1
1.1.
1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng
c h mt trong nhthccho vay
ca n hiu m
n phi him v
t giao dch v n (tin ho
chnh ch p
th dng
trong mt thi gian nhnh theo tha thu
u kin vn gn h
c c ch
mt khon ti s dt thi hn nhnh vc
g
th hoc cam k
nhay h (tin) trong mt khong thi gian nhnh,
v c tin g
th s dng nhch v c khi h , to cho
ng cuc sng vi ch
1.1.2. Đặc điểm và vai trò của cho vay tiêu dùng
1.1.2.1. Đặc điểm của cho vay tiêu dùng
Giá trị mỗi khoản vay nhỏ nhưng khối lượng các khoản vay lớn
mi h ch v
, nhu cu du h
ch v a, phn l
t i h tr cho vich v c d
mi khong nh
s
a CVTD ln, khin cho khn vay ln.
Đối tượng khách hàng đa dạng
t c
nh, thu nhn ca mn ca h
2
i tng l
i vi nhng nhu cng.
Nhu cầu vay tiêu dùng của khách hàng ít co giãn với lãi suất
n s ti phi
su phi chy, vi hn tr n tin tr n p vi
thu nhp cu t quynh ch yn vip nhn
vay vn ch t.
Các khoản CVTD thường có lãi suất cao
i tn nhi u tra, thu th a
c khi quy nh c a, n CVTD nh l
ng lc qu
n nhit ca
ch v nhn chi
i b ra.
Thời hạn cho vay khá linh hoạt
Thi h ngn, trung hoa thun gi
ng, ph thun, quy
n vay, ngun tr n c ng vn c
Nhu cầu vay tiêu dùng của khách hàng thường phụ thuộc vào chu kỳ kinh tế
Trong thi k kinh t ng, thu nhp ci sc
u mua s
ng. Khi nn kinh t trong thi k c thu nhp cn
nh hoc thp, h s ng tit kim, tht ch
p.
Mức thu nhập và trình độ học vấn là hai biến số có quan hệ mật thiết với nhu
cầu tiêu dùng của khách hàng
c thu nh hc v
kho ng vay nhii mc
thu nh thu mc li, n
mc thu nhp th s e ng hn ch nhu c
m v kh n c
Chất lượng các thông tin tài chính của khách hàng thường không cao
n chni
n thu nhc thu nhp ca
Thang Long University Library
3
ng ph vic ca
u c mc
thu nhp c
Nguồn trả nợ của người đi vay thường biến động lớn, phụ thuộc vào quá trình
làm việc, kỹ năng, kinh nghiệm của họ đối với công việc
Ngun tr n ca y
N s c
thu nhp nh, bm kh n c li, ni vay
c thu nhp s gc
vn vay. n thuc rt
nhic, k m ca h i vc.
1.1.2.2. Vai trò của cho vay tiêu dùng
Đối với ngân hàng thương mại
i m rng quan h v
marketing rt hiu qu nhii s bi
i tin g rng th phn dch v
u ki
ng kinh doanh, t i ro
nh tranh c ng.
Bng rng m n ph t
ng dch v CVTD, s n v u
. T
marketing rt hiu qu rng quan h v
c ngun tin gi t
Đối với người tiêu dùng
c sng c
cu cu ca h ng
li nhng m u v nhng m
mua st dn nghi sinh hon mua s
dch u v mt
ngu l c tt c nhu c
tr cc
nhu c
4
Mg s cnh tranh gia nhi
sn xut v phi nhng chng lou
m t c nhu mang li li
Đối với sự phát triển của nền kinh tế
Vic hii v
tho ng nhu cu thit yng cuc sng c
y sn xut, t nh
tranh cn xut kinh doanh, to ra s ng cho nn kinh t.
n
u trong nn kinh tu qu s dng vc cnh tranh ca
c t tr c trong vii
i quy vip, gim t n
hi, ci thing cuc sng.
1.1.3. Phân loại cho vay tiêu dùng
i
loc sau:
i:
Cho vay tiêu dùng cư trú: n cho vay nh cho nhu cu mua
sng hoc ci t cc h
Cho vay tiêu dùng phi cư trú: cho vic trang tr
m xe c
D:
Cho vay tiêu dùng trả góp:
vay tr n (gm s tin gu ln, theo nhng k hn nht
nh trong thi h
ln hoc thu nhp tnh k c kh
ht mt ln s n vay.
