Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Yếu tố quyết định tỷ lệ an toàn vốn Bằng chứng thực nghiệm từ hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.37 MB, 14 trang )


TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 37
YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH TỶ LỆ AN TOÀN VỐN:
BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM TỪ HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Ngày nhn bài: 12/04/2014 Võ Hồng Đức
1

Ngày nhn li: 15/06/2014 Nguyễn Minh Vương
2

Ngày duy Đỗ Thành Trung
3


TÓM TẮT
Nghiên cứu này được tiến hành nhằm mục đích xác định và lượng hóa tác động của các
nhân tố tiêu biểu đến tỷ lệ an toàn vốn của các Ngân hàng Thương Mại (NHTM) tại Việt Nam.
Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật hồi quy bảng (Panel Regression) để phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến tỷ lệ an toàn vốn (CAR) của 28 NHTM Việt Nam trong giai đoạn 2007 đến 2012. Kết
quả nghiên cứu chỉ ra rằng gia tăng tỷ lệ tài sản có khả năng thanh khoản (LIQ) và tỷ lệ dự
phòng rủi ro tín dụng (LLR) có tác động tích cực đến tỷ lệ an toàn vốn. Trong khi đó, quy mô
Ngân hàng (SIZE), và tỷ lệ huy động vốn (DEP), tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) có
tác động tiêu cực đến tỷ lệ an toàn vốn. Nghiên cứu này chưa tìm thấy được bằng chứng định
lượng từ tác động của hệ số đòn bẩy (LEV) và tỷ lệ cho vay (LOA) đến tỷ lệ an toàn vốn.
Từ khóa: 
ABSTRACT
This empirical study is conducted to define and quantify the effects of factors on the capital
adequacy ratio (CAR) of Vietnam’s commercial banks. The study employs the FGLS technique
on panel data for 28 commercial banks in Vietnam for the period from 2007 to 2012. Key
findings from this study indicate that liquid assets (LIQ), loan loss reserves (LLR) are positively


related to banks’ capital adequacy ratio. In addition, Bank size (SIZE), deposit ratio (DEP),
return on equity (ROE) negatively affect banks’ capital adequacy ratio. This study fails to
provide empirical evidence to support a relationship between leverage (LEV), loan ratio (LOA)
and banks’ capital adequacy ratio.
Keywords: Capital adequacy ratio; Basel; FGLS; Commercial banks, Vietnam.




1
TS, Ủy ban Quản lý Kinh tế, Perth, Australia; Trường Đại học Mở Tp.HCM. Email:
2
Trường Đại học Mở Tp.HCM. Email:
3
Trường Đại học Mở TP.HCM. Email:

38 KINH TẾ
1. Giới thiệu
T l an toàn vn (CAR - Capital
Adequacy Ratio) c nghiên cu rt nhiu
trên phm vi toàn th gii. Trong nh
gnh mt t l an toàn vn
hp lý cho các NHTM nhc s quan tâm
ca nhiu nhà nghiên cu ca Vit Nam. T l
an toàn vn là mt ch tiêu an toàn trong hot
ng c  nh rõ trong
nh ca các ngân hàng quc t (chun
Basel).  Vit Nam, t l an toàn vn ti thiu
nh ta
c (NHNH).

T l an toàn vc s dt
ch s    n bit
m ri ro ca tng ngân hàng. T l này
 c s d báo hi i
gi ti c ri ro c    
nhm m       
hiu qu ca h thng NHTM. Vi t l an
toàn v c
kh a ngân hàng trong vic thc hin
thanh toán các khon n có thi hn và các ri
ro. Trong thc tm bc
t l an toàn vc
kh ng li nhng cú sc v tài chính,
va t bo v mình, va bo v khách hàng
ca ngân hàng mình.
Trong nghiên cu này, các nhân t ch
y   n t l an toàn vn ca các
   i Vi   n
2007-2012, s c tp trung nghiên cu. Trên
 ca các kt qu c t nghiên cu,
mt s gii pháp v mt vi mô (dành cho các
Ngân hàng i
 xut nhm góp
phn vào s phát trin nh ca Ngân hàng
i nói riêng và h thng ngân hàng
Vit Nam nói chung.
2. Các nghiên cứu thực nghiệm về tỷ lệ
an toàn vốn
Lý thuyt v t l an toàn vn rt phong
phú và tn ti nhing tip cn khác nhau.

Chng hcó rt nhiu nghiên cc
thc hin nhm tìm hiu v mi quan h gia
t l an toàn vn vi hiu qu ho ng và
danh ma ngân hàng; gia t l an
toàn vn vi các t s tài chính và các nhân t
   n ho ng ca ngân hàng;
gia t l an toàn vn vi bo him các khon
ng vn; gia t l an toàn vn vi s
s và ri ro ca ngân hàng. Trong nghiên
cu này, các yu t ng (bao gm các
t s tài chính và các ch s phi tài chính có
n t l an toàn vn
 các Ngân hàng i c quan tâm.
Hahn (1966) phân tích các yu t nh
n t l an toàn vn vi 3 nhân t là
quy mô, mng và kh i
ca các ngân hàng  Hoa K n 1953-
1962 c v s ng và ch ng ca vn.
Vic tin hàc. 
u tiên, t l an toàn vn là bin s ph
thuc và các yu t  quy mô, m 
ng và kh   i là các bi c
lp.  c th 2   c xây dng
c li mô hình  u tiên.
Kt qu ca nghiên cu này th hin rng nh
ng c v s ng và chu có ý
   c phân tích. Qua nghiên cu
này, kt luc i v vn
ch     i v vn ch không
phi trong s n gi và tài sn.

