Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

TÀI LIỆU GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 52 trang )

38
Phần II. Giám sát chất l ợng thi công
công trình cầu
Ch ơng 1. Các tiêu chuẩn, qui trình kỹ thuật áp dụng Sơ đồ tổ chức và
trách nhiệm của TVGS về chất l ợng công trình giao thông
1.1. Các tiêu chuẩn và quy trình kỹ thuật thi công

Ký hiệu tiêu chuẩn,
QT
Tên tiêu chuẩn và quy trình Phạm vi áp dụng
TCXD 88:1982 Cọc - Ph ơng pháp thí nghiệm hiện tr ờng Thi công móng cọc
22 TCN 60-84 Quy trình thí nghiệm bê tông xi măng Công tác bê tông
22-TCN 61-84
Quy trình phân tích n ớc dùng trong công
trình giao thông
- nt -
TCVN-337-86 đến Cát xây dựng - nt -
TCVN-346-86
TCVN-4376-86
Cát xây dựng - Ph ơng pháp xác định hàm
l ợng mica
- nt -
TCVN-1770-86 đến Cát, đá, sỏi xây dựng - nt -
TCVN-1772-86 - nt -
TCVN-139-91 Các tiêu chuẩn để thử xi măng - nt -
TCVN-4447-87
Công tác đất - Quy phạm thi công và
nghiệm thu
Công tác đất và làm
đ ờng
TCVN-2683-91 Đất xây dựng Công tác đất


TCVN-4506-87 N ớc cho bê tông và vữa Công tác bê tông
22-TCN-57-84
Quy trình thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của
đá
Công tác bê tông và
làm đ ờng
TCVN 4787-89 Xi măng Công tác bê tông
TCVN 3112-93 đến Bê tông nặng Công tác bê tông
TCVN 3110-93
TCVN 4252-88 đến

Quy trình lập thiết kế thi công và thiết kế tổ
chức xây dựng
Công tác lập hồ sơ
thiết kế kỹ thuật
thi công
TCVN 4055-85 thi công.
TCVN 3972-84 Công tác trắc địa trong xây dựng
Công tác đo đạc và
định vị
TCVN 5724-1993
Kết cấu bê tông và BTCT: Điều kiện kỹ
thuật tối thiểu đề thi công và nghiệm thu
Công tác bê tông và
BTCT
TCVN 5592-1991
Bê tông xi măng yêu cầu bào d ỡng độ ẩm
tự nhiên
Công tác bê tông
20 TCN 171-89

Bê tông xi măng - Ph ơng pháp thí nghiệm
không phá huỷ
Công tác thí nghiệm
c ờng độ
của bê tông và kết
39
Ký hiệu tiêu chuẩn,
QT
Tên tiêu chuẩn và quy trình Phạm vi áp dụng
cấu bê tông

TCVN 4453-1995
Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối: Quy
phạm thi công và nghiệm thu
Công tác bê tông và
BTCT
TCVN 4452-87
Kết cấu bê tông và BTCT lắp ghép: Quy
phạm thi công và nghiệm thu
- nt -
22 TCN 209-92
Quy trình thi công bê tông d ới n ớc bằng
ph ơng pháp vữa dâng

Công tác bê tông
22 TCN 202-89
Quy trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo
cho bê tông xi măng
Công tác bê tông
22 TCN 200-89

Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi
công cầu
Các công trình phụ
trợ
20 TCN160-87
Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và
thi công móng cọc
Thiết kế và thi công
móng cọc đóng
22TCN257-2000
Cọc khoan nhồi: Tiêu chuẩn thi công và
nghiệm thu
Thi công cọc khoan
nhồi
TCXD 206-1998
Cọc khoan nhồi: Yêu cầu về chất l ợng thi
công
- nt -
TCXD 205-1998 Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế Thiết kế móng cọc.
22 TCN 260-2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất Khảo sát địa chất
22 TCN 266-2000
Cầu và cống- Quy phạm thi công và nghiệm
thu
Thi công và nghiệm
thu
TCVN 4091-85 Nghiệm thu các công trình xây dựng - nt -
22 TCN 247-98
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu
BTCT DƯL
Sản xuất và nghiệm

thu dầm BTDƯL
TCVN 5428-88
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu hầm
đ ờng ô tô và đ ờng sắt
Thi công hầm
22 TCN 68-84
Quy trình thí nghiệm c ờng độ kháng ép
của bê tông bằng dụng cụ HPS
Thí nghiệm bê tông.

40
1.2. Mối quan hệ giữa các đối t ợng tham gia quản lý và thực hiện dự án
1. Quan hệ hợp đồng A: Chủ đầu t (CĐT)
2. Quan hệ quản lý hợp đồng B: Nhà thầu (NT)
3. Quan hệ quản lý một phần hợp đồng C: Đơn vị T vấn thiết kế (TVTK)
4. Quan hệ thông báo tin tức. D: Đơn vị T vấn giám sát (TVGS)

Hình 1

Mối quan hệ giữa các đơn vị tham gia thực hiện dự án thể hiện trên sơ đồ (H-1)
1.3. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của tổ chức TVGS nói chung và công trình cầu.
1.3.1. Sơ đồ tổ chức TVGS












Đảm bảo giá thành Quản lý hợp đồng
Đảm bảo tiến độ Quản lý thông tin
Đảm bảo chất l ợng Điều phối tổ chức