Cho vay phi trả góp:
mt ln h
tr c c nh vi thi h
xut x dng:
ng.
c:
Cho vay trực tiếp: c tip cp vi
Thang Long University Library
5
c ti kho
Cho vay gián tiếp: n cho vay
p v chit khu, mua lng t ng t n
1.1.4. Nguyên tắccho vay tiêu dùng
Tiền vay được sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả
Tic cam kt s du
p nh
n t chi hoc hu b mu vay vc s dc
nh. g cn phi s dng v
dng v thnh cho vay c
dng vn vay sai mi cam kc bit s dng v
mc cm s dn quan h c nh
ng, mm kh tn
thtu buc
i s dng ticam k
ng c
Tiền vay phải hoàn trả đúng hạn đầy đủ cả gốc và lãi
ng, s u
ci n c g
i tn tn.
Ngun vn cho vay c yn v
m b , kp thi cho
i gi khi h u ci vay vn phi
n. Ni hoi
dn mt kh n.
c hip v
n gn chi, tr
p thu
l vn gc cho vay.
Do vy, m
c tin g
1.1.5. Điều kiện cho vay tiêu dùng
Khách hàng phải có đủ tư cách pháp lý
6
Quan h ng gi t bo
vc l nh c th
tham gia quan h ph trong quan h ng s
sinh s chuych v n c
nh c
thc hich.
Vốn vay phải được sử dụng hợp pháp
Vn vay phc s dng hmc
dng v p vi nhu cu c y, khi
dng vn bt h b phong ha hoc b tch
thu t ng ti kh g
dng vn vay bt h b m
ng ti quan h ng h
Khách hàng phải có năng lực tài chính lành mạnh đử để đảm bảo hoàn trả
tiền vay đúng hạn đã cam kết
mnh tn thu
nhm bo ng cuc sng cn
vng chc v cam k tin.
Khách hàng phải có phương án, dự án tiêu dùng khả thi
Mp vnh cp vi kh
n ci nu mp vnh
cc bo v quyn li
cho c i rc vn
i din vi lu
N p vi kh
tr v trong thi gian cam kt v
th tr n. T n th
Khách hàng phải thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định
m bo tim bo tin
bc thc hi c
trong quan h vay vn.
m bo tip ngu trong
ng h c khon vay). Ngun thu n th nht t thu n
chc ch tr
n h n g ngun thu n th nh hn ch ri ro
m b m bo cho kh g tr
Thang Long University Library
7
ni thc
hi u ki
1.1.6. Quy trình cho vay tiêu dùng
gm 5 c:
Bước 1: Lập hồ sơ vay vốn
khou bt u t vin ng dn ca
ng lp h n vay. h
cht v u gi cho
n gy t sau: Gi ngh vay vu
ch (Bao gm: Ch
kh kha
ngu tr n
u mi tip nhn h ca nhng
giy t cn thi cho vay. Sau khi kim tra, nu h
ddng (hoc y quyp tc ti
u h
cn tip nhn h
Hồ sơ khách hàng:
Chc h chiu);
Giu
H khc giy t ch
Hồ sơ khoản vay tiêu dùng:
Gi ngh vay v dng vn;
u chng minh m dng vn;
u chng minh thu nhp: hn ng
ca .
Bước 2: Thẩm định các điều kiện vay vốn
ng nht c
cy t ng th quynh v
8
viu d
kt qu ca c th
ng kic, hp l ca h n
Kia mi chiu nhu cu xin vay vi
danh mc nhch v i cm thc hin theo quy
nh ct).
i vi nhng khon vay vn bng ngoi t, kim tra mm bo
p vnh qui hi hi ng vay vn bng ngoi t.
hu th ng ph
thc t
Khả năng tài chính: u c
n bit kh khon vay
ng
s phi np b
ng s ti
Nơi cư trú: th m b
m a ng nhi tb m hoc
n hoc kt3
Quan hệ tín dụng với khách hàng: i v ng lu
ng du kin vay vn vn
vic thit lp h i v
b u kin vay, b h ng dn h
Thẩm định tài sản đảm bảo: m bo tin ca
n c cm c, th chp, bo
m bm thc hi i vm b
i vay, gim thp rng, mu
kin duy nh quyn duy nh m bo
m bc CBTD king thc t
th m bo tin vay.
