Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

BÁO CÁO-QUY TRÌNH VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN DAO CÁCH LY 220 kV TRẠM 500KV THƯỜNG TÍN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.07 KB, 70 trang )

Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV


Trạm ̀500 kV Thường Tín 1

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 1














QUY TRÌNH VẬN HÀNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN DAO CÁCH LY 220 kV
TRẠM 500 kV THƯỜNG TÍN


Biên soạn: Kiều Như Lục
Phạm Văn Cường
Đinh Quốc Vĩnh
Trưởng Trạm : Nguyễn Huy Thắng
Tr.P kỹ thuật : Nguyễn Hữu Long
Phó Giám Đốc : V


ũ Ngọc Minh












Hà Nội, tháng 03 năm 2006
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV


tổng công ty
điện lực việt nam
c.ty truyền tải điện 1

Số /QĐEVN-TTĐ1-KTTr
cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc



Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2006

giám đốc công ty truyền tải điện 1

- Căn cứ vào quy phạm quản lý kỹ thuật các nhà máy và lới điện.
- Căn cứ vào chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và tổ chức của Công ty Truyền tải điện 1.
- Xét đề nghị của ông trởng phòng Kỹ thuật Công ty truyền tải điện 1.

quyết định
Điều 1 : Ban hành kèm theo quyết định này Quy trình vận hành mạch iu khiển
dao cách ly 220kV trạm 500 kV Thờng Tín
Điều 2
: Quy trình này áp dụng cho trạm 500 kV Thờng Tín thuộc Công ty Truyền
tải điện 1 quản lý.
Điều 3
: Các ông Trởng, Phó phòng Kỹ thuật Công ty, Trạm trởng, Trạm phó, Kỹ
thuật viên, nhân viên quản lý vận hành và sửa chữa trạm biến áp 500kV Thờng Tín
phải nắm vững và thực hiện quy trình này.
Điều 4
: Quy trình này có hiệu lực từ ngày ký.

k.t giám đốc
công ty truyền tải điện 1
Phó Giám đốc



Vũ Ngọc Minh


Trm 500 kV Thng Tớn 2
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

MỤC LỤC


Chương Nội Dung Trang

I Giới thiệu 1

II Các cấp điều khiển 4

III Điều khiển DCL QL01, Dao -1
(Ngăn D01- D08)
9
IV Điều khiển DCL QL02, Dao -2
(Ngăn D01- D08)
16
V Điều khiển DCL QL03, Dao -7
(Ngăn D01- D08)
23
VI Điều khiển DCL QL04, Dao -9
(Ngăn D01- D08)
28
VII Điều khiển DCL 200 – 1
(Ngăn D09)
34
VIII Điều khiển DCL 200 – 2
(Ngăn D09)
40
IX Điều khiển DCL 200 – 3
(Ngăn D09)
46
X Điều khiển DCL 200 – 9
(Ng

ăn D09)
52
XI Các hư hỏng thường gặp trong mạch điều
khiển DCL
58

XII Điều kiện liên động thao tác dao tiếp địa 65



Trạm ̀500 kV Thường Tín 3
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG

Đối tượng của mạch điều khiển dao c¸ch ly 220 kV trạm 500 kV Thường TÝn
gồm c¸c lo¹i sau: Kiểu S2DA kh«ng cã dao tiếp đất, kiểu S2DA1T cã một cực tiếp
đất và dao S2DA2T cã 2 cực tiếp đất, đều do h·ng ALSTOM sản xuất là kiểu dao 2
trụ đỡ, lưỡi cắt ngang và vïng cắt ở giữa. C¸c dao c¸ch ly này cã loại 3 pha chung
một bộ truyền động, cã loại 1 pha, 1 bộ truyền độ
ng.
C¸c tiếp điểm chÝnh của c¸c dao c¸ch ly này được làm dưới dạng lưỡi dao,
đầu tiếp xóc cã c¸c r·nh xen kẽ giữa hai lưỡi để đảm bảo độ tiếp xóc khi đãng dao.
Khi ®ãng dao c¸ch ly cã sự chuyển động trượt của phần tiếp xóc và tự nã làm
sạch lưỡi tiếp xóc, tiếp xóc chặt để đảm bảo ngay trong trường hợp cã ngắn mạch
lớn.
Dao c¸ch ly được thiết kế cã khả năng điều khiể
n đóng - cắt tại chỗ và từ xa,
sử dụng động cơ điện xoay chiều hoặc một chiều, ngoài ra cßn cã thể dùng tay

quay để ®ãng, c¾t dao.
Giữa dao c¸ch ly và dao tiếp địa cã liªn động cơ khÝ và liªn động điện, điều
này nhằm đảm bảo an toàn trong vận hành.