Hình 2

Hình 3
Chủ đầu t

Quản lý dự án

Tổ chức TV giám
sát

Tổ chức TV thiết
kế

Tổ chứ
c nhận
thầu

Giám sát thi công

D

A

Hoàn
Tiến độ đúng quy
định

Chất l ợng đúng
theo

Giá thành công
trình đúng giá trúng
Giám sát thi công
Giám sát chất l ợng
Giám sát hợp đồng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12

Đảm bảo chất l ợng Đảm bảo giá thành Đảm bảo tiến độ
Đạt mục tiêu của ba nhiệm vụ lớn

41
Có hai mô hình
Mô hình hai cấp: Dự án có quy mô nhỏ, công trình đơn giản














Mô hình ba cấp: Dự án có quy mô lớn, nhiều gói thầu















K s t vn giỏm sỏt: t 1: t 2: t 3:
Hỡnh 5
Hỡnh 4
Văn phòng Kỹ s
TVGS
Kỹ s TVGS Tr ởng
TVGS (tổ 1)


TVGS (tổ 2) TVGS (tổ 3)
Kỹ s TVGS
Tr ởng

Văn phòng Kỹ s
TVGS tr ởng
Tr ởng

TVGS chuyên
ngành bộ phận 1
Tr ởng

TVGS chuyên
ngành bộ phận 2
Tr ởng

TVGS chuyên
ngành bộ phận 3
Tr ởng

1

1

1

3

3


2

3

2

3

2

1

2



39
1.3.2. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của TVGS về chất l ợng công trình giao thông bao gồm: đảm bảo
chất l ợng, đảm bảo giá thành và đảm bảo tiến độ:
1. Tổ chức giám sát chất l ợng của T vấn, chất l ợng của T vấn giám sát (kinh
nghiệm, kiến thức, trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp)
2. Tổ chức kiểm soát chất l ợng của nhà thầu, chất l ợng của cán bộ chủ chốt,
nhân viên thí nghiệm.
3. Kiểm tra số l ợng, chất l ợng thiết bị thi công (SX vật liệu, thi công ngoài
hiện tr ờng)
4. Kiểm tra phòng thí nghiệm: Thiết bị, năng lực, con ng ời,
5. Kiểm tra vật liệu: Chất l ợng, trữ l ợng, nguyên liệu sản xuất,
6. Duyệt các mẫu thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá, n ớc và cấp phối BT, )

7. Chỉnh lý thiết bị (trạm trộn, nghiền sang đá, máy rải, cân, )
Kiểm tra bố trí công nghệ thi công và điều kiện thi công tại hiện tr ờng (trạm
trộn, ngoài mặt đ ờng, )
8. Theo dõi ghi chép việc thực hiện (tại trạm, tại mặt đ ờng, )
9. Lấy mẫu thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
10. Giám sát thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
11. Xác nhận chất l ợng các khối l ợng, hạng mục đã thi công.
12. Nghiệm thu thi công, lập giấy chứng nhận hoàn thành.
Chú ý: Vai trò của kỹ s giám sát chất l ợng và giám sát viên (Inspector)



40
Ch ơng 2. GIáM SáT XÂY DựNG CáC HạNG MụC KếT CấU PHầN DƯớI CủA
CÔNG TRìNH CầU MóNG Và Mố TRụ CầU
2.1. Thẩm tra và soát xét bản vẽ thi công và thiết kế kỹ thuật thi công móng
và mố trụ cầu của nhà thầu (hoặc t vấn thiết kế lập) để trình chủ đầu t
duyệt.
2.2. Giám sát quá trình thi công kết cấu móng cầu:
2.2.1. Móng nông trên cạn
Công tác đo đạc định vị tim móng, kích th ớc hình học, các cốt cao độ.
Công tác đào đất đá và hệ gia cố chống đỡ.
Kiểm tra địa tầng ở đáy móng có đúng hồ sơ khảo sát, thiết kế hay không?
2.2.2. Móng nông d ới n ớc: Vòng vây cọc ván







Ghi chú:
- Kiểm tra sự phù hợp cấu trúc địa tầng ở đáy móng so với số liệu khảo sát thiết kế
- Kiểm tra vị trí tim, kích th ớc và hình dạng tr ớc khi thi công móng
0,5 ữ 1 m
MNTC
1 m
Hệ vòng vây cọc ván
a/ Móng nông trên cạn b/ Móng nông d ới n ớc
Nền đất tốt hoặc đá
1:m

Hình 2-1. Giải pháp kỹ thuật thi công móng nông

Đáy sông là đất rời (cát)
- Thi công vòng vây cọc ván
- Công tác đào đất
- Công tác hút n ớc
- Công tác xử lý đáy hố móng
- Công tác thi công móng
Đáy sông là đất dính (sét chặt)
- Thi công vòng vây cọc ván
- Công tác hút n ớc
- Công tác đào đất
- Công tác xử lý đáy hố móng
- Công tác thi công móng


41

Hình 2-2. Hình ảnh đào hố móng của móng nông



Hình 2-3. Hình ảnh thi công vòng vây cọc ván thép để thi công móng nông trong nAớc.