Santomero và Watson (1977) cho thy
rng vic quá kht khe v vn khin các ngân
hàng gim cung tín dng ca ngân hàng và kt
qu là hiu qu  gim. Các tác gi cho
rm xã hi, mc vn t
cho h thnh ti
m mà li nhun biên v vn ngân hàng
(git bi và gim s n
ca h thng thanh toán) bng chi phí vn biên
ci cho vic chuyn
m   dng vn). Tuy nhiên, tùy theo
mn chi
phí xã hi s yêu cu v vn nhii
xã hi yêu cu. Marcus (1983) kt lun rng s
gi trong t l vn trên tài sn ti
các Ngân hàng i Hoa K trong hai
thp k thuyt rng s gia
 làm gim
t l an toàn vn.
Jeff (1990) kt lun rng không có s
khác bit trong các tiêu chun v vn cho ngân
hàng và các t chc tài chính. Jeff khng nh
rng t l an toàn vc phn ánh thông qua
quy mô tài st ch s y th

TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 39
hin rng c qun lý tu
i li vi các ngân hàng
mnh v vn khi các ngân hàng yu kém vn s
phi bán tài s ng thêm ngun vn.

T l an toàn vn vào nha thp niên
   thành chun mc chính cho các t
chc tài chính. T l an toàn v
mt công c ch lc cho s an toàn và lành
mnh c cn t
sut li nhun trên tài sn là mt công c chính
ca mc qun lý tt.
Yu (2000) nghiên cu cu trúc vn vi
tài sn có kh n   
n 1986-1996. Tác gi kt lun rng h
s thanh khon, quy mô ngân hàng và kh
  li là các yu t chính  ng
n t l an toàn vn. Các ngân hàng ln có t
l an toàn vn th     .
Các ngân hàng có li nhun cao thì t l an
toàn vi nhun
thp vì ngân hàng dùng li nhu n.
i vi các ngân hàng nh thì t l vn ch s
hu trên tài sn có quan h cùng chiu vi h
s thanh khon, còn các ngân hàng vi quy mô
trung bình thì mi quan h c chiu.
Reynolds và các tác gi 
cu cu trúc tài chính và hiu qu hong
ca 8 ngân hàng  
Nam Á t -1997. Các t l tài chính
c lp (t l an toàn
vn, thanh khon, kh i và chi phí
d phòng) và các bin cu trúc (quy mô ngân
hàng, thu nhp ròng, chi phí hành chính và
thi gian). Nhóm nghiên cu phát hin rng

kh i và chi phí d phòng có mi
quan h cùng chiu vi quy mô ngân hàng,
trong khi t l an toàn v c chiu vi
quy mô ngân hàng. Vì vy, các ngân hàng nh
có t l an toàn v     
ln, và li nhun có mi quan h mt thii
vi t l an toàn vn. Nu xét v n
qun tri
quy mô ngân hàng, t l an toàn vn
theo quy mô ngân hàng.
Rime (2001) nghiên cu v vn ca các
ngân hàng Thi vi ri ro.
Rime áp dng nhi    
vi các ràng buc t n phc t
xem các ngân hàng Th l v
th nào. Rime cho rng các ràng bu
s  i cùng chiu vi t l vn. Tuy
nhiên, không có bt k bng chng nào th
hin rng các ràng buc v vn  ng
m n hành vi chp nhn ri ro ca các
ngân hàng.
Navapan và Tripe (2003) nghiên cu
chuyên sâu mi quan h gia t l an toàn vn
và li nhun trên vn ch s hu ca các ngân
hàng  Úc và New Zealand t n
2002. Kt qu thc nghim cho thy có mi
quan h c chiu gia t l an toàn vn và
li nhun  các ngân hàng New Zealand. Còn
 Úc, mi quan h gia t l an toàn vn và li
nhun trên vn ch s hu không rõ ràng, có

s khác bit ln gia các ngân hàng ln và các
ngân hàng nh.
Thampy (2004) cho rng nh v
vn có tác  n m  ng các
khon cho vay bi vì các khon cho vay chim
t l ri ro cao nht. Do vy, ngân hàng mun
bo toàn vn s phi n vic tái cu
trúc vn vào các khon vay ít r
th này s nh m khi vic bo toàn
vn tr  u bt bu   i
vi các ngân hàng có t l an toàn vn cao thì
các quy nh v t l an toàn vn ít có s nh
ng lên mng ca các khon cho
 ra rng trong hoàn cnh
các ngân hàng b bt buc phi bo toàn vn
thì các ngân hàng này s gim s ng cho
vay ln gii thích cho
vic tn ti mt t l cao v  ng
li trong ngân hàng. Vic gim s ng cho
vay là mu t
không hiu qu. ng ca các tiêu chun
v v i vi kh  p tín dng  các
nn kinh t có th ng tài chính ph thuc
i các nn kinh t th ng.
Al-Sabbagh (2004) nghiên cu các yu
t n t l an toàn vn vi s liu
t ng niên ca 17 ngân hàng
c chn làm mn: giai
n 1 t  c khi áp dng
tiêu chun 2 t 1995-2001