Bước3: Xét duyệt và cho vay
ng s np h kim
Thang Long University Library
9
nh (nu cn thic duy
c s nh c c
c duy tng s ti
Nc duy ng s gn t
trung thm, ngh nghip, m
tr nn th chp hay cm c m bo tr n khon vay.
Bước 4: Ký hợp đồng và giải ngân
ra quyc t chi chi vi
mt h n ccc k quan tr
dng rt lu qu hot
ng c
Sau khi t cho vay ng s
p hm bo tin vay.
Gip theo khi ht.
tin mt
trong hp sau ca quy
n chnh kp thi n
c gin kim
c s d
c gii gn lin s vng tin t vi s v
hoc dch v m kim tra m dng vn vay c
m bo kh hu nng thi to s thun l
phic sn xut kinh doanh c
m gi
kho ng vn s
ki dng khou hiu
lo hay chin thu hi khon vay bt c
Bước 5: Giám sát tín dụng và thanh lý hợp đồng tín dụng
dng nhm mm cho tin vay
c s dt, kin
chnh kp thi nhng sai ph n kh
im tra vic s dng vn vay thc t c
hin trm b m bo kh
thu n.
10
c quan trng cn x c g
dng.
1.2.
1.2.1. Khái niệm về mở rộng cho vay tiêu dùng
n m rng, tn s ng v
rng t ng theo chiu
r a
trng c
u t i.
M rng CVTD ph vn cho
nn kinh t, theo mu hp vi t n ci trong
tng thi ky s n c
cnh tranh.
M rm c th i h
hiu v v r quy
i ng. Ph t m rng CVTD
trong mi quan h v a chc
thc hin m rng CVTD trong tng thi k kinh t,
p vi t phn ca nn kinh t.
1.2.2. Sự cần thiết mở rộng cho vay tiêu dùng
Đối với khách hàng:
Vi s ng ca nn kinh t ci thi
k trong mc sng ca phn ln b phc
bit l t nhiu vi nhi
p v cho vay ng ph
nhu c ng nhng ti
lu ti c bit quan trt cn thing h
i s
c ci thin cuc sng cu
c kia, ch cc
ngon, mt yu ca cuc s
Nm b c nhu c
tho u ca h. Vic
m rng CVTD s u h
v khng
Thang Long University Library
11
rng CVTD s n lt nht cho nng
nhu cu vay vn, thng
cuc sng cc khi h n t t ngu
Đối với các ngân hàng:
Trong nn kinh t th ng, cnh tranh
th ng vn ti trong mng cy khc nghii mi
NHTM php, mt mt tn dt
i t cnh tranh so vi th c
ng kinh doanh
t trong nhng nghip v t cnh
V
m tho u ci
quan h v c thc hin mu qu
NHTM m rt th y ti
Mna khin cho vic m rng cho vay n thi
hong kinh doanh cng nhiu r gim
thiu r
n phm dch v cung
c mnh trong cnh tranh.
Cuu d nhn thi vic m rng CV
tc hic
mc tii nhun.
Đối với nền kinh tế:
M rng CV mang li li
ln kinh t. Nu CV cho nhng nhu c
dch v u ti, mt mt ci thii sng
n tu king kinh t. thy
c rng m ra nn kinh t.
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng mở rộng cho vay tiêu dùng
1.2.3.1. Chỉ tiêu định tính
S sn phm CVTD s t u ki m rng ho ng
CVTD. S n phc th hi
Khả năng đa dạng hóa danh mục sản phẩm CVTD:
n phm m ng sn phng th
12
phi bm mi sn ph
cha chn sn phm.
n ph rng cho
n.
Khả năng đa dạng hóa các đối tượng khách hàng vay vốn: a
n ph
nh th
n t ng
rn.
1.2.3.2. Các chỉ tiêu định lượng
(1) Ch
ng s tin ng. Ch
hong CVTD ct thi k nh
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng doanh số CVTD tuyệt đối
ng = Tng doanh s - Tng doanh s
doanh s tuy -1)
Ch t doanh s -1) v s tuyt
Ch ti
hin rng hong CVTD cc m rng
c li.
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng doanh số CVTD tương đối
Ch
T ng
doanh s CVTD
=
ng doanh s tuyi
x 100%
Tng doanh s -1)
Ch cho bit t ng doanh s CVTD. Ch
th hin t ng doanh s
hin rng hong CVTD cc m rc li.
