Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 10 - TRỌN BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.28 KB, 37 trang )

Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Ti
ế
t: 23

Bài 3
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
A/ Mục tiêu:
1 Về kiến thức : Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin,
công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong
thực tế đo đạc
2 Về kỹ năng : Rèn luyện kó năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
3 Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
4 Về thái độ : Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bò của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
 Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1: Giới thiệu HTL trong tam
giác vuông
Gv giới thiệu bài toán 1
Yêu cầu : học sinh ngồi theo nhóm
gv phân công thực hiện
Gv chính xác các HTL trong tam
giác vuông cho học sinh ghi


Gv đặt vấn đề đối với tam giác bất
ki thi các HTL trên thể hiệu qua đ̣nh
lí sin va cosin như sau
Học sinh theo dỏi
TL:
N1: a
2
=b
2
+
b
2
= ax
N2: c
2
= ax
h
2
=b’x
N3: ah=bx

2 2 2
1 1 1
a b c
= +
N4: sinB= cosC =
b
a
SinC= cosB =
c

a
N5:tanB= cotC =
b
c
N6:tanC= cotB =
c
b

*Các hệ thức lượng trong
tam giác vuông :
a
2
=b
2
+c
2
A
b
2
= ax b’ b
c
2
= a x c’ c h C
h
2
=b’x c’B c’ b’
ah=b x c H a

2 2 2
1 1 1

a b c
= +
sinB= cosC =
b
a
SinC= cosB=
c
a
tanB= cotC =
b
c
tanC= cotB =
c
b
HĐ2:Giới thiệu đinh lí cosin vàhệ
quả
Hỏi : cho tam giác ABC thi theo qui
tắc 3 điểm
BC
uuur
=?
Viết :
2 2
( )BC AC AB= −
uuuur
uuur uuur
=?
TL:
AC AB−
uuur uuur

TL:
2 2 2
BC AC AB= +
uuuur uuuur uuuur
-
2 .AC AB
uuuruuur

1.Đinh lí côsin:
Trong tam giác ABC bất ki
vớiBC=a,AB=c,AC=b ta có :
a
2
=b
2
+c
2
-2bc.cosA
b
2
=a
2
+c
2
-2ac.cosB
Trang 1
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Hỏi :
.AC AB
uuuruuur

=?
Viết:BC
2
=AC
2
+AB
2
-2AC.AB.cosA
Nói : vậy trong tam giác bất ki thi
BC
2
=AC
2
+AB
2
-2AC.AB.cosA
Hỏi : AC
2
, AB
2
=?
Nói :đặt AC=b,AB=c, BC=a thi từ
công thức trên ta có :
a
2
=b
2
+c
2
-2bc.cosA

b
2
=a
2
+c
2
-2ac.cosB
c
2
=a
2
+b
2
-2ab.cosC
Hỏi:Nếu tam giác vuông thi đinh
lí trên trở thành đinh lí quen thuộc
nào ?
Hỏi :từ các công thức trên hay suy
ra công thức tính cosA,cosB,cosC?

Gv cho học sinh ghi hệ quả
TL:
.AC AB
uuuruuur
=
.AC AB
uuur uuur
.cos A
TL:
AC

2
=AB
2
+BC
2
-
2AB.BC.cosB
AB
2
=BC
2
+AC
2
-
2BC.AC.cosC
Học sinh ghi vở
TL: Nếu tam giác
vuông thi đinh lí trên
trở thành Pitago
TL:CosA=
2 2 2
2
b c a
bc
+ −
CosB =
2 2 2
2
a c b
ac

+ −
CosC =
2 2 2
2
a b c
ab
+ −
c
2
=a
2
+b
2
-2ab.cosC
*Hệ quả :
CosA=
2 2 2
2
b c a
bc
+ −
CosB =
2 2 2
2
a c b
ac
+ −
CosC =
2 2 2
2

a b c
ab
+ −
HĐ3: Giới thiệu độ dài trung tuyến
Gv ve hinh lên bảng A
Hỏi :áp dụng đinh lí c b
cosin cho tamgiác m
a
ABM thi m
a
2
=? B / M / C
Tương tự m
b
2
=?;m
c
2
=? a
Gv cho học sinh ghi công thức
Gv giới thiệu bài toán 4
Hỏi :để tính m
a
thi cần có dư kiện
nào ?
Yêu cầu :1 học sinh lên thực hiện
Gv nhận xét sưa sai
TL: m
a
2

=c
2
+(
2
a
)
2
-
2c
2
a
.cosB ,mà CosB
=
2 2 2
2
a c b
ac
+ −
nên
m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
m
b
2

=
2 2 2
2( )
4
a c b+ −
m
c
2
=
2 2 2
2( )
4
a b c+ −
TL:để tính m
a
cần


a,b,c
TH: m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
=
2(64 36) 49 151
4 4

+ −
=
suy ra m
a
=
151
2
*Công thức tính độ dài đường
trung tuyến :
m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
m
b
2
=
2 2 2
2( )
4
a c b+ −
m
c
2
=
2 2 2

2( )
4
a b c+ −
với m
a,
m
b
,m
c
lần lượt là độ dài
đường trung tuyến ứng với
cạnh a,b,c của tam giác ABC
Bài toán 4 :tam giác ABC có
a=7,b=8,c=6 thi :
m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
=
2(64 36) 49 151
4 4
+ −
=
suy ra m
a
=

151
2
HĐ4:giới thiệu ví dụ
Gv giới thiệu ví dụ 1
Hỏi :bài toán cho b=10;a=16
µ
C
HS1:c
2
= a
2
+b
2
-2ab.cosC
*Ví dụ :
 GT:a=16cm,b=10cm,

µ
C
=110
0
Trang 2
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
=110
0
.Tính c,
µ µ
;A B
?
GV nhận xét cho điểm

Hd học sinh sưa sai
Gv giới thiệu ví dụ 2
Hỏi :để ve hợp của hai lực ta dùng
qui tắc nào đa học ?
Yêu cầu :1hs lên ve hợp lực của
f
1
và f
2
Hỏi : áp dụng đinh lí cosin cho tam
giác 0AB thi s
2
=?
Gv nhận xét cho điểm
Hd học sinh sưa sai
=16
2
+10
2
-
2.16.10.cos110
0
;
465,4
c
;
465,4 21,6;
cm
HS2:


CosA=
2 2 2
2
b c a
bc
+ −

0,7188
µ
A

44
0
2’
Suy ra
µ
B
=25
0
58’
TL:áp dụng qui tắc hinh
binh hành A B
TH: f
1


s
r
0 f
2

TL: s
2
= f
1
2
+ f
2
2
-2f
1
.f
2
cosA
Mà cosA=cos(180
0
-
α
)
=cos
α
vậy
s
2
= f
1
2
+ f
2
2
-2f

1
.f
2
.cos
α
KL: c,
µ µ
;A B
?
Giải
c
2
= a
2
+b
2
-2ab.cosC
=16
2
+10
2
-
2.16.10.cos110
0
;
465,4
c
;
465,4 21,6;
cm

CosA=
2 2 2
2
b c a
bc
+ −

0,7188
µ
A

44
0
2’
Suy ra
µ
B
=25
0
58’
 SGKT50
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí cosin , hệ quả , công thức tính đường trung tuyến của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp đinh lí sin ,công thức tính diện tích tam giác
làm bài tập 1,2,3 T59
Trang 3
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Ti
ế
t: 24
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC

1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu định lí cosin trong tam giác
Cho tam giác ABC có b=3,c=45 ,
µ
A
=45
0
. Tính a?
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu định lí sin
Gv giới thiệu A
D
O

B C
Cho tam giác ABC nội tiếp đường
trón tâm O bán kính R , vẽ tam giác
DBC vng tại C
Hỏi: so sánh góc A và D ?
Sin D=? suy ra sinA=?
Tương tự sinB =?; sinC=?
Hỏi :học sinh nhận xét gì về
; ;
sin sin sin
a b c
A B C
? từ đó hình
thành nên định lí ?

Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi: cho tam giác đều ABC cạnh a
thì bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác đó là bao nhiêu ?
Gv cho học sinh thảo luận theo
nhóm 3’
Gv gọi đại diện nhóm trình bày
Gv và học sinh cùng nhận xét sữa
sai
TL:
µ
µ
A D=
Sin D=
2
BC
R
suy ra
SinA=
2
BC
R
=
2
a
R
SinB=
2
b
R

;SinC=
2
c
R
sin sin sin
a b c
A B C
= =
=2R
Trình bày :Theo đđịnh lí
thì :
R=
2sin
a
A
=
0
2.sin 60
a
=
3
3
a
2.Định lí sin:
Trong tam giác ABC bất kì với
BC=a,CA=b,AB=c và R là bán
kính đường trón ngoại tiếp tam
giác đó ta có :
2
sin sin sin

a b c
R
A B C
= = =

Ví dụ : cho tam giác đều ABC
cạnh a thì bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác :
R=
2sin
a
A
=
0
2.sin 60
a
=
3
3
a
HĐ2 :Giới thiệu ví dụ
Hỏi: tính góc A bằng cách nào ?
Áp dụng định lí nào tính R ?
u cầu :học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa
sai rồi cho điểm
Hỏi : tính b,c bằng cách nào ?
u cầu: học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa
sai rồi cho điểm

TL:tính
µ
A
µ
A
=180
0
-(
µ
µ
B C+
)
tính R theo định lí sin
Trình bày :
µ
A
=180
0
-(
µ
µ
B C+
)=180
0
-
140
0

=40
0

Theo đlí sin ta suy ra
được :
R=
0
137,5
2sin 2.sin 40
a
A
=
=
Ví dụ : bài 8trang 59
Cho a=137,5 cm
µ
µ
0 0
83 ; 57B C= =
Tính
µ
A
,R,b,c
Giải
µ
A
=180
0
-(
µ
µ
B C+
)=180

0
-140
0

=40
0
Theo đlí sin ta suy ra được :
R=
0
137,5
2sin 2.sin 40
a
A
=
=106,6cm
b=2RsinB=2.106,6.sin 83
0

=211,6cm
Trang 4
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
106,6cm
TL: b=2RsinB


c=2RsinC

c=2RsinC=2.106,6.sin57
0


=178,8cm
HĐ3:Giới thiệu cơng thức tính diện
tích tam giác
Hỏi: nêu cơng thức tính diện tích
tam giác đã học ?
Nói :trong tam giác bất kì khơng
tính được đường cao thì ta sẽ tính
diện tích theo định lí hàm số sin như
sau:
A
h
a
B H a C
Hỏi: xét tam giác AHC cạnh h
a

được tính theo cơnh thức nào ? suy
ra S=? ( kể hết các cơng thức tính S)
GV giới thiệu thêm cơng thức 3,4
tính S theo nửa chu vi
TL: S=
1
2
a.h
a
TL: h
a
=bsinC
Suy ra S=
1

2
a.h
a
=
1
2
a.b.sinC
=
1 1
sin sin
2 2
ab C bc A=
3.Cơng thức tính diện tích tam
giác :
 S=
1
sin
2
ac B
=
1 1
sin sin
2 2
ab C bc A=
 S=
4
abc
R
 S=pr


 S=
( )( )( )p p a p b p c− − −

(cơng thức Hê-rơng)
HĐ4: Giới thiệu ví dụ
Gv giới thiệu ví dụ
Hỏi: tính S theo cơng thức nào ?
Dựa vào đâu tính r?
Gv cho học sinh làm theo nhóm 5’
Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày
Gv nhận xét và cho điểm
Gv giới thiệu ví dụ 1,2 trong SGK
cho học sinh về tham khảo
TL:Tính S theo S=
( )( )( )p p a p b p c− − −
=31,3 đvdt
S=pr
31,3
14
S
r
p
⇒ = =
=2,24
Ví dụ: bài 4trang 49
a=7 , b=9 , c=12
Tính S,r
Giải
p=
2

a b c+ +
=14
S=
14.7.5.2 980=
=31,3 đvdt
S=pr
31,3
14
S
r
p
⇒ = =
=2,24
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp phần cón lại của bài
làm bài tập 5,6,7 T59
Trang 5
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Ti
ế
t: 25
: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu định lí sin trong tam giác
Cho tam giác ABC có
µ
A
=45
0

,
µ
B
=60
0
, a=2
2
.Tính b,c,R
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu ví dụ 1
Nói :giải tam giác là tím tất cả các
dữ kiện cạnh và góc của tam giác
Gv giới thiệu ví dụ 1 là dạng cho 1
cạnh vá 2 góc
Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh
và góc còn lại ta tìm cạnh góc nào
trước và áp dụng cơng thức nào để
tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
u cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa
sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: nếu biết 2 góc thì ta
tìm góc còn lại trước lấy
tổng 3 góc trừ tổng 2 góc
đã biết ,sau đó áp dụng
định lí sin tính các cạnh

còn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét
sửa sai
4.Giải tam giác và ứng dụng
vào việc đo đạc :
a. Giải tam giác:
Giải tam giác là tìm tất cả các
cạnh và góc trong tam giác
Ví dụ 1: (SGK T56)
Sữa số khác ở SGK
HĐ2:Giới thiệu ví dụ 2
Gv giới thiệu ví dụ 2 là dạng cho 2
cạnh vá 1 góc xen giữa chúng
Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh
và góc còn lại ta tìm cạnh góc nào
trước và áp dụng cơng thức nào để
tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
u cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa
sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: bài tốn cho biết 2
cạnh và 1 góc xen giữa
chúng ta áp dụng định lí
cosin tính cạnh còn lại
,sau đó áp dụng hệ quả
của đlí cosin tính các

góc còn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét
sửa sai
Ví dụ 2:(SGK T56)
Sữa số khác ở SGK
HĐ3:Giới thiệu ví dụ 3
Gv giới thiệu ví dụ 3 là dạng cho 3
cạnh ta phải tính các góc còn lại
Hỏi :với dạng này để tìm các góc
còn lại ta áp dụng cơng thức nào để
tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
u cầu : 1 học sinh lên thực hiện
tính các góc còn lại
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa
sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: bài tốn cho biết 3
cạnh ta áp dụng hệ quả
định lí cosin các góc còn
lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét
sửa sai
Ví dụ 3:(SGK T56+57)
Sữa số khác ở SGK
Trang 6
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ

u cầu : học sinh nhắc lại các cơng
thức tính diện tích tam giác
Hỏi: để tính diện tích tam giác trong
trường hợp này ta áp dụng cơng
thức nào tính được ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
u cầu : 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa
sai
Gv chính xác và cho điểm

TL:  S=
1
sin
2
ac B

=
1 1
sin sin
2 2
ab C bc A=
 S=
4
abc
R
 S=pr
 S=
( )( )( )p p a p b p c− − −


Trong trường hợp này
áp dụng cơng thức 
tính S ,cơng thức tính
r
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét
sửa sai
HĐ4: Giới thiệu phần ứng dụng của
định lí vào đo đạc
Gv giới thiệu bài tốn 1 áp dụng
định lí sin đo chiều cao của cái tháp
mà khơng thể đến chân tháp được
Gv giới thiệu hình vẽ 2.21 SGK
Nói: để tính h thì ta lấy 2 điểm A,B
trên mặt đất sao cho A,B,C thẳng
hàng rồi thực hiện theo các bước
sau:
B1: Đo đoạn AB (G/S trong trường
hợp này AB=24m
B2: Đo góc
· ·
;CAD CBD
(g/s trong
trường hợp này
·
0
63CAD
α
= =


