Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Chương 2 Lập các sổ nhật ký (Môn Hệ thống thông tin kế toán 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.21 KB, 37 trang )

5/24/2014
1
LẬP CÁC SỔ NHẬT KÝ
Khoa Kế toán – Kiểm toán,
Đại học Mở TPHCM
CHƢƠNG 2
2
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, người học có thể:
•Tạo cấu trúc các sổ nhật ký theo hình thức nhật ký chung
•Ứng dụng các hàm trong excel để truy xuất dữ liệu.
5/24/2014
2
3
NỘI DUNG
• Nhật ký thu tiền
• Nhật ký chi tiền
• Nhật ký mua hàng
• Nhật ký bán hàng
• Nhật ký chung
4
Chứng từ
gốc
SOKTMAY
(Nhật ký)
BDMTK
(hệ thống tài
khoản)
Nhật ký thu tiền
5 Nhật ký
Nhật ký chi tiền


Nhật ký mua hàng chịu
Nhật ký bán hàng chịu
Nhật ký chung
Sổ cái các tài khoản Sổ cái tổng hợp
Sổ quỹ tiền mặt
Các sổ chi tiết
Sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ chi tiết thanh toán
Sổ chi tiết bán hàng
Sổ chi tiết hàng tồn kho
Sổ chi tiết các tài khoản khác
Bảng tổng hợp chi tiết TK 131
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết TK 331
Bảng tổng hợp chi tiết TK 15…
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (154, 621, 622,
627, 632…
Kế toán chi phí
Phiếu tính giá thành sản phẩm
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bảng kê HĐ, CT HHDV mua vào
Báo cáo thuế GTGT
Bảng kê HĐ, CT HHDV bán ra
Tờ khai thuế GTGT
• Sơ đồ truyền thông tin của kế toán
excel theo hình thức nhật ký chung

5/24/2014
3
HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
CHỨNG TỪ GỐC
SỔ CÁI
SỔ THẺ, KẾ TOÁN
CHI TIẾT
BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT
SỔ NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ
PHÁT SINH
• Sơ đồ kế toán làm bằng tay
6
SỔ KẾ TOÁN MÁY
SỐ NK
THU TIỀN
SỔ NK
CHI
TIỀN
SỔ NK MUA
HÀNG CHỊU
SỔ NK BÁN

HÀNG CHỊU
SỔ NHẬT KÝ
CHUNG
Chứng từ thu x
Chứng từ chi x
Chứng từ thu x
Chứng từ chi x
Chứng từ mua chịu x
Chứng từ khác x
Chứng từ bán chịu x
Chứng từ chi x
Chứng từ thu x
Chứng từ bán chịu x
Chứng từ khác x
5/24/2014
4
7
NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT
• Tạo một cấu trúc sổ
• Truy xuất dữ liệu
8
Tạo cấu trúc sổ
5/24/2014
5
9
Truy xuất dữ liệu
SỔ KẾ TOÁN MÁY
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
MẶT
10

Truy xuất dữ liệu
[1]? Tổng phát sinh Nợ của tài khoản 111
[1]=
[2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 112 đối ứng TK 111
[2]=
[3]? Tổng phát sinh có của tài khoản 141 đối ứng với TK 111
[3]=
[4]? Tổng phát sinh có của tài khoản 131 đối ứng với TK 111
[4]=
5/24/2014
6
11
Truy xuất dữ liệu
[5]? Tổng phát sinh có của tài khoản 138 đối ứng với TK 111
[5]=
[6]? Tổng phát sinh có của tài khoản 3331 đối ứng với TK 111
[6]=
[7]? Tổng phát sinh có của tài khoản khác đối ứng với TK
111
[7]= hoặc =
12
Truy xuất dữ liệu
[8]? Ngày ghi sổ:
[8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,SOKTMAY!B3,””)
[9]? Số chứng từ:
[9]=
[10]? Ngày chứng từ:
[10]=
5/24/2014
7

