Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kế hoạch chiến lược phát triển giáo dục giai đoạn 2010-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.71 KB, 12 trang )

1
Kế hoạch chiến l ợc phát triển giáo dục tr ờng THCS Trần Quốc Toản giai
đoạn 2010-2015
PHềNG GD&T PHC SN
TRNG THCS TRN QUC TON
S:/KH-NT
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
Phc Hip, ngy 30 thỏng 10 nm 2010
K HOCH CHIN LC PHT TRIN
TRNG THCS TRN QUC TON GIAI ON 2010 - 2015

I. Gii thiu nh trng :
Trng THCS Trn Quc Ton l mt trng thuc vựng thp nm v phớa ụng v cỏch
huyn Phc Sn khong 25 Km. Trng c thnh lp t nm 1977 bao gm 2 cp
hc: Mu giỏo v Tiu hc. n nm 1983 trng cú 3 cp hc (MG-TH-THCS); Nm
2000 tỏch bc mu giỏo; nm 2004 tỏch bc tiu hc. T thỏng 10/2004 trng c mang
tờn: Trng THCS Trn Quc Ton v ch cú 01 cp hc: Trung hc c s.
V i ng cỏn b-giỏo viờn-nhõn viờn cú thi im lờn trờn 52 ngi v trờn 30 lp hc.
Hin nay s cỏn b-giỏo viờn-nhõn viờn l: 19 ngi vi 07 lp v 183 hc sinh.
Do s lng ng viờn ớt nờn chi b c mang tờn: Chi b giỏo dc v sinh hot ghộp
gia 03 n v trng (MG-TH-THCS).
S hc sinh ca nh trng trờn 80% l con em ngi ng bo dõn tc thiu s.
Cụng tỏc ph cp GDTH-CMC hon thnh nm 1997; ph cp GDTH T hon thnh
nm 1995; ph cp GDTHCS hon thnh t nm 2006.
Trong nhiu nm lin trng luụn t danh hiu trng tiờn tin

II. Phõn tớch mụi trng
1. im mnh.
1.1. i ng:
* Tng s CB-GV-NV: 19 ( Biờn ch: 18 /c, Hp ng di hn: 01 /c).


- Trỡnh chuyờn mụn: GV chun 14/14 t 100%; Trong ú trờn chun: 07/14 t
50%. Hin nay cú 02 /c ang ch cp bng tt nghip i hc. nõng s giỏo viờn cú trỡnh
trờn chun lờn 09 /c.
- Trỡnh chớnh tr: Tng s ng viờn 04 /c t 21.1%; 01 /c ó hon thnh lp
trung cp chớnh tr.
+/ CST C s: 02 /c t 15,38%
- Trỡnh Tin hc: 100% CBGV cú trỡnh Tin hc; trỡnh ting Anh: chng ch B:
02 /c.
100% CB-GV thng xuyờn s dng cỏc phng tin hin i, khai thỏc mng tỡm
kim t liu phc v cụng tỏc.
*. Cụng tỏc t chc qun lý ca lónh o trng: Cú tm nhỡn khoa hc, sỏng to. K
hoch di hn, trung hn v ngn hn cú tớnh kh thi, sỏt thc t. Cụng tỏc t chc trin
khai, kim tra ỏnh giỏ sõu sỏt, thc cht v i mi. c s tin tng cao ca cỏn b,
giỏo viờn, cụng nhõn viờn nh trng. Dỏm ngh, dỏm lm, dỏm chu trỏch nhim.
2
Kế hoạch chiến l ợc phát triển giáo dục tr ờng THCS Trần Quốc Toản giai
đoạn 2010-2015
*. i ng cỏn b, giỏo viờn, cụng nhõn viờn: nhit tỡnh, cú trỏch nhim, yờu ngh, gn
bú vi nh trng mong mun nh trng phỏt trin, cht lng chuyờn mụn v nghip v
s phm a s ỏp ng c yờu cu i mi giỏo dc.
1.2. Kt qu giỏo dc
*. Kt qu hai mt GD nm hc 2009-2010:
Tng
s lp
TSHS Xp loi hnh kim Xp loi hc lc
Tt
(%)
Khỏ
(%)
TB