1.1. Các thông số kỹ thuật dao cách ly.

TT
NỘI DUNG
QUY CÁCH GHI CHÚ
1
Kiểu dao c¸ch ly
S2DA, S2DA1T,
S2DA2T

2
Điện ¸p định mức
245kV
3
Dßng điện định mức
1250 ÷ 2000 A

4
Dßng ngắn mạch trong 3 s
63 kA
5
Điện ¸p xung sÐt pha - pha
1050 kV
6
Điện ¸p xung sÐt pha – đất
950 kV

7
Khoảng c¸ch giữa 2 trụ
2500 mm
8
Qu¸ điện ¸p nội bộ Pha - pha
460 kV
9
Qu¸ điện ¸p nội bộ pha – đất
395 kV
10
Chiều cao của trụ sứ đỡ
2530 mm
11
Khoảng c¸ch giữa c¸c pha
4000 mm
12
Khoảng c¸ch giữ hai trụ sứ đỡ dao
2500 mm
13
Cơ cấu truyền động
CS600




Trạm ̀500 kV Thường Tín 4
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

1.2. Đặc điểm logic mạch điều khiển dao cách ly.
Do vị trí đặt và tính liên động trong phương thức điều độ vận hành mà phía 220

Kv trạm có những logic điều khiển khác nhau:
- Về đặc điểm dao có 2 loại dao:
+ Toàn bộ dao - 2 của trạm là dao 1 pha 1bộ truyền động được nhận
lệnh điều khiển bằng điện đồng thời.
+ Các dao còn lại đều là dao 3 pha chung mộ
t bộ truyền động.
- Về phương thức điều độ và điều kiện để thao tác có các loại điều khiển dao:
+ Dao - 1 các ngăn lộ (D01 ÷ D08) cùng chung logic điều khiển.
+ Dao - 2 các ngăn lộ (D01 ÷ D08) cùng chung logic điều khiển.
+ Dao - 7 các ngăn lộ (D01 ÷ D08) cùng chung logic điều khiển.
+ Dao - 9 các ngăn lộ (D01 ÷ D08) cùng chung logic điều khiển.
+ Dao 200 - 1 ngăn D09 có logic điều khiể
n riêng.
+ Dao 200 - 2 ngăn D09 có logic điều khiển riêng.
+ Dao 200 - 3 ngăn D09 có logic điều khiển riêng.
+ Dao 200 - 9 ngăn D09 có logic điều khiển riêng.


























Trạm ̀500 kV Thường Tín 5
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV











































Trạm ̀500 kV Thường Tín 6
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

1.3. Các phần tử trong mạch điều khiển dao cách ly.


STT Ký hiệu Chức năng Kiểu, loại
1 Q810 MCB cấp nguồn DC cho mạch
điều khiển DCL
C32 - DC - 2P -10A
2 S6400 Khóa chuyển mạch E/M Hãng sx: ABB Entrelec
Loại: VY20 - D - 127 -
SA39
3 S2310 Khóa điều khiển DCL QLO1
4 S2320 Khóa điều khiển DCL QLO2
5 S2330 Khóa điều khiển DCL QLO3
6 S2340 Khóa điều khiển DCL QLO4
Hãng sx: ABB Entrelec
Loại: CM5/F202/F2/70027
PD/E14-250V /SRC
7 S02 Tiếp điểm phụ trạng thái máy cắt
8 K211 Rơle trung gian lặp lại vị trí của
DCL QLO1
9 K221 Rơle trung gian lặp lại vị trí của
DCL QLO2
10 K231 Rơle trung gian lặp lại vị trí của
DCL QLO3
11 K241 Rơle trung gian lặp lại vị trí của
DCL QLO4
Hãng sx: Arteche
Loại: BJ - 8R
12 C264- M Máy tính C264 Main
13 C264- B Máy tính C264 Backup
Hãng sx: AREVA
14 K311 Rơle trung gian xác nhận vị trí
Dao tiếp địa thanhcái I: 200-14

