I HC QUI
NG
XUC
BO TN TRONG QUY HO
I VING HU
T- HUYN HI HU - TNH NH
LUC S KHOA HNG
I HC QUI
NG
XUC
BO TN TRONG QUY HO
I VING HU
T- HUYN HI HU - TNH
n bn vng
m)
LUC S KHOA HNG
NG DN KHOA HC
MC LC
Trang
i
ii
iii
1
3
1.1. 3
1.2. 3
1.2.1. 3
1.2.2. 6
1.2.3. 10
23
23
2.1. 23
23
23
2.2. 23
23
24
25
25
25
26
28
29
29
30
33
38
38
38
40
44
45
45
54
55
55
61
65
70
71
74
77
i
DANH M VIT TT
BVMT
HST
NTM
PTBV
PTNT
QHST
STH
THCS
THPT
UBND
Bo v ng
a dng sinh hc
i hc Qui
H
i
n bn vng
Quy hoch s dt
Quy ho
c
Trung h
Trung hc ph
ii
DANH MC BNG
Trang
Bng 1.1: Hin tr
B010
Bng 1.3: Hin tr-
Bch sn xu
18
19
20
35
54
56
57
58
iii
DANH M
Trang
n 2005 - 2010
sn xut c n 2005 - 2010
n tr ti
ng Tr
x c thc tr- h sinh hc
13
16
17
20
46
46
47
49
49
50
51
52
60
61
69
70
1
M U
Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
X n ch
c tng k thut - i
tng cuc si b m, vi
mSản xuất phát triển, làng xóm văn minh, diện mạo sạch sẽ, quản lý dân chủ
ng cuc sc ht phi bo v c co
t nhm to ra n mo sch s, sc khe c
ng xu bm.
ch phi gi
ng m v bo t i trong
ch. i vi t 17 v ng trong b c gia
BVMT, c c n
c s c th
ng NTM cn phi coi trng vic BVMT, nhn thi quan h
hc tp giHST t u t ca mi vi
cuc sng c n nay. Vi dng ho
t b qua khi ting NTM Vit
Nam hin nay.
Xu nhng v Nghiên cứu đề xuất tiêu chí sinh thái
học bảo tồn trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam: trường hợp nghiên
cứu tại xã Hải Phú, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định c thc hin nh
tr ng c c trong quy
hoch NTM Vit Nam .
Các câu hỏi nghiên cứu của luận văn được đặt ra
- Nhu cn kinh t - ng tHSTng sng ca con
- hc hin quy hoch kt hn
kinh t BVMT m PTBV.
- V BVMTHST c i dung quy
hong NTM Vit Nam hin nay.
- ng cnh quan, STH bo t i vi
cuc sng NTM ca c
Mục tiêu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu
2
Ma lung tip cn mi v
ng trong b c gia NTM m bo quy hoch NTM th
ng thi nhu cu v n kinh t-i o v HST. c
th nhm in kinh t - i, thc trng
u; x-
tr b qua trong ng NTM; ng b
STH bo tng ca Quy hong NTM.
u ca lu
; thc trng sn xut, tp n xup, tri thc ba,
ng, vc sn chc tr h ti, h
tng k thut c.
Pha gin trong mi
h n Hi Hu, tnh.
Những đóng góp chính của luận văn
c ca nhng kt qu u t cung c
ng tip cn m
hong, . T nhng kt qu c
ti th ng trong thc t n, c th ng ca b
c gia NTM, cung cnh nh
ng quy hoch n s Cung
c khoa h c la chc sn
xup bn vng, bo tn ,
ti dt hiu qu,
tit king tip cn STHp cn STH trong QHST
cnh quan c bo tPTBV.