(%)
Gii
(%)
Khỏ
(%)
TB
(%)
Yu
(%)
Kộm
(%)
07 188 52.7 33.5 13.8 5.9 15.4 56.9 21.8 0
* Kt qu hc sinh gii:
- HSG cp huyn: 0. (Trong nm 2009-2010 cú 01 HS t gii khuyn khớch cuc thi
gii toỏn bng mỏy tớnh Casio cp huyn)
* 100% hc sinh c xột tuyn vo trng THPT huyn
1.3. C s vt cht
a/. Khuụn viờn, sõn chi, bói tp
Tng din tớch nh trng: 4.161 m
2
Din tớch khu phũng hc: 400m
2
vi 10 phũng
Din tớch khu hiu b: 97 m
2
Din tớch phũng th vin-TB + phũng c GV-HS : 114 m
2
Din tớch phũng ngh GV: 97 m
2
Din tớch phũng hi trng: 100 m

2
Cũn li l din tớch khu v sinh, cõy xanh, sõn chi
b/. Phũng hc, phũng chc nng
Tng s phũng hc: 07
S phũng b mụn: 3 ( Húa - Sinh; Vt lý; Tin hc), cha t chun
S phũng hiu b: 03
Phũng Hi trng: 01
Phũng Th vin-TB: 01
Phũng c GV-HS: 01 (ang cú k hoch xõy dng)
Phũng ngh GV : 01
Phũng Hi trng: 01
Phũng on i: 01 (phũng tm ang ch thanh lý)
1- Phũng Hiu trng : 32.3m
2
2- Phũng Hiu phú Cụng on: 32.3m
2
3- Phũng ngh GV: 72 m
2
4- Phũng on i: 16 m
2
(phũng tm)
5- Phũng Th vin + thit b: 72 m
2
6- Phũng c: 72 m
2
( ang cú k hoch xõy dng)

7- Phũng K toỏn Th qu: 32.3 m
2
8- Phũng Hi trng: 100 m

2
9- Cỏc phũng chc nng (cha t chun)
c/ Phng tin, thit b giỏo dc- Phng tin hin i:
3
Kế hoạch chiến l ợc phát triển giáo dục tr ờng THCS Trần Quốc Toản giai
đoạn 2010-2015
Mỏy vi tớnh: 24 trong ú:
- Phc v qun lý: 03
- Phc v dy hc: 20
- Mỏy tớnh xỏch tay: 01
Mỏy in: 03
Projector: 01
Mn hỡnh ti vi ln phc v dy giỏo ỏn in t: 01
- Thit b giỏo dc: V c bn ỏp ng nhu cu dy v hc
Thnh tớch trong 5 nm qua:
Nm hc 2005 2006: t danh hiu Trng tiờn tin
Nm hc 2006 2007: t danh hiu Trng tiờn tin
Nm hc 2007 2008: t danh hiu Trng tiờn tin
Nm hc 2008 2009: t danh hiu Trng tiờn tin
Nm hc 2009 2010: t danh hiu Trng khỏ (do cú CB-GV sinh con th 3)
2. im hn ch.
- T chc qun lý ca lónh o nh trng:
+ Nh trng cha c ch ng tuyn chn giỏo viờn, cỏn b cú nng lc chuyờn
mụn, nghip v v tinh thn trỏch nhim cao.
+ Do c thự s lp ớt, t l giỏo viờn da vo s lp, c cu giỏo viờn b mụn khụng
ng b nờn nh trng vn cũn phõn cụng giỏo viờn dy trỏi mụn, dn n hiu qu o
to cha cao.
- i ng giỏo viờn, cụng nhõn viờn:
Mt s ớt giỏo viờn vic tip cn tin hc cũn hn ch. Thm chớ cú giỏo viờn trỡnh
chuyờn mụn cha ỏp ng c yờu cu i mi hin nay, mc dự ó chun hoỏ.