2.2.3. Móng cọc đóng(Cọc đúc sẵn):
Kiểm tra và soát xét hồ sơ bản vẽ thi công và thiết kế kỹ thuật thi công móng
cọc và các công trình phụ tạm.
+ Giám sát chất l ợng đúc cọc: Thí nghiệm mẫu cấp phối bê tông đúc cọc, kiểm
tra kích th ớc và chất l ợng cọc.
+ Kiểm tra các phiếu kiểm định thiết bị phục vụ đóng cọc: búa đóng cọc.
+ Thẩm tra thiết kế các công trình phụ trợ cho công tác đóng cọc: Sàn đạo hoặc
đắp đảo đất.


42
+ Ph ơng pháp thử sức chịu tải của cọc đóng:
Đ Thử động - Đóng cọc thử và kiểm tra độ chối e (cm) theo công thức của
Gecxevanov.
Đ Công thức để tính độ chối thiết kế (kiểm tra)
qQ
qQ
nF
M
P
P
MWFn
e
n
n
+

+






+
=
.
.
.7,0
7,0
2

(cm)
Trong đó: - 0,7 hệ số xét đến tính đồng nhất và hệ số điều kiện làm việc.
- n = 150 T/m
2
- đối với cọc BTCT; n=500T/m
2
- đối với cọc thép
- P: Sức chịu tải tính toán của cọc đóng theo đất nền (T)
- F: Diện tích tiết diện ngang của cọc đặc hoặc diện tích tiết diện ngang
thực tế của cọc rỗng (m
2
).
- W: Năng l ợng tính toán của quả búa đập (T.cm)
W=0,9Q
y

x H - đối với búa Điezel.
W=Q
y
x H - đối với búa hơi đơn động.
Q
y
(T): Trọng l ợng phần rơi của quả búa, H(cm) - chiều cao rơi thực tế
của quả búa.
Số liệu W nên xem theo Catalog của búa.
- : Hệ số hồi phục của búa:
2
= 0,2 đối với búa đóng;
2
= 0 đối với búa
rung.
- Q
n
: Trọng l ợng toàn bộ của quả búa (T).
- q: Trọng l ợng cọc kể cả phần đầu cọc và đệm đầu cọc (T).
- M = 1 đối với búa đóng.
Ghi chú: - Độ chối thực tế th ờng có giá trị từ 0,2 ữ 0, 5cm.
- Độ chối là độ lún của 1 nhát búa trong 10 nhát búa cuối cùng (đối với búa
đóng hoặc độ lún của 1 phút hạ đối với búa rung).
- Nếu độ chối thực tế đo đ ợc nằm ngoài giới hạn trên thì phải kiểm tra để tìm
biện pháp xử lý thích hợp.
Đ Thử tĩnh: Đóng cọc đến độ sâu thiết kế và nén (ép) cọc để xác định sức
chịu tải của cọc móng. Số l ợng cọc cần phải thử trong công trình cầu
th ờng không nhỏ hơn 2% tổng số l ợng cọc (kể cả thử tĩnh và thử động)
+ Các sự cố và một số vấn đề th ờng hay gặp trong thi công móng nông, móng
cọc (đóng, rung):

Đ Sai kích th ớc hình học, sai vị trí tim các hạng mục do công tác đo đạc
không chuẩn xác, do thiết bị đo đạc có độ chính xác thấp, do không kiểm
tra th ờng xuyên.
Đ Khi đào đến hoặc ch a đến cốt cao độ thiết kế nh ng địa chất khác so với
số liệu khảo sát. Tìm biện pháp xử lý?
Đ Đóng cọc gặp độ chối giả: ett < elt đất rời hoặc ett > elt đất dính
Biện pháp xử lý:Tính lại độ chối e
lt
; Nghỉ thời gian 5-7 ngày đóng lại, quyết
định thay búa hoặc đóng tiếp.




43

H×nh 2-4. Tæng thÓ thi c«ng ®ãng cäc b»ng bóa (cÇu Tuyªn S¬n - §µ N½ng)


H×nh 2-5.Bóa ®ãng cäc (cÇu Tuyªn S¬n - §µ N½ng)



44
Giá búa DJ2
Cọc dẫn
Búa rung DZ60
!"#$% &% $'%()#*%+,% /+0%
-4.80
- Định vị tim mố

- San ủi tạo mặt bằng thi công.
123(%.4
- Lắp dựng giá búa , đóng cọc
BTCT đến cao độ thiết kế .
123(%04
+2.80
- Lắp dựng hệ khung chống
- Rung hạ cọc ván thép bằng
búa rung DZ60
123(%54
MNTC +2.3
- Kích th ớc ghi theo đơn vị mm, cao độ ghi theo đơn vị m
- Mực n ớc thi công dự kiến là + 2.30.
- Khối l ợng và cao độ ghi trong ngoặc là của Mố M2.
%*$'%($64
+2.80
MNTC +2.3
+2.80
MNTC +2.3
cọc ván thép l=8m
- Đào đất bằng thủ công trong vòng vây, kết hợp với
xói hút đến cao độ
-Bơm bê tông bịt đáy bằng ph ơng pháp vữa dâng.
123(%74
-4.80
Máy xói hút 250
+2.80
MNTC +2.3
+2.80
+3.20

-1.278
+0.222
-31.778(-35.778)
-31.778(-35.778)
-31.778(-35.778)
cọc ván thép l=8m