Kết cấu của luận văn: gn sau:
M u
ng quan v u
m, thu
t qu u o lun
Kt lun ngh
3
. TNG QUAN V U
1.1. n
ng ch y n
kinh t - i bn vng, m bo an ninh qu
nghi gi n sc vBVMT sinh
i cng cng
hi nhn ca
i sTam nông
bc l nhng ym cn phc khc phn
vng (t ng gim dt ngun ln
sn xuu chuy n cht cu h tng kinh t i
m; s suy gim
tri sng vt cht, tinh thn cp, t l h thc hin
m v Vit Nam
th i sng vt cht, tinh thn c
ng np hii
Quy hong NTM nhm PTNT bn vng cuc sng ca
nh kinh tngng thi thu hp khong
n, mi gi . Ni dung ca PTNT bn vng bao
g- hi m s; BVMT, sinh
n kinh t c sn sn xu
nghip bn vng ng thi bo v nh quan truyn thng ca mi
QHST (ecological planning),
hiu quc tii nhi.
1.2. Thc trng ca v u
1.2.1. Trên Thế giới
Vic ting PTNT gic
ng t t buc i nhim v QHST cnh quan,
o t ng
PTNT c hing sng cng
4
t hi-
t s yu t cn cho m p,
u ki ng hong ci
tronc li th gii t nh
vi sc kh nh.
i ngh Quc t ti Stockholm (Thng
kinh t vn kinh t. M
ng. N t mng
x ch c c
trin kinh t u ht s ng xng. Danh t
a ci vt cht gn lin v
n, QHST rng ra mi hong kinh t g
t i tich tng
o v ca mi bi
[3].
Ngành nông nghiệp và nông thôn tại Mỹ
p M t
phn cht tn ca nhiu doanh nghi
nghip trong nn kinh t M hii. Kinh doap bao gm rt nhiu doanh
nghiu trang trng, t p nh mt h gia
hp rt ln hoc gia s hu nhn
hoc sn xut li dt
doanh nghii nhun bng vic t
hiu qu i M ng c hong
c ri th k
c
s hu bi nhng c ng m dng nhiu
c.
Hin nay, trong cuc sng hii y si M hay ven
ng v nhng, phong cnh mi
truyn th
c s c.
Phong trào “Mỗi làng một sản phẩm ” ở Nhật Bản
5
T tha th k c, tnh Oita (mit B
t sn phi mn
ca khu vng vi s n chung ca c c Nht Bn. Tri
qua gt sn ph
c nhiu thng li rc r. S n s
ca nhic Nht Bt nhiu khu vc, quc
gii. Mt s quc gia, nhng quc gia trong khu v
c nhnh trong PTNT c ng kinh
nghit sn ph [40].
Xây dựng NTM ở Trung Quốc
Trung QuTam nông. Ngu
dng NTM tp trung t ngut phn c
n lVic thc hing NTM linh hot, d
hoch tng th th a
m t p.
c ch yy lt ph
c ca Trung Quc qua nhiu du m
p th ch kinh doanh hai tng kt hp, ly kinh doanh bao th
; m cn th thu c hin tr
cp trc tic thc hin ni dung hai mở, một điều chỉnh,
c c; mu ch chuyn t tr c
ti cp trc tic.
i vi chuyi m dn ch lp, v
thu hp cnh rt ngu chuyi mc
dt, phi chii nm trong ch gii
m bo c mp tr
tr Trung Qup hin
Trung Qu tr v ng, h tr p
t b c tp
ng nghio k c bing tr.
PTNT ở Thái Lan
6
p truyn thng v m
kho c y s PTBV nng
mt s chi chc ho
vy mc t ca tp
th b p hv
o hii quyt tt v n
p; git lp h thng bo him r
h tr c cnh tranh ca sn phhip vc:
t chc hi ch tri t
c hi nhng khu v i quyt
n n vic s d, [40].