- Cht lng hc sinh: a s hc sinh l ngi dõn tc thiu s (khong trờn 70%),
mt s b phn hc sinh ý thc hc tp cũn thp, li hc, cha cú thúi quen t hc. Cht
lng u vo hng nm ca nh trng quỏ thp (mt s hc sinh u cp khi mi vo
trng kh nng vit, c quỏ kộm). a phn ph huynh ngi dõn tc thiu s cha quan
tõm n vic hc tp ca con em mỡnh, cũn giao khoỏn cho nh trng, trụng ch , li
vo s bao cp ca Nh nc v dựng v sỏch v hc tp.
- C s vt cht:
Phũng hc ỏp ng c yờu cu dy hc. Song hin nay vn cũn thiu cỏc phũng hc
b mụn, phũng thc hnh thớ nghim.
Khụng cú sõn tp riờng nờn gi th dc v cỏc hot ng ngoi khúa nh hng ti cỏc
tit dy khỏc; dựng dy hc ó quỏ c, kộm hiu qu, trang thit b hin i phc v
ging dy v hc tp cũn thiu; Phũng lm vic ca giỏo viờn, t CM cũn thiu
3. Thi c.
- c s quan tõm ca cỏc cp lónh o ng, chớnh quyn a phng, s h tr
ca cỏc ban ngnh on th, s qun lý ch o trc tip ca phũng GD&T. S ng tỡnh
h tr ca ph huynh, ca cỏc t chc phi chớnh ph nh: chng trỡnh phỏt trin vựng,
chng trỡnh mc tiờu quc gia
- i ng cỏn b, giỏo viờn tr, c o to tng i c bn, cú nng lc chuyờn
4
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015
môn và kỹ năng sự phạm khá, tốt Nhu cầu nâng cao chất lượng giáo dục ngày càng tăng.
4. Thách thức:
- Đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng giáo dục của cha mẹ học sinh và xã hội trong
thời kỳ hội nhập.
- Chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên phải đáp ứng được
yêu cầu đổi mới giáo dục.
- Ứng dụng CNTT trong giảng dạy, trình độ ngoại ngữ, khả năng sáng tạo của cán
bộ, giáo viên, công nhân viên.
- Chất lượng giáo dục của các trường trên toàn huyện ngày càng tăng

5. Xác định các vấn đề ưu tiên.
- Đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sinh theo hướng phát huy tính tích
cực, chủ động, sáng tạo của mỗi học sinh. Nâng cao ý thức tự học, tự rèn của học sinh.
Đặc biệt là nâng cao ý thức tự học của con em người dân tộc thiểu số.
- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, giáo viên, công nhân viên.
- Nâng cao việc ứng dụng CNTT trong dạy – học và công tác quản lý.
- Áp dụng các chuẩn vào việc đánh giá hoạt động của nhà trường về công tác quản
lý, giảng dạy.
- Từng bước tu bổ, nâng cấp hoàn thiện về cơ sở vật chất, xây mới một số phòng chức
năng còn thiếu.

III. TẦM NHÌN - SỨ MẠNG - GIÁ TRỊ
1. Tầm nhìn.
Trường THCS Trần Quốc Toản là một trường bước đầu có uy tín về chất lượng của
huyện và vươn xa hơn nữa.
2. Sứ mệnh.
- Tạo dựng được môi trường học tập thân thiện nề nếp, có chất lượng giáo dục, để mỗi
học sinh đều có cơ hội phát triển hết khả năng của mình.
3. Hệ thống giá trị cơ bản của nhà trường.
- Tình đoàn kết - Lòng nhân ái - Tinh thần trách nhiệm
- Sự hợp tác
- Lòng tự trọng - Chủ động, sáng tạo - Thân thiện
- Khát khao học tập

VI/ MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG CHÂM HÀNH ĐỘNG.
1. Mục tiêu.
Xây dựng nhà trường đạt chuẩn quốc gia, bước đầu có uy tín về chất lượng giáo dục.
2. Chỉ tiêu.
2.1. Đội ngũ cán bộ, giáo viên.
- 70-80 % CB, GV có trình độ trên chuẩn.