13
Truy xuất dữ liệu
[11]? Diễn giải:
[11]=
[12]=
[13]? Ghi có TK 112 đối ứng với TK 111
[13]=
[12]? Ghi nợ TK
14
Truy xuất dữ liệu
[14]? Ghi có TK 141 đối ứng với TK 111
[14]=IF(AND($E8>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“111“,LEF
T(SOKTMAY!$K3,3)=”141”),$E8,0)
[15]? Ghi có TK 131 đối ứng với TK 111
[15]=
5/24/2014
8
15
Truy xuất dữ liệu
[16]? Ghi có TK 138 đối ứng với TK 111
[16]=
[17]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 111
[17]=
16
Truy xuất dữ liệu
[18]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 111
[18]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 111
[19]=
5/24/2014

9
17
NHẬT KÝ THU TGNH
• Tạo một cấu trúc sổ
• Truy xuất dữ liệu
18
Tạo cấu trúc sổ
5/24/2014
10
19
Truy xuất dữ liệu
SỔ KẾ TOÁN MÁY
SỔ NHẬT KÝ THU TGNH
20
Truy xuất dữ liệu
[1]? Tổng phát sinh Nợ của tài khoản 112
[1]=
[2]? Tổng phát sinh có của tài khoản 111 đối ứng TK 112
[2]=
[3]? Tổng phát sinh có của TK 141 đối ứng với TK 112
[3]=
[4]? Tổng phát sinh có của TK 131 đốing với TK 112
[4]=
5/24/2014
11
21
Truy xuất dữ liệu
[5]? Tổng phát sinh có của TK 138 đối ứng với TK 112
[5]=
[6]? Tổng phát sinh có của TK 3331 đối ứng với TK 112

[6]=
[7]? Tổng phát sinh có của TK khác đối ứng với TK 112
[7]= hoặc =
22
Truy xuất dữ liệu
[8]? Ngày ghi sổ:
[8]=IF(LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,SOKTMAY!B3,””)
[9]? Số chứng từ:
[9]=
[10]? Ngày chứng từ:
[10]=
5/24/2014
12
23
Truy xuất dữ liệu
[11]? Diễn giải:
[11]=
[12]? Ghi nợ TK 112
[12]=
[13]? Ghi có TK 111 đối ứng với TK 112
[13]=
24
Truy xuất dữ liệu
[14]? Ghi có TK 141 đối ứng với TK 112
[14]=IF(AND($E8>0,LEFT(SOKTMAY!$J3,3)=“112“,LEFT
(SOKTMAY!$K3,3)=”141”),$E8,0)
[15]? Ghi có TK 131 đối ứng với TK 112
[15]=
5/24/2014
13

25
Truy xuất dữ liệu
[16]? Ghi có TK 138 đối ứng với TK 112
[16]=
[17]? Ghi có TK 3331 đối ứng với TK 112
[17]=
26
Truy xuất dữ liệu
[18]? Số tiền ghi có tài khoản khác đối ứng với 112
[18]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với 112
[19]=IF(K8=0,””,SOKTMAY!$K3)
5/24/2014
14
27
NHẬT KÝ CHI TIỀN MẶT
• Tạo một cấu trúc sổ
• Truy xuất dữ liệu
28
Tạo cấu trúc sổ
5/24/2014
15
29
Truy xuất dữ liệu
SỔ KẾ TOÁN MÁY
SỔ NHẬT KÝ CHI TM
30
Truy xuất dữ liệu
[1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 111
[1]=

[2]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 642 đối ứng TK 111
[2]=
[3]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 141 đối ứng với TK 111
[3]=
[4]? Tổng phát sinh nợ của TK 152 đối ứng với TK 111
[4]=
5/24/2014
16
31
Truy xuất dữ liệu
[5]? Tổng phát sinh nợ của TK 133 đối ứng với TK 111
[5]=
[6]? Tổng phát sinh nợ của TK 112 đối ứng với TK 111
[6]=
[7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 111
[7]= hoặc =
32
Truy xuất dữ liệu
[8]? Ngày ghi sổ:
[8]=
[9]? Số chứng từ:
[9]=
[10]? Ngày chứng từ:
[10]=
5/24/2014
17
33
Truy xuất dữ liệu
[11]? Diễn giải:
[11]=