Hình 2-6. Bản vẽ thi công móng cọc đóng trên cạn


45
!"#$% &% $'%()#*%+,%+./+0%
- Kích th ớc ghi theo đơn vị mm, cao độ ghi theo đơn vị m
- Mực n ớc thi công dự kiến là + 2.30.
- Khối l ợng và cao độ ghi trong ngoặc là của Mố M2.
%*$'%($64
-Tháo dỡ đà giáo, ván khuôn.
- Đắp đất nón mố , hoàn thiện mố.
123(%84
- Lắp dựng đà giáo để thi công thân mố bằng đà
giáo UYKM.
- Lắp dựng ván khuôn, cốt thép của thân mố ,
t ờng cánh ,t ờng đỉnh .
-Thực hiện đổ bê tông thân mố ,t ờng cánh ,t ờng
đỉnh và bảo d ỡng.
- Khi đổ bê tông t ờng thân đến mặt đất thiên
nhiên thì tiến hành rút cọc ván thép
123(%94
-4.80
+2.80

MNTC +2.3
Máy bơm n ớc
-Hút n ớc hố móng bằng máy bơm.
-Đập đầu cọc, vệ sinh hố móng, rải lớp vữa đệm.
-Lắp dựng ván khuôn, cốt thép của bệ cọc.
-Thực hiện đổ bê tông bệ cọc và bảo d ỡng.
123(%:4
-4.80
+2.80
MNTC +2.3
500
500
-; %1<#*%=$>#*%($,#*/
(?(%@A#% $BC
Cọc ván thép Lassen IV
500
-31.778(-35.778)
cọc ván thép l=8m
-31.778(-35.778)
cọc ván thép l=8m

Hình 2-7. Bản vẽ kỹ thuật thi công bệ móng mố và thân mố




46
123(%:4
-Hút n ớc hố móng bằng máy bơm.
-Đập đầu cọc, vệ sinh hố móng, rải lớp vữa đệm.

-Lắp dựng ván khuôn, cốt thép của bệ cọc.
-Thực hiện đổ bê tông bệ cọc và bảo d ỡng.
Rọ đá 1x2m
Bao tải cát
Rọ đá 1x2m
Bao tải cát
-Lắp dựng, ván khuôn, cốt thép xà mũ và đổ bê tông xà mũ trụ.
123(%84
-Tháo dỡ đà giáo, ván khuôn.
- Nhổ cọc định vị ,cọc ván thép .
- Thanh thải lòng sông , hoàn thiện trụ.
!"#$% &% $'%()#*% !D%E./E7%
- Lắp dựng đà giáo để thi công thân trụ bằng đà giáo UYKM.
- Lắp dựng ván khuôn, cốt thép của thân trụ .
-Thực hiện đổ bê tông thân trụ và bảo d ỡng.
123(%94
+4.683
123(%F4
-9.00
-9.00
- Đào đất bằng thủ công trong vòng vây,
kết hợp với xói hút đến cao độ
-Bơm bê tông bịt đáy bằng
ph ơng pháp vữa dâng.
Máy xói hút 250
-9.00
+2.80
123(%74
Máy bơm n ớc
-9.00

+2.80
- Định vị tim trụ.
- Đắp đảo đến cao độ +2.80.
123(%.4
- Lắp dựng giá búa , đóng cọc
BTCT đến cao độ thiết kế .
123(%04
+2.80
-34.464(-35.462)
-34.464(-35.462)
-34.464(-35.462)
-34.464(-35.462)
-34.464(-35.462)
-34.464(-35.462)
cọc ván thép l=12m
cọc ván thép l=12m
cọc ván thép l=12m
cọc ván thép l=12m
Hệ khung chống
Rọ đá 1x2m
Bao tải cát
Rọ đá 1x2m
Bao tải cát
Rọ đá 1x2m
Bao tải cát
Rọ đá 1x2m
Bao tải cát
-4.462
-2.462
- Kích th ớc ghi theo đơn vị mm, cao độ ghi theo đơn vị m

- Mực n ớc thi công dự kiến là + 2.30.
- Khối l ợng và cao độ ghi trong ngoặc là của trụ T4.
%*$'%($64
Giá búa DJ2
Cọc dẫn
Búa rung DZ60
+2.80
+2.80
+2.80
- Lắp dựng hệ khung chống
- Rụng hạ cọc ván thép bằng
búa rung DZ60
123(%54
MNTC +2.3
MNTC +2.3
MNTC +2.3
MNTC +2.3
MNTC +2.3
MNTC +2.3

Hình 2-8. Bản vẽ kỹ thuật thi công móng cọc đóng trong n ớc, thi công bệ móng và thân trụ


47

2.2.4. Móng cọc khoan nhồi:
+ Kiểm tra giải pháp thiết kế thi công và các công trình phụ trợ (sàn đạo, hệ
nổi và khung dẫn h ớng).
+ Đo đạc định vị vị trí tim cọc, vị trí tim móng và kích th ớc hình học.
+ Kiểm tra thiết bị khoan và hệ thống cung cấp vữa sét.