·
0
48CBD
β
= =
)
B3: áp dụng đlí sin tính AD
B4: áp dụng đlí Pitago cho tam giác
vng ACD tính h
Gv giới thiệu bài tốn 2 cho học
sinh về xem
Học sinh theo dõi
Ghi vở
b.Ứng dụng vào việc đo đạc:
Bài tốn 1:
Bài tốn 2:
(SGK T57+58)
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính
diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , l m tià ếp b i tà ập phần còn lại của b ià
Trang 7
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Ti
ế
t: 26
: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC

A/ Mục tiêu:
5 Về kiến thức : Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào tính cạnh và góc trong tam giác
,diện tích tam giác

6 Về kỹ năng : Rèn luyện kó năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
7 Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
8 Về thái độ : Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bò của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
 Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu các cơng thức tính diện tích tam giác
Áp dụng tính diện tích tam giác biết b=8,c=5,góc A là 120
0

3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu bài 1
Hỏi:bài tốn cho biết 2 góc ,1 cạnh
thì ta giải tam giác như thế nào?
u cầu: học sinh lên bảng thực
hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:Tính góc còn lại dựa
vào đlí tổng 3 góc trong
tam giác ; tính cạnh dựa
vào đlí sin
Học sinh lên bảng thực
hiện

Học sinh nhận xét sữa
sai
Bai 1: GT:
µ µ
0 0
90 ; 58A B= =
;
a=72cm
KL: b,c,h
a
;
µ
C
Giải
Ta có:
µ
C
=180
0
-(
µ µ
A B+
)
=180
0
-(90
0
+58
0
)=32

0
b=asinB=72.sin58
0
=61,06
c=asinC=72.sin 32
0
=38,15
h
a
=
.b c
a
=32,36
HĐ2:Giới thiệu bài 6
Hỏi: góc tù là góc như thế nào?
Nếu tam giác có góc tù thì góc nào
trong tam giác trên là góc tù ?
u cầu: 1 học sinh lên tìm góc
µ
C
và đường trung tuyến m
a ?
Gọi học sinh nhận xét sữa sai

Gv nhận xét và cho điểm
TL:góc tù là góc có số
đo lớn hơn 90
0
,nếu tam
giác có góc tù thì góc đó

là góc C
Học sinh lên bảng thực
hiện
Học sinh khác nhận xét
sữa sai
Bài 6:
Gt: a=8cm;b=10cm;c=13cm
Kl: tam giác có góc tù khơng?
Tính m
a
?
Giải
Tam giác có góc tù thì góc lớn
nhất
µ
C
phải là góc tù
CosC=
2 2 2
5
2 160
a b c
ab
+ − −
=
<0
Suy ra
µ
C
là góc tù

m
a
2
=
2 2 2
2( )
4
b c a+ −
=118,5
suy ra m
a
=10,89cm
Trang 8
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
HĐ3: Giới thiệu bài 7
Hỏi :dựa vào đâu để biết góc nào là
góc lớn nhất trong tam giác ?
u cầu: 2 học sinh lên bảng thực
hiện mỗi học sinh làm 1 câu
Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa
sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:dựa vào số đo cạnh ,
góc đối diện cạnh lớn
nhất thì góc đó có số đo
lớn nhất
Học sinh 1 làm câu a
Học sinh 2 làm câu b
Học sinh khác nhận xét
sữa sai

Bài 7:
Góc lớn nhất là góc đối diện
cạnh lớn nhất
a/ a=3cm;b=4cm;c=6cm
nên góc lớn nhất là góc C
cosC=
2 2 2
2
a b c
ab
+ −
=-
11
24

µ
C⇒
=117
0
b/ a=40cm;b=13cm;c=37cm
nên góc A là góc lớn nhất
cosA=
2 2 2
0,064
2
b c a
bc
+ −
= −
suy ra

µ
A
=94
0

HĐ4: Giới thiệu bái 8
Hỏi: bài tốn cho 1 cạnh ,2 góc ta
tính gì trước dựa vào đâu?
u cầu:1 học sinh lên bảng thực
hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:tính góc trước dựa
vào đlí tổng 3 góc trong
tam giác ,rồi tính cạnh
dựa vào đlí sin
1 học sinh lên thực hiện
1 học sinh khác nhận xét
sữa sai
Bài 8:
a=137cm;
µ
µ
0 0
83 ; 57B C= =
Tính
µ
A
;b;c;R
Giải

Ta có
µ
A
=180
0
-(83
0
+57
0
)=40
0
R=
0
137,5
107
2sin 2.sin 40
a
A
= =
b=2RsinB=2.107sin83
0
=212,31
c=2RsinC=2.107sin57
0
=179,40
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện
tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , l m tià ếp b i tà ập phần ơn chương
Trang 9
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ

Ti
ế
t: 27:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

A/ Mục tiêu:
9 Về kiến thức : Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương
10 Về kỹ năng : Rèn luyện kó năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; góc giữa 2 vt ;khoảng cách
giữa 2 điểm ;giải tam giác
11 Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính
tốn
12 Về thái độ : Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bò của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
 Học sinh: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62
 Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ
Cho
( 1;2 2); (3; 2)a b= − =
r r
.Tính tích vơ hướng của 2 vt trên
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1: Nhắc lại KTCB
u cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ
giữa 2 cung bù nhau

u cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng
giá trị lượng giác của cung đặc biệt

u cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng
thức tích vơ hướng
u cầu: 1 học sinh nhắc lại cách
xác định góc giữa 2 vt và cơng thức
tính góc
u cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng
thức tính độ dài vt
u cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng
thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
u cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ
TL:
0
sin sin(180 )
α α
= −
Cos
α
= -cos(180
0
-
α
)
Tan
α
và cot
α
giống

như cos
α
TL:học sinh nhắc lại
bảng GTLG
TL:
. . cos( ; )a b a b a b=
r r r r r r
1 1 2 2
. . .a b a b a b= +
r r
Học sinh đứng lên nhắc
lại cách xác định góc
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
cos( ; )
.
a b a b
a b
a a b b
+
=
+ +
r r
TL:
2 2
1 2
a a a= +
r

TL:AB=
2 2
( ) ( )
B A B A
x x y y− + −
TL: a
2
=b
2
+c
2
a.h=b.c
* Nhắc lại các KTCB:
- Liên hệ giữa 2 cung bù nhau:

0
sin sin(180 )
α α
= −
các cung còn lại có dấu trừ
-Bảng GTLG của các cung đặc
biệt
-Cơng thức tích vơ hướng

. . cos( ; )ab a b a b=
r r r r r r
(độ dài)

1 1 2 2
. . .a b a b a b= +

r r
(tọa độ)
-Góc giữa hai vt
-Độ dài vectơ:

2 2
1 2
a a a= +
r
-Góc giữa 2 vectơ:
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
. .
cos( ; )
.
a b a b
a b
a a b b
+
=
+ +
r r
-Khoảng cách giữa hai điểm:
AB=
2 2
( ) ( )
B A B A
x x y y− + −
Trang 10

Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
thức lượng trong tam giác vng
u cầu: 1 học sinh nhắc lại đlí
cosin ,sin ,hệ quả;cơng thức đường
trung tuyến ,diện tích tam giác

2 2 2
1 1 1
h a b
= +
b=asinB; c=asinC
Học sinh trả lời
-Hệ thức trong tam giác vng :
a
2
=b
2
+c
2
a.h=b.c

2 2 2
1 1 1
h a b
= +
b=asinB; c=asinC
-Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài
trung tuyến ; diện tích tam giác
HĐ2: Sữa câu hỏi trắc nghiệm
Gv gọi học sinh đứng lên sữa