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng về tỷ trọng
T trng
=
Tng doanh s CVTD
x 100%
Tng doanh s cho vay
Ch t doanh s hong CVTD chim t l ng
doanh s hong cho vay ct thi k nhnh. Ch
Thang Long University Library
13
ng t hong CVTD cc m rng
v ng trong hong cc li.
(2) Ch
t c c
thu v t n hn trong mt thi k nhnh.
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng thu nợ CVTD tuyệt đối
ng = Tng thu n - Tng thu n
Thu n tuy-1)
Ch t thu n -1) v s tuyt
ti t
hin rng chc m r
n v
n tc li.
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng thu nợ CVTD tương đối
Ch
T ng
doanh s thu n CVTD
=
ng thu n tuyi
x 100%
Tng thu n -1)
Ch t t ng thu n CVTD. Ch
th hin t ng thu n
hin rng hong CVTD cng
c li.
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng về tỷ trọng
T trng
=
Tng doanh s thu n CVTD
x 100%
Tng thu n cho vay
Ch t doanh s thu n CVTD chim t l ng
thu ncho vay ct thi k nhnh. Ch
ng t chng CVTD cc m rng cho
c li.
(3) Ch
ti i mt thm. Ch
c s dng kt hp vi ch CVTD nhm ph
m rng CVTD c
Chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng dư nợ tuyệt đối
14
ng = Tng - Tng
tuy-1)
Ch ng t s ti n
tc m rng c li.
Chỉ tiêu phản ánh tăng trưởng dư nợ tương đối
Ch
T ng
doanh s CVTD
=
tuyi
x 100%
T -1)
Ch t t -1). Ch
th hin t
nhanh, ho rc li.
Chỉ tiêu phản ánh sự tăng trưởng về tỷ trọng
T trng
=
T CVTD
x 100%
T cho vay
Ch CVTD chim t l % trong t cho
vay cT l ng t hoc m
rng c li.
(4) Ch
c tri h g
vay, NHTM thc hi i n
chun) bao gn n trong hn n
2 (n cn n hn t n
n u chnh k hn n l n) bao gn n
n t gia hn ln n c min
hoc gi kh theo hng,
n i theo kt lun ca thanh tra, n thuc mng hp sau:
N c ch chc
c c dnh ca
t, n c bm bng c phiu c chng ho
con ca t chng hoc tic s d t t ch
d t chng cho vay nhn bm bng c phiu ca
chng nhn vn m hoc cp vu
ki n t a t ch
ng b hn ch cng theo
nh ct, n ct ca t ch
dng hoc doanh nghi chng nm quyn ki
Thang Long University Library
15
t l gii hnh ct, n i hn c
dng, tr ng h t gii h nh c t, n vi
phnh ct v cng, qui h l bo
i vi t ch vi phm c
nh ni b v cng, qu i ro ca t
ch nghi ng) bao gm: n
n t u li thi hn tr n li
90 i hn tr n u li lu, n u li thi hn tr n ln
th hai, khon n n t t nh thu hi, n
phi thu hi theo kt lui hn thu hn
t vn) bao gm: n
u li thi hn tr n ln t i hn tr
n u li lu, n u li thi hn tr n ln th n theo thi
hn tr n u li ln th hai, n u li thi hn tr n ln th ba tr
k c n hon, n t
nh thu hi, n phi thu hi theo kt lu thi
hn thu hc.
rn
ng CVTD:
Tỷ lệ nợ quá hạn
T trng n h:
T l n
hn CVTD
=
N n CVTD
T CVTD
N n n -5
02/2013/TT-NHNN v p d
rc s dng d x i ro trong hot ng ca t chng,
. Ch ph
hn c
u mong mun h thp t l n mc thp nht bi l nu t l
cao chng t p nhiu ri ron tht ln dn
ti vic m r.