Phong trào Làng mới ở Hàn Quốc
Cui tha th k i cc ch
USD; phn l n th
phu, sng trong nhp bp trong khi
i xi lo ln nht c
i v), t lc
p lc cng d
u qu c
ng ng mnh m. H i tng giao
c m ru
i mi, chng hng hp
vi nhiu m xut khu
khuy tr ng nhi o vii thin thu
nh [40].
y, t kinh nghing, PTNT c gi thy:
c coi trng trong s n kinh t chung ca c c
ng sng cp kho
ch mi gi ng sng ci
i nhim v BVMT, HST to c
c nhi
1.2.2. Ở Việt Nam
7
- n:
Mô hình giao ruộng đất cho hộ nông dân (1954 - 1958):
Mô hình hợp tác hóa nông nghiệp (1958 đến 1985):
Mô hình phát triển kinh tế nhiều thành phần, thực hiện giao ruộng đất ổn định cho
người dân (1986 - 2000), Luật Đất đai được ban hành lần đầu, năm 1993, đã bảo đảm
nhiều lợi ích cho người nông dân trên mảnh đất được giao:
Mô hình PTNT theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa (từ 2000 đến nay):
8
.
- Trong thi k i m Vin v BVMT
PTBV. c nh n ti nhiu v v
qun kinh t,
chic PTBV cng. Nhng y
c ta tip tc b t ra nhii
s
- ch STH c
STH Vit hin t rt sm. c hi
Quy hoch STH tc t
Th) vi m
+ S dng h , quy hoch sn xut
- - p)
+ Thit k t quy hong, quy hoch du lch, quy hoch
cnh quan)
+ Bo v t phn ca v ng)
QHST c thc hin 3 cp: c n, t
(huyn kinh t c s [23].
- M nh, huyn Th
i hc Khoa hc T - i dung thc hin: tr
ng vi t
ch trm.
- D n huyn B- tnh
n do Vin Quy hot k p ti-c
hic nhng n kinh t m s dng h
9
t hiu qu n bo v t
ha tri thc ba vi kin thc khoa h
t nh x t th
ng sng t [3].
- T - n NTM (ca
B PTNT n khai ti 11 m thu
trong c ng bng i
t trong nhm ca Qung NTM)
bc mt s kt qu
+ To s chuyn bin trong nhn thc c cn thit ph
d
n kinh t i th c
i mi t chc qun xut, cng c h
t tri h tng phc v sn xui sng c
ng s o c
c B PTNT lc
him bao gm:
+ c s
p huc hi PTNT
Ti 63 t nh ch o.
p ban ch o cp t
cn khai mt s n h tng, t chp
tp hun khuy [45].
-
-
-
10
-
(Nội dung cụ thể bộ tiêu chí được thể hiện ở phụ biểu 01 trong phần phụ lục).
1.2.3. Tại khu vực nghiên cứu
n Hi Hu, t c thc hin
nhn kinh t ng bng
n v- hip,
-
-
ng
c.
- 2020;
-
-
11
-
-
1.2.3.1. Điều kiện tự nhiên
Vị trí địa lý
Hng bng nm n Hi Hng di
n h 9.924
huyn l 15 km, v
- ng.
-
-
- Hi Ninh.
Vi h thnh l 50A chy qua sut chiu ngang
cu kin thun l n kinh t-i
nh.
Địa hình
i bng pht cao nhp
nh thn cung cc di
t thun li cho sn xu
ng thy sn xun kinh t c
Khí hậu
12
Hng bng Bc B u nhi,
n ti
nh
m.
- Nhi: Nhi 23 -
C.
, nhi
- 85
i 92%, thp nh
ui 80%.
- Ch 1700 - p trung
-8-9 chin 200 -
n vic gieo trng c
m n thu hoch v
- Nng, tng s gi nng t 1650 1700
gi. V gi nng cao khong 1100 - 1200 gi chim 70% gi n
- -2,3 m/s.
+ c vi tn sut 60 70%, t
- 2,6 m/s, nhng chuyn dn v
hi tn sut 50 70%, t
- 2,2 m/s, t
- nh Bc B ng t 4 6
ng ln sn xut ca
u rt thun lng sng, s n ca HST ng -
thc vc bit thun ln xup.
Thủy văn
H th
v
i chia h
n cung cn xut c
p u chy theo
ng Bc - ra bin.
13
14
Nguồn tài nguyên
- p ca H ng
chua mn bp cho nhiu long
c bi ng
y
n nt hc tt.