15 K321 Rơle trung gian xác nhận vị trí
Dao tiếp địa thanhcái II: 200-24
Hãng sx: Finder
Loại:55.34.9.220.0020 220V
16 L/R Khóa chuyển mạch tại tủ DCL Hãng sx: Sprrecher Schuh
Loại: LE2-12
17 F2 Tiếp điểm cánh cửa tủDCL Hãng sx: OM RON
Loại: Z-15GW22-B
18 PC Nút ấn điều khiển tại chỗ đóng
DCL
19 PO Nút ấn điều khiển tại chỗ cắt DCL
Hãng sx: Allen-Bradley
20 K601 Rơle trung gian xác nhận vị trí
MC 200, DCL 200 - 2, DCL 200 -
3
Hãng SX: Finder.
Loại: 55.34.9.220.0020




Trạm ̀500 kV Thường Tín 7
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

CHƯƠNG ii
C¸c cÊp ®iªu khiÓn

I.
SƠ ĐỒ KHỐI ĐIỀU KHIỂN DAO CÁCH LY PHÂN THEO CẤP ĐIỀU KHIỂN.

























ĐIỀU KHIỂN
TỪ CONTROL PANEL
(EMERGENCE)


ĐIỀU KHIỂN
TỪ ĐIỀU ĐỘ

(DISPATCHING)


ĐIỀU KHIỂN
TỪ C264 (M/B)


ĐIỀU KHIỂN
TẠI CHỖ(LOCAL)
(Bằng điện/ bằng Tay)


DAO CÁCH LY

ĐIỀU KHIỂN
TỪ MÁY TÍNH
(SUBSTATION)
















Trạm ̀500 kV Thường Tín 8
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

II. ĐIỀU KHIỂN DAO CÁCH LY TẠI MÁY TÍNH.
- Kiểm tra sơ đồ kết dây.
- Kiểm tra các khóa vị trí.
+ Khóa L / R tại tủ dao cách ly chọn R.
+ Khóa E / M tại tủ điều khiển chọn M.
+ Khóa L / R tại C264 chọn R.
- Kiểm tra các điều kiện liên động.
- Kiểm tra máy tính (HMI) hoạt động tốt.
- Nhập Username và pasword vào để mở máy tính theo trình tự:
Nhập chuột vào biểu tượng "Log on" trên góc trái màn hình máy tính
giữa của một trong 2 bộ Main hoặc Backup.
Đánh mã sau vào:
Username: AdmOdyssey (lưu ý chữ hoa)
Password: Thuong Tin.
Khi biểu tượng "Log off" xuất hiện có nghĩa là hệ thông máy tính đã
sẵn sàng làm việc.
- Giải trừ hết các tín hiệu cảnh báo "Alarm".
- Chọn chế độ điều khiển tại "Substation".
- Nhấp chuột vào tên ngăn lộ có dao cách ly cần thao tác
- Nhấp chuột vào biểu tượng dao cách ly cần thao tác.


QL
DCL
Đang

Cắt
QL
DCL
Đang
Đóng








Hộp thư tho
ại hiện ra

- Chọn lệnh thao tác theo yêu cầu cần thao tác Closing hoặc Opening, sau
đó nhấp vào nút "Select".
- Chờ nút "Exercute" sáng lên, nhấn vào biểu tượng đó để xác nhận lệnh.
- Kiểm tra dao cách ly đã đóng hoặc cắt tốt ba pha theo yêu cầu thực tế
thao tác đối tượng.




Trạm ̀500 kV Thường Tín 9
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

Lưu ý:
- Khi thao tác tại máy tính (HMI) phải kiểm tra kỹ trước khi thao tác tránh

nhầm lẫn giữa các ngăn lộ, các hạng mục thao tác phải theo quy trình thao tác và
được tiến hành theo phiếu thao tác được A1 (A0) duyệt.
- Các lệnh thao tác không được thực hiện đồng thời, khi máy tính đang
thực hiện một lệnh thao tác không được thực hiện một lệnh thao tác khác. Mà phải
chờ máy tính thực hiện xong lệnh thao tác đó mới tiến hành thực hiện lệnh thao tác
tiếp theo.
- Tại bàn vận hành có hai hệ thống máy tính (HMI1 và HMI2) làm việc
theo chế độ song song, khi thực hiện thao tác chỉ được thực hiện trên một hệ thống,
"Ưu tiên hệ thống HMI1/ MAIN".