(sau khi áp dng tiêu chun Basel). Sabbagh
s dng mô hình hi quy t l an toàn vn vi
9 bic lp. Kt qu ca nghiên cu này có
th tóm t l an toàn vn thay i

40 KINH TẾ
nghch chiu vi quy mô ngân hàng và cùng
chiu vi li nhun trên tài sn, li nhun trên
vn ch s hu, t l cho vay trên tài sn, và
vn ch s hu trên tài sn. Kt qu ca
nghiên cu này còn th hin rng t l an toàn
vn có quan h cùng chiu vi t l tài sn có
ri ro trên tng tài squan
h c chiu  n 2. Tuy nhiên, t l
tin gi trên tng tài sn có mi quan h c
chiu vi t l an toàn vn 1 và cùng
chiu   l an toàn
vc chiu vi t l d phòng cho vay
u vi t l chi tr c tc
n 2001).
Asarkaya và Özcan (2007) phân tích các
yu t   n cu trúc vn ca ngành
ngân hàng  Th . Các tác gi  ngh
mt mô hình thc nghinh các nhân t
 có th gii thích t l an toàn vn ca các
ngân hàng ngoài yu t lunh. D lic
s dng trong nghiên cu là d liu bng ca
Th  t n 2006 và mô hình
áp dng là s kt hp c   
hic s dng. Kt qu ca nghiên

cy rng cu trúc vn, danh mc
rng kinh t, mc vn trung bình
ca ngành và li nhun trên vn ch s hu
u vi t l an toàn vn.
Toby (2008) nghiên c  ng ca
vic qun tr thanh khon ngân hàng lên cht
ng tài s ng t l n 
trong danh mc các khon cho vay. Toby 
nghiên cng cnh v t l
an toàn vn hiu qu và chng tài sn ca
   c la chn. Tác gi phát
hin vic s dng t l thanh khon ti thiu
   n vic qun tr các khon
cho vay. T l d tr tin mt là công c hiu
qu   c kim soát các khon cho

và ngân hàng yu kém nói riêng. Khi t l vn
ch s hu trên các kho    
    ng vic phân loi các
khon cho vay s gim xung và chng tài
sn s c li. Khi t l vn ch
s hu trên tng tài s kt lun
rng các khon d 
gic li.
Muthuva (2009) cho rng kh 
li cùng chiu vi
t l an toàn vn và t l vn da trên
ri ro tài sn cp 1. Nghiên cu s dng t
sut li nhun trên tài sn và t sut li nhun
trên vn ch s h i din cho kh 

sinh li ca các ngân hàng  Kenya trong
khong thi gian t n 2007. Kt qu
cho thy s ch chiu gia t l
an toàn vn và vn ch s hu.
Skully và các tác gi (2009) phân tích và
phát hin ra các nhân t mn t l
an toàn vn  Malaysia. S lic t các
báo cáo tài chính t  n 2002 ca
 nh ch     c chia
làm ba lo     i c
phn, các công ty tài chính và các ngân hàng
bán buôn). Các tác gi  dng phân tích
hi quy vi d liu bng gia t l an toàn vn
vi 6 bic lp (các khon cho vay không
thu hc, ch s ri ro ca tng ngân hàng,
lãi sut biên, t l vn ch s hu trên tng n,
t l gia tài sn có kh n trên
tng vc, quy mô ngân hàng)
và 3 bin gi (loi ngân hàng, khong thi
        thy
rng các khon cho vay không thu hc, t
l vn ch s hu trên tng n, t l gia tài
sn có kh   n trên tng vn
c có quan h cùng chiu vi t l
an toàn vn. Trong khi ch s ri ro ngân hàng,
lãi sut biên, quy mô ngân hàng bin thiên
c chiu t l an toàn vn. Quy mô ngân
 c chiu vi t l an toàn vn, kt
qu này không phù hp vi các kt qu nghiên
cu   c phát trin (Shries và Dhal,

1992 và Rime, 2001). Lãi sut biên và t l an
toàn vn có mi quan h nghch chiu. Kt qu
cho thy s không trùng khp v lý
lun  c phát trin - ng kh
   ng mn t l an
toàn vn.
Ahmet và Hasan (2011) nghiên cu các
yu t n t l an toàn vn ngành
ngân hàng ca Th  . Nghiên cu s
dng d liu th cp và d lic ly
t các báo cáo tài chính ca 24 ngân hàng
c chn làm m c chn t 32 Ngân
hàng i) trong khong thi gian t
 n 2010. Các tác gi s d 

TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 41
pháp phân tích hi quy bng gia t l an toàn
vn vi 9 bi c lp khác nhau, bao gm:
quy mô ngân hàng (SIZE), t l tin gi ca
khách hàng (DEP), t l cho vay (LOA), t l
d phòng cho vay khó  l tài sn
có kh n (LIQ), kh 
li (ROA và ROE), lãi ròng biên (NIM), h s
 y (LEV). Kt qu ca nghiên cu cho
thy rng t l cho vay, t sut li nhun trên
vn ch s hu, h s y quan h c
chiu vi t l an toàn vn; còn t l d phòng
 sut li nhun trên tài
sn bin thiên cùng chiu vi t l an toàn vn.
 l tin gi

ca khách hàng, t l tài sn có kh 
khon, và lãi ròng biên kng
i vi h s an toàn vn.
3. Xây dựng các giả thuyết nghiên cứu
3.1. Tỷ lệ an toàn vốn
T l an toàn vn (CAR) là t l ca vn
ch s hu trên tng tài sn có ri ro ca ngân
hàng. Ngân hàng có t l an toàn vn càng cao
thì ngân hàng càng vng mnh. Bi vì vi t
l an toàn vn cao, ngân hàng càng khó có kh
 n (Mpuga 2002).





3.2. Quy mô ngân hàng
     c xác
nh bng cách logarit t nhiên tng tài sn
ca ngân hàng. Quy mô ca các ngân hàng là
mt yu t quan trng vì mi quan h ca nó
v  m s hu ngân hàng và vic tip
cn vi vn ch s hu. Vic ngân hàng tip
cn vi vn ch s hu phn ánh tm quan
trng trong kh n, ri ro qun
lý. Jackson và các tác gi  ngh các
ngân hàng ln nu mun gi vng xp hng
tt thì cn phi có mng vn d tr 
k  c th ng xác nhn. Tuy nhiên,
       

Shrieves và Dahl (1992) thy rng các ngân
hàng l  l an toàn vn th 
u này xy ra bi vì quy mô doanh nghip
t s bm, giúp làm gim
i ro ca h.
H
1
: Có mối tương quan nghịch biến
giữa quy mô ngân hàng và tỷ lệ an toàn vốn
3.3. Tỷ lệ huy động vốn
T l ng vn (DEP) là t s gia
tng vng vi tng tài sn. Tng vn
nh bng tng tin gi ca
khách hàng; tin gi và vay các t chc tín
dng khác; các khon n ca Chính ph và
Ngân hàng Nc; vn tài tr, u
 chc tín dng chu ri ro.
Khi vn      
phc kii vi các ngun vn
   m bo quyn li ca nhng
i gi ti m bo cho chính

thy m   ch gia t l huy
ng vn (DEP) và t l an toàn vn (CAR).
H
2
: Có mối tương quan nghịch biến giữa
tỷ lệ huy động vốn và tỷ lệ an toàn vốn
3.4. Tỷ lệ cho vay của ngân hàng
T l cho vay (LOA) là t s gia tng

 cho vay và tng tài s s rt
quan trng vì cho thy mi quan h gia mt
ng hóa và mt bên là thit lp các
 l ng ca
các khon cho vay vi danh mc tài sn vn.
Khi ri gi tin s c bù
p cho nhng mt mát; vì vy, t l an toàn
v      t lun
rng gia t l cho vay (LOA) và t l an toàn
vn (CAR) có mi quan h cùng chi
khi t l    l an
toàn vc li.
H
3
: Tồn tại mối tương quan đồng biến
giữa tỷ lệ cho vay và tỷ lệ an toàn vốn
3.5. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng
D phòng ri ro tín d  c
 s gia khon d phòng ri ro

42 KINH TẾ
tín dng và t   cho vay. Khon d
       bù l trong
danh mc cho vay. Blose (2001) thy rng d
tr tn tht cho vay gây ra mt s suy gim
trong t l an toàn vn. Hassan (1992) và Chol
t lun mt mi quan h nghch
chiu gia t l an toàn vn và d phòng ri ro
tín dng.
Nghiên ct gi thuyt có mi quan

h c chiu gia t l d phòng ri ro tín
dng vi t l an toàn vn. Khi các khon d
phòng ri ro tín d
ng cho vay nhic ngân hàng có
 ng chp nhn nhiu ri ro trong các
khon cho vay.
H
4
: Có mối tương quan nghịch biến giữa
tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng và CAR
3.6. Tỷ lệ tài sản có khả năng thanh
khoản
Nhng tài sn d dàng chuyi thành
tin bao gm tin mt, tin gi ti ngân hàng
c Vit Nam, tin gi ti các t tc tín
dng khác và cho vay các t chc tín dng
khác, ch chi tr hay
tài tr cho khách hàng th hin tính thanh
khon ca ngân hàng. Angbazo (1997) cho
rng, khi t l tin mt hay các kho 
 n m    n ca
ngân hàng càng cao. Vì vy, khi t l tài sn
có kh  có
mng cùng chin t l an toàn vn
ca ngân hàng.
H
5
: Có mối tương quan đồng biến giữa
tỷ lệ tài sản khả năng thanh khoản và CAR
3.7. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở

hữu
T sut li nhun trên vn ch s hu
  nh bng li nhun sau thu chia
cho tng vn ch s hu. Khi ngân hàng làm
i nhun s dùng s li nhu
 n vi m   ki c thêm
nhiu li nhu     
Heider (2007) tìm thy rng các ngân hàng có
li nhun t có ca mình.
Vì vy, có th có mt mi quan h cùng chiu
gia t sut li nhun trên vn ch s hu
(ROE) và t l an toàn vn ca ngân hàng.
H
6
: Có mối tương quan đồng biến tỷ suất
lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu và CAR
3.8. Hệ số đòn bẩy
Trong nghiên cu này, t l  y
nh bng t s gia t
n trên vn ch s hu. Theo nghiên cu ca
Ahmet và Hasan (2011) c  thy rng
các ngân hàng vy cao s có nhiu ri

 i mt sut sinh l   t qu,
    y tài chính cao s khó
ng vn ca ngân hàng mình lên vì chi phí
v    y có mi quan h c
chiu gia h s y và t l an toàn vn.
H
7

: Tồn tại mối tương quan nghịch biến
giữa hệ số đòn bẩy và tỷ lệ an toàn vốn
4. Dữ liệu và phương pháp nghiên cứu
4.1 Dữ liệu nghiên cứu
Nghiên cc tin hành trên mu
nghiên cu bao gm 28 NHTM ti Vit Nam.
  chn các ngân hàng này là: (i) có công
b t l an toàn vn; (ii) các ngân hàng có vn
u l trên 3000 t ng; (iii) 28 ngân hàng
này chim khong 83% v vu l và 70%
v s ng ngân hàng trên tng s NHTM ti
thm nghiên cu. Vì vy, có th kt lun
rng mu nghiên c c ch   i
din cho các Ngân hàng i.
Sau khi thu thp d liu 28 NHTM t
n 2012, mu nghiên cu bao gm
tng c loi b các
quan sát không phù h mt
  c chn trong mu nghiên
cu bao gm: (i) các ngân hàng không công b
s liu báo cáo tài chính; (ii) không có d liu
công b chính thc t l an toàn vn; hoc các
 s vu l 3000 t
ng theo Ngh nh s -CP ca
Chính ph.
4.2. Mô hình nghiên cứu
Nhm m     ng ca
các yu t, bao gm: (i) quy mô ngân hàng;
(ii) tỷ lệ huy động vốn; (iii) tỷ lệ cho vay; (iv)
tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng; (v) tỷ suất lợi

nhuận trên vốn chủ sở hữu; (vi) tỷ lệ tài sản có
khả năng thanh khoản; và (vii) hệ số đòn bẩy

TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 43
lên tỷ lệ an toàn vốn; mô hình nghiên cu
c xây dng. Mô hình nghiên cc s
dng da trên các mô hình nghiên cu ca Yu
(2000), Reynold và các cng s (2000), Blose
(2001), Navapan và Tripe (2003), Al-Sabbagh
(2004), Skully và các tác gi (2009), Ahmet và
Hasan (2011).
CAR = f(SIZE,DEP,LOA,LLR,LIQ,ROE,LEV)
 i din cho t l an
toàn vn; SIZE: quy mô ngân hàng; DEP: t l
ng vn; LOA: t l cho vay; LLR: t l
d phòng ri ro tín dng; LIQ: t l tài sn có
kh n; ROE: t sut li nhun
trên vn ch s hu; và LEV: h s y
4.3. Đo lường các biến số được sử dụng
trong mô hình
 m bo tính thng nht trong cách
tính toán và phân tích, nghiên cu ch chn
nhng ngân hàng có công b t l an toàn vn
n nghiên cu. S lic
ly ch yu t  ng niên, báo
cáo tài chính, và báo cáo ca ban kim soát
các Ngân hàng i. Bng 1 tóm tt
chi tit các khái ning
các bin nghiên cc s dng trong các
mô hình phân tích.


Bảng 1. Mô tả các biến đo lường được sử dụng trong nghiên cứu
Tên biến
Định nghĩa
Cách đo lường
Biến phụ thuộc:
CAR

Hệ số an toàn vốn





Biến giải thích:


SIZE
Quy mô ngân hàng
LN(tng tài sn)
DEP
Tỷ lệ huy động vốn




LOA
Tỷ lệ cho vay của ngân hàng





LLR
Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng




LIQ
Tỷ lệ tài sản có khả năng
thanh khoản




ROE
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
sở hữu




LEV
Hệ số đòn bẩy





5. Kết quả nghiên cứu

5.1. Thống kê mô tả
Mu nghiên c c tng hp t s
liu báo cáo ca 28 NHTM Vit Nam trong
n 2007-2012. Tng cng có 149 quan
 loi b các quan sát không phù
hp. Kt qu thng kê mô t trong mô hình
c trình bày trong bng 


44 KINH TẾ
Bảng 2. Bảng thống kê mô tả các biến quan sát
Biến quan sát
Trung bình
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Độ lệch chuẩn
CAR
19.4%
286%
5%
26.9%
SIZE
17.65
20.13
14.27
1.33
DEP
80%
93%
35%

9.3%
LIQ
27%
60%
3.4%
10.8%
LEV
10.79
32.83
1.16
5.68
ROE
12%
28.5%
0%
5.7%
LLR
0.4%
2.1%
0.5%
0.4%
LOA
51%
94%
11.4%
14.9%
Nguồn: Theo tính toán của các tác giả
5.2. Ma trận tương quan
H s  ch mi quan
h gia hai bin trong mô hình. Bi

 giúp ta có cái nhìn tng quan v mi
quan h gia bin ph thuc và bic lp
 a các bi c lp trong nghiên
cu.