+ Kiểm tra chế tạo lồng thép.
+ Kiểm tra công tác khoan (kể cả lắp đặt ống vách) và thau rửa hố khoan;
kiểm tra độ sạch (mùn lắng) ở đáy hố khoan: Chiều dày mùn lắng mũi
khoan 5cm (đối với cọc chống), 10cm (đối với cọc chống và ma sát) và
20cm (đối với cọc ma sát).
+ Kiểm tra công tác hạ lồng cốt thép.
+ Kiểm tra cấp phối bê tông và đúc mẫu nén thử.
+ Kiểm tra công tác đổ bê tông cọc (đổ bê tông d ới n ớc qua ống đổ)
+ Kiếm tra chất l ợng cọc và thử cọc :
Đ Thử tĩnh bằng nén (ép) sức chịu tải của cọc.
Đ Kiểm tra bằng PDA hoặc PIT
Đ Kiểm tra chất l ợng cọc bằng siêu âm hoặc khoan lấy mẫu cọc theo
chiều dài cọc.
+ Các sự cố và khuyết tật của thi công cọc khoan nhồi:
Đ Sụt vách Thu nhỏ thân cọc.
Chất l ợng bê tông thân cọc kém
Đ Bê tông đổ không liên tục: Do tắc ống đổ ảnh h ởng đến chất l ợng
cọc
Đ Độ mùn lắng ở mũi cọc lớn; Chất l ợng bê tông mũi cọc kém.
Đ Lồng cốt thép bị tụt.
Ghi chú: Trong công tác thử cọc khoan nhồi: Nh thử sức chịu tải theo ph ơng
pháp thử tĩnh hoặc ph ơng pháp thử động đề nghị tham khảo thêm chuyên đề giám
sát thi công móng công trình (của TS. Nguyễn Đình Tiến).
Số l ợng cọc cần đ ợc tiến hành thử tải (thử tĩnh và thử động) cần phải
thực hiện theo đúng quy trình.














48
ngày
Cao độ thiên nhiên
ngàyhọ và tên
t vấn giám sát
chức danh
kiểm tra
duyệt
chữ ký họ và tên
tổng công ty xdctgt 4
chức danh
pkt - tlc
phòng ktcn
chữ ký
Mùn tích tụ
Kiểm tra độ sâu
của bentonite
Máy khoan gâu xoay
Cấp bentonite
Đo độ nghiêng
Máy khoan gâu xoay
$?%@G% H#

I*>JK#%L>J%M#
I*>JK#%NH%-'#$
I*>JK#%NH%OP
b ớc 4: Làm sạch hố khoan:
- Làm sạch hố khoan bằng phOơng pháp tuần hoàn thuận, nghịch mũi khoan
đặt cách đáy 20cm và quay không tải. Vữa bentonite đOợc trộn bổ sung và
bơm vào hố khoan hệ thống máng dẫn vữa về máy tách cát, vữa sét đOợc
tách cát và chảy vào bể chứa máy bơm 8W850 bơm cấp vào hố khoan và
duy trì mực dung dịch cao hơn mực nOớc ngầm 1-1,5m việc tuần hoàn dung
dịch bentonite cho đến khi kiểm tra hàm lOợng cát và độ linh động bằng dụng
cụ thử đạt yêu cầu kỹ thuật.
họ và tên
chức danh
kst
kiểm tra
ngày
chữ ký
Cao độ thiên nhiên
Phục hồi bentonite
Kiểm tra lại độ
sâu bentonite
Bộ giao động
Cao độ thiên nhiên
cienco 4
nguyễn ngọc lam
giám đốc điều hành dự án
V ơng quang Trung
chức danh
thực hiện
p.kỹ thuật

duyệt
Cao độ thiên nhiên
Đo độ nghiêng
Cấp bentonite
Cấp bentonite
Kiểm tra bentonite
chữ ký
ngày
tỷ lệ:
bản vẽ số:
ống vách tạm 2 đốt L = 6m
Cần cẩu
Cao độ thiên nhiên
ống vách tạm L = 12 m
Cao độ thiên nhiên

Hình 2-9. Thi công cọc khoan nhồi trên cạn


49
ống vách đOợc rút lên
Cần cẩu
Xà giữ
Cần cẩu
Lắp đặt ống
đổ bê tông
BOớc 7: rút ống vách tạm:
- Sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông, rút ống vách tạm.
Phục hồi bentonite
Xe Mix bê tông

Mặt bằng
Cao độ cắt cọc
Cần cẩu
Kiểm tra lại bentonite
Cần cẩu
Cấp bentonite
Xà giữ
Xà giữ
Xe Mix
tổng công ty xdctgt 4
Phục hồi bentonite
Cần cẩu
t vấn giám sát
Phục hồi bentonite
BOớc 5: Lắp đặt lồng thép:
- Lắp đặt lồng thép vào hố khoan, trong quá trình lắp đặt luôn kiểm tra độ thẳng
đứng của lồng thép tránh lồng thép va vào thành lỗ khoan làm hO hỏng thành
vách dẫn đến sập hố khoan.
- Sau khi kết thúc lắp đặt lồng thép, kiểm tra lại mức độ lắng đọng của mùn đất,
cát trong đáy hố khoan nếu mức độ vOợt quá tiêu chuẩn kỷ thuật, làm sạch hố
khoan, bằng phOơng pháp đặt bơm chìm xuống cách đáy hố khoan 20 - 30cm
tuần hoàn bentonite cho đến khi đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp đặt ống đổ bê tông, cao độ mũi ống phải cách cao độ chân hố khoan 15
đến 30cm.
BOớc 6: Đổ bê tông:
- Bê tông đOợc sản xuất tại trạm trộn.
- Sử dụng 02 xe Mix vận chuyển bê tông, đảm bảo công tác đổ bê tông đOợc liên tục.
- Trong qua trình đổ bê tông luôn kiểm tra cao độ mặt bê tông hiện thời, đảm bảo ống
đổ bê tông luôn ngập trong bê tông từ 1.5 đến 2m, để đảm bảo chất lOợng đầu cọc
cao độ bê tông phải cao hơn cao độ cắt cọc 0.70 - 1.2m.