- Năng lực chuyên môn của cán bộ quản lý, giáo viên và công nhân viên được đánh
giá khá, giỏi trên 80%.
- 100% CBGVNV sử dụng thành thạo máy tính, coi việc sử dụng và khai thác mạng
5
Kế hoạch chiến l ợc phát triển giáo dục tr ờng THCS Trần Quốc Toản giai
đoạn 2010-2015
l mt nhu cu thng xuyờn
2.2. Hc sinh
- Qui mụ: +/ Lp hc: 07 10 lp. +/ Hc sinh: 185-300 hc sinh.
- Cht lng giỏo dc:
+/ Trờn 40-50 % hc lc khỏ, gii (10-20% hc lc gii)
+/ T l hc sinh cú hc lc yu < 5% khụng cú hc sinh kộm.
+/ Xột cụng nhn TNTHCS hng nm t t 98% tr lờn
+/ Hc sinh gii cp huyn t: 5-10% ;
- Cht lng o c, k nng sng.
+/ Cht lng o c: 80-90% hnh kim khỏ, tt.
+/ Hc sinh c trang b cỏc k nng sng c bn, tớch cc t nguyn tham gia
cỏc hot ng xó hi, tỡnh nguyn.
2.3. C s vt cht.
- Phũng hc, phũng chc nng, phũng lm vic, khu phc v hc tp c u t
xõy dng, sa cha nõng cp, trang b cỏc thit b phc v dy, hc v lm vic c
trang b nõng cp theo hng chun hin i. n nm 2015 trng t chun Quc gia.
- Xõy dng mụi trng s phm Xanh - Sch - p-An ton - Thõn thin
3. Phng chõm hnh ng
Cht lng giỏo dc l danh d ca nh trng - giỏo viờn v hc sinh

V/ CHNG TRèNH HNH NG.
1. Nõng cao cht lng v hiu qu cụng tỏc giỏo dc hc sinh.
- Nõng cao cht lng v hiu qu giỏo dc ton din, c bit l cht lng giỏo
dc o c v cht lng vn hoỏ. i mi phng phỏp dy hc v ỏnh giỏ hc sinh

phự hp vi mc tiờu, ni dung chng trỡnh v i tng hc sinh. i mi cỏc hot
ng giỏo dc, hot ng tp th, gn hc vi hnh, lý thuyt vi thc tin; giỳp hc sinh
cú c nhng k nng sng c bn.
- Ngi ph trỏch: Hiu trng, Phú Hiu trng ph trỏch t chuyờn mụn, t trng
chuyờn mụn, giỏo viờn b mụn
2. Xõy dng v phỏt trin i ng.
- Xõy dng i ng cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn v s lng, m bo v c cu ;
cú phm cht chớnh tr; cú nng lc chuyờn mụn khỏ gii; cú trỡnh Tin hc, Ngoi ng
c bn, cú phong cỏch s phm mu mc. on kt, tõm huyt, gn bú vi nh trng,
hp tỏc, giỳp nhau cựng tin b.
- Ngi ph trỏch: Ban Giỏm hiu, t trng chuyờn mụn
3. C s vt cht v trang thit b giỏo dc.
- Xõy dng c s vt cht, trang thit b giỏo dc theo hng chun hoỏ, hin i hoỏ.
Bo qun v s dng hiu qu, lõu di.Ngi ph trỏch: K toỏn, nhõn viờn th vin &
thit b.
4. ng dng v phỏt trin cụng ngh thụng tin.
- Cng c, duy trỡ v nõng cp trang Web ca nh trng v i vo hot ng mt cỏch
cú hiu qu
6
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015
- Triển khai rộng rãi việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, giảng
dạy, xây dựng kho học liệu điện tử, thư viện điện tử…Góp phần nâng cao chất lượng quản
lý, dạy và học. Động viên cán bộ, giáo viên, NV tự học hoặc theo học các lớp bồi dưỡng
để sử dụng được máy tính phục vụ cho công việc, có kế hoạch phối hợp với công đoàn
trường huy động vốn quay vòng để cán bộ, giáo viên, NV mua sắm máy tính cá nhân.
- Người phụ trách: Phó Hiệu trưởng, tổ công tác công nghệ thông tin
5. Huy động mọi nguồn lực xã hội vào hoạt động giáo dục.
- Xây dựng nhà trường thành môi trường học tập thân thiện; thực hiện tốt quy chế dân
chủ trong nhà trường. Chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ, giáo viên, NV.