- c:
+ Nguc mt: Nguc mt ct di m
thng ao h cung cp
ng, vt c
+ Nguc ngm: Mc t 80 - lc ngt
t, song vi dng v mc hn ch. H thng ging
khoan UNICEF chc tm bo sinh ho
Tình hình qun lý, sư
̉
dụng đất trên đi ̣a ba
̀
n xa
̃
2011,
739,83 ha,
:
*
534,92 ha, chim 72,30% di
c
- 375,26 70,15
- n
38,31 7,16
-
77,25
14,44
- 37,50 7,01
- 6,60
1,23
*
Hin trng dip c 204,79 ha, chim 27,68% di
t
- 0,74 0,36
- 0,01 0,005
15
-
0,09 0,04
- 3,13 1,53
- 3,96 1,93
- 9,84 4,80.
- g: 1,02 0,50
- 131,21 64,07
62,90 47,94
61,89 47,17
0,01 0,01
1,74 1,33
0,24 0,18%
3,61 2,75% d
- p i 54,47 ha, chim 26,60% dip.
Bao gm t 54,47 t , phn lt
xen k gia nhm sinh sng ca i hin nay.
D dn tin sn xut.
* dng
Di dng c 0,12 ha, ch chim 0,02 % din
t t nhi d dng tri
dHa
huyn Hi Hu.
1.2.3.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
- M
thun l n kinh t
+ i ngon tnh l 488C vi chiu
t ni Hi th trn Cn
trc huyn Anh - ng - a phng, Hi Anh.
-Ninh- i Ninh, Hi
t mch,
hi sn pha Hn.
ng, nn thng
sn xuu t quan tr Hn tin
16
- ng lc kinh t
D tin trng v n kinh t ca
huyn Hi Hng lc kinh t a Hm:
nghip: tn phm trng tr ly
mu ging vt, hiu qu cao kt hp vi m
c sn xut sn xup, tin tp
u th p: dt qu c
trong nh
truyn thng i thu nhp cao, m rn xut, ci ti cht
ng thn nh mp vi tii
th s
+ Dch v - t ng Tr i, H
u kin thun l ch v cho cung ng vu,
n xu sn phc bic
i-dch v, phc v
i sn ph
n.
- 5 - 2010: T sn xu
- t 59,32 t p chim 64,46p
- tiu th ghip chim 17,06i dch v chim 18,48%).[5]
1.2 n 2005 - 2010
17
1.2.3.3. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
Nông nghiệp
T sn xun 2005
- 2 t 38,24 t ng trt chi
ching thy sn chim 8,15%.[5]
Hong sn xup cc t chi
sn xung v Hp dch v sn xut
c tr
nghi chi tp hun v k thung tin b
khoa hc trong sn xu.
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề
sn xup - tiu th n 2005 -
t 10,12 t truyn thng c
dn to vic p i
trn r
i hiu qu kinh t cao.
Thương mại, dịch vụ
p ca mt th ti dch v cn
. n 2005 - t 10,96
t ng ng Tri vi di
2
i phc v nhu
cng n.
1.3 sn xut c n 2005 - 2010
1.2.3.4. Dân số và lao động
18
Hiện trạng phân bố dân cư
i vi 2.800 h
i, chi; n: i, chi.[25]
ch s
, nm xen k gia nh ng giao
th:
Bng 1.1: Hin tr
TT
1
149
511
3,43
2
167
758
4,54
3
182
631
3,47
4
224
765
3,42
5
246
831
3,38
6A
116
432
3,72
6B
117
391
3,34
7
154
610
3,96
8
223
718
3,22
9
166
529
3,19
10
191
649
3,40
11
149
514
3,45
12
149
568
3,81
13
143
538
3,76
14
161
594
3,69
15
135
486
3,60
16
128
399
3,12
2.800
9.924
Nguồn: UBND xã Hải Phú
Hiện trạng nguồn nhân lực
S tung ci. Trong
- i, chim 84,73% tng s ng
p - TTCN - TMDV i, chim 15,27% tng s ng.[25]
Nguc cnu. Lao
ng ph o chim t l l chim
t l nhn tr tn du kinh t t
Bng 1.2