Bảng 3. Bảng ma trận tương quan giữa các biến
Tương quan
CAR
SIZE
DEP
LIQ
LEV
ROE
LLR
LOA
VIF
CAR
1







-
SIZE
-0.462
1







3.027
DEP
-0.374
0.413
1





1.512
LIQ
0.313
-0.218
0.040
1




2.713
LEV
-0.359
0.630
0.490

-0.109
1



1.953
ROE
-0.143
0.406
0.039
0.209
0.297
1


1.614
LLR
-0.173
0.465
0.191
-0.369
0.228
-0.008
1

1.815
LOA
-0.182
0.066
-0.010

-0.706
0.028
-0.084
0.340
1
2.312
Nguồn: Theo tính toán của các tác giả

TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 45
Qua Bng 3, ta thy có 2 cp bin có kh
ng tuyu tiên là mi quan h
gia tỷ lệ tài sản có khả năng thanh khoản
(LIQ) và tỷ lệ cho vay (LOA). H s 
quan là -0,706 cho thy có m
mnh gia hai bin này. Tuy nhiên, mi t
quan âm th hin mi quan h c chiu.
Do vy, m
cng tuyn nên chúng ta không ph 
nhiu. Ngoài ra, m    nh
gia quy mô ngân hàng (SIZE) và hệ số đòn
bẩy (LEV). Hi quy ph vi tng bic lp
 kim tra xem gia hai bin có hi
cng tuy   c thc hin.
Qua phân tích hi quy ph, h s R
2
i
     kt lun gia cp bin
quy mô ngân hàng (SIZE) vi hệ số đòn bẩy
(LEV) không có hi   ng tuyn
nghiêm trng.

5.3. Một số kiểm định các khuyết tật
của mô hình
Mt s ki    c thc
hin nhm ki nh các khuyt tt ca mô
hình nghiên cc s dng:
  kim tra hing tuyn
trong mô hình hi quy, nghiên cu s dng ma
tra các bin trong mô hình,
     i kim tra h s

c thc hin  c kho sát m 
quan gia các cp bin (Bng 3).
  kim tra hing t 
ca các ph   u s dng giá tr
thng kê Durbin-Watson có trong bng kt qu
hi quy cùng vi vi kinh nghim kim tra
c trình bày trong nghiên cu ca Phm Trí
Cao (2010) kt lun có hay không s tn ti t
 an trong mô hình hi quy. Kt qu
kinh s c trình bày  bng 6 kt qu
hi quy.
 V  i, nghiên
cu s dng ki xem xét tng
quát v s ng nht c
Tip theo, trong Bng 4, Bng 4.1 trình
bày kim nh White và Bng 4.2 trình bày
kinh Breusch-Godfrey. Ch s Prob. Chi-
Square  Bng 4.1 nh  s Chi-
Square  Bng 4.2 l  t qu này
cho thy mô hình có hi   

ca sai s i và không có hing t
 quan ca sai s.

Bảng 4. Bảng kiểm định phương sai của sai số đồng nhất và tự tương quan của sai số
Bảng 4.1 Kinh White
F-statistic
7.496870
Prob. F(35,113)
0.0000
Obs*R-squared
104.1480
Prob. Chi-Square(35)
0.0000
Bảng 4.2 Kinh Breusch-Godfrey



F-statistic
0.175347
Prob. F(1,140)
0.6760
Obs*R-squared
0.186386
Prob. Chi-Square(1)
0.6659
y, qua các kinh ta thy mô
hình có mt khuyt tt là b 
m
Trí Cao (2010) cách khc ph
sai s i là chn mô hình hi quy bình

t tng quát - Generalized Least

nht tng quát (GLS) thc ch  
ng (OLS)
áp dng cho các bic bii t mt
mô hình vi phm các gi thit c n thành
mt mô hình mi tha các gi thit c n. Do

46 KINH TẾ
      c t mô hình
mi s 
n hành các kinh cn
thia trình bày, nghiên cu tin hành
ki la chn mô hình hp
lý. Kt qu ki    
Bng 5.
Bảng 5. Kiểm định Hausman để lựa chọn mô hình tác động cố định (FEM)
hay mô hình tác động ngẫu nhiên (REM)
Test Summary
Chi-Sq. Statistic
Chi-Sq. d.f.
Prob.
Cross-section random
13.730101
7
0.0562

Qua kt qu, ta thy Prob l 
u p nhn gi thit H
0

, tc
có tn ti s   gia yu t ngu
nhiên ca tng ngân hàng và bic lp. Vì
v tài s chn mô hình hng
ng    phân tích kt qu. Và
kt qu hc trình bày trong Bng 6
.