Gv sữa sai và giải thích cho học
sinh hiểu
Từng học sinh đứng lên
sữa
Sữa câu hỏi trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30
4/ Cũng cố: gọi học sinh lần lượt nhắc lại các KTCB ở phần trên
5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần ơn chương
Ti
ế
t: 28:
ƠN TẬP CHƯƠNG II
/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Viết các cơng thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác có ba cạnh là 5cm, 8cm,9cm.Tính diện tích tam giác đó
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1: Giới thiệu bài 4
u cầu:học sinh nhắc lại cơng thức
tính độ dài vt ;tích vơ hướng 2 vt ;
góc giữa 2 vt
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm

TL:
2 2
1 2
a a a= +
r
1 1 2 2
. . .a b a b a b= +
r r
cos(
.
, )
.
a b
a b
a b
=
r r
r r
r r
Học sinh lên bảng thực
hiện
Học sinh khác nhận xét
sữa sai
Bài 4:Trong mp 0xy cho
( 3;1); (2;2)a b= − =
r r
.Tính:
; ; . ;cos( , )a b a b a b
r r r r r r
Giải

2 2
( 3) 1 10a = − + =
r
2 2
2 2 2 2b = + =
r
. 3.2 1.2 4a b = − + = −
r r
. 4 1
cos( , )
2 20 5
.
a b
a b
a b
− −
= = =
r r
r r
r r
HĐ2:Giới thiệu bài 10 TL:S= Bài 10:cho tam giác ABC có
Trang 11
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Hỏi :khi biết 3 cạnh tam giác muốn
tím diện tích tính theo công thức
nào ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện
tích tam giác ABC
Nhận xét sữa sai cho điểm
Hỏi :nêu công thức tính h

a
;R;r;m
a

dựa vào điều kiện của bài ?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực
hiện
Nhận xét sữa sai cho điểm
( )( )( )p p a p b p c− − −
1 học sinh lên bảng thực
hiện
1 học sinh nhận xét sữa
sai
TL: 1 học sinh thực hiện
h
a
=
2 2.96
16
12
S
a
= =
R=
. . 12.16.20
10
4 4.96
a b c
S
= =

r=
96
4
24
S
p
= =
m
a
2
=
2 2 2
2( )
292
4
b c a+ −
=
a=12;b=16;c=20.Tính:
S;h
a
;R;r;m
a
?
Giải
Ta có: p=24
S=
( )( )( )p p a p b p c− − −
=
24(24 12)(24 16)(24 20)− − −
=

24.12.8.4 96=
h
a
=
2 2.96
16
12
S
a
= =
R=
. . 12.16.20
10
4 4.96
a b c
S
= =
r=
96
4
24
S
p
= =
m
a
2
=
2 2 2
2( )

292
4
b c a+ −
=
suy ra m
a
2
=17,09
HĐ3:Giới thiệu bài bổ sung
Hỏi:nêu công thức tính tích vô
hướng theo độ dài
Nhắc lại :để xđ góc giữa hai vt đơn
giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm
đầu
Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực
hiện
Hỏi: AH=? ;BC=?
Nhận xét sữa sai và cho điểm
Học sinh ghi đề
TL:
. . cos( ; )a b a b a b=
r r r r r r
. .AB BC BA BC= −
uuur uuur uuur uuur
Học sinh 1 tính 1 bài
Học sinh 2 tính 1 bài
Học sinh 3 tính 1 bài
TL: AH=AB.sinB
BC=2BH=2.AB.cosB
Học sinh nhận xét sữa

sai
Bài bổ sung: cho tam giác ABC
cân tại A ,đường cao AH,AB=a,
µ
0
30B =
.Tính:
. ; . ; .AB BC CA AB AH AC
uuur uuur uuuruuur uuuruuur
Giải
A

B H C
Ta có :AH=AB.sinB=
2
a
BC=2BH=2.AB.cosB=
3a
. .AB BC BA BC= −
uuur uuur uuur uuur
=

3
. .cos . 3.
2
BA BC B a a− = −
uuur uuur
=
2
3

2
a

. .CA AB AC AB= −
uuuruuur uuuruuur
=
=
. .cosAC AB A−
uuur uuur
=
2
1
. ( )
2 2
a
a a− − =
·
. . .cosAH AC AH AC HAC=
uuuruuur uuur uuur
=
2
0
. .cos60
2 4
a a
a =
Trang 12
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ

HĐ4:Sữa nhanh bài 5,6,8

Hỏi: từ đlí cosin suy ra cosA; cosB;
cosC như thế nào ?(bài 5)
Hỏi:nếu góc A vng thì suy ra
điều gì?(bài 6)
Hỏi:so sánh a
2
với b
2
+c
2
khi A là
góc nhọn ,tù ,vng ?(bài 8)
TL: CosA=
2 2 2
2
b c a
bc
+ −
CosB =
2 2 2
2
a c b
ac
+ −
CosC =
2 2 2
2
a b c
ab
+ −

TL: a
2
=b
2
+c
2
Học sinh trả lời
Nói qua các bài tập 5,6,8 SGK
Bài 5: hệ quả của đlí cosin
Bài 6:
V
ABC vng tại A thì
góc A có số đo 90
0
nên từ đlí
cosin ta suy ra a
2
=b
2
+c
2
Bài 8:a) A là góc nhọn nên
cosA>0

b
2
+c
2
-a
2

>0 nên ta
suy ra a
2
<b
2
+c
2
b) Tương tự A là góc tù nên
cosA<0

b
2
+c
2
-a
2
<0 nên ta suy
ra a
2
>b
2
+c
2
c)Góc A vng nên a
2
=b
2
+c
2
4/ Cũng cố: gọi học sinh lần lượt nhắc lại các KTCB ở phần trên

5/ Dặn dò: học bài ơn chương l m là ại b i tà ập chuẩn bị l m b i kià à ểm tra 1 tiết v o tià ết tới
Trang 13
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Ti
ế
t: 29 - 30:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Giúp học sinh nắm dạng phương trình tham số ,phương trình tổng qt của đường
thẳng ;khái niệm về vt chỉ phương -vt pháp tuyến -hệ số góc của đường thẳng ; nắm vị trí tương đối,góc
giữa 2 đường thẳng ; cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng
2. Về kỹ năng : Rèn luyện kó năng viết phương trình tham số ,tổng qt của đường thẳng;xác định vị trí
tương đối ,tính góc giữa hai đường thẳng ;tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng
3. Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc phân biệt giữa khái niệm đồ thị của hàm số trong đại
số với khái niệm đường đường cho bởi phương trình trong hình học
4. Về thái độ : Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn
B/ Chuẩn bò của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ
 Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: vẽ đồ thị hàm số
1
2
y x=
trên mp Oxy

Tìm tọa độ M(6;y) và M
0
(2;y
0
) trên đồ thị hàm số trên
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1: Giới thiệu vt chỉ phương
Từ trên đồ thị gv lấy vt
u
r
(2;1) và nói vt
u
r
là vt chỉ phương của đt
Hỏi:thế nào là vt chỉ phương của 1
đường thẳng
V
?
Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi:1 đường thẳng có thể có bao nhiêu
vt chỉ phương ?
Gv nêu nhận xét thứ nhất
Hỏi: như học sinh đã biết 1 đường thẳng
được xác định dựa vào đâu?
Hỏi:cho trước 1 vt , qua 1 điểm bất kì vẽ
được bao nhiêu đường thẳng song song
với vt đó ?
Nói: 1 đường thẳng được xác định còn
TL:vt chỉ phương là vt có

giá song song hoặc trùng
với
V
Ghi vở
TL: 1đường thẳng có vơ
số vt chỉ phương
TL: 1 đường thẳng được
xác định nếu 2 điểm trên

