Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Slide TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH, xây DỰNG NÔNG THÔN mới về PHÁT TRIỂN hạ TẦNG KT XH của xã điện QUANG, HUYỆN điện bàn TỈNH QUẢNG NAM đến năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN

Đề tài:

“TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH, XÂY DỰNG
NƠNG THƠN MỚI VỀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KT-XH
CỦA XÃ ĐIỆN QUANG, HUYỆN ĐIỆN BÀN
TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2012”
Sinh viên thực hiện: Ngô Thị Ngọc Anh
Lớp :
K43A – KTNN
Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN

I

ĐẶT VẤN ĐỀ

II N NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
III
4

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Mục đích nghiên cứu:
- Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng Nơng thôn mới về phát triển hạ
tầng kinh tế- xã hội của xã Điện Quang qua 2 năm (2011-2012)
- Từ đó đề xuất những giải pháp phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương
2. Đối tượng nghiên cứu
- Tình hình thực hiện quy hoạch và nội dung phát triển hạ tầng KT-XH của xã Điện
Quang đến năm 2012, bao gồm các nội dung thuộc tiêu chí phát triển NTM: giao
thông, thủy lợi, điện, trường học, cơ sở vật chất văn hóa, chợ, bưu điện và tình hình
phát triển nhà ở dân cư của xã nhà.
3. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp duy vật biện chứng
- Phương pháp duy vật lịch sử
- Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp chuyên gia, chuyên khảo
- Phương pháp biểu đồ, hình ảnh minh họa
- Phương pháp điều tra cán bộ lãnh đạo và hộ nông dân


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Tình hình cơ bản của xã Điện Quang

2. Tình hình thực hiện quy hoạch, xây dựng NTM
về phát triển hạ tầng KT-XH của xã Điện Quang,
huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2012

3. Định hướng và giải pháp



1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA XÃ ĐIỆN QUANG


1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA XÃ ĐIỆN QUANG
Bảng 1: Dân số và lao động của xã Điện Quang qua 3 năm
(2010-2012)
Chỉ tiêu

ĐVT

2010

2011

2012

Khẩu

9.651

8.176

2. Tổng số hộ

Hộ

2.192

- Hộ nông nghiệp


Hộ

- Hộ phi nông nghiệp

Hộ

3. Tổng số lao động

2012/2010
+(-)

%

8.461

-1.190

-12,33

2.260

2.270

78

3,56

1.411

1.307


1.376

-35

-2,48

Lao động

781
5.986

1.004
5.108

894
5.463

113
-523

44,5
-8,74

- Lao động nông nghiệp

Lao động

3.908


3.764

3.917

9

-0,23

-Lao động phi nông nghiệp

Lao động

2.083

1.344

1.546

-537

-25,8

Nhân khẩu/hộ

4,40

3,62

3,73


_

_

b. Lao động/hộ

Lao động/hộ

2,73

2,26

2,41

_

_

c. Lao động nông nghiệp/hộ nn

Lao động/hộ

1,78

1,67

3,97

_


_

d. Mật độ dân số

Người/km2

e. Tỷ lệ hộ nghèo

%

661
10,8

585
6,88

579
5,62

_
_

_
_

1. Tổng số khẩu

4. Các chỉ tiêu bình quân
a. Nhân khẩu/hộ



1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA XÃ ĐIỆN QUANG
Bảng 2: Tình hình sử dụng đất đai của xã Điện Quang qua 3 năm
(2010-2012)
2010

Chỉ tiêu

2011

Diện tích
Diện tích
Cơ cấu (%)
(ha)
(ha)

2012

2012/2010

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

+(-)


%

1.461,41
544,45
543,70

100
37,26
37,2

1.461,41
537,86
537,11

100
36,8
36,75

1.461,41
572,9
572,16

100
39,2
39,15

_
28,45
28,45


_
5,2
5,2

- Đất trồng cây hằng năm

536,21

36,69

529,62

36,24

564,67

38,64

28,45

5,2

+Đất trồng lúa

164,97

11,29

164,97


11,29

165,47

11,32

0,5

0,0,3

+Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
- Đất trồng cây lâu năm
2. Đất ni trồng thuỷ sản
B. Diện tích đất phi nơng nghiệp
1. Đất ở
2. Đất chuyên dùng
- Đất trụ sở cơ quan cơng trình khác
- Đất sản xuất kinh doanh phi NN
- Đất có mục đích cơng cộng
3. Đất tơn giáo tín ngưỡng
4. Đất nghĩa trang, liệt sĩ
5. Đất sông hồ, mặt nước chun dùng
6. Đất phi nơng nghiệp khác

2,60
368,64
7,49
0,74
583,13
160,41

83,93
0,41
3,69
79,83
3,95
6,73
325,51
2,96

0,178
25,23
0,513
0,05
39,9
10,98
5,74
0,028
0,252
5,46
0,27
0,46
22,27
0,20

2,60
362,05
7,49
0,74
589,71
160,62

84,17
0,41
3,93
79,83
3,95
6,73
332,01
2,96

0,178
24,77
0,513
0,05
40,36
10,99
5,76
0,028
0,269
5,46
0,27
0,46
22,7
0,20

2,60
396,6
7,49
0,74
596,22
160,87

86.8
0,41
3,93
82,46
3,95
6,84
334,8
2,96

0,178
27,13
0,513
0,05
40,45
11,01
5,93
0,028
0,269
5,64
0,27
0,468
22,9
0,20

_
27,95
_
_
13,09
0,46

2,87
_
0,24
2,63
_
0,11
9,29
_

_
7,6
_
_
2,2
0,29
3,4
_
6,5
3.3
_
1,6
2,8
_

C. Diện tích đất chưa sử dụng

333,84

22,84


333,84

22,84

292,29

20,0

(-41,55)