- Huy động được các nguồn lực của xã hội, cá nhân tham gia vào việc phát triển nhà
trường.
+/ Nguồn lực tài chính: Ngân sách Nhà nước. Ngoài ngân sách “ Từ xã hội,
PHH” ; ngân sách chương trình mục tiêu Quốc gia
+/ Nguồn lực vật chất: Khuôn viên nhà trường, phòng học, phòng làm việc và các
công trình phụ trợ. Trang thiết bị giảng dạy, công nghệ phục vụ dạy - học.
- Người phụ trách: BGH, BCH Công đoàn, Ban đại diện CMHS.
6. Xây dựng thương hiệu
- Xây dựng thương hiệu và sự tín nhiệm của xã hội đối với Nhà trường.
- Xác lập tín nhiệm thương hiệu đối với từng CB-GV- NV, học sinh và PHHS.
- Đẩy mạnh tuyên truyền, xây dựng truyền thống nhà trường, nêu cao tinh thần trách
nhiệm của mỗi thành viên đối với quá trình xây dựng thương hiệu của nhà trường.

VI/ TỔ CHỨC THEO DÕI, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH.
1. Phổ biến kế hoạch chiến lược:
Kế hoạch chiến lược được phổ biến rộng rãi tới toàn thể cán bộ giáo viên, CNV nhà
trường, cơ quan chủ quản, PHHS, học sinh và các tổ chức cá nhân quan tâm đến nhà
trường
2. Tổ chức: Ban chỉ đạo thực hiện kế hoạch chiến lược là bộ phận chịu trách nhiệm điều
phối quá trình triển khai kế hoạch chiến lược. Điều chỉnh kế hoạch chiến lược sau từng
giai đoạn sát với tình hình thực tế của nhà trường.
3. Lộ trình thực hiện kế hoạch chiến lược:
- Giai đoạn 1: Từ năm 2010 – 2011
- Giai đoạn 2: Từ năm 2011 - 2013
- Giai đoạn 3: Từ năm 2013 - 2015
4. Đối với Hiệu trưởng: Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch chiến lược đến từng cán
bộ, giáo viên, CNV nhà trường. Thành lập Ban kiểm tra và đánh giá thực hiện kế hoạch
trong từng năm học.
5. Đối với Phó Hiệu trưởng: Theo nhiệm vụ được phân công, giúp Hiệu trưởng tổ chức

triển khai từng phần việc cụ thể, đồng thời kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện kế
hoạch, đề xuất những giải pháp để thực hiện.
6. Đối với tổ trưởng chuyên môn: Tổ chức thực hiện kế hoạch trong tổ; kiểm tra đánh
7
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015
giá việc thực hiện kế hoạch của các thành viên. Tìm hiểu nguyên nhân, đề xuất các giải
pháp để thực hiện kế hoạch.
7. Đối với cá nhân cán bộ, giáo viên, NV: Căn cứ kế hoạch chiến lược, kế hoạch năm
học của nhà trường để xây dựng kế hoạch công tác cá nhân theo từng năm học. Báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch theo từng học kỳ, năm học. Đề xuất các giải pháp để thực hiện
kế hoạch
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
-Phòng GD&ĐT (để báo cáo);
-UBND xã Phước Hiệp;
- Công đoàn trường (phối hợp);
-Chuyên môn, các tổ, bộ phận;
-Lưu NT.

8
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015

KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TRƯỜNG
THCS PHÚ TÂN GIAI ĐOẠN 2009 – 2013
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS Phú Tân
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc.


Phú tân, ngày 19 tháng 08 năm 2009


KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN GIAI ĐOẠN 2009 – 2013
9
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015

Trường THCS Phú Tân đã trải qua nhiều khó khăn nhưng cũng có nhiều thuân lợi.
Nhà trường đã từng bước phát triển và trưởng thành. Đến nay nhà trường duy trì chất
lượng, phấn đấu thành trường chuẩn trong giai đoạn tiếp theo.
Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2009-2013, nhằm xác định rõ
định hướng, mục tiêu chiến lược và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và
phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi mới và hội nhập.
I.Tình hình nhà trường.
1. Điểm mạnh.
Năm học 2009-2010
* Về đội ngũ cán bộ, giáo viên, công nhân viên
- Tổng số CB GV CNV: 49; trong đó: BGH: 2, GV:43, CNV:4.
- Trình độ chuyên môn: 100% đạt chuẩn, trong đó có 26 % trên chuẩn.
- Công tác tổ chức quản lý của BGH năng động, sáng tạo, quyết liệt:Dám nghĩ, dám
làm, dám chịu trách nhiệm. Xây dựng kế hoạch dài hạn, trung hạn và ngắn hạn có tính
khả thi, sát thực tế. Công tác tổ chức triển khai, kiểm tra đánh giá sâu sát. Được sự tin
tưởng cao của cán bộ, giáo viên, công nhân viên nhà trường.
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên, công nhân viên: nhiệt tình, có trách nhiệm, yêu nghề, gắn
bó với nhà trường mong muốn nhà trường phát triển, chất lượng chuyên môn và nghiệp
vụ sư phạm đa số đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục.
- Chất lượng học sinh:
+ Tổng số học sinh: 381