Bảng 6. Bảng kết quả hồi quy (phương pháp FGLS)

B Biến quan sát

Biến phụ thuộc (CAR)
Hệ số

Hằng số
1.776

SIZE
-0.065 **

DEP
-0.931 **

LIQ
1.049 **

LEV
0.000


ROE
-0.489 **

LLR
8.617 *

LOA
0.115

R
2
u chnh
0.2927

Sai s
0.2056

F-statistic
9.7499

Prob(F-statistic)
0.0000

Durbin-Watson
1.4323

** p < 0.05; * p < 0.10
Nguồn: Theo tính toán của các tác giả

TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 47

6. Tóm tắt kết quả và kiến nghị
6.1. Tóm tắt kết quả
Mt s kt lun c tìm thy thông qua
kt qu  Bng 6 ca nghiên cng
c tóm t
Thứ nhất, kt qu cho thy t l tài sn
có kh       ng
cùng chiu vi t l an toàn vn. Khi t l tài
sn có kh 
bii thì t l an toàn v
1,049%. Kt qu này phù hp vi kt qu
nghiên cu ca Angbazo (1997) vi kt lun
rng: khi t l tin mt hoc các kho
n mn ca
c li. Kt qu này
   ù hp vi nghiên cu ca
Ahmet và Hasan (2011)  Th .
D tr thanh khon bao gm c d tr
bng tin (tin mt ti qu, tin gi NHNN,
tin gi các t chc tín dng khác) và d tr
th cp (giy t  u ki tái
cp vn/ tái chit khu và hn mc tín dng
c cp bi t chc tài chính khác). Hin ti,
v  thanh khon ca các NHTM  Vit
Nam khá trm trng. Ngân hàng nào có t l
tài sn có kh   n cao thì kh
 n s gim. Hay nói cách khác, ri ro
i vi ngân  gim. Kt qu, t l an
toàn vn ca ngân hàng s 
Thứ hai, tng tài si din

        ng
c chiu vi t l an toàn vn (CAR). Mi
 ra rng các ngân hàng Vit
Nam càng m rng quy mô thì t l an toàn
vn càng gim. Kt qu nghiên cu này phù
hp vi các kt qu nghiên ca
Jim Wong, Ka-fai Choi và Tom Fong (2005) 
các ngân hàng  Hng Kông hay ca Gropp và
Heider (2007)a Shrieves và Dahl
(1992). Các nghiên cu này cho rng ngân
hàng càng ln thì càng nm gi nhiu tài sn
ri ngân hàng nh.
Thứ ba, t l tin gi ca khách hàng
    c chiu vi t l an
toàn vn. Kt qu này trùng vi kt qu nghiên
cu ca Asarkaya và Özcan (2007) khi nghiên
cu các ngân hàng Th . Kt qu này
hoàn toàn phù hp vi kt qu nghiên cu ca
Asarkaya và Özcan (2007) khi nghiên cu các
ngân hàng  Th   cho rng t l tin
gi t l nghch vi t l an toàn vn. Ngoài
ra, kt qu p theo cách gii thích
ca Kleff và Weber (2003) khi cho rng tin
gi ca khách hàng là ngu
i r ca ngân hàng so v  ng tin
bng cách phát hành trái phiu hay chng
khoán hóa các khon cho vay. Vì vy, ri ro
i vi các khong tin gi
thp. Kt qu ngân hàng gi ng vn d
phòng ri vi khong trên. Qua

m t l an toàn vn ca ngân hàng.
Thứ tư, trái vi k v  u là t
sut li nhun trên vn ch s hu li có tác
c chiu vi t l an toàn vn. Kt
qu -0.489 cho thy khi các yu t khác không
i, t sut li nhun trên vn ch s h
1% thì t l an toàn vn gim 0,489%. Kt qu
  c vi kt qu mà Gropp và
Heider (2007) khi nghiên cu các ngân hàng 
a Al-Sabbagh (2000) khi
nghiên cu các ngân hàng  Jordan t 
   . Kt qu t các nghiên
cu này cho ri
nhun ca mình
lên t l an toàn vn. Tuy nhiên, kt
qu tìm th c trong nghiên cu này cho
Vit Nam li phù hp vi kt qu nghiên cu
các ngân hàng  Hng Kông ca Jim Wong,
Ka-fai Choi và t
qu nghiên cu ca Ahmet và Hasan (2011) 
Th ; vi kt qu ca các nghiên cu
cho thy rng t sut li nhun trên
vn ch s hu và t l an toàn vn có mi
ch chiu.
6.2. Một số kiến nghị đề xuất từ kết quả
nghiên cứu
Thứ nhất, kt qu nghiên cu cho thy
rng vic m rng quy mô ngân hàng làm
gim t l an toàn vn ca n
c cn kim soát, giám sát

quá trình m rng quy mô ca các ngân hàng
ng thc
c  ng trong vic yêu cu vn pháp
nh ti thiu ca các NHTM. Vic bt buc
các t chc tín dng, ngân hàng phm bo
yêu cu vnh ti thi