[12]? Ghi có TK 111
[12]=
[13]? Ghi nợ TK 642 đối ứng với TK 111
[13]=
34
Truy xuất dữ liệu
[14]? Ghi nợ TK 141 đối ứng với TK 111
[14]=
[15]? Ghi nợ TK 152 đối ứng với TK 111
[15]=
5/24/2014
18
[16]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 111
[16]=
[17]? Ghi nợ TK 112 đối ứng với TK 111
[17]=
[18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 111
[18]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 111
[19]=
Truy xuất dữ liệu
36
NHẬT KÝ CHI TGNH
• Tạo một cấu trúc sổ
• Truy xuất dữ liệu
5/24/2014
19
37
Tạo cấu trúc sổ
38

Truy xuất dữ liệu
SỔ KẾ TOÁN MÁY
SỔ NHẬT KÝ CHI TGNH
5/24/2014
20
[1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 112
[1]=
[2]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 642 đối ứng TK 112
[2]=
[3]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 141 đối ứng với TK 112
[3]=
[4]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 152 đối ứng với TK 112
[4]=
Truy xuất dữ liệu
[5]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 133 đối ứng với TK 112
[5]=
[6]? Tổng phát sinh nợ của tài khoản 112 đối ứng với TK 112
[6]=
[7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 112
[7]= hoặc =
Truy xuất dữ liệu
5/24/2014
21
[8]? Ngày ghi sổ:
[8]=
[9]? Số chứng từ:
[9]=
[10]? Ngày chứng từ:
Truy xuất dữ liệu
[10]=

[11]? Diễn giải:
[11]=
[12]? Ghi có TK 112
[12]=IF(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“112“,SOKTMAY!M3,0)
[13]? Ghi nợ TK 642 đối ứng với TK 112
[13]=
[14]? Ghi nợ TK 141 đối ứng với TK 112
[14]=
[15]? Ghi nợ TK 152 đối ứng với TK 112
[15]=
Truy xuất dữ liệu
5/24/2014
22
[16]? Ghi nợ TK 133 đối ứng với TK 112
[16]=
[17]? Ghi nợ TK 111 đối ứng với TK 112
[17]=
[18]? Số tiền ghi nợ tài khoản khác đối ứng với 112
[18]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi nợ khác đối ứng với 112
[19]=
Truy xuất dữ liệu
44
NHẬT KÝ MUA HÀNG
• Tạo một cấu trúc sổ
• Truy xuất dữ liệu
5/24/2014
23
45
Tạo cấu trúc sổ

46
Truy xuất dữ liệu
SỔ KẾ TOÁN MÁY
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
5/24/2014
24
[4]=
[4]? Tổng phát sinh nợ của TK 1523 đối ứng với TK 331
[3]? Tổng phát sinh nợ của TK 1522 đối ứng với TK 331
[3]=
[2]=
[2]? Tổng phát sinh nợ của TK 1521 đối ứng TK 331
[1]? Tổng phát sinh Có của tài khoản 331
[1]=
Truy xuất dữ liệu
[5]? Tổng phát sinh nợ của TK 1524 đối ứng với TK 331
[5]=
[6]? Tổng phát sinh nợ của TK 133 đối ứng với TK 331
[6]=
[7]? Tổng phát sinh nợ của TK khác đối ứng với TK 331
[7]= hoặc =
Truy xuất dữ liệu
5/24/2014
25
[8]? Ngày ghi sổ:
[8]=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$K3,3)=“331“,LEFT(SOKTMAY!$J3
,3)<>”331”,SOKTMAY!B3,””)
[9]? Số chứng từ:
[9]=
[10]? Ngày chứng từ

[10]=
[11]? Diễn giải
[11]=
Truy xuất dữ liệu
[12]? Ghi có TK 111
[12]=
[13]? Ghi nợ TK 1521 đối ứng với TK 331
[13]=
[14]? Ghi nợ TK 1522 đối ứng với TK 331
[14]=
[15]? Ghi nợ TK 1523 đối ứng với TK 331
[15]=
Truy xuất dữ liệu

×