+ Tổng số lớp: 15
Năm học 2008 – 2009
+ Xếp loại học lực: Giỏi: 11,4 %; Khá: 31,04 %; TB: 43,1 %; Yếu: 11,6 %, Kém: 2.8 %.
+ Xếp loại hạnh kiểm: Tốt: 72,4%; khá: 25,7 %; TB: 1,9 %. Yếu: 0%
+ Học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện : 6 HS.
+ Tỷ lệ xét tốt nghiệp: 100%.
* Về cơ sở vật chất
+ Phòng học:10; phòng bộ môn: 04. Trong đó :
+ Phòng Thư viện: 01: 48m
2
,
+ Phòng tin học:1: 48m
2
với 21 máy
+ Phòng họp 1
+ Phòng Thí nghiệm thực hành 1:
Cơ sở vật chất bước đầu đã đáp ứng được yêu cầu dạy và học trong giai đoạn hiện tại
(tuy nhiên chưa đồng bộ, bàn ghế học sinh, phòng học bộ môn còn thiếu nhiều trang
thiết bị).
*Thành tích
- Năm học 2007 – 2008: đạt danh hiệu: Trường tiên tiến Huyện.
- Năm học 2008 – 2009: đạt danh hiệu Trường lọai khá .
2. Điểm hạn chế.
- Tổ chức quản lý của Ban giám hiệu:
10
Kế hoạch chiến l ợc phát triển giáo dục tr ờng THCS Trần Quốc Toản giai
đoạn 2010-2015
+ Khụng c quyn ch ng tuyn chn cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn.
+ Phõn cụng ging dy mt s giỏo viờn trỡnh cha ng b.
- i ng giỏo viờn, cụng nhõn viờn: Mt s giỏo viờn cha tip cn tin hc cũn hn

ch. Thm chớ cú giỏo viờn trỡnh chuyờn mụn cha ỏp ng c yờu cu i mi
hin nay, mc dự ó chun hoỏ.
- Cht lng hc sinh: cũn 15 % hc sinh yu kộm, ý thc rốn luyn, ý thc hc tp
cha tt.
- C s vt cht: Cha ng b. Phũng hc b mụn cha chun, thiu trang thit b.
Cũn thiu: phũng nghe nhỡn, phũng nghiờn cu khoa hc, nh tp a nng
3. Thi c.
c s quan tõm ca cỏc ban ngnh, on th, UBND, PGD, a phng.
c s tớn nhim ca hc sinh v phu huynh trong nh trng .
i ng cỏn b, giỏo viờn tr, c o to c bn, cú nng lc chuyờn mụn v k nng
s phm khỏ, tt.
Nhu cu giỏo dc cht lng cao ngy cng tng.
4. Thỏch thc.
- ũi hi ỏp ng y v c s vt cht, trang thit b, dựng phc v cho vic dy
v hc.
- ũi hi ngy cng cao v cht lng giỏo dc ca cha m hc sinh v xó hi trong thi
k hi nhp.
- Cht lng i ng cỏn b qun lý, giỏo viờn, cụng nhõn viờn phi ỏp ng c yờu
cu i mi giỏo dc.
- ng dng CNTT trong ging dy, trỡnh ngoi ng, kh nng sỏng to ca cỏn b,
giỏo viờn, cụng nhõn viờn.
5. Xỏc nh cỏc vn u tiờn.
- i mi phng phỏp dy hc v ỏnh giỏ hc sinh theo hng phỏt huy tớnh tớch cc,
ch ng, sỏng to ca mi hc sinh.
- Nõng cao cht lng i ng cỏn b, giỏo viờn, cụng nhõn viờn.
- ng dng CNTT trong dy hc v cụng tỏc qun lý.
- Tng bc tu b, nõng cp hon thin v c s vt cht, xõy mi mt s phũng chc
nng cũn thiu.
II. Tm nhỡn, s mnh v cỏc giỏ tr .
1. Tm nhỡn.

