Đề cơng ôn tập môn điện tử công suất
Chơng 1: Van bán dẫn công suất
- Một số van bán dẫn công suất thông dụng
- Ký hiệu, thông số kỹ thuật để chọn van
- Nguyên tắc điều khiển của từng loại van
- ứng dụng của các van trong các mạch điện tử công suât
- Giới thiệu một số van thông dụng của các hãng sản xuất trên thế
giới
Chơng 2: Mạch chỉnh lu
- Nhiệm vụ của mạch chỉnh lu
- Một số ứng dụng của mạch chỉnh lu
- Bài tập
1. Bài 1
Cho mạch chỉnh lu một pha hai nửa chu kỳ dùng T
1
D
2
mắc K chung
1. Vẽ u
d,
, i
d
, u
T2
khi =60
0
2. Lập công thức tính U
d
2. Bài 2
Cho mạch chỉnh lu cầu một pha có điều khiển đối xứng tải R L - E.
Biết U
2
= 220V, R = 5, L=, E = 120V, f = 50Hz, = 45
0
1. Khi L
a
= 0, hãy tính U
d
, I
d
và vẽ dạng dòng áp của: u
d
, i
d
, i
T1
, u
T1
2. Khi L
a
= 5mH, hãy tính U
và I
d
?
3. Bài 3
Cho mạch chỉnh lu tia ba pha đối xứng, tải thuần trở.
1. Vẽ u
d
, i
d
, i
T1
, u
T2
khi =75
0
2. Khi xảy ra sự cố mất pha a ở phía thứ cấp, vẽ u
d
, u
T3
với =45
0
. Lập công thức tính Ud.
4. Bài 4
Cho mạch chỉnh lu hình tia 3 pha tải R - L - E.
Biết U
2
= 220V; R = 10 ; E = 100V ; L= ; = 45
0
;
Góc trùng dẫn =10
0
; f = 50Hz.
1. Hãy tính U
, U
d
, I
d
, điện cảm L
a
2. Vẽ dạng u
d
, i
d
, i
T2
, u
T3
?
D
2
T
1
T
3
R
ud
A
B
C
id
5. Bài 5
Cho mạch chỉnh lu tia ba pha
Với U
2
=220
15% V, R=5
1. Vẽ u
d
, i
d
, khi =60
0
.
Lập công thức tính U
d
, từ đó tính U
do max
, U
do min
2. Để dòng tải I
d
=15A thì góc mở =?
Từ đó vẽ giản đồ xung kích mở cho T
1
, T
3
6. Bài 6
Cho mạch chỉnh lu cầu ba pha đối xứng, tải R-L- E:
Với U
2
=220 V; L=; L
a
=2mH; R=2,5; f=50Hz; E=100V
1. Tính U
do
2. Khi bỏ qua hiện tợng trùng dẫn để dòng tải là 50A thì góc
mở van =?
3. Với =30
0
. Tính U
d
, , vẽ u
d
, u
T1
7. Bài 7
Cho mạch chỉnh lu cầu ba pha với các van T
1
D
2
T
3
D
4
T
5
T
6
.
1. Vẽ u
d
, i
T1
, u
T3
khi =30
0
, tải thuần trở
2. Khi xảy ra sự cố mất pha a. Vẽ u
d
với =45
0
, từ đó lập công
thức tính U
d
8. Bài 8
Cho mạch chỉnh lu cầu ba pha đối xứng, tải R-L- E:
Với U
2
=220 10%V; L=; L
a
=2mH; R=2,5; f=50Hz; E=100V
1. Tính U
do max
, U
do min
2. Với U
2
=220V, =30
0
. Tính U
d
, , vẽ u
d
, u
T1
9. Bài 9
Cho mạch chỉnh lu sau, tải thuần trở:
1. Vẽ u
d1
, u
d2
, u
T3
với
=45
0
2. Tính U
d1
, U
d2
D
1
D
4
T
3
T
6
T
5
D
2
R
u
d1
2R
u
d2
Chơng 3: Mạch điều chỉnh điện áp xoay chiều
1. Bài 1
Cho sơ đồ điều áp xoay chiều ba pha sử dụng sáu van bán dẫn thyristor, tải
thuần trở đối xứng mắc tam giác. Vẽ u
ab
khi góc mở van =45
0
2. Bài 2
Cho sơ đồ điều áp xoay chiều ba pha sử dụng sáu van T
1
T
2
T
3
T
4
T
5
T
6
, tải
đối xứng mắc sao. Vẽ u
b
khi góc mở van =30
0
3. Bài 3
Cho sơ đồ điều áp xoay chiều ba pha sử dụng sáu van T
1
T
2
T
3
T
4
T
5
T
6
, tải
đối xứng mắc sao. Vẽ u
c
khi góc mở van =90
0
4. Bài 4
Cho sơ đồ điều áp xoay chiều ba pha đối xứng, tải đối xứng mắc tam
giác.Vẽ u
ab
khi góc mở van =60
0
Chơng 4: Mạch điều chỉnh điện áp một chiều
1. Bài 1
Cho sơ đồ băm xung một chiều:
Với U=420V; L=10mH; E=250V; R=0,5
Chu kỳ băm điện áp T=4ms; hệ số điền đầy xung =0,65
1. Tính U
d
, I
d
2. Tính giá trị dòng điện lớn nhất, nhỏ nhất I
1
, I
2
3. Vẽ dạng dòng điện, điện áp trên các van T, D
r
2. Bài 2
Cho sơ đồ băm xung một chiều:
Với U=420V; L=10mH; E=250V; R=0,5
Chu kỳ băm điện áp T=1,5 ms; t
đ
=1ms
1. Tính U
d
, I
d
2. Tính độ biến thiên dòng điện tải
I
3. Vẽ dạng dòng điện, điện áp trên các van T, D
r
3. Bài 3
Cho sơ đồ mạch băm xung một chiều
tải R-L-E với R=0,5 ; L= 1mH
Quan sát đợc dòng, áp trên tải nh sau:
1. Tính Ut, It
2. Vẽ dạng dòng điện, điện áp trên
các van S, D
r
Chơng 5: Nghịch lu độc lập và biến tần
- Chức năng và nhiệm vụ của mạch nghịch lu
- Vẽ và giải thích hoạt động của mạch nghịch lu độc lập áp 1 pha
- Vẽ và giải thích hoạt động của mạch nghịch lu độc lập áp 3 pha
Chơng 6: Điều khiển các thiết bị biến đổi
- Vẽ sơ đồ cấu trúc của mạch điều khiển ( chỉnh lu, điều áp xoay
chiều, băm áp một chiều, nghịch lu độc lập)
- Nêu nguyên tắc điều khiển mở thyristor
- Vẽ và giải thích mạch nguyên lý của các khối trong mạch điều
khiển
- Vẽ và giải thích mạch nguyên lý của các mạch điều khiển ( chỉnh l-
u, điều áp xoay chiều, băm áp một chiều, nghịch lu độc lập)
u
t
i
t
t(ms)
t
1 1,8 2
230
100