Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đầu HK2 toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.29 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI KSCL GIỮA HKII Năm 2010 -2011
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐÔN Môn : Toán 10 ( cơ bản )
Thời gian : 60 phút
I . ĐAI SỐ :
Câu 1 : Giải các bất phương trình sau :
a) x
2
+ x -2

0 b) | 2x- 5 |

x+1 (2đ)
c)
2
2 5
3
4
x x
x
x
+ +
≥ −
+
(2đ)
Câu 2 : Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu .
x
2
-( 2m
2
+1)x + m
2


–7m+10 = 0 (2đ)
II. HÌNH HỌC
Câu1 : Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi :
m
b
2
+m
c
2
= 5m
a
2

( m
a
, m
b
, m
c
là các đường trung tuyến lần lượt xuất phát từ
đỉnh A, B , C của tam giác ) ( 2đ )
Câu2 : Cho tam giác ABC , biết : c = 35 ;
µ
A
= 40
o
,
µ
C
= 120

o
.
Tính các cạnh và các góc còn lại của tam giác . ( 2đ )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI KSCL GIỮA HKII Năm2010-2011
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐÔN Môn : Toán 10 ( cơ bản )
Thời gian : 60 phút
I . ĐAI SỐ :
Câu 1 : Giải các bất phương trình sau :
a) x
2
+ x -2

0 b) | 2x- 5 |

x+1 (2đ)
c)
2
2 5
3
4
x x
x
x
+ +
≥ −
+
(2đ)
Câu 2 : Đònh m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu .
x
2

-( 2m
2
+1)x + m
2
–7m+10 = 0 (2đ)
II. HÌNH HỌC
Câu1 : Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi :
m
b
2
+m
c
2
= 5m
a
2

( m
a
, m
b
, m
c
là các đường trung tuyến lần lượt xuất phát từ
đỉnh A, B , C của tam giác ) ( 2đ )
Câu2 : Cho tam giác ABC , biết : c = 35 ;
µ
A
= 40
o

,
µ
C
= 120
o
.
Tính các cạnh và các góc còn lại của tam giác . ( 2đ )

ĐÁP ÁN TOÁN 10 (Cơ Bản ) - Năm học 2010 – 2011
I. ĐẠI SỐ :
Câu 1 : a) x
2
+ x -2

0 (1điểm)
Giải : Ta có : x
2
+ x -2 = 0 ⇔ x
1
= 1 v x
2
= -2
( a +b – c = 0)

1 0
( ) 0
a
f x
= >




>

a và f(x) cùng dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là :
S = (-

;-2) U (1 ; +

)
b) | 2x- 5 |

x+1 (1) (1điểm)
Giải :
TXĐ : D =
¡
p dụng công thức : | f(x) | ≤ a
( )
( )
f x a
f x a
≥ −





(1)
2 5 ( 1)

2 5 1
x x
x x
− ≥ − +



− ≤ +

3 4
6
x
x







4
6
3
x⇔ ≤ ≤
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = [
4
; 6
3
]
c)

2
2 5
3
4
x x
x
x
+ +
≥ −
+
(1) (2điểm)
Giải:
(1) ⇔
2
2 5
( 3) 0
4
x x
x
x
+ +
− − ≥
+

2
2 5 ( 3)( 4)
0
4
x x x x
x

+ + − − +

+

17
0
4
x
x
+

+
Bảng xét dấu
x -

-17 -4 +

x +17 - 0 + 0 +
x + 4 - | - 0 +
VT + 0 ///-/////|| +
Vậy : Tập nghiệm của bất phương trình là ;
S = (-

; - 17 ]U ( - 4 ; +

)
Câu 2 : Để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu : (2điểm)

0
0

a
c
P
a




= <



2
1 0
7 10
0
1
m m




− +
<



2
7 10 0m m− + <
⇔ 2 < m < 5

Vậy với m∈ (2 ;5) thì phương trình có hai nghiệm trái dấu .

II. HÌNH HỌC :
Câu 1 : Theo đề bài , ta có đẳng thức :
m
b
2
+m
c
2
= 5m
a
2


2 2 2 2 2 2 2 2 2
5( )
2 4 2 4 2 4
c a b a b c b c a+ + +
− + − = −
⇔ 2a
2
+ 2a
2
+ 5a
2
= 10b
2
+10c
2

–b
2
–c
2

⇔ 9 a
2
= 9b
2
+9c
2
⇔ a
2
= b
2
+ c
2
(2đ)
Đó là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A.
Câu 2 : Ta có :
µ µ
µ
180 ( ) 180 (40 120 ) 20
o o o o o
B A C= − + = − + =
Theo đònh lý Sin trong tam giác ABC .

. 35. 40 35.0,64
26
120 0,87

o
o
c SinA Sin
a
SinC Sin
= = = =

. 35. 20 35.0,34
14
120 0,87
o
o
c SinB Sin
b
SinC Sin
= = = =
(2đ)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×