Hình 2-10. Thi công cọc khoan nhồi trên cạn


50

H×nh 2-11. Khoan t¹o lç cäc khoan nhåi trªn c¹n






H×nh 2-12. §Çu bóa khoan


51
kst
kiểm tra
ngày
Ghi chú:
- Bản vẽ thể hiện bOớc thi công cọc khoan nhồi. Các thùng vữa sét
đOợc đặt cố định tại một vị trí trong suốt quá trình thi công, vữa sét
đOợc đOợc dẫn đến lỗ khoan bằng máy bơm qua hệ thống ống mềm.
- Kích thOớc bản vẽ dùng đơn vị mm, cao độ dùng m.
chữ ký
chức danh
$?%@G% H#
p.kỹ thuật
nguyễn ngọc lam

cienco 4
duyệt
thực hiện
I*>JK#%NH%OP
I*>JK#%NH%-'#$
I*>JK#%L>J%M#
tỷ lệ:
bản vẽ số: T23 - tcc - 05
thi công cọc khoàn nhồi d1500
- Xác định vị trí tim lỗ khoan bằng máy kinh vĩ.
- Kiểm tra cân chỉnh thiết bị khoan.
- Khoan mồi, hạ ống vách tạm bằng cần cẩu.
- Khoan tạo lỗ bằng máy khoan đến cao độ thiết kế.
- Trong quá trình khoan tạo lỗ luôn kiểm tra độ thẳng đứng, tình
trạng địa tầng, cao độ mực nOớc ngầm và cung cấp dung dịch
bentonite, đo chiều sâu hố khoan dùng theo yêu cầu thiết kế.
- Tuần hoàn vữa bentonite làm sạch sơ bộ hố khoan.
Khoan tạo lỗ
B ớc 2: thi công cọc khoan nhồi D1500
- Lắp đặt lồng thép vào hố khoan, trong quá trình lắp đặt luôn kiểm tra độ thẳng đứng của lồng
thép tránh lồng thép va vào thành lỗ khoan làm hO hỏng thành vách dẫn đến sập hố khoan.
- Sau khi kết thúc lắp đặt lồng thép, kiểm tra lại mức độ lắng đọng của mùn đất, cát trong đáy hố
khoan nếu mức độ vOợt quá tiêu chuẩn kỷ thuật, làm sạch hố khoan, bằng phOơng pháp đặt bơm
chìm xuống cách đáy hố khoan 20 - 30cm tuần hoàn bentonite cho đến khi đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp đặt ống đổ bê tông, cao độ mũi ống phải cách cao độ chân hố khoan 15 đến 30cm.
Cẩu lắp lồng cốt thép
Đảo đất
ống cấp vữa sét
Lồng cốt thép
Máy khoan gàu xoay

Đảo đất
ống vách tạm
t vấn giám sát
họ và tên
chức danh
duyệt
kiểm tra
V ơng quang Trung
giám đốc điều hành dự án
tổng công ty xdctgt 4
chữ kýhọ và tênchữ ký chức danhngày
phòng ktcn
Nguyễn Văn Dũng
KST
chữ kýhọ và tên
ngàychức danhngày
Cẩu 35T
Phễu đổ bê tông
Đảo đất
ống bơm bê tông
- Bê tông đOợc sản xuất tại trạm trộn. Vận chuyển đến bằng xe Mix. Đổ bê tông bằng xe bơm bê tông.
- Trong qua trình đổ bê tông luôn kiểm tra cao độ mặt bê tông hiện thời, đảm bảo ống đổ bê tông luôn
ngập trong bê tông > 2m, để đảm bảo chất lOợng đầu cọc cao độ bê tông phải cao hơn cao độ cắt
cọc 0.70 - 1.2m.
Đổ bê tông cọc khoan
Cẩu 35T

Hình 2-13. Thi công cọc khoan nhồi trên đảo đất



52

họ và tên
kiểm tra
duyệt
phòng ktcn
KST
t vấn giám sát
Cao độ chân ống vách : - 16.5
QG%NP#%7RRE
-IE%S%4%7TRR
chức danh
họ và tên
giám đốc điều hành dự án
chữ ký
ngày $?%@G% H#chữ ký ngày chức danh
kst
kiểm tra
cienco 4
nguyễn ngọc lamV ơng quang Trung
p.kỹ thuật
thực hiện
duyệt
I*>JK#%L>J%M#
I*>JK#%NH%OP
I*>JK#%NH%-'#$
Cẩu phục vụ thi công
Hệ định vị tạm 2I360xL=12m
Gỗ nêm chèn
QG%NP#%7RRE

