
51
21.2
36 -> 40
12
5.0
Tng cng
241
100
Trình độ chuyên môn
ng ph thông
23
9.5
Trung cp
48
19.9
i hc
164
68.0
i hc
6
2.5
Tng cng
241
100
Bộ phận công tác
Phòng Nhân s & K toán
54
22.4
Phòng K thut
52
21.6
Phòng Sn xut
69
28.6
Phòng Cht ng
42
17.4
Khác
24
10.0
Tng cng
241
100
Thu nhập
< = 5 triu
27
11.2
5 <= 10 triu
162
67.2
10 -<= 15 triu
42
17.4
> 15 triu
10
4.1
Tng cng
241
100
Thời gian công tác
117
48.5
T 3 -
60
24.9
T
64
26.6
Tng cng
241
100
Quy mô doanh nghiệp
10 -i
65
27.0
200 -i
86
35.7
i
90
37.3
Tng cng
241
100
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 57
Tng s 241 mu kho sát có kt qu
th
Giới tính: T l nam và n
m 46.1% và t l n
chim 53.9%.
Độ tuổi: Nhân viên trong mu t n
25 tui chim 33.2%, t n 30 tui chim
40.7%, t n 35 tui chim 21.2%, t 36
n 40 tui chim 5%. N tui t 20
n 30 thì chiy cho thy lc
ng c tr, giai
n sung sc nh tung ca
nhân viên.
Trình độ chuyên môn: Phn ln mu
nghiên c i hc
chim 68% cho th hc vn ca nhân
viên làm vic trong các công ty Nht khá cao,
các doanh nghip Nht B c
ngun nhân lc ch sau
i hc chim t l th trung
cp 19.9%, và cung ph thông
chim 9.5%.
Bộ phận công tác: Các phòng Nhân s
& K toán, K thut, Sn xut chim t l
u nhau lt là 22.4%, 21.6%,
ng 17.4%,
còn li phòng khác là 10%.
Thu nhập: Mc thu nhp nh
tri ng chim 11.2%, t n 10 triu
ng chi 67.2%, t n 15 triu
ng chim 17.4%, thu nhp trên 15 tring
chim t l nh 4.1%, mc thu nhp thp.
Thời gian công tác: Trong mu có 117
i có thi gian làm vim
48.5%, t i chim
24.9%, t lên i chim
26.6%. Kt qu cho thy nhân viên làm vic
m gn mt nu này cho
thy m gn bó làm vic lâu dài ca nhân
viên vi doanh nghip thp.
Quy mô doanh nghiệp: Doanh nghip
ln t i tr lên chim 37.3%, doanh
nghip trung bình t i chim
35.7%, còn doanh nghip nh t n 200
i chim 27.0%. Vi kt qu nghiên cu
doanh nghip va và ln chi
phn gii quyt ving.
4.2. Phân tích thống kê mô tả các biến
4.2.1. Thống kê biến nghiên cứu
Theo B
kt qu làm vic chung trung bình ca nhân
viên trong mu nghiên cu là ln nht 3.80 và
lch chu u t
c trong công vic có chung
trung bình ln th hai 3.77. Tip theo là
hoch trong công vic chung
trung bình là 3.55 và cui cùng là yu t
p nht 2.94.