TL: qua 1 điểm vẽ được
1 đthẳng song song với vt
đó
Ghi vở
I –Vect ơ chỉ phương của đường
thẳng:
ĐN: Vectơ
u
r
được gọi là vt chỉ
phương của đường thẳng
V
nếu
0u ≠
r r
và giá của
u
r
song song hoặc
trùng với
V

NX: +Vectơ k
u
r
cũng là vt chỉ
phương của đthẳng
V
(k

0)
+Một đường thẳng được xđ
nếu biết vt chỉ phương và 1 điểm
trên đường thẳng đó
y

u
r


V
Trang 14
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
dựa vào vt chỉ phương và 1 điểm đường
thẳng trên đó
0 x
HĐ2:Giới thiệu phương trình tham số
của đường thẳng
Nêu dạng của đường thẳng qua 1 điểm
M có vt chỉ phương
u
r

Cho học sinh ghi vở
Hỏi: nếu biết phương trình tham số ta có
xác định tọa độ vt chỉ phương và 1 điểm
trên đó hay không?
Gv giới thiệu 
1
Chia lớp 2 bên mỗi bên làm 1 câu
Gv gọi đại diện trình bày và giải thích
Gv nhận xét sữa sai
Nhấn mạnh:nếu biết 1 điểm và vt chỉ
phương ta viết được phương trình tham
số ;ngược lại biết phương trình tham số
ta biết được toa độ 1 điểm và vt chỉ
phương
TL: biết phương trình
tham số ta xác định được
tọa độ vt chỉ phương và 1
điểm trên đó
Học sinh làm theo nhóm
1 học sinh làm câu a
1 học sinh làm câu b
II-Ph ương trình tham số của
đường thẳng:
a) Định nghĩa:
Trong mp 0xy đường thẳng
V
qua
M(x
0
;y

0
) có vt chỉ phương
1 2
( ; )u u u
r
được viết như sau:

0 1
0 2
x x tu
y y tu
= +


= +

Phương trình đó gọi là phương
trình tham số của đường thẳng
V


1
a/Tìm điểm M(x
0
;y
0
) và
1 2
( ; )u u u
r

củ đường thẳng sau:

5 6
2 8
x t
y t
= −


= +

b/Viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua A(-1;0) và có
vt chỉ phương
(3; 4)u −
r

giải
a/ M=(5;2) và
u
r
=(-6;8)
b/
1 3
4
x t
y t
= − +



= −

HĐ2: Giới thiệu hệ số góc của đường
thẳng
 Từ phương trình tham số ta suy ra :
0 0
1 2
x x y y
u u
− −
=
2
0 0
1
( )
u
y y x x
u
⇒ − = −
Hói: như đã học ở lớp 9 thì hệ số góc
lúc này là gì?
Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi: Đường thẳng d có vt chỉ phương là
( 1; 3)u −
r
có hệ số góc là gì?
Gv giới thiệu ví dụ
Hỏi: vt
AB
uuur

có phải là vt chỉ phương
của d hay không ?vì sao ?
Yêu cầu:1 học sinh lên thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL: hệ số góc k=
2
1
u
u
Học sinh ghi vở
TL: hệ số góc k=
3−
TL:
AB
uuur
là vt chỉ phương
của d vì giá của
AB
uuur

trùng với d
Học sinh lên thực hiện
b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương
với hệ số góc của đt:
Đường thẳng
V
có vectơ chỉ
phương
1 2

( ; )u u u
r
thì hệ số góc của
đường thẳng là k=
2
1
u
u
 Đường thẳng d có vt chỉ
phương là
( 1; 3)u −
r
có hệ số góc
là gì?
Trả lời:: hệ số góc là k=
3−
Ví dụ:Viết phương trình tham
số của đường thẳng d đi qua 2
điểm A(-1;2) ,B(3;2).Tính hệ số
góc của d
Giải
Đường thẳng d có vt chỉ phương là
(3 1; 2 2) (4; 4)AB = + − − = −
uuur
Phương trình tham số của d là :
Trang 15
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Nhấn mạnh:1 đường thẳng qua 2 điểm
ta sẽ viết được phương trình tham số


1 4
2 4
x t
y t
= − +


= −

Hệ số góc k=-1
4/ Cũng cố: Thực hành trắc nghiệm ghép cột
1/
2 1
x t
y t
= −


= −

a/ k= 2
2/
1
3
2
3
x t
y t

= −




= − +

b/ Qua M(-1;2) có vt chỉ phương
(0; 1)u −
r
3/
2
3 7
x
y t
= −


= −

c/ có vectơ chỉ phương là
( 1;2)u −
r
4/
5 3
2 1
x t
y
= −


= −


d/ Qua điểm A(-2;3)
e/Qua điểm A(1;2) ;B(6;1)
5/ Dặn dò: Học bài và soạn phần vt pháp tuyến và phương trình tổng qt
Ti
ế
t: 31:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: viết phương trình tham số cùa đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5)
và chỉ ra hệ số góc của chúng
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu vectơ pháp tuyến của
đường thẳng:
u cầu: học sinh thực hiện 
4
theo
nhóm
Gv gọi 1 học sinh đại diện lên trình
bày
Gv nhận xét sửa sai
Nói : vectơ
n
r
nhứ thế gọi là VTPT
của


Hỏi: thế nào là VTPT? một đường
thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
Gv chính xác cho học sinh ghi
TH:

có VTCP là
(2;3)u =
r
. 0n u n u⊥ ⇔ =
r r r r
. 2.3 ( 2).3n u⇒ = + −
r r
=0
vậy
n u⊥
r r
TRả LờI:VTPT là vectơ
vng góc với vectơ chỉ
phương
Học sinh ghi vở
III-Vect ơ pháp tuyến của đường
thẳng:
ĐN: vectơ
n
r
được gọi là vectơ
pháp tuyến của đường thẳng

nếu
0n ≠

r r

n
r
vng góc với vectơ
chỉ phương của

NX: - Một đường thẳng có vơ số
vectơ chỉ phương
- Một đường thẳng được xác
định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ
pháp tuyến của nó
Trang 16
Hỡnh hc 10 - C bn - Nm hc: 2009 - 2010 Trng THPT S 2 c Ph
H2: Gii thiu phng trỡnh tng
quỏt
Gv nờu dng ca phng trỡnh tng
quỏt
Hi: nu t cú VTPT
( ; )n a b=
r
thỡ
VTCP cú ta bao nhiờu?
Yờu cu: hc sinh vit PTTS ca t cú
VTCP
( ; )u b a=
r
?
Núi :t PTTS ta cú th a v PTTQ
c khụng ?a nh th no?gi 1

hc sinh lờn thc hin
Gv nhn xột sa sai
Nhn mnh :t PTTS ta cú th bin
i a v PTTQ
Hc sinh theo dừi
TR LI: VTCP l
( ; )u b a=
r
0
0
x x bt
y y at
=