III. SƠ ĐỒ MẠCH LỰC VÀ ĐIỀU KHIỂN NỘI BỘ TỦ DCL.





























Trạm ̀500 kV Thường Tín 10
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV











































Trạm ̀500 kV Thường Tín 11
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV


CHNG III
điều khiển dao cách ly QL01
(Dao - 1, Ngn D01 ữ D08)


I. IU KIN IU KHIN DAO CCH LY QL01.
1. Điều kiện để điều khiển ti ch bằng tay quay:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Manual
- Dao tiếp địa QE01 mở
- Dao tiếp đất thanh cái 1 mở
Co hai trng hp.
a. Máy cắt QF01 Mở.
Dao cách ly QL02 (DCL - 2) mở.
b. Máy cắt QFO1 đóng.
Dao cách ly QL02 (DCL - 2) đóng.
Máy cắt QF01 (MC 200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng.
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Thao tỏc bằng tay quay (Chỳ ý hp cht v trớ).
2. Điều kiện để điều khiển tại chỗ bằng điện:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Local.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 1 mở.
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QL02 (DCL - 2) Mở.
b. Máy cắt QFO1 đóng.
Dao cách ly QL02 (DCL - 2) đóng.
Máy cắt QF01 (MC 200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác tại chỗ bằng điện.
3. Điều kiện để điều khiển từ control panel:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.

- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Emergency.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 1 mở.
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QL02 Mở.

Trm 500 kV Thng Tớn 12
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV

b. Máy cắt QF01 đóng.
Dao cách ly QL02 đóng.
Máy cắt QF01 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ Control panel.
4. Điều kiện để điều khiển đợc DCL QL01 tại C264(M/B):
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.
- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Main.
- C264M/B ở vị trí Local.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 1 mở.
a. Máy cắt QF01 Mở.
Dao cách ly QL02 Mở.
b. Máy cắt QF01 đóng.
Dao cách ly QL02 đóng.
Máy cắt QFO1 (MC200) đóng.

Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ C264(M/B).
5. Điều kiện để điều khiển đợc DCL QL01 tại Máy tính HMI1/HMI2:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.
- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Main.
- C264 ở vị trí Remote.
- Máy tính HMI ở vị trí Substation.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 1 mở.
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QL02 Mở.
b. Máy cắt QFO1 đóng.
Dao cách ly QL02 đóng.
Máy cắt QF01 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ Máy tính (HMI1/HMI2).




Trm 500 kV Thng Tớn 13
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV


6. Điều kiện để điều khiển đợc DCL QL01 tại điều độ.
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.

- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Main.
- C264 ở vị trí Remote.
- Máy tính HMI ở vị trí Dispaching.
- Aptomat cung cấp động cơ dao cách ly đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 1 mở.
a. Máy cắt QF01 Mở.
Dao cách ly QL02 Mở.
b. Máy cắt QF01 đóng.
Dao cách ly QL02 đóng.
Máy cắt QF01 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ điều độ.
ii. PHN THUYT MINH S :
1, Sơ đồ điều khiển dao cách ly QL01 gồm các vị trí sau:
+ Đóng, cắt tại chỗ bằng tay quay.
+ Đóng, cắt tại chỗ bằng điện với nút ấn PC, PO.
+ Đóng, cắt tại cotrol panel với khóa S2310.
+ Đóng, cắt tại C264-M
+ Đóng, cắt tại C264-B
+ Đóng, cắt tại máy tính HMI1.
+ Đóng, cắt tại máy tính HMI2.
+ Đóng, cắt tại điều độ.















Trm 500 kV Thng Tớn 14
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV













































Trạm ̀500 kV Thường Tín 15
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV












































Trạm ̀500 kV Thường Tín 16
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV


2, Giải thích các phần tử trên sơ đồ điều khiển DCL QLO1:
+ Q810 : Tiếp điểm ATM cấp nguồn mạch điều khiển dao cách ly.
+ SO2 : Tiếp điểm phụ của máy cắt QFO1 gồm cả 3 tiếp điểm tại 3 pha (Q1,
Q2, Q3).
+ K601: Rơ le trung gian,
Khép tiếp điểm 11p14 khi ( MC QFO1, DCL QLO2, DCL QLO3 ngăn DO9
đóng).
+ K221: Rơ le lặp lại vị trí DCL QLO2.
Khép tiếp điểm 2p20 khi DCL QLO2 cắt.
Khép tiếp điểm 2p21 khi DCL QLO2 đóng.
+ K311: Rơ le trung gian
Khép tiếp điểm 11p14 khi dao tiếp địa QEO1-1 mở (Dao tiếp địa thanh cái
1, 200-14).
+ QE01: Tiếp điểm phụ dao tiếp địa QEO1.
+ S6400: Khóa Emergency/ Main.
+ S2310: Khóa điều khiển đóng, cắt dao tại tủ control panel
+ D03- C264 U108-M:Tiếp điểm rơ le điều khiển cắt DCL từ C264- Main