Bảng 3. Kết quả thống kê biến nghiên cứu
Mã hóa
Các nhân tố
Mẫu
Giá trị
trung bình
Giá trị
nhỏ nhất
Giá trị
lớn nhất
Độ lệch
chuẩn
Pr_tb
Pressure
241
3.77
1.43
4.86
0.567
Pl_tb
Planning
241
3.55
1.43
5.00
0.696
M_tb
Maintenance
241
2.94
1.17
4.67
0.705
Ep_tb
Employee performance
241
3.80
1.38
5.00
0.682
58 KINH TẾ
4.2.2. Thống kê phong cách lãnh đạo Performance, Mainternance, Performance &
Mainternance, Employee performance
Bảng 4. Thống kê phong cách lãnh đạo Performance, Mainternance,
Performance & Mainternance, Employee performance
Mã
hóa
biến
Biến quan sát
Mẫu
Giá trị
trung
bình
Giá
trị
nhỏ
nhất
Giá
trị
lớn
nhất
Độ
lệch
chuẩn
Phong cách lãnh đạo Performance
Pr1
Cp trên ca bnh giám sát nghiêm ngt
241
4
1
5
0.929
Pr2
Cp trên ca bng dn tn tình
241
3.91
1
5
0.917
Pr3
Cp trên ca bn ra lnh
241
3.89
1
5
1.039
Pr4
Cp trên có giám sát cht ch v khng công vic mà
bn làm
241
3.99
1
5
0.854
Pr5
Cp trên có thúc dc bn hoàn thành công vic ca bn
c tht ra
241
3.71
1
5
0.971
Pr6
Cp trên có c gng làm cho bn làm vic vi công sut
t
241
3.93
1
5
0.894
Pr7
Khi bn làm mt công vic không phù hp, cp trên có
ng công vic thc hin theo cá tính ca bn
241
2.96
1
5
1.085
Pl1
Khi cp trên giao cho bn công vic, cp trên có thit lp
gii hn thi gian rõ hoàn thành công vic
241
3.49
1
5
0.886
Pl2
Cp trên ca bn bit v máy móc thit b hong mà
b dng
241
4.14
1
5
0.883
Pl3
Cp trên cho bn bit v các k hon công
vic bi ngày
241
3.54
1
5
0.903
Pl4
Cp trên yêu cu làm báo cáo v quá trình thc hin công
vic ca bn
241
3.53
1
5
0.922
Pl5
Thnh thong thi gian làm vic ca bn b lãng phí do 1
phn k hoch và t chc không phù hp ca cp trên
241
3.49
1
5
0.895
Pl6
Khi có bu không khí không vui v, cp trên có cách xóa
tan b
241
3.24
1
5
0.993
Pl7
Cp trên ca bn làm vic ra ngoài k hoch mc tiêu mi
tháng
241
3.39
1
5
0.916
Phong cách lãnh đạo Mainternance
M1
Bn có th nói chuyn t do vi cp trên v công vic ca
bn
241
2.78
1
5
1.103
M2
Khi bn yêu cu c ci thi vt cht cn
thit cho công vic, cp trên c g ng yêu cu
ca bn
241
2.95
1
5
0.990
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 59
M3
Nói chung, cp trên ca bn có h tr bn
241
3.68
1
5
0.877
M4
Cp trên có quan tâm n v cá nhân ca bn
241
2.87
1
5
0.999
M5
Bp trên tin cy bn
241
2.86
1
5
0.929
M6
Cp trên có công nhn khi bn làm vic tt
241
2.97
1
5
1.080
M7
Khi có v xy ra tc, cp trên hi ý kin
bn làm th gii quyt v
241
2.87
1
5
0.957
M8
Cp trên c gng him ca bn
241
3.02
1
5
1.004
M9
Cn quyn lng
241
2.87
1
5
0.983
M10
Cp trên quan n quyn lc
241
2.95
1
5
0.982
M11
Ci x vi bn công bng
241
2.74
1
5
1.004
M12
Cp trên thân thin vi bn
241
2.75
1
5
1.010
Employee performance
Ep1
Tôi thích công vic này
241
3.90
1
5
0.819
Ep2
Tôi cm thy công vic này là cuc sng ca tôi
241
3.39
1
5
0.916
Ep3
Tôi mun tip ti công vic này
241
3.68
1
5
0.905
Ep4
Tôi n lc ht mình nâng cao k p v cng
hin cho công ty
241
3.95
1
5
0.817
Ep5
Tôi c gng cao nh hoàn thành nhim v công ty
241
4.14
1
5
0.823
Ep6
Tôi luôn làm vic ht mình vì công ty
241
4.02
1
5
0.824
Ep7
Tôi hài lòng vi công vic này
241
3.76
1
5
0.855
Ep8
Tôi hài lòng vi công ty này
241
3.58
1
5
0.853
Da vào Bng 4 thng kê phong cách
o P, thành phn“Cấp trên của bạn có
các quy định giám sát nghiêm ngặt” có giá tr
trung bình ca quan sát này là 4.00 cao nht,
thành phn “Cấp trên có giám sát chặt chẽ về
khối lượng công việc mà bạn làm” giá tr trung
bình ca quan sát này là 3.99, thành phn
“Cấp trên có cố gắng làm cho bạn làm việc
với công suất tối đa” trung
bình ca yu t t qu
cho thy phn ln nhân viên làm trong các