Cao độ chân cọc : -58.85
Cao độ chân ống vách : - 16.5
-IE%S%4%7TRR
chữ ký
ngày
bản vẽ số: T23 - 01
tỷ lệ:
Thi công cọc khoan nhồi D=1,5m trụ T23
Cao độ chân cọc : -58.85
QG%NP#%7RRE
Cẩu phục vụ thi công

- Lắp đặt giàn khoan gàu xoay bằng cẩu K162. Lắp đặt hệ
máy bơm vữa sét, trộn đủ vữa sét chứa trong bể.
- Khoan tạo lỗ cọc đến cao độ thiết kế. trong quá trình khoan
cần theo dõi sát tình hình địa chất để trộn bổ sung vữa sét.
- Kỹ s t vấn quyết định cao độ đáy cọc. Dừng khoan để thau
rửa mùn lắng bằng ph ơng pháp tuần hoàn.
- Kiểm tra các điều kiện về độ sạch mùn khoan, cao độ đáy
- Tháo mũi và cần khoan.
- Định vị vị trí cọc khoan bằng máy.
- Lắp đặt hệ định vị ống vách bằng thép hình.
- Cẩu 36T cẩu xỏ ống vách vào khung dẫn h ớng.
- Cẩu lắp búa rung và rung ống vách đến cao độ -16.50.
Cẩu phục vụ thi công
+ 5.50
O23(%04%U>#*%$V%,#*%@A($
Phao chứa
vữa sét
Sàn kê máy trộn vữa sét

Phao chứa
vữa sét
Phao chứa
vữa sét
Cao độ chân ống vách : - 16.5
O23(%:4%WX%1HY )#*%(?(
Hệ dẫn hOớng ống vách
Búa rung A18
-IE%S%4%Z%7TRR
Phao chứa vữa sét
QG%NP#%7RRE
- Đổ bê-tông cọc theo ph ơng pháp đổ bê-tông d ới n ớc.
- bê-tông cọc đ ợc trộn bằng trạm trộn 60 m3/h, cấp bằng xe
Mix và máy đẩy 60 m3/h vào thẳng phễu chứa. Rút ống dẫn
bằng tời của máy khoan.
- Khi đổ bê-tông phải theo dõi chiều cao dâng bằng th ớc. Phải
đảm bảo ống dẫn luôn ngập trong bê-tông >2,5m.
- Khi đổ bê-tông tuyệt đối không đ ợc lắc ngang ống.
ĐOờng ống dẫn bê-tông D125
Nguyễn Văn Dũng
tổng công ty xdctgt 4
họ và tên
chức danh
ngàychữ ký chức danh
Máy khoan gàu xoay
Máy khoan gâu xoay
%Y Tập kết vật t , thiết bị ra mố nhô.
- Lắp đặt hệ máy khoan lên xà lan 400T, hệ phao vữa sét
O23(%.4%S)#*% A(%($>[#%1\
O23(%54%]$^P#% V^%N_

- Cẩu hạ từng đốt lồng thép vào lỗ khoan. Thi công mối
nối lồng thép đúng cao độ thiết kế.
- Sau khi hạ xong lồng thép, tiến hành treo lồng vào ống
vách bằng các móc treo.
- Lắp đặt ống dẫn bê-tông. Lắp đặt phễu chứa bê-tông.
Cao độ chân ống vách : - 16.5
-IE%S%4%7TRR
Lồng thép của cọc khoan
O23(%74%`V%Na#*% $BC

Hình 2-14. Thi công cọc khoan nhồi trên hệ nổi


53

H×nh 2-15. ChÕ t¹o lång cèt thÐp


H×nh 2-16. H¹ lång cèt thÐp


54
tỷ lệ:
bản vẽ số: T23 - btbd - 08
Cọc định vị 2II 350 - L = 14m
Cọc ván thép Lassen IV - L=14m
- Sau khi thi công xong toàn bộ cọc khoan nhồi. Tiến hành đào đất hố móng bằng máy kết hợp nhân lực + xói hút đến
cao độ - 5.70.
- Dùng cẩu, cẩu hạ khung chống thứ nhất đến cao độ 0.00. Sau đó tiếp tục lắp hạ khung chống thứ 2 đến cao độ +3.00 .
Cọc định vị 2II 350 - L = 14m

Cọc ván thép Lassen IV - L=14m
B ớc 4: Đào đất hố móng + Bê tông bịt đáy
ống đổ bê tông
1/2 Thi công lớp bê tông bịt đáy
Hệ khung chống
trong 2I 350
Cọc khoan nhồi D1500
Lớp bê tông bịt đáy dày 2.0 m
1/2 Đào đất hố móng - Hạ khung chống xuống cao độ
Máy xúc gàu nghịch
Phễu đổ bê tông
Cẩu 35T
- Sau khi lắp hạ xong toàn bộ khung chống, tiến hánh san sửa đáy hố móng.
Thi công lớp bê tông bịt đáy dày 2 m theo công nghệ đổ bê tông dOới nOớc.
Trong quá trình thi công lớp bê tông bịt đáy chú ý tạo hố tụ nOớc để phục vụ
cho công tác bơm hút nOớc hố móng.
- Bê tông đOơc trộn bằng trạm trộn, vận chuyển đến hiện trOờng bằng xe Mix,