T trng n x:
T l n xu
CVTD
=
N xu CVTD
T CVTD
N x khon n -
02/2013/TT-NHNN. Ch ph xu c
16
Nu ch mc th n n t t l u
i vc li, nu ch
mng c p nhiu ri
trc tin s tn tn c
ng, hiu qu honng ht thp dn ti
vic m r.
ho
Hu hng
n mquan trng nhi nhui l.
ng trong nn kinh t, gi
y ho ng kinh t
ng phn hiu qu kinh t n hiu qu
i nhun vu kin cn thi m bo s tn t
trin c b ng hot
ng hong cho vay ca
t nu li nhun do hoi thp. C th,
T trng
=
Li nhun t CVTD
Tng li nhu
Ch m quan trng ca ho
trong mi quan h v hong cT l ng t hu
ht li nhun cc t ho
i vii chp nhi
mt vi nhi ro tii ho
c qut ch.
1.2.4. Những nhân tố ảnh hưởng đến khả năng mở rộng cho vay tiêu dùng của
ngân hàng thương mại
1.2.4.1. Nhân tố khách quan
Hi i nm
i hou ph
Thang Long University Library
17
nhnh ca Nhm nh
cht chng b s tn cho ho
nu mi tn ti mt h tht chng ch
cn tr h hon tr tt c
hong kinh t-
nh ca lu ng trc tip tng hong
kinh doanh cng v u ti quc
p v
c chn mu rng: t c hin
honh v ho
ng kinh doanh ty, n
ng m thng b v p
d
rc li.
ng kinh t
t t chng bc nhi vi nn
kinh ty, bt k s bing ca nn kinh t u n hong cho
vay ca nng CVTD.
ng kinh t ng rt ln ho
n ca chu k kinh t, t ng GDP, t l ln v
s dng vn c nh c , t l tht
nghic bit i s n tit ki
n hong cc bing
Nu mn kinh t n, thu nhp cn
nh, nhu ca h s i m rng
hong CVTD cn kinh t
n vay ti tho a
ch t mc sng
rng.
i
- i bao gm nhiu v nh
ng ln n cho vay en s dng
n phm dch v t ki vng cuc sng, nim
m b i
li vc m rng cho vay bi l
18
thuc phn l
i sng cNu mi
dng m t y m
rc. Hay ti m
tit kim, t l tit king thu nhi m
rng ho m r
dch v
t yu t quyc cnh tranh ca m
c nm bt tri ng d hing kinh
doanh cc bi thiu.
Vi s n ca khoa hc- , vic x
ng thp v c x
t ch c hing th m bt thi gian
giao dch gi
dn ch r m rng cho vay
u sn phm mi, hi
Bao g tui, gi t trong
nhng yu t nh chic ci l
i to ra th cho bi
ng ngu i vi
c m rng cho vay .
cc
rin c nh
ng ti ho
t c n kinh t
p c c ci thin. Nhu cu c
i m rng ho a
c thu hp khoa
ng lng ta
ng kinh t n cc
u ki
m rng ho
Thang Long University Library
19
u t thuc v b
c cho vay tim n ri ro cao, nhng r
ng xu thuc v b
gm: Kh m bo ca
Khả năng tài chính của khách hàng
Thu nhp cn tr n ch yu c
y, kh t s m b
cm b i ro.Thu nhp
cdo kh n c. N
n kh r c
c li.
Đạo đức khách hàng
m u t
u t ng khi
n cng cho nhc
hin vic cung cy
thin tr n trung thc trong vic
thc hin ht vu c t
rm bo chng cho vay cao
c li.
Tài sản đảm bảo của khách hàng
m bn tr n th hai sau ngun tr n th nh
nhp ci vay tr m bo ca nhng
ng hi ro
xm b gim
thiu r c n bm
bo ci ht sn
m bm bu t quy
nh cng m b
rp r
i th cnh tranh
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp: ng t ch
v li nhun v
20
i th n phm m
ng cnh tranh
khc li n vic m rng cho vay
s c cao.
Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn: cht
c
i c php i th i th
cnh tranh gay g nh
n vic m r c cao.
1.2.4.2. Các nhân tố chủ quan
Chng nguc
u t kin to nc mnh c
i trc tip thc hic kinh doanh c
ch trc tip vn hu ch
yu ca dch vn th
cn phm dch v cn th
c ng vic th
khoc cho vay c ri ro tim n rt
l n vay n th
th n hi rt lng nguc tt s n
r n v
Quy n c
Ngun vn cm vn vn
ch s hu cn vn ch s h
trong ving nhm bo cho n
trin vn ch s hn cho
m chng l xy ra. Hin vn l
mt yu t n vn vn l
u ki h tt b
t c nhng yu t c cnh tranh nhm m rng
ch v
Q tc cho vay c
tc cho vay hiu qu c tt trong
nhc quan tr
tc cho vay nh c
m rn.