công ty Nht có áp lc công vic rt ln và
chu s giám sát công vic cht ch. Bên cnh
ng dn, tu
kin cho nhân viên làm vic vi t
sut. Tuy vy, thành phn “Khi bạn làm một
công việc không phù hợp, cấp trên có quan
tâm hướng công việc thực hiện theo cá tính
của bạn” có giá tr trung bình thp nht 2.96
và th chung trung bình ca yu t
u này cho thy
ng công vic
ca nhân viên theo cá tính, vì vo
cng công vic thc hin
theo cá tính c nhân viên có th
làm vic v ng
nhm mang li kt qu làm vic t
Các bin quan sát “Khi cấp trên giao
60 KINH TẾ
cho bạn công việc, cấp trên có thiết lập giới
hạn thời gian rõ ràng để hoàn thành công
việc”, “Cấp trên cho bạn biết về các kế hoạch
liên quan đến công việc bạn đang làm mỗi
ngày”, “Cấp trên yêu cầu làm báo cáo về quá
trình thực hiện công việc của bạn”, “Thỉnh
thoảng thời gian làm việc của bạn bị lãng phí
do 1 phần kế hoạch và tổ chức không phù hợp
của cấp trên”, “Khi có bầu không khí không
vui vẻ, cấp trên có cách xóa tan bầu không khí
đó”, “Cấp trên của bạn làm việc ra ngoài kế
hoạch mục tiêu mỗi tháng” ca yu t
u có giá tr trung bình gn bng
vi giá tr trung bình chung ca yu t
t qu nghiên cu cho thy
nhân viên công ty Nht có k hoch làm vic
trong công vic c
thc hin tt công vic. Cùng vi vic giám sát
quá trình làm vic co thông qua kt
qu thc hin hng ngày và báo cáo kt qu
làm vic ca nhân viên. Nghiên cu cho thy,
nhân viên làm vic trong công ty Nht luôn
phi báo cáo quá trình hoàn thành công vic
cho cp trên nh c nhân
viên hoàn thành công vi. Thông
o có th nm bt
c ti công vic, nhng v tr ngi
i kp
thi, tu kin cho nhân viên làm vic tt
ng hp nhân viên làm vic
ho ng
th t qu làm vic ca
nhân viên.
Da theo Bng 4 thng kê phong cách
o M, thành phn “Nói chung, cấp trên
của bạn có hỗ trợ bạn” có giá tr trung bình
cao nht 3.68. Thành phn “Cấp trên cố gắng
hiểu theo quan điểm của bạn” có giá tr trung
bình l trung bình chung là 2.94.
Và thành phn “Cấp trên đối xử với bạn công
bằng” có giá tr trung bình 2.74 th
tr chung trung bình là 2.94. Trong hu ht các
bin quan sát còn li cho thy giá tr trung bình
g chung trung bình. Kt
qu nghiên cho thy hu ht nhân viên trong
mu kh p yu t
Vi Kt qu d liu nghiên cu cho bit nhà
ng duy trì
mi quan h i. Vì vo
c n nhân viên, trong công
vi c sng hng ngày.
Cùng vo ra môi
ng làm vic thân thin, lng nghe nhng
chia s ca nhân viên, t u ki nhân
viên ch n trong công
vic, to không khí làm ving, gn kt
các thành viên trong doanh nghip. Ngoài ra,
o cn ch làm
vic, quyn li ca nhân viên. T i
ng lc làm vic cho nhân viên to ra kt qu
làm vic tt và yên tâm, g
cho doanh nghip
Thng kê kt qu làm vic ca nhân viên
(Bng 4), thành phn “Tôi cố gắng cao nhất
để hoàn thành nhiệm vụ công ty” có giá tr
trung bình ca quan sát này 4.14 là cao nht,
thành phn “Tôi luôn làm việc hết mình vì
công ty” giá tr trung bình ca quan sát này là
4.02, thành phn “Tôi nỗ lực hết mình nâng
cao kỹ năng, nghiệp vụ cống hiến cho công ty”
giá tr trung bình là 3.95 v
trung bình chung ca yu t
u bit phn
ln nhân viên làm vic trong các công ty Nht
Vi ng ca áp lc công
vic và giám sát công vic cht ch, bên cnh
ng d
hoch làm vic rõ ràng, tu kin cho nhân
viên làm vic vi t
nhân viên phi n lc, c gng cao nh
hoàn thành nhim v, nâng cao nghip v
ng yêu
cu ca t chc. Vi thành phn “Tôi cảm
thấy công việc này là cuộc sống của tôi” có
giá tr trung bình thp nht 3.39 và th
giá tr chung trung bình ca yu t
u này cho thy, nhà
o cn ph n nhân viên
ng cho h yêu công vic ca mình, mong
mun gn bó vi công vi nhân viên có
th thc công vic ca mình thc s có ý
p x i công sc ca
b i ích ca chung
doanh nghip.