= +

suy ra
t=
0 0
x x y y
b a

=
0 0
( ) ( ) 0a x x b y y + =

ax+by+(-ax
0
-by

0
)=0
IV-Ph ng trỡnh tng quỏt ca
ng thng:
Nu ng thng

i qua im
M(x
0
;y
0
) v cú vect phỏp tuyn
( ; )n a b=
r
thỡ PTTQ cú dng:
ax+by+(-ax
0
-by
0
)=0
t c= -ax
0
-by
0
thỡ PTTQ cú dng:
ax+by+c=0
NX: Nu ng thng

cú PTTQ
l ax+by+c=0 thỡ vect phỏp tuyn

l
( ; )n a b=
r
v VTCP l
( ; )u b a=
r
H3: Gii thiu vớ d
Gv gii thiu vớ d
Hi: t

i qua 2 im A,B nờn
VTPT ca

l gỡ? T ú suy ra
VTPT?
Gv gi 1 hc sinh lờn vit PTTQ ca
t

Gv nhn xột cho im
Hi: cho phng trỡnh ng thng cú
dng 3x+4y+5=0 ch ra VTCP ca t
ú ?
TR LI:

cú VTCP l
(7; 9)AB =
uuur
VTPT l
(9;7)n =
r

PTTQ ca

cú dng :
9x+7y+(-9.(-2)-7.3)=0
hay 9x+7y-3=0
TR LI: VTCP l
( 4;3)u =
r
Vớ d:Vit phng trỡnh tng quỏt
ca

i qua 2 im
A(-2;3) v B(5;-6)
Gii
t

cú VTCP l
(7; 9)AB =
uuur
Suy ra VTPT l
(9;7)n =
r
PTTQ ca

cú dng :
9x+7y+(-9.(-2)-7.3)=0
hay 9x+7y-3=0
Hóy tỡm ta ca VTCP ca
ng thng cú phng trỡnh :
3x+4y+5=0

TR LI: VTCP l
( 4;3)u =
r
4/ Cuừng coỏ: Nờu dng ca PTTQ ca ng thng
Nờu quan h gia vect ch phng v vect phỏp tuyn ca ng thng

5/ Daởn doứ: Hc bi v lm bi tp 1,2 trang 80
Trang 17
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Ti
ế
t: 32:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: viết phương trình tổng qt của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5)
và chỉ ra vtcp của chúng
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu các trường hợp đặc
biệt của pttq:
Hỏi: khi a=0 thì pttq có dạng gì ? có
đặc điểm gì ?
Gv cho học sinh quan sát hình 3.6
Hỏi:khi b=0 thì pttq có dạng gì ? có
đặc điểm gì ?
Gv cho học sinh quan sát hình 3.7
Hỏi:khi c=0 thì pttq có dạng gì ? có
đặc điểm gì ?

Gv cho học sinh quan sát hình 3.8
Nói :trong trường hợp cả a,b,c

0 thì
ta biến đổi pttq về dạng:
1
a b
x y
c c
+ =
− −

1
x y
c c
a b
+ =
− −
Đặt
a
0
=
c
a

;b=
c
b



0 0
1
x y
a b
+ =
Phương trình này gọi là pt đường
thẳng theo đoạn chắn cắt ox tại
(a
0
;0) ,cắt oy tại (0;b
0
)
TL: dạng y=
c
b


đường thẳng
P
ox ;

oy
tại (0;
c
b

)
TL: dạng x=
c
a



đường thẳng
P
oy;

ox
tại (
c
a

;0)
TL: dạng y=
a
b

x là
đường thẳng qua góc tọa
độ 0
TL: dạng
0 0
1
x y
a b
+ =

đường thẳng theo đoạn
chắn cắt ox tại (a
0
;0)

,cắt oy tại (0;b
0
)
* Các trường hợp đặc biệt :
+a=0 suy ra :y=
c
b

là đường
thẳng song song ox vng góc
với oy tại (0;
c
b

) (h3.6)
+b=0 suy ra :x=
c
a

là đường
thẳng song song với oy và vng
góc với ox tại (
c
a

;0) (h3.7)
+c=0 suy ra :y=
a
b


x là đường
thẳnh qua góc tọa độ 0 (h3.8)
+a,b,c

0 ta có thể đưa về dạng
như sau :
0 0
1
x y
a b
+ =
là đường thẳng
cắt ox tại (a
0
;0) ,cắt oy tại (0;b
0
) gọi
là pt đường thẳng theo đoạn chắn
HĐ2:Thực hiện bài tốn 7
Gv gọi học sinh lần lượt lên vẽ các
đường thẳng
Gv nhận xét cho điểm
Học sinh lên vẽ các
đường thẳng

7
Trong mp oxy vẽ :
d
1
:x-2y=0

d
2
:x=2
d
3
:y+1=0
d
4
:
1
8 4
x y
+ =
Giải

HĐ3:Giới thiệu vị trí tương đối của
hai đường thẳng
u cầu: học sinh nhắc lại dạng của
hpt bậc nhất hai ẩn
Hỏi : khi nào thì hệ phương trình trên
TL:Dạng là:
V-Vị trí t ương đối của hai
đường thẳng :
Xét hai đường thẳng lần lượt có
phương trình là :


1
:a
1

x+b
1
y+c
1
=0
Trang 18
Hỡnh hc 10 - C bn - Nm hc: 2009 - 2010 Trng THPT S 2 c Ph
cú 1 nghim , vụ nghim ,vụ s
nghim ?
Núi :1 phng trỡnh trong h l 1
phng trỡnh m ta ang xột chớnh vỡ
vy m s nghim ca h l s giao
im ca hai ng thng
Hi :t nhng suy lun trờn ta suy ra
hai ng thng ct nhau khi no?
Song song khi no? Trựng nahu khi
no?
Vy : ta giao im chớnh l
nghim ca h phng trỡnh trờn
1 1 1
2 2 2
0
0
a x b y c
a x b y c
+ + =


+ + =


D=
1 1
2 2
a b
a b

0 hpt cú 1n
0
D=0 m
1 1
2 2
b c
b c

0 v
1 1
2 2
a c
a c

0 hpt vụ n
0
D=0 v
1 1
2 2
b c
b c
=0;
1 1
2 2

a c
a c
=0 hpt vụ s n
0
Vy :

1



2
khi hpt
cú 1n
0
;

1
P

2
khi hpt
vụ n
0
;

1


2
khi hpt

vsn
TH: vớ d
Ta cú :
1 1
2 2
1
1
2
a b
a b
= =
Nờn : d



1


2
:a
2
x+b
2
y+c
2
=0
Khi ú:
+Nu
1 1
2 2

a b
a b

thỡ

1



2
+Nu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
=
thỡ

1
P

2
+Nu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= =
thỡ


1


2
Lu y : mun tỡm ta giao
im hai ng thng ta gii hpt
sau: a
1
x+b
1
y+c
1
=0
a
2
x+b
2
y+c
2
=0
Vớ d:cho d:x-y+1=0 Xột v
trớ tng i ca d vi :

1
:2x+y-4=0
Ta cú :
1 1
2 2
1
1

2
a b
a b
= =
Nờn : d



1
H4: Thc hin bi toỏn 8
Gi 1 hc sinh lờn xột v trớ ca

vi
d
1
Gv nhn xột sa sai
Núi :vi d
2
ta phi a v pttq ri mi
xột
Hi: lm th no a v pttq?
Cho hc sinh thc hin theo nhúm 4
Gi i din nhúm thc hin
Gv nhn xột sa sai
Nhn mnh: xột v trớ tng i ta
phi a pttq v ptts ri mi xột
1 hc sinh lờn thc hin
TL:Tỡm 1 im trờn t
v 1 vtpt
TH:

A(-1;3) v
n
r
=(2;-1)
PTTQ:
2x-y-(2.(-1)+(-1).3)=0
2x-y+5=0
Khi ú :
1 1
2 2
1 2
2 1
a b
a b

= =

Nờn

ct d
2

8
Xet v trớ tng i ca

:x-2y+1=0 vi
+d
1
:-3x+6y-3=0 Ta cú :
1 1 1

2 2 2
1 2 1
3 6 3
a b c
a b c

= = = = =

nờn


d
1
+d
2
:
1
3 2
x t
y t
=


= +

Ta cú d
2
i qua im A(-1;3) cú
vtcp
u

r
=(1;2) nờn d
2
cú pttq l :
2x-y+5=0
Khi ú :
1 1
2 2
1 2
2 1
a b
a b

= =

Nờn

ct d
2
Lu y : khi xột v trớ tng i ta
a phng trỡnh tham s v
dng tng quỏt ri mi xột
4/ Cuừng coỏ: Nờu cỏc v trớ tng i ca hai ng thng ? khi no chỳng ct nhau ,song song ,
trựng nhau
5/ Daởn doứ: Hc bi v lm bi tp3,4,5 trang 80
Trang 19
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
Ti
ế
t: 33