+ D04-C264 U108-M:Tiếp điểm rơ le điều khiển đóng DCLtừ C264-Main
+ D03- C264 U108-B: Tiếp điểm rơ le điều khiển cắt DCL từ C264 Backup.
+ D04- C264 U108-B: Tiếp điểm rơ le điều khiển đóng DCL từ C264 -Backup
+ PC : Nút ấn đóng tại chỗ DCL.
+ PO : Nút ấn cắt tại chỗ DCL.
+ CC : Khởi động từ ra lệnh đóng.
+ OC : Khởi động từ ra lệnh cắt.
+ LD : Khóa chế độ L/R/M tại tủ điều khiển DCL.
+ F2 : Tiếp điểm cánh cửa tủ.
+ IM : Tiếp điểm phụ ATM cấp nguồn cho động cơ DCL
+ BC : Cuộn dây.
+ FT : Tiếp điểm hnh trỡnh dao tiếp địa.
+ FC : Tiếp điểm hành trình trạng thái DCL ở vị trí cắt.
+ FO : Tiếp điểm hành trình trạng thái DCL ở vị trí đóng.
a, Đóng DCL tại chỗ bằng nút ấn PC tại tủ điều khiển DCL:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí local
-
ấn nút ấn PC, cuộn dây CC có điện, tiếp điểm phụ thờng mở CC đóng lại
duy trì nguồn cho cuộn dây CC, tiếp điểm phụ thờng đóng CC mở ra làm
hở mạch mạch cắt. Đồng thời 3 tiếp điểm CC ở mạch động lực đóng lại,
động cơ điện đợc đóng điện, động cơ quay chuyển DCL từ vị trí cắt sang vị
trí đóng.
- Khi DCL đóng hết hành trình tiếp điểm hành trình FC mở ra làm hở mạch
mạch đóng cuộn dây CC mất điện, các tiếp điểm CC ở mạch động lực mở ra

Trm 500 kV Thng Tớn 17
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV

động cơ điện mất điện, động cơ ngừng quay, tiếp điểm hành trình FO và tiếp
điểm thờng đóng CC đóng lại sẵn sàng cho mạch cắt.

- Quá trình đóng DCL QLO1 tại nút PC mạch dòng điện đi nh sau:






21) (2 K221 14)(11 K601 Q810 CP(+)
20) K221(2Q3)Q2,(Q1, S02 Q810 CP(+)
pK311(11p14)p QE01
p PC p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FC p CC p OC p BC p IM p
Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810p CP (-)
Sau khi tiếp điểm tự giữ CC đóng mạch dòng điện đi nh sau:
CP(+) p Q810 p CC p FC p cuộn dây CCp OC p BC p IM p Khóa
L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810 p CP (-)
b, Cắt DCL tại chỗ bằng nút ấn PC tại tủ điều khiển DCL:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí local
- ấn nút ấn PO, cuộn dây OC có điện, tiếp điểm phụ thờng mở OC đóng lại
duy trì nguồn cho cuộn dây OC, tiếp điểm phụ thờng đóng OC mở ra làm
hở mạch mạch đóng. Đồng thời 3 tiếp điểm OC ở mạch động lực đóng lại,
động cơ điện đợc đóng điện, động cơ quay chuyển DCL từ vị trí đóng sang
vị trí cắt.
- Khi DCL cắt hết hành trình tiếp điểm hành trình FO mở ra làm hở mạch
mạch cắt cuộn dây OC mất điện, các tiếp điểm OC ở mạch động lực mở ra
động cơ điện mất điện, động cơ ngừng quay, tiếp điểm hành trình FC và tiếp
điểm thờng đóng OC đóng lại sẵn sàng cho mạch đóng.
- Quá trình cắt DCL QLO1 tại nút PO mạch dòng điện đi nh sau:





+
+
)()()(
)(),,()(
2122211411601810
2022213212810
KKQFCP
KQQQSOQFCP
pK311(11p14) p
QE01 pPO p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FO p OC p CC p BC p
IM p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810p CP (-)
Sau khi tiếp điểm tự giữ OC đóng mạch dòng điện đi nh sau:
CP(+) p Q810 p OC p FO p cuộn dây OCp CC p BC p IM p Khóa
L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810 p CP (-)
c, Các vị trí thao tác từ xa tới DCL QLO1:
*Đóng DCL từ Control panel:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí Remote
- Chuyển khóa chế độ S6400 E/M về vị trí Emergency
- Đóng DCL bằng nút điều khiển S2310
Mạch dòng điên đi nh sau:






21) (2 K221 14)(11 K601 Q810 CP(+)
20) K221(2Q3)Q2,(Q1, S02 Q810 CP(+)
pK311(11p14)pS6400 ở

vị trí Emergency p S2310(02p3,2)p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí Remote p
FC p CC p OC p BC p IM p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí Remote pF2p
FT p Q810p CP (-)

Trm 500 kV Thng Tớn 18
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV

*C¾t DCL tõ Control panel:
- ChuyÓn khãa chÕ ®é L/R/M vÒ vÞ trÝ Remote
- ChuyÓn khãa chÕ ®é S6400 E/M vÒ vÞ trÝ Emergency
- §ãng DCL b»ng nót ®iÒu khiÓn S2310
M¹ch dßng ®iªn ®i nh− sau:




→→→→→
→→→→
21) (2 K221 14)(11 K601 Q810 CP(+)
20) K221(2Q3)Q2,(Q1, S02 Q810 CP(+)
pK311(11p14)pS6400 ë
vÞ trÝ Emergency p S2310(01p1,1)p Khãa L/R/M tiÕp ë vÞ trÝ Remote p
FC p CC p OC p BC p IM p Khãa L/R/M tiÕp ë vÞ trÝ Remote pF2p
FT p Q810p CP (-)
*§ãng DCL tõ C264-M :
- ChuyÓn khãa chÕ ®é L/R/M vÒ vÞ trÝ Remote
- ChuyÓn khãa chÕ ®é E/M vÒ vÞ trÝ Main
- C264 ë Local
- §ãng DCL tõ C264-M
M¹ch dßng ®iªn ®i nh− sau:

CP(+) pQ810 p D04(C264-M) pM¹ch Dao c¸ch ly p Q810pCP(-)
*C¾t DCL tõ C264-M :
- ChuyÓn khãa chÕ ®é L/R/M vÒ vÞ trÝ Remote
- ChuyÓn khãa chÕ ®é E/M vÒ vÞ trÝ Main
- C264 ë Local
- C¾t DCL tõ C264-M
M¹ch dßng ®iªn ®i nh− sau:
CP(+) p Q810 p D03(C264-M) p M¹ch Dao c¸ch ly p Q810p CP(-)


















Trạm ̀500 kV Thường Tín 19
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV

CHNG IV

điều khiển dao cách ly QL02
(Dao - 2, Ngn D01 ữ D08)

I. IU KIN IU KHIN DAO CCH Y QLO2 (NGN D01- D08)
1. Điều kiện để điều khiển ti ch bằng tay quay:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Manual
- Dao tiếp địa QEO1 mở
- Dao tiếp đất thanh cái 2 mở
Co hai trơng hơp
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QLO1 Mở.
b. Máy cắt QFO1 đóng.
Dao cách ly QLO1 đóng.
Máy cắt QFO1 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng.
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Thao tac bằng tay quay (Lu ý hp cht nh v trớ)
2. Điều kiện để điều khiển tại chỗ bằng điện:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Local.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE 01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 2 mở.
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QLO1 Mở.
b. Máy cắt QFO1 đóng.
Dao cách ly QLO1 đóng.
Máy cắt QFO1 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác tại chỗ bằng điện.

3. Điều kiện để điều khiển từ control panel:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.
- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Emergency.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 2 mở.
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QLO1 Mở.

Trm 500 kV Thng Tớn 20
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV

b. Máy cắt QFO1 đóng.
Dao cách ly QLO1 đóng.
Máy cắt QFO1 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ Control panel.
4. Điều kiện để điều khiển đợc DCL QLO2 tại C264M/B:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.
- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Main.
- C264M/B ở vị trí Local.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 2 mở.
a. Máy cắt QFO1 Mở.
Dao cách ly QLO1 Mở.
b. Máy cắt QFO1 đóng.

Dao cách ly QLO1 đóng.
Máy cắt QFO1 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ C264M/B.
5. Điều kiện để điều khiển đợc DCL QLO2 tại Máy tính HMI1/HMI2:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.
- Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.
- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Main.
- C264M/B ở vị trí Remote.
- Máy tính HMI ở vị trí Substation.
- Aptomat cung cấp động cơ dao đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 2 mở.
a. Máy cắt QF01 Mở.
Dao cách ly QL01 Mở.
b. Máy cắt QF01 đóng.
Dao cách ly QL01 đóng.
Máy cắt QF01 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ HMI1/HMI2.
6. Điều kiện để điều khiển đợc DCL QL02 tại điều độ:
- Khóa L/R/M tại tủ DCL ở vị trí Remote.