đổ bê tông bằng xe bơm bê tông, đầm bằng đầm dùi.
ống bơm bê tông
Ghi chú:
- Bản vẽ thể hiện bOớc thi công đào đất hố móng, lắp
hạ khung chống cọc ván thép, thi công lớp bê tông
bit đáy dày 2 m.
- Kích thOớc bản vẽ dùng đơn vị mm, cao độ dùng m.
chức danh
kiểm tra
duyệt
t vấn giám sát
họ và tên chữ ký

cienco 4
giám đốc điều hành dự án
nguyễn ngọc lam
chức danh
kiểm tra
Nguyễn Văn Dũng
họ và tên
tổng công ty xdctgt 4
KST
chức danh
phòng ktcn
ngày
kst
chữ ký ngày
Nguyễn Văn Dũng
họ và tên chữ ký
V ơng quang Trung
ngày
đào đất hố móng +
đổ bê tông bịt đáy trụ T23
p.kỹ thuật
duyệt
I*>JK#%NH%-'#$
I*>JK#%NH%OP
thực hiện
chức danh $?%@G% H#
I*>JK#%L>J%M#
ngày
chữ ký


Hình 2-17. Đào đất, đổ bê tông bịt đáy


55

2.3. Kiểm tra và giám sát thi công các hạng mục khác nh bệ móng và thân
mố trụ.
Đo đạc định vị tim và các kích th ớc hình học.
Kiểm tra công tác ván khuôn và đà giáo.
Kiểm tra vật liệu bê tông, lắp đặt cốt thép và công tác đổ bê tông.
Ghi chú: Trong quá trình thi công các hạng mục của kết cấu phần d ới công trình cầu cần
đặc biệt quan tâm kiểm tra và giám sát công tác đo đạc định vị vị trí tim, kích th ớc và
hình dáng các hạng mục sao cho phù hợp đúng với hồ sơ thiết kế. Nếu cần thiết tổ chức
TVGS phải có một tổ đo đạc riêng để kiểm tra độc lập đảm bảo tính khách quan. Khi kiểm
tra, nếu phát hiện có các sai lệch phải có biện pháp điều chỉnh kịp thời tr ớc khi thi công
các hạng mục tiếp theo.


Hình 2-18. Đập đầu cọc, thi công bệ móng trụ


56


Hình 2-19. Vòng vây cọc ván, đập đầu cọc


Hình 2-20. Lắp đặt cốt thép, ván khuôn và đổ bê tông bệ móng trụ



57
28500
giám đốc điều hành dự án
nguyễn ngọc lam
cienco 4
chức danh
Nguyễn Văn Dũng
tổng công ty xdctgt 4
KST
chức danh
phòng ktcn
ngày họ và tên
kst
chữ ký
kiểm tra
ngày
họ và tên chữ ký
V ơng quang Trung
ngày
Mặt bằng thi công trụ Đợt 1
23000
Khung chông cọc ván thép
3540
0.00
-10.50
-5.70
-3.70
Cọc ván thép Lassen IV, L = 14m
-58.90
Thi công thân trụ

I*>JK#%NH%-'#$
p.kỹ thuật
I*>JK#%NH%OP
duyệt
I*>JK#%L>J%M#
thực hiện
chức danh
$?%@G% H#
ngày
chữ ký
tỷ lệ:
bản vẽ số: T23 - tt - 11
1320
Mặt bằng thi công trụ Đợt 2
18200
chức danh
duyệt
kiểm tra
t vấn giám sát
họ và tên chữ ký
18200
Cọc định vị 2I 350 , L = 14m
-5.70
0.00
-3.70
+3.50
-0.50
-3.50
ống bơm bê tông
+3.50

+3.50
ống bơm bê tông
Thi công bê tông thân trụ đợt 2
-0.50
-10.50
-58.90
-3.50
+3.50
B ớc 6 :Thi công bê tông thân trụ đợt 1 - H=3.54m
23000
28500

Hình 2-21. Thi công thân trụ


58
Ghi chú:
- Bản vẽ thể hiện bOớc thi công thân trụ đợt 3 + 4 + 5. Chú ý trOớc khi đổ bê
tông phải kiểm tra tổng thể văng chống ván khuôn, bổ sung những chỗ
còn yếu.
- Kích thOớc bản vẽ dùng đơn vị mm, cao độ dùng m.
-10.50
-58.90
-3.50
+3.00
0.00
+3.50
tổng công ty xdctgt 4
-5.70
-3.70

t vấn giám sát
Bản chôn sẵn
23000
Thi công thân trụ T23
Thi công bê tông thân trụ đợt 3 + 4 + 5
Chi tiết bản chôn sẵn
Thi công bê tông thân trụ đợt 3 +4 +5
5
4
3
Cột chống bằng 2 I 350
+3.50
-0.50
- Tiến hành lắp dựng đà giáo, cốt thép, ván khuôn thân trụ.
- Đổ bê tông thân trụ lần lOợt đợt 3 + 4 + 5 đến cao độ đỉnh xà mũ.
- Bê tông đOơc trộn bằng trạm trộn, vận chuyển đến hiện trOờng bằng xe Mix, đổ bê
tông bằng
bơm bê tông, đầm bằng đầm dùi.
- Khung chống ván khuôn đOợc nối dài dần theo đợt đổ bê tông.

Hình 2-22. Thi công thân trụ


59




H×nh 2-23 H×nh ¶nh cÊu t¹o dµn gi¸o vµ v¸n khu«n thi c«ng th©n trô








×