Nhìn chung, các bi t qu
làm vic ct,
cho thy ng co
ng tích cn kt qu làm
vic ca nhân viên.
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 61
4.3. Kết quả kiểm định Cronbach Alpha
và phân tích nhân tố khám phá (EFA)
4.3.1. Kiểm định Cronbach Alpha
n quan sát
b có h s n tng
là 0.266, -0.016 nh t yêu cu
nên cn phi loi b bin quan sát này ra khi
n quan
s n tng là
0.222 nh t yêu cu nên cn
phi loi b bin quan sát này ra khi thang
n 2, sau khi loi bi
s
Alpha là 0.918 ln quan
u có h s n tng l
0.3. Ngoi tr biu b bin này thì
có h s
n quan sát
s i bin tng là
0.215 nh t yêu cu nên cn
phi loi b bin quan sát này ra kh
h s
và các biu có h s quan
vi bin tng l i tr bin
u b bin thì có h s
Alpha l
Bảng 5. Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo phong cách lãnh đạo lần cuối
Stt
Thang đo
Số biến
quan
sát
Cronbach’s
Alpha
Hệ số tương quan biến
- tổng thấp nhất
Hệ số tương quan
biến - tổng cao
nhất
1
Pressure (Pr)
5
0.802
0.538
0.667
2
Planning (Pl)
6
0.918
0.360
0.907
3
Maintenance (M)
11
0.920
0.556
0.794
Bảng 6. Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo kết quả làm việc
Biến
quan
sát
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
thang đo nếu
loại biến
Tương quan
biến - tổng
Bình phương bội
số tương quan
Cronbach's
Alpha nếu loại
biến
Ep1
26.52
23.259
0.746
0.596
0.909
Ep2
27.03
22.516
0.744
0.659
0.909
Ep3
26.74
22.042
0.819
0.742
0.902
Ep4
26.48
22.851
0.807
0.710
0.904
Ep5
26.29
24.730
0.539
0.418
0.925
Ep6
26.40
23.275
0.738
0.639
0.909
Ep7
26.66
22.900
0.756
0.654
0.908
Ep8
26.84
23.158
0.723
0.631
0.911
4.3.2.Phân tích nhân tố khám phá EFA
khám
ki giá tr c
H s KMO (Kaiser Meyer-Olkin) phi có
giá tr n quan sát có h s ti
nhân t b loi b.
m dng Eigenvalue >1 và t
62 KINH TẾ
giá tr ca h s ti bin quan
sát thuc cùng nhiu nhân t khi phân tích
phi l
pháp trích: Principal Component Analysis.
Normalization.
Bảng 7. Bảng tổng hợp kiểm định độ giá trị thang đo
Stt
Thang đo
Số biến
quan
sát ban
đầu
Số biến
quan
sát
còn lại
Biến
quan sát
bị loại
Eigenvalue
Tổng
phương
sai trích
KMO
1
o
Performance
11
10
Pl2
2.436
71.31%
0.780
2
o
Maintenance
11
11
-
6.132
54.75%
0.943
3
o
Performance & Maintenance
22
20
Pl2, M5
2.217
65.35%
0.865
4
Kt qu làm vic
8
8
-
5.166
64.57%
0.886
Bảng 8. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phong cách lãnh đạo Performance
Stt
Biến quan sát
Nhân tố
Tên nhân tố
1
2
1
Pl3
0.951
Planning_P (Pl_P)
2
Pl1
0.931
3
Pl4
0.928
4
Pl5
0.922
5
Pl7
0.831
6
Pr4
0.769
Pressure_P (Pr_P)
7
Pr1
0.768
8
Pr5
0.732
9
Pr3
0.722
10
Pr6
0.718
o Maintenance
Stt
Biến quan sát
Nhân tố
Tên nhân tố
1
1
M11
0.840
Maintenance_PM (M)
2
M6
0.799
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 63
3
M4
0.786
4
M2
0.769
5
M7
0.768
6
M9
0.756
7
M8
0.744
8
M10
0.704
9
M1
0.703
10
M12