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
C/ Tiến trình của bài học
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:
d
1
: -x+3y+5=0
d
2
:
2 4
1 3
x t
y t
= −


= −

3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu góc giữa 2 đthẳng
u cầu: học sinh nhắc lại định nghĩa
góc giữa hai đường thẳng
Nói: cho hai đường thẳng
1 2
;∆ ∆
như
sau:


α

1
n
ur


2


α

2
n
uur

1

Hỏi: góc nào là góc giữa hai đường
thẳng
1 2
;∆ ∆
Nói : góc giữa hai đường
1 2
;∆ ∆

góc giữa hai vecto pháp tuyến của
chúng
Gv giới thiệu cơng thức tính góc giữa

hai đường thẳng
1 2
;∆ ∆
TL: góc giữa haiđường
thẳng cắt nhau là góc
nhỏ nhất tạo bới hai
đường thẳng đó
TL: góc
α
là góc giữa
hai đường thẳng
1 2
;∆ ∆
VI-Góc gi ữa hai đường thẳng:
Cho hai đường thẳng
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
∆ + + =
∆ + + =
Góc giữa hai đường thẳng
1


2

được tính theo cơng thức

1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos
a a b b
a b a b
ϕ
+
=
+ +
Với
ϕ
là góc giữa 2 đường thẳng
1


2

.
Chú ý :
1



2

1 2 1 2
0a a b b⇔ + =
Hay k
1

k
2
= -1(k
1
, k
2
là hệ số góc của
đường thẳng
1


2

)
HĐ2:Giới thiệu cơng thức tính khoảng
cách từ 1 điểm đến 1 đthẳng
Gv giới thiệu cơng thức tính khoảng
cách từ điểm M(x
0
, y
0
) đến đthẳng

:
ax + by + c = 0
d(M,

) =
0 0
2 2

ax by c
a b
+ +
+
Gv giới thiệu ví dụ
Gọi 1 học sinh lên thực hiện
Mời 1 học sinh nhận xét và sữa sai
Hỏi :có nhận xét gì về vị của M với
Học sinh ghi vở
d(M,

) =

1 4 3
0
1 4
− + −
=
+
TL: điểm M nằm trên

VII. Cơng thức tính khoảng cách
từ một điểm đến một đường thẳng :
Trong mp Oxy cho đường thẳng

: ax + by + c = 0;điểm M(x
0
, y
0
).

Khoảng cách từ điểm M đến


được tính theo cơng thức
d(M,

) =
0 0
2 2
ax by c
a b
+ +
+
Ví dụ: Tính khoảng cách từ điểm
M(-1;2) đến đthẳng

:x + 2y - 3 = 0
Giải:
Trang 20
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
đthằng

Ta có d(M,

) =
1 4 3
0
1 4
− + −
=

+
Suy ra điểm M nằm trên đt

.
Gv gọi hai học sinh lên tính
Gv mới hai học sinh khác nhận xét sữa
sai
Học sinh 1 tính
d(M,

) =

6 2 1
9 13
13
9 4
− − −
=
+
Học sinh 2 tính
d(O,

) =

0 0 3
3 13
13
9 4
+ −
=

+

10
Tính khoảng cách từ điểm M(-
2;1) và O(0;0) đến đường thẳng

:
3x – 2y – 1 = 0
Giải: Ta có
d(M,

) =
6 2 1
9 13
13
9 4
− − −
=
+
d(O,

) =
0 0 3
3 13
13
9 4
+ −
=
+
4/ Cũng cố: Nhắc lại cơng thức tính góc giữa hai đường thẳng và cơng thức tính khoảng cách từ

một điểm đến đường thẳng

5/ Dặn dò: Học sinh học cơng thức và làm bài tập SGK
Ti
ế
t: 34:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A/ Mục tiêu:
13 Về kiến thức : Giúp học sinh nắm cách viết phương trình tham số, phương trình tổng qt của một
đường thẳng, cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng, nắm vững các cơng thức tính góc giữa
hai đường thẳng, khỏng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
14 Về kỹ năng : Rèn luyện kó năng viết phương trình tham số, tổng qt của đường thẳng;xác định vị
trí tương đối, tính góc giữa hai đường thẳng; tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng.
15 Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chuyển một bài tốn phức tạp về bài tốn đơn giản
đã biết cách giải.
16 Về thái độ : Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn
B/ Chuẩn bò của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ
 Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :(tiết thứ nhất )
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Viết phương trình tham số và phương trình tổng qt của đường thẳng đi qua điểm
M(4;0) và N(0;-1)
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG

Trang 21
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
HĐ1:Giới thiệu bài 1
Yêu cầu:học sinh nhắc lại dạng của
phương trình tham số
Gọi 2 học sinh thực hiện bài a,b
Mời 2 học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TRả LờI :phương trình
tham số có dạng:
0 1
0 2
x x tu
y y tu
= +


= +

2 học sinh lên thực hiện
Bài 1:Viết PTTS của đt d :
a)Qua M(2;1) VTCP
u
r
=(3;4)
d có dạng:
2 3
1 4
x t
y t

= +


= +

b)Qua M(-2:3) VTPT
n
r
=(5:1)
d có vtcp là
u
r
=(-1;5)
d có dạng:
2
3 5
x t
y t
= − −


= +

HĐ2:Giới thiệu bài 2
Yêu cầu: học sinh nhắc lại dạng của
phương trình tổng quát
Gọi 2 học sinh lên thực hiện
Mời 2 học sinh khác nhận xét sũa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TRả LờI : phương trình

tổng quát có dạng:
ax+by+c=0
2 học sinh lên thực hiện
Bài 2:Viết PTTQ của

a)Qua M(-5;-8) và k=-3

có vtpt
n
r
=(3;1)
pttq :3x+y-(3.(-5)+(-8)=0
3x+y=+23=0
b)Qua hai điểm A(2;1),B(-4;5)

AB
uuur
=(-6;4)


có vtpt
n
r
=(2;3)
pttq:2x+3y-(2.2+3.1)=0
2x+3y-7=0
HĐ3:Giới thiệu bài 3
Yêu cầu:học sinh nhắc lại cách viết
phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm

Hỏi : đường cao trong tam giác có đặc
điểm gì ?cách viết phương trình đường
cao?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
Mời 2 học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TRả LờI :Phương trình
(BC) có vtcp
BC
uuur
suy ra
vtpt

phương trình
(BC)
Đường cao AH vuông
góc với BC nhận
BC
uuur

làm vtpt

ptrình AH
2 học sinh lện thực hiện
Bài 3:A(1;4).B(3;-1),C(6;2)
a)
BC
uuur
=(3;3)
(BC) nhận

n
r
=(-1;1) làm vtpt có
pttq là:-x+y-(-3-1.1)=0
x-y-4=0
b)Đường cao AH nhận
BC
uuur
=(3;3)
làm vtpt có pttq là :x+y-5=0
Tọa độ trung điểm M của BC là
M(
9 1
;
2 2
)

AM
uuuur
=(
7 7
;
2 2

)
Đường trung tuyến AM có vtpt là
n
r
=(1;1) pttq là:x+y-5=0
HĐ4:Giới thiệu bài 5

Yêu cầu: học sinh nhắc lại các vị trí
tương đối giữa 2 đường thẳng
Gọi 1 học sinh lên thực hiện
Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TRả LờI :
+cắt nhau
1 1
2 2
a b
a b

+Ssong
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= ≠
+trùng
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= =
Bài 5:Xét vị trí tương đối của :
a) d
1
:4x-10y+1=0
d
2