Trm 500 kV Thng Tớn 21
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV

-
Cánh cửa tủ dao cách ly đóng.

- Khóa M/E ở tủ điều khiển, bảo vệ ở vị trí Main.
- C264 ở vị trí Remote.
- Máy tính HMI ở vị trí Dispaching.
- Aptomat cung cấp động cơ dao cách ly đóng.
- Dao tiếp đất QE01 mở.
- Dao tiếp đất thanh cái 2 mở.
a. Máy cắt QF01 Mở.
Dao cách ly QL01 Mở.
b. Máy cắt QF01 đóng.
Dao cách ly QL01 đóng.
Máy cắt QF01 (MC200) đóng.
Dao cách ly 200-2 đóng
Dao cách ly 200-3 đóng.
- Lệnh thao tác từ điều độ.
II. PHN THUYT MINH S :
1, Sơ đồ điều khiển dao cách ly QL02 gồm các vị trí sau:
+ Đóng, cắt tại chỗ bằng tay quay.
+ Đóng, cắt tại chỗ bằng điện với nút ấn PC, PO.
+ Đóng, cắt tại cotrol panel với khóa S2320.
+ Đóng, cắt tại C264-M
+ Đóng, cắt tại C264-B
+ Đóng, cắt tại máy tínhHMI1.
+ Đóng, cắt tại máy tínhHMI2.
+ Đóng, cắt tại điều độ.
2, Giải thích các phần tử trên sơ đồ điều khiển DCL QL02:
+ Q810 : Tiếp điểm ATM cấp nguồn mạch điều khiển dao cách ly.
+ S02 : Tiếp điểm phụ của máy cắt QF01 gồm cả 3 tiếp điểm tại 3 pha (Q1,
Q2, Q3).
+ K601: Rơ le trung gian,
Khép tiếp điểm 11p14 khi ( MC QF01, DCL QL02, DCL QL03 ngăn D09

đóng).
+ K211: Rơ le lặp lại vị trí DCL QL01.
Khép tiếp điểm 2p20 khi DCL QL01 cắt.
Khép tiếp điểm 2p21 khi DCL QL01 đóng.
+ K321: Rơ le trung gian
Khép tiếp điểm 11p14 khi dao tiếp địa QE02 mở (Dao tiếp địa thanh cái 2,
200-24).
+ QE01: Tiếp điểm phụ dao tiếp địa QE01.
+ S6400: Khóa Emergency/ Main.


Trm 500 kV Thng Tớn 22
Quy trình vận hành mạch điều khiển dao cách ly 220 kV













































Trạm ̀500 kV Thường Tín 23
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV


+ S2320: Khóa điều khiển đóng, cắt dao tại tủ control panel
+ D05- C264 U108-M:Tiếp điểm rơ le điều khiển cắt DCL từ C264- Main
+ D06-C264 U108-M:Tiếp điểm rơ le điều khiển đóng DCLtừ C264-Main
+ D05- C264 U108-B: Tiếp điểm rơ le điều khiển cắt DCL từ C264 Backup.
+ D06- C264 U108-B: Tiếp điểm rơ le điều khiển đóng DCL từ C264 -Backup
+ PC : Nút ấn đóng tại chỗ DCL.
+ PO : Nút ấn cắt tại chỗ DCL.
+ CC : Khởi động từ ra lệnh đóng.
+ OC : Khởi động từ ra lệnh cắt.
+ LD : Khóa chế độ L/R/M tại tủ điều khiển DCL.
+ F2 : Tiếp điểm cánh cửa tủ.
+ IM : Tiếp điểm phụ ATM cấp nguồn cho động cơ DCL
+ BC : Cuộn dây.
+ FT : Tiếp điểm hnh trỡnh dao tiếp địa
+ FC : Tiếp điểm hành trình trạng thái DCL ở vị trí cắt.
+ FO : Tiếp điểm hành trình trạng thái DCL ở vị trí đóng.
a, Đóng DCL tại chỗ bằng nút ấn PC tại tủ điều khiển DCL:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí local
- ấn nút ấn PC, cuộn dây CC có điện, tiếp điểm phụ thờng mở CC đóng lại
duy trì nguồn cho cuộn dây CC, tiếp điểm phụ thờng đóng CC mở ra làm
hở mạch mạch cắt. Đồng thời 3 tiếp điểm CC ở mạch động lực đóng lại,
động cơ điện đợc đóng điện, động cơ quay chuyển DCL từ vị trí cắt sang vị
trí đóng.
- Khi DCL đóng hết hành trình tiếp điểm hành trình FC mở ra làm hở mạch
mạch đóng cuộn dây CC mất điện, các tiếp điểm CC ở mạch động lực mở ra
động cơ điện mất điện, động cơ ngừng quay, tiếp điểm hành trình FO và tiếp
điểm thờng đóng CC đóng lại sẵn sàng cho mạch cắt.
- Quá trình đóng DCL QLO2 tại nút PC mạch dòng điện đi nh sau:







21) (2 K211 24)(21 K601 Q810 CP(+)
20) K211(2Q3)Q2,(Q1, S02 Q810 CP(+)
pK321(11p14)p QE01
p PC p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FC p CC p OC p BC p IM p
Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810p CP (-)
Sau khi tiếp điểm tự giữ CC đóng mạch dòng điện đi nh sau:
CP(+) p Q810 p CC p FC p cuộn dây CCp OC p BC p IM p Khóa
L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810 p CP (-)
b, Cắt DCL tại chỗ bằng nút ấn PC tại tủ điều khiển DCL:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí local
- ấn nút ấn PO, cuộn dây OC có điện, tiếp điểm phụ thờng mở OC đóng lại
duy trì nguồn cho cuộn dây OC, tiếp điểm phụ thờng đóng OC mở ra làm
hở mạch mạch đóng. Đồng thời 3 tiếp điểm OC ở mạch động lực đóng lại,

Trm 500 kV Thng Tớn 24
Quy trỡnh vn hnh mch iu khin dao cỏch ly 220 kV


động cơ điện đợc đóng điện, động cơ quay chuyển DCL từ vị trí đóng sang
vị trí cắt.
- Khi DCL cắt hết hành trình tiếp điểm hành trình FO mở ra làm hở mạch
mạch cắt cuộn dây OC mất điện, các tiếp điểm OC ở mạch động lực mở ra
động cơ điện mất điện, động cơ ngừng quay, tiếp điểm hành trình FC và tiếp
điểm thờng đóng OC đóng lại sẵn sàng cho mạch đóng.
- Quá trình cắt DCL QL02 tại nút PO mạch dòng điện đi nh sau:





+
+
)212(211)2421(601810)(
)202(211)3,2,1(2810)(
KKQFCP
KQQQSOQFCP
pK321(11p14) p
QE01 pPO p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FO p OC p CC p BC p
IM p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810p CP (-)
Sau khi tiếp điểm tự giữ OC đóng mạch dòng điện đi nh sau:
CP(+) p Q810 p OC p FO p cuộn dây OCp CC p BC p IM p Khóa
L/R/M tiếp ở vị trí local p FT p Q810 p CP (-)
c, Các vị trí thao tác từ xa tới DCL QL02:
*Đóng DCL từ Control panel:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí Remote
- Chuyển khóa chế độ S6400 E/M về vị trí Emergency
- Đóng DCL bằng nút điều khiển S2310
Mạch dòng điên đi nh sau:






21) (2 K211 24)(21 K601 Q810 CP(+)
20) K211(2Q3)Q2,(Q1, S02 Q810 CP(+)
pK321(11p14)pS6400 ở

vị trí Emergency p S2320(02p3,2)p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí Remote p
FC p CC p OC p BC p IM p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí Remote pF2p
FT p Q810p CP (-).
*Cắt DCL từ Control panel:
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí Remote
- Chuyển khóa chế độ S6400 E/M về vị trí Emergency
- Đóng DCL bằng nút điều khiển S2310
Mạch dòng điên đi nh sau:






21) (2 K211 24)(21 K601 Q810 CP(+)
20) K211(2Q3)Q2,(Q1, S02 Q810 CP(+)
pK321(11p14)pS6400 ở
vị trí Emergency p S2320(01p1,1)p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí Remote p
FC p CC p OC p BC p IM p Khóa L/R/M tiếp ở vị trí Remote pF2p
FT p Q810p CP (-).
*Đóng DCL từ C264-M :
- Chuyển khóa chế độ L/R/M về vị trí Remote
- Chuyển khóa chế độ E/M về vị trí Main
- C264 ở Local
- Đóng DCL từ C264-M
Mạch dòng điên đi nh sau:
Trm 500 kV Thng Tớn 25

×