0.695
11
M5
0.625
Phong cách lãnh đạo Performance&Maintenance
stt
Bin quan sát
Nhân t
Tên nhân t
1
2
3
1
M11
0.797
Maintenance_PM (M_PM)
2
M4
0.791
3
M6
0.781
4
M8
0.744
5
M2
0.740
6
M9
0.723
7
M10
0.721
8
M7
0.702
9
M12
0.696
10
M1
0.662
11
Pl3
0.943
Planning_PM (Pl_PM)
12
Pl5
0.920
13
Pl1
0.913
14
Pl4
0.911
15
Pl7
0.795
16
Pr3
0.761
Pressure_PM (Pr_PM)
17
Pr1
0.752
18
Pr4
0.750
19
Pr5
0.702
20
Pr6
0.673
Employee performance (kt qu làm vic)
64 KINH TẾ
stt
Bin quan sát
Nhân t
Kt qu làm vic
1
Ep3
0.875
2
Ep4
0.860
3
Ep7
0.822
4
Ep1
0.813
5
Ep2
0.812
6
Ep6
0.803
7
Ep8
0.792
8
Ep5
0.625
4.4. Kết quả phân tích hồi qui đa biến
Sau khi phân tích nhân t EFA, các yu
t nh mô hình hi quy
tuyc
s d xem xét s phù h
thành phn vào mô hình hi quy. Phân tích hi
ki nh các gi thuyt H1.1, H1.2,
H2.1, H3.1, H3.2, H3.3.
Kiểm định mô hình phong cách lãnh
đạo Performance: Bng 9 cho thy R
2
u
chnh bt qu
làm vic cc gii thích bi các
bic lp trong mô hình.
Bảng 9. Kiểm định mô hình phong cách lãnh đạo Performance
Kiểm định phù hợp của mô hình
Mô hình
R
R
2
R
2
hiu
chnh
Sai s chun
cng
Thi
Durbin-
Watson
R
2
i
F thay
i
df1
df2
Sig. F
i
1
.781
a
0.610
0.607
0.42788
0.610
186.405
2
238
0.000
1.710
a. Predictors: (Constant), Pl_P, Pr_P
b. Dependent Variable: Ep
Kết quả phân tích các hệ số hồi quy
Môhình
H s
chun hóa
H s
chun hóa
T
Mc ý
(Sig)
Th
Cng tuyn
B
lch chun
Beta
Hs
Tolerance
H s
VIF
1
(Constant)
1.011
0.176
5.751
0.000
Pr_P
0.197
0.041
0.202
4.845
0.000
0.941
1.063
Pl_P
0.580
0.034
0.707
16.949
0.000
0.941
1.063
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 65
Ki
Kt qu cho thy giá tr Sig. là 0.00 rt nh,
vy bác b gi thuyt H
0
cho rng tt c các h
s hi quy bng 0. Kt lun, mô hình hi quy
tuy ng phù hp vi d liu.
Và các biu có Sig. rt nh, có
ng kê mu có
d hin s u
vi kt qu làm vic ca nhân viên.
Kiểm định mô hình phong cách lãnh
đạo Maintenance: Bng 10 cho thy R
2
u
chnh mc th
kt qu làm vic ca nhân viên c gii thích
bi các bic lp trong mô hình.
Bảng 10. Kiểm định mô hình phong cách lãnh đạo Maintenance
Kiểm định phù hợp của mô hình
Mô hình
R
R
2
R
2
hiu
chnh
Sai s
chun ca
ng
Thi
Durbin-
Watson
R
2
i
F thay
i
df1
df2
Sig. F
i
1
0.436
a
0.190
0.186
0.61574
0.190
55.945
1
239
0.000
1.574
a. Predictors: (Constant), M_M
b. Dependent Variable: Ep
Kết quả phân tích các hệ số hồi quy
Mô hình
H s
chun hóa
H s
chun hóa
t
Mc ý
(Sig)
Th
Cng tuyn
B
lch
chun
Beta
H s
Tolerance
H s
VIF
1
(Constant)
2.661
0.158
16.866
0.000
M_M
0.397
0.053
0.436
7.480
0.000
1.000
1.000
a. Dependent Variable: Ep
Kim
Bng 10 cho thy giá tr Sig. là 0.00 rt nh,
vy bác b gi thuyt H
0
cho rng tt c các h
s hi quy bng 0. Kt lun, mô hình hi quy
tuy ng phù hp vi d liu.
Kt qu có th thy bi u có Sig.
rt nh ng kê m
u có d hin s
quan cùng chiu vi kt qu làm vic ca nhân
viên.