L mt trong nhng trng c ph huynh tin cy v hc sinh la chn hc tp
v rốn luyn, ni giỏo viờn v hc sinh luụn cú chớ hng phn u vn lờn.
2. S mnh.
To dng c mụi trng hc tp thõn thin n np, k cng cú cht lng giỏo
dc cao, mi hc sinh u cú c hi phỏt trin ht kh nng ca mỡnh.
3. H thng giỏ tr c bn ca nh trng.
- Tỡnh on kt - Lũng nhõn ỏi
- Tinh thn trỏch nhim - S hp tỏc
- N np, k cng - Tớnh sỏng to
11
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015
- Tính trung thực - Khát vọng vươn lên

III. MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG CHÂM HÀNH ĐỘNG.
1.Mục tiêu.
Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, là mô hình giáo dục hiện đại,
tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước trong thời kỳ hội nhập.
2. Chỉ tiêu.
2.1. Đội ngũ cán bộ, giáo viên.
- Năng lực chuyên môn của cán bộ quản lý, giáo viên và công nhân viên được đánh giá
khá, giỏi trên 80%.
- 100% CB GV CNV sử dụng thành thạo máy tính, giao tiếp tiếng Anh đơn giản.
- Số tiết dạy sử dụng công nghệ thông tin trên 30% .
- Phấn đấu 50-60 % giáo viên đạt trình độ Đại học .
2.2. Học sinh
- Qui mô:
+ Lớp học: 14-16 lớp .
+ Học sinh: khoảng từ 380- 420 học sinh.
- Chất lượng học tập:

+ Học lực khá, giỏi 45% (15 % học lực giỏi)
+ Tỷ lệ học sinh có học lực yếu < 4 % không có học sinh kém.
+ Vào học các trường PTTH công lập:Trên 70 %.
+ Thi học sinh giỏi Huyện : 05- 10 giải . Tỉnh : 1-2 giải
+ Có nhiều học sinh đỗ vào PTTH chuyên .
- Chất lượng đạo đức, kỹ năng sống.
+ Chất lượng đạo đức: 100% hạnh kiểm khá, tốt.
+ Học sinh được trang bị các kỹ năng sống cơ bản, tích cực tự nguyện tham gia
các hoạt động xã hội.
2.3. Cơ sở vật chất.
- Phòng học bộ môn, phòng chức năng, phòng phục vụ được sửa chữa nâng cấp, trang bị
đầy đủ các thiết bị phục vụ dạy, học và làm việc đạt chuẩn.
- Phòng tin học, nhà tập đa năng được xây dựng theo hướng hiện đại.
- Xây dựng môi trường sư phạm “ Xanh - Sạch - Đẹp và an tòan”
3. Phương châm hành động

“ Học thành danh lập ”

I V. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG.
1. Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác giáo dục học sinh.
Nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục toàn diện. Đổi mới phương pháp dạy học và
đánh giá học sinh. Đổi mới các hoạt động giáo dục, hoạt động tập thể, gắn học với hành,
lý thuyết với thực tiễn; giúp học sinh có được những kỹ năng sống cơ bản.
Người phụ trách: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng phụ trách tổ chuyên môn, tổ trưởng
12
Kế hoạch chiến l ợc phát triển giáo dục tr ờng THCS Trần Quốc Toản giai
đoạn 2010-2015
chuyờn mụn, giỏo viờn b mụn
2. Xõy dng v phỏt trin i ng.
Xõy dng i ng cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn v s lng; cú phm cht chớnh tr;