:x+y+2=0
Ta có :
1 1
2 2
a b
a b

nên d
1
cắt d
2
b)d
1
:12x-6y+10=0
d
2:
5
3 2
x t
y t
= +


= +

d
2
có pttq là:2x-y-7=0
Ta có:
1 1 1

2 2 2
a b c
a b c
= ≠
nên d
1
P
d
2
4/ Cuõng coá: Nhắc lại dạng phương trình tham số ,phương trình tổng quát
các vị trí tương đối giữa hai đường thẳng,góc giữa hai đường thẳng
Trang 22
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
5/ Dặn dò: Làm bài tập 6,7,8,9 tiếp theo
Ti
ế
t: 35
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1/ Ổn đònh lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu cơng thức tính góc giữa hai đường thẳng
Nêu cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
Tính khoảng cách từ M(-1;3) đến đường thẳng d:x+2y-4=0
3/ Bài mới:
HĐGV HĐHS GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu bài 6
Hỏi: M

d thì tọa độ của M là gì?
Nêu cơng thức khoảng cách giữa 2

điểm?
Nói: từ 2 đkiện trên giải tìm t
Gọi 1 học sinh lện thực hiện
Gv nhận xét và cho điểm
Trả lời:M=(2+2t;3+t)
AM=
2 2
( ) ( )
M A M A
x x y y− + −
Bài 6:M

d nên M=(2+2t;3+t)
AM=5 nên AM
2
=25

(2+2t-0)
2
+(3+t-1)=25

5t
2
+12t-17=0

t=1 suy ra M(4;4)
t=
17
5


suy ra M(
24 2
;
5 5
− −
)
HĐ2:Giới thiệu bài 7
Gọi 1 học sinh lện thực hiện
Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
Học sinh lên thực hiện
Học sinh nhận xét sữa sai
Bài 7:Tìm góc giữa d
1
vàd
2:
d
1:
4x-2y+6=0
d
2
:x-3y+1=0
cos
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
.
a a b b
a b a b
ϕ

+
=
+ +
=
4 6
2
2
20. 10
+
=
suy ra
ϕ
=45
0
HĐ3:Giới thiệu bài 8
Gọi 3 học sinh lên thực hiện a,b,c
Mời học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
3 học sinh lên thực hiện
học sinh khác nhận xét
sữa sai
Bài 8:Tính khoảng cách
a)Từ A(3;5) đến

:4x+3y+1=0
d(A;

)=
2 2
4.3 3.5 1

4 3
+ +
+
=
28
5
b)B(1;-2) đến d:3x-4y-26=0
d(B;d)=
2 2
3.1 4.( 2) 26
15
5
4 3
− − −
=
+
=3
c)C(1;2) đến m:3x+4y-11=0
d(C;m)=
2 2
3.1 4.2 11
0
4 3
+ −
=
+
HĐ4:Giới thiệu bài 9
Hỏi:đường tròn tiếp xúc với đường Trả lời: R=d(C;

)

Bài 9:Tính R đtròn tâm C(-2;-2)
tiếp xúc với

:5x+12y-10=0
Trang 23
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
thẳng thì bán kính là gì?
Gọi 1 học sinh lên thực hiện
Gv nhận xét cho điểm
Học sinh lên thực hiện
R=d(C;

)=
2 2
5.( 2) 12.( 2) 10
5 12
− + − −
+
=
44
13

4/ Cũng cố: Nhắc lại cơng thức tính góc giữa hai đường thẳng
cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
5/ Dặn dò: Xem tiếp bài đường tròn
Ti
ế
t: 36:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I Mục đích – u cầu:

1.Mục đích:
- Đối với HS : Cung cấp cho HS thơng tin ngược về q trình học tập của bản thân để
họ tự điều chỉnh q trình học tập, kích thích hoạt động học tập, khuyến khích năng
lực tự đánh giá.
- Đối với GV : Cung cấp cho người thầy những thơng tin cần thiết nhằm xác định
đúng hơn năng lực nhận thức của học sinh trong học tập, từ đó đề xuất các biện pháp
kịp thời điều chỉnh hoạt động dạy học, thực hiện mục đích học tập.
2.u cầu: Khách quan, tồn diện, hệ thống, cơng khai.
II. PH ¬NG TIƯN D¹Y HäC:
GV: Ra đề in sẵn trên giấy A
4
.
HS: Ơn tập tồn diện kiến thức chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra.
III. NộI dung:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN TỐN 10CB
Cho điểm M(0;-1), N(-2;-1),
u
r
=(-1;2),
n
r
= (2;-3)
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng:
a. d
1
:

Qua M nhận
u

r
làm véc tơ chỉ phương. (1,0 đ)
b.
2
d
: Qua M và N (2,0 đ)
2. Viết phương tình tổng qt của đường thẳng

qua N nhận
n
r
làm véc tơ pháp tuyến.(2,0 đ)
3. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d
1
và d
2
. (3,0 đ)
4. Tính khoảng cách từ N đến d
1.
(2,0 đ)
Hết
Đáp án và thang điểm
Câu ý Nội dung Điểm
Trang 24
Hình học 10 - Cơ bản - Năm học: 2009 - 2010 Trường THPT Số 2 Đức Phổ
1 a
1
: (0; 1)
1 2
: ( 1;2)

PTTS
qua M
x t
d
y t
vtcp u


= −


→
 
= − +




r
( t - tham số ) 1,0
b
2
: (0; 1)
: (0; 1)
2
: ( 2; 1)
1
: ( 2;0)
: ( 2;0)
PTTS

qua M
qua M
x t
d qua N
y
vtcp MN
vtcp MN




= −



− − ⇒ →
  
= −







uuuur
uuuur
( t - tham số ) 2,0
2
0 0

: ( 2; 1)
ax ax 0
: (2; 3)
2 3 2.( 2) ( 3).( 1) 0
2 3 1 0
TPTQ
qua N
by by
vtpt n
x y
x y
− −


∆ → + − − =




⇔ − − − − − − =
⇔ − + =
r
2,0
3
Ta có:
1
d
nhận
( 1;2)u −
r

làm vtcp

vtpt có tọa độ là (2;1)
Vậy:
1 0 0
: (0; 1)
ax ax 0 2 1 0
: (2;1)
PTTQ
qua M
d by by x y
vtpt


→ + − − = ⇔ + + =


1,0
Ta có:
2
d
nhận
( 2;0)MN −
uuuur
làm vtcp

vtpt có tọa độ là (0;2)
Vậy:
2 0 0
: (0; 1)

ax ax 0 2 2 0
: (0;2)
PTTQ
qua M
d by by y
vtpt


→ + − − = ⇔ + =


1,0
Xét hệ phương trình:
2 1 0 2 1 0 0
2 2 0 1 1
x y x y x
y y y
+ + = + + = =
  
⇔ ⇔
  
+ = = − = −
  
Vậy hai đường thẳng
1
d

2
d
cắt nhau tại điểm có tọa độ (0;-1)

1,0
4
Ta có: N(-2;-1),
1
d
: 2x + y + 1 = 0.
( )
1
2 2
2( 2) 1( 1) 1
4 4 5
;
5
5
2 1
d N d
− + − +
= = =
+
2,0
Ti
ế
t: 37:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
A/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Giúp học sinh nắm hai dạng phương trình đường tròn,cách xác định tâm và bán kính,
cách viết phương trình đường tròn dựa vào điều kiện cho trước
2. Về kỹ năng : Rèn luyện kó năng viết phương trình đường tròn,xác định tâm và bán kính
3. Về tư duy : Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng của phương trình đường tròn để làm tốn
4. Về thái độ : Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn

B/ Chuẩn bò của thầy và trò:
 Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ
 Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhóm
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
Trang 25

×