Kiểm định mô hình phong cách lãnh
đạo Performance & Maintenance: Bng 11
cho thy R
2
u chnh b
là 61.7% kt qu làm vic cc
gii thích bi các bic lp trong mô hình.
66 KINH TẾ
Bảng 11. Kiểm định mô hình phong cách lãnh đạo Performance & Maintenance
Kiểm định phù hợp của mô hình
Mô
hình
R
R
2
R
2
hiu
chnh
Sai s
chun ca
ng
Thi
Durbin-
Watson
R
2
i
F thay
i
df1
df2
Sig. F
i
1
0.789
a
0.622
0.617
0.42243
0.622
129.890
3
237
0.000
1.683
a. Predictors: (Constant), M_PM, Pr_PM, Pl_PM
b. Dependent Variable: Ep
Kết quả phân tích các hệ số hồi quy
Mô hình
H s
chun hóa
H s
chun hóa
t
Mc ý
(Sig)
Th
Cng tuyn
B
lch
chun
Beta
H s
Tolerance
H s
VIF
1
(Constant)
0.940
0.176
5.354
0.000
Pr_PM
0.162
0.042
0.166
3.842
0.000
0.851
1.175
Pl_PM
0.551
0.036
0.671
15.501
0.000
0.851
1.175
M_PM
0.108
0.040
0.121
2.680
0.008
0.782
1.278
a. Dependent Variable: Ep
Bng 11 cho thy giá tr Sig. là 0.000 rt
nh, vy bác b gi thuyt H
0
cho rng tt c
các h s hi quy bng 0. Kt lun, mô hình
hi quy tuyng phù hp vi d
liu.
Và cho thy bin Pr_PM, Pl_PM, M_PM
u có Sig. rt nhng kê mc
u có d hin s
u vi kt qu làm vic
ca nhân viên.
Bảng 12. Tổng hợp các kết quả kiểm định giả thuyết
Kết quả hồi quy
Giả thuyết
Kết quả kiểm định
Phong cách lãnh đạo Performance tác động đến kết quả làm việc của nhân viên
Ep = 0.202 * Pr_P +
0.707 * Pl_P
H1.1 Pressure_P (Pr_P) tác động dương đến
kết quả làm việc của nhân viên
Chp nhn
Sig.= 0.00 < 0.05
1
= 0.202 > 0
H1.2 Planning_P (Pl_P) tác động dương đến
kết quả làm việc của nhân viên
Chp nhn
Sig.= 0.00 < 0.05
2
= 0.707 > 0
Phong cách lãnh đạo Maintenance tác động đến kết quả làm việc của nhân viên
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 67
Ep = 2.661 +0.397 *
M_M
H2.1 Maintenance_M (M_M) tác động
dương đến kết quả làm việc của nhân viên
Chp nhn
Sig.= 0.00 < 0.05
1
= 0.436 > 0
Phong cách lãnh đạo Performance & Maintenance tác động đến kết quả làm việc của
nhân viên
Ep = 0.166 * Pr_PM +
0.671 * Pl_PM + 0.121 *
M_PM
H3.1 Pressure_PM (Pr_PM) tác động dương
đến kết quả làm việc của nhân viên
Chp nhn
Sig.= 0.00 < 0.05
1
= 0.166 > 0
H3.2 Planning_PM (Pl_PM) tác động dương
đến kết quả làm việc của nhân viên
Chp nhn
Sig.= 0.00 < 0.05
2
= 0.671 > 0
H3.3 Maintenance (M_PM) tác động dương
đến kết quả làm việc của nhân viên
Chp nhn
Sig.= 0.008 < 0.05
3
= 0.121 > 0
Phong cách lãnh đạo Performance tác
động đến kết quả làm việc của nhân viên.
Các gi thuyu có Sig.
< 0.05 và dy phong cách
o Performance có ng tích cc
n kt qu làm vic ca nhân viên. Theo kt
qu nghiên cu, gi thuy ng
mn kt qu làm vic ca nhân
viên. Kt qu nghiên cng thun
vi các nghiên c a Misumi và
ctg (1987), k hong mnh
c (Pressure). Trong các doanh nghip
Nht Bn, k hoch (Planning) công vic
t quan trng. Khi c
hoch công vi yn xung c i
h luôn thit lp thi gian hoàn thành công
vic mt cách rõ ràng chi ti nhân viên bit
c khi nào hoàn thành công vi
yêu cu nhân viên báo cáo kt qu công vic
h o có th kp th u
chnh công vi i phù hp vi tình
hình thc t. Và áp lc (Pressure) công vic
nhiu, liên tc có th dn ti phn c
li ci vi công vi
dn kt qu làm vic không ti vi
o
Performance (P) cn có s kt hp hài hòa
gia hai yu t nâng cao kt qu làm
vic ca nhân viên, góp phn vào hiu qu
chung ca t chc.