cú nng lc chuyờn mụn khỏ gii; cú trỡnh Tin hc, ngoi ng c bn, cú phong cỏch
s phm mu mc. on kt, tõm huyt, gn bú vi nh trng, hp tỏc, giỳp nhau cựng
tin b.
Ngi ph trỏch: Ban Giỏm hiu, t trng chuyờn mụn
3. C s vt cht v trang thit b giỏo dc.
Xõy dng c s vt cht trang thit b giỏo dc theo hng chun hoỏ, hin i hoỏ. Bo
qun v s dng hiu qu, lõu di.
Ngi ph trỏch: Hiu trng, cỏn b ph trỏch c s vt cht, k toỏn, nhõn viờn thit
b.
4. ng dng v phỏt trin cụng ngh thụng tin.
Trin khai rng rói vic ng dng cụng ngh thụng tin trong cụng tỏc qun lý, ging
dy, xõy dng th vin in tGúp phn xõy dng trng hc in t.ng viờn cỏn
b, giỏo viờn, CNV t hc hoc theo hc cỏc lp bi dng s dng c mỏy tớnh
phc v cho cụng vic.
Ngi ph trỏch: Hiu trng, Phú Hiu trng, T trng, nhúm CNTT.
5. Huy ng mi ngun lc xó hi vo hot ng giỏo dc.
- Xõy dng nh trng vn hoỏ, thc hin tt quy ch dõn ch trong nh trng. Chm
lo i sng vt cht v tinh thn cho cỏn b, giỏo viờn, CNV.
- Huy ng c cỏc ngun lc ca xó hi, cỏ nhõn tham gia vo vic phỏt trin Nh
trng.
+ Ngun lc ti chớnh:
Ngõn sỏch Nh nc.
Ngoi ngõn sỏch T xó hi, PHHS
Cỏc ngun t hc phớ
+ Ngun lc vt cht:
Khuụn viờn nh trng, phũng hc, phũng lm vic v cỏc cụng trỡnh ph tr.
Trang thit b ging dy, cụng ngh phc v dy - hc.
Ngi ph trỏch: BGH, BCH Cụng on, Hi CMHS.
6. Xõy dng thng hiu
- Xõy dng thng hiu v tớn nhim ca xó hi i vi nh trng.

- Xỏc lp tớn nhim thng hiu i vi tng cỏn b giỏo viờn, CNV, hc sinh v
PHHS.
- y mnh tuyờn truyn, xõy dng truyn thng nh trng, nờu cao tinh thn trỏch
nhim ca mi thnh viờn i vi quỏ trỡnh xõy dng thng hiu ca nh trng.
V. T CHC THEO DếI, KIM TRA NH GI VIC THC HIN K
HOCH.
1. Ph bin k hoch chin lc
K hoch chin lc c ph bin rng rói ti ton th cỏn b giỏo viờn, CNV nh
trng, c quan ch qun, PHHS, hc sinh v cỏc t chc cỏ nhõn quan tõm n nh
13
KÕ ho¹ch chiÕn l îc ph¸t triÓn gi¸o dôc tr êng THCS TrÇn Quèc To¶n giai
®o¹n 2010-2015
trường.
2. Tổ chức
Ban chỉ đạo thực hiện kế hoạch chiến lược là bộ phận chịu trách nhiệm điều phối quá
trình triển khai kế hoạch chiến lược. Điều chỉnh kế hoạch chiến lược sau từng giai đoạn
sát với tình hình thực tế của nhà trường.
3. Lộ trình thực hiện kế hoạch chiến lược
- Giai đoạn 1: Từ năm 2009– 2010
- Giai đoạn 2: Từ năm 2010 - 2012
- Giai đoạn 3: Từ năm 2012 - 2013
4. Đối với Hiệu trưởng
Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch chiến lược tới từng cán bộ, giáo viên, CNV nhà
trường. Thành lập Ban Kiểm tra và đánh giá thực hiện kế hoạch trong từng năm học.
5. Đối với Phó Hiệu trưởng
Theo nhiệm vụ được phân công, giúp Hiệu trưởng tổ chức triển khai từng phần việc cụ
thể, đồng thời kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch, đề xuất những giải pháp
để thực hiện.
6. Đối với tổ trưởng chuyên môn
Tổ chức thực hiện kế hoạch trong tổ; kiểm tra đánh giá việc thực hiện kế hoạch của các

thành viên. Tìm hiểu nguyên nhân, đề xuất các giải pháp để thực hiện kế hoạch.
7. Đối với cá nhân cán bộ, giáo viên, CNV
Căn cứ kế hoạch chiến lược, kế hoạch năm học của nhà trường để xây dựng kế hoạch
công tác cá nhân theo từng năm học. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch theo từng học
kỳ, năm học. Đề xuất các giải pháp để thực hiện kế hoạch.

T/M HỘI ĐỒNG SƯ PHẠM
HIỆU

×