48 KINH TẾ
trình gây ra cuc chn, m rng
    i ro cho các ngân hàng
i.
Thư hai, nhìn vào kt qu chúng ta có
th  l an toàn vn mt cách hiu qu
i cn bng cách
  l tài sn có kh   n.
u này d nhn thy c bi vì ch khi các
tài s u có kh   n cao thì
mi giúp cho ngân hàng có th m bo tính
thanh khon. N    y ngân
hàng tc kh o toàn vn trong
khng hong       
chính ngân hàng mình. Ngoài ra, các ngân
hàng cu li tài sn n và tài sn có cho
phù h  u li ngun v  ng và
cho vay trên th u l cho
vay ngn hn vi cho vay trung hn, gia
ngu  ng ngn h   cho vay
trung, dài hng thi, thc hin vic phát
hành giy t u chnh u cho vay
c nhy cm và ri ro nhi

chng khoán, b ng sn và tiêu dùng, và
cn phi tin hành duy trì t l d tr an toàn.
Ngân hàng cn thc hin vic qun lý ri ro k
hn, ri ro thanh khon mt cách chuyên
nghip bng cách ch ng xây dng chính
sách khung v qun lý ri ro thanh khon, thit
lp các quy trình c th nh   
ng, kim soát các ri ro v thanh khon có
th xy ra.
Thứ ba, các ngân hàng có th  l
an toàn vn bng cách gim t l  ng
vn hay duy trì t sut li nhun trên vn ch
s h
các cuc ch ngun vn
        i
khon li nhu  c vào vi  n,
ci thin sc mnh ni ti ca ngân hàng mình
 ng kh ng li các cú
sc trong quá trình hong.
Thứ tư,     i cn
có l trình phù hp cho quá trình m rng quy
mô ci cn kim
soát vic m rn trng
trong vic s dng  by vì nó làm gim t
l an toàn vn cm bo các ri
rvic m rng quy mô nm trong
tm kim soát ca ngân hàng.


TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. 
African Journal of Business Management, Vol.5 (27), pp. 11199-11209, 9
November, 2011.
2. Al-Sabbagh 2004, Determinants of capital adequacy ratio in Jordania banks, Working
Paper Series,
3. rgins, default risk, interest rate risk,
and off - Journal of Banking and Finance, 21(1), pp. 55-87.
4. Asarkaya Y, Özcan S 2007, Determinants of capital structures in financial industries: The
case of Turkey, pp. 91-109.
5. Basel I, II, III. Website:
6. 
    The Quarterly Review of Economics
and Finance 41 (2001), pp. 239258.
7. Chol G 2000,       
Economic Notes by Banca Monte Dei Paschi Di Siena Sp
A, 29(1), pp. 111-143.

TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014 49
8. Gropp R, Heider F 2007, What can corporate finance say about banks’ capital structures?
Working paper, master/brown/177.pdf.
9. Gujarati D 2004, Basic Econometrics, pp.636 - 652.
10. Journal of
Finance, 21(1), pp. 135-136.
11.  Review of
Finance and Economics, 2 (1), pp. 31-44.

12. Jackson P, 
Journal of Banking and Finance, 26, pp. 953-976.
13. Jeff L 1990, Capital adequacy: The benchmark of the 1990’s bankers magazine, 173(1),
pp. 14-18.

14. Jim Wong, Ka-fai Choi and Tom Fong 2005, Determinants of the capital level of banks in
Hong Kong, pp.11-12.
15.             
ZEW Discussion Paper No. 03-66.
16.          -  
Journal of Finance, 38 (4), pp. 1217-1230.
17.            
commerical banks: the Kenyan scenario, The International Journal of Applied Economics
and Finance 3 (2): 35-47, 2009.

18. The Journal of Financial
and Quantitative Analysis, Vol. 19, No. 2 (Jun., 1984), pp.141-162.

19.   -99 banking crisis in Uganda: What was the role of the new
Journal of Financial Regulation and Compliance, Vol. 10 Iss: 3 pp.
224  242.
20. Navapan K, Tripe D 2003, An exploration of the relationship between bank capital levels
and return on equity. Proceeding of the 16th Australasian Finance and Banking,
-15.
21. Ngh nh s -CP ca Chính ph v  c mc vn pháp
nh ca các t chc tín dn 2008-2010.
22. Phm Trí Cao 2010, Ứng dụng kinh tế lượng, Trang 189 - 292.
23. e-crisis east and south
Journal of Asian Economics, 11, pp. 319331.
24.           
Journal of Banking and Finance, 25, pp. 789-805.
25.  termining of optimal capital standard for the
The journal of finance, Vol.Xxxii, No.4, Sep 1977.
26. 
Journal of Banking and Finance, 16, pp. 439-457.


50 KINH TẾ
27.               
developing economy. Asia- Finance. Marketing, 3(4), pp. 255-272.

28. Thampy A 2004, BIS capital standards and supply of bank loans, Working Paper Series,

29. -NHNN v nh v các t l m bo an toàn trong hong
ca t chc tín d
30.      tal adequacy regulation and banking system
Journal of Finance, Management and
Analysis, 21 (1).
31. -policy implication of Taiwan,
Pacific Economic Review, 5(1), pp.109-114.

×