Phong cách lãnh đạo Maintenance (M)
tác động đến kết quả làm việc của nhân viên.
Các gi thuy u có Sig. < 0.05 và
dng tích
cn kt qu làm vic ca nhân viên. Trên
thc t cho thy yu t duy trì (Maintenance)
n thit trong công vic, bi vì khi duy
trì mi quan h tt gi i vi con
i s mang lng lc làm vin
kt qu làm vic t
Phong cách lãnh đạo Performance &
Maintenance (P&M) tác động đến kết quả
làm việc của nhân viên. o
này là kt hp c o
trên, các gi thuyt có Sig. < 0.05 và du
do P&M là tt nht
trong 3 loo và mang li
kt qu làm vic cao nht. Kt qu nghiên cu
cho tho P&M > P > M,
kt qu p vi các nghiên cu
c ca Misumi và ctg (1985).
5. Kết luận và khuyến nghị
5.1. Kết luận
Nghiên cng ca phong cách
68 KINH TẾ
i Nhn kt qu làm vic ca
nhân viên ti các công ty Nht Vi
nghiên cu mi. Nghiên c ng vi
vic ly mu thun tin là 241 mu quan sát
hp l li
u phân
tích nhân t khám phá EFA cho tng phong
o và kt qu làm vic ca nhân
viên, và phân tích hi quy ca phong cách lãnh
n kt qu làm vic ca nhân
viên. Kt qu
i quy ca phong cách
n kt qu
làm vic ca nhân viên gm có 2 yu t: (1)
Planning_P (Pl_P) cho ng mnh nht
n kt qu làm vic ca nhân viên. (2)
Pressure_P (Pr_P) cho t ng th
n kt qu công vic. Hai yu t
này có mi quan h n chiu
vi kt qu làm vic ca nhân viên.
i quy ca phong cách
n kt
qu làm vic ca nhân viên có 1 yu t: (1)
Maintenance_M (M_M) cho n
kt qu làm vic ca nhân viên. Yu t này có
mi quan h n chiu vi kt
qu làm vic ca nhân viên.
i quy ca phong cách
o Performance & Maintenance (P&M)
n kt qu làm vic ca nhân viên
gm có 3 yu t: (1) Planning_PM (Pl_PM)
cho ng mnh nhn kt qu làm vic
ca nhân viên. (2) Pressure_PM (Pr_PM) cho
ng th n kt qu
công vic. Cui cùng, (3) Maintenance_PM
(M_PM) cho ng thp nhn kt qu
làm vic ca nhân viên. Các yu t này có mi
quan h n chiu vi kt qu
làm vic ca nhân viên.
5.2. Khuyến nghị
o Performance &
Maintenance là kt hp ca 2 phong cách lãnh
o Performance và pho o
Maintenance. Vì vy, nghiên cu này s
gi ý mt s chính sách nhm nâng cao kt
qu làm vic ca nhân viên ti các công ty
Nht t o
Performance & Maintenance.
Nghiên cu cho thng ca
áp lc (Pressure) công vic, k hoch
(Planning) công vic và duy trì (Maintenance)
ng tích cn kt qu làm
vic cy, vai trò ca nhà
o trong doanh nghip là rt quan trng,
o phi có s kt hp hài hòa ca
các yu t t lao
ng, ci thin hiu qu làm vic t
cao kt qu làm vic ca nhân viên t
Áp lc (Pressure) công vic, kt qu
nghiên cu cho thn kt qu
làm vic ca nhân viên. Trong thc t nhân
viên làm vic trong các công ty Nht b áp lc
công vic rt nhiu, b giám sát nghiêm ngt
v khng công vic và áp lc hoàn thành
k hoch công vic tht ra. Kt
qu nghiên cng ca áp ln
kt qu làm vic ca nhân viên là không cao
ng áp lc công vic
nhiu có th dn ti phn c li ca
i vi công vin
kt qu làm vic không ty, nhà lãnh
o khi giao công vic cho nhân viên nên có
ng dn c th công vic h s
tránh không hiu v dn ti làm sai, chm
tr có th n kt qu làm vic không tt
và làm n hiu qu chung ca
doanh nghi
ng công vic phù hp
vi nhân viên theo cá tính hay phong cách làm
vic ca m tu kin thun li
cho nhân viên phát huy h c và kh
a bn thân cng hin cho công ty.