Thang Long University Library
21
nh
t nhi
i gian thy,
mm vu ti
mm b
to ra mt ng tt vc bi
r
H th
Th thit y thiu trong hot
ng cu ki a n
th ng th cung cp nhi
khc bi tui - yu ca hot
ng CVTD. i v
Trong xu th n ti m lc hu.
hin rch v ng tt nhu
cu c
Hong Maketing c
t hong quan trn m r
ho hi ch v
p, tc ng t n
nhiu kin thun l rng CVTD.
22
2.1.
2.1.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Việt Nam
ng theo Lu chng Vit Nam,
nghi t Nam -
u gi ln kinh t
Vic bi
n nht Vit Nam c v vn
i ho n 31/12/2013, v th
du ca Agribank vc khnh vn:
Tn: 705.365 t ng.
Tng ngun vn: 705.365 t ng.
V 29.605 t ng.
T ng.
Mi ho
i mng d c
v c ln tr i dch v
thng
gi . Vi h
th c cung n phm, dch
v i, v n m
c. Hi sn
xut, ch p.
t trong s n nht
Vit Nam vi gn 100 qu.
tch Hip h
- p h
nghip Quc t p h chc nhiu
hi ngh quc t li nghi ngh
Thang Long University Library
23
19i ngh p quc ti
ngh APRACA v thu s
u ti Vit Nam trong vic tip nhn khai
i cnh kinh t din bin phc tp, Agribank vc
chc quc t gi
i tng s vn tip nh5,8 t USD.
ng tip c i: H v
n II; D
Biogas (ADB); D t Bn); D n cao su tin (AFD) v.v
nh nhim v hii ca
mt doanh nghip ln vi s nghi i c c. Thc hin Ngh
quyt 30a/2008/NQ-CP c v tr gi
bn vi vi 61 huyc 20 tn khai h tr 160 t
ng cho hai huyng c t
v40 khu v sinh, 40 h thng c
ti
i t thi
ti 200 t ng, ng.
p k ni p
(26/3/1988 - 26/3/2009), Agribank vinh d
-
Vi v th t Nam,
ng n lc nhi
to l nghin kinh t cc.
24
2.1.2. Sự ra đời và cơ cấu tổ chức của Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Yên Bái
2.1.2.1. Sự ra đời và phát triển của Agribank Yên Bái
l theoquy nh s ca ch tch h ng qun
tr t Nam.
m
lc s chc hong kinh doanh tt, v
c tin gi c chc kinh t
ng nhu cu vay vn cho sn xut kinh doanh, m rch v
nht k hoch
c giao. c khc phc
nh n hot
rng.
Vi s cnh tranh gay gt cc
chng trong c ng v
n mnh m p 1 vng mnh trong
h thng Agribank.
11 k t
ng thi gian ngn vi m i k i mi. Tuy
n.
2.1.2.2. Cơ cấu tổ chức của Agribank Yên Bái
u t chc c
-
s -c tm
n v hoch tng hni b.
T ch b c
i h i hc,
o nghip v n l
hong c
Mi hong c
giao dch s 1 (t
Th ch s 2 (t ch s 3
ng Nguych s 4 (t 21
ng Tro).
Thang Long University Library
25
2.2.
2.2.1. Nguyên tắc và điều kiện cho vay tiêu dùng
tc:
S dng va thun trong hng.
Ph n ga thun trong hng.
u kin:
s theo nh ct.
i vay
lin k trc thu
i
t.
i din cho h giao dch v h hoc
i din ch h, ch h hoi din ca ch h ph c
.
M dng vn vay
m bo tr n trong thi hn cam kt.
c v i s n kh thi.
Thc hinh v bm tinh c
c Ving dn ca Agribank.
2.2.2. Cơ chế bảo đảm tiền vay trong cho vay tiêu dùng
V m bo tinh c c,
tch Hng qun tr n
--ng quy
nh c th bm tin vay bn cm c, th chp ca
c bn c ng thng
nh v h tc cm c, th chp, bo lm vi bo
m thc hi tr n, bm tin vay b
nh s --TD do Ch tch Hng qun
tr m
si, b sung mt s u quynh 300.
Quynh s t nhiu v v n th chp.
hin qua mt s u kin th chp, bn s