K hoch (Planning) công vic, trong
các doanh nghip Nht Bn k hoch công
vit quan trng. Khi cp
hoch công vin xung
ci h luôn thit lp thi gian hoàn thành
công vic mt cách rõ ràng chi ti nhân
viên bic khi nào hoàn thành công vic,
u nhân viên báo cáo kt qu
công vic h o có th kp
th u chnh công vi i phù hp
vi tình hình thc t. Bên cnu
t lp
mi quan h trong công ty b , gn
n cm, chan hòa v i
quy khi có v không vui trong công
TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 69
vio có th kp thi h tr và to
không khí làm vic thoi mái cho nhân viên.
T ng làm vic vi bu
không khí vui v, ci m, chân tình, tin cy
ln nhau trong công ving lc
ln giúp m
sc lc góp phn vào kt qu làm vic chung
ca doanh nghip.
Duy trì (Maintenance), kt qu nghiên
cu thy r
n duy trì mi quan h trong công
vic, vn còn mang nng ông ch và
có th làm t u này
o nên to dng và duy trì mi quan
h t p gia nh i trong công ty,
gia cp trên và c i. M i thân
thin, có th i vi nhau thng thn, lng
m c i x công bng
trong công vic. Bên c o
n các v cá nhân
trong cuc sng ca nhân viên, các ch làm
vi u kin phúc li làm m i yên
tâm làm vic gn bó lâu dài vi doanh nghip.
T t
nhim v t làm vic tt,
chng và hiu qu công vic mang li kt
qu làm vic tt nht.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Avolio, B.J., Bass, B.M., & -examining the components of
transformational and transactional leadership using the Multifactor Leadership
-
462.
2. Bass, B.M 1997, Concepts of Leadership, In Vecchio, R.P. (ed), Leadership:
Understanding the Dynamics of Power and Influence in Organizations, Notre Dame,
University of Notre Dame Press, Indiana in the United States.
3. Cummings, L.L., Schwab, D.P 1973, Performance in Organisations: determinants and
appraisal, Glenview, Scott, Foresman and Company, United States.
4.
-207.
5. Selection and Training: One View of the
50.
6.
p. 508530.
7. Hersey, P., Blanchard, K.H 1988, Management of Organizational Behavior: Utilizing
Human Resources (5th Edition), Englewood Cliffs: Prentice-Hall,United States.
8. Misumi, J., Pererson, M 1987, Development a Performance-Maintenance (PM) theory of
leadership, Osaka University Knowledge Archive, Japan.
9. -maintenance (PM) theory of leadership:
pp. 198223.
10. Simon Cozens 2009, A survey of literature on Japanese leadership, September 24, japan.
11.
Business Ethics vol 13, No. 2, pp. 135148.
70 KINH TẾ
12. Wall, B., Solum, R.S., and Sobol, M.R 1992, The Visionary Leader, Rocklin, Prima
Publishing, United States.
13. Yoshioka, R 2006, An empirical test of the Situational Leadership® model in Japan,
14. Bích Dip 2013, 100 t USD v vào Vit Nam
[ />712065.htm], 21:30 truy cp ngày 12/06/2013.
15. Http://www.google.com.vn/books?hl=vi&lr=&id=NbE0poIMufkC&oi=fnd&pg=PR1dq=
Northouse.+PG.+%282007%29.+Leadership+theory+and+practice.+%283rd+ed%29,+Sag
e+Publication,+Inc.&ots=d7HMNBj6w&sig=H5Umln_yZFLh3mxrGSniouWag_g&redir_
esc=y#v=onepage&q&f=false, 22:41 ngày 20/09/3013.
16. Phm M o phù hp trong hong kinh
doanh Vit Nam hin nay, [www.doanhnhan360.com], 19:45 truy cp ngày 10/06/2013.
17. TK 2013, FDI 2012: Nht Bn- n vng,
[ nhat-ban-nha-dau-tu-ben vung-
5679.html], 22:50, truy cp ngày 12/06/2013.