-12,45

Tổng diện tích tự nhiên
A. Đất nơng nghiệp
1. Đất sản xuất nông nghiệp

+Đất trồng cây hằng năm khác


1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA XÃ ĐIỆN QUANG
Bảng 3: Tình hình cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật
của xã Điện Quang năm 2010
Chỉ tiêu

1. Đường giao thơng
- Đường tỉnh lộ
+Đã nhựa hố
- Đường huyện lộ
- Đường xã lộ
- Đường liên thôn

+Đã bê tông
- Đường trục chính nội đồng
+Đã bê tong
2. Mạng lưới thủy nơng
- Số trạm bơm
- Số cầu cống
- Hệ thống kênh mương
+ Đã được bê tơng hóa
+ Chưa được bê tơng hóa
3. Hệ thống điện
- Trạm biến áp
- Công suất
- Đường dây trung áp
- Đường dây hạ thế
4. Y tế- giáo dục
- Trạm y tế
- Nhà trẻ-mẫu giáo
- Trường tiểu học
- Trường trung học cơ sở
- Trường phổ thông cơ sở
- Nhà văn hóa thơn

ĐVT
Km
Km
Km
Km
Km
Km
Km

Km
Km

Số lượng
84,34
5,7
5,7
6,62
3,66
30,18
23,78
30,4
0,87

Trạm
Cái
Km
Km
Km

3
22
40,4
1,65
38,76

Trạm
KVA
Km
Km


14
2.410
12,25
49,35

Cái
Trường
Trường
Trường
Trường
Cái

1
3
3
1
0
10


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA XÃ ĐiỆN QUANG

- Thuận lợi:
Nguồn lao động dồi dào, trẻ, khỏe.
 Địa hình tương đối bằng phẳng.
 Tuyến đường tỉnh lộ 610B được nâng cấp,hình thành các
khu cơng nghiệp, góp phần chuyển dịch cơ cấu lao động từ
nông nghiệp sang thương mại - dịch vụ.
- Khó khăn:

Mùa mưa thường xuyên bị ngập úng trên diện rộng.
Hệ thống cơ sở hạ tầng nông thôn cơ bản đã xuống cấp.
Lao động chưa qua đào tạo chiếm tỷ lệ cao( 45,3%)
 Tốc độ chuyển dịch cơ cấu KT cịn chậm, quy mơ sản
xuất nhỏ, manh mún.
Nguồn vốn từ ngân sách địa phương cịn q ít.


Bảng 4: Kết quả phát triển GTVT của xã đến năm 2012 phân theo địa bàn thơn

Nội dung

Địa bàn

Tồn xã
1. Thôn Bảo An Tây
1) Xây dựng mới giao
2. Thôn Bảo An Đông
thông nông thôn
3. Thôn Phú Tây
4. Thôn Phú Đông
5. Thôn Thạnh Mỹ
6. Thôn Na Kham
7. Thôn Văn Ly
8. Thôn Bến Đền Tây
9. Thôn Bến Đền Đông
10. Thôn Xuân Đài
11. Thơn Kỳ Lam
Tồn xã
2)Xây dựng mới giao thơng nội 1. Thôn Bảo An Tây

2. Thôn Bảo An Đông
đồng
3. Thôn Phú Tây
4. Thôn Phú Đông
5. Thôn Thạnh Mỹ
6. Thôn Na Kham
7. Thôn Văn Ly
8. Thôn Bến Đền Tây
9. Thôn Bến Đền Đông
10. Thôn Xuân Đài
11. Thôn Kỳ Lam
3)Xây dựng mới giao thông đường xã Trung tâm xã tại thôn Bảo An Tây

Năm 2010
23,78
2,362
3,851
1,987
2,525
1,635
1,387
2,087
1,039
1,908
2,661
2,338
1,1
0,26
_
0,215

_
_
0,16
0,215
_
0,18
0,07
_
3,66

Quy hoạch Thực hiện
2015
năm 2012
6,4
1,337
0,29
0,29
0
_
1,03
0,27
0,93
0,545
0,561
_
0,972
_
0,227
_
1,381

_
0,216
_
0
_
0,743
0,232
29,26
5,611
3,876
_
1,99
0,332
3,889
0,680
2,332
1,095
3,176
0,367
2,672
0,285
1,379
0,341
3,843
0,625
2,266
0,68
1,62
_
2,217

1,206
7,8
2

Còn phải
thực hiện
5,063
0
0
0,76
0,385
0,561
0,972
0,277
1,381
0,216
0
0,511
23,649
3,876
1,658
3,209
1,237
2,809
2,387
1,038
3,218
1,586
1,62
1,011

5,8


2.1 TÌNH HÌNH THỰC HiỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG CỦA XÃ
ĐIỆN QUANG ĐẾN NĂM 2012
Bảng 5: Nguồn vốn phát triển GTVT của xã đến năm 2012 phân theo địa bàn thôn

Nội dung

1)Xây dựng mới giao thông nông thôn

2)Xây dựng mới giao thông nội đồng

Địa bàn

943,64
127,04
190,6
462,3
163,7
3.920
_
205,1
420,2
676,5
226,8
176,1
210,7
386,7
420,15

_
1197,8

330,01
23,01
78,6
175,9
52,5
1288,5
_
86,5
125,6
212,5
97
85,6
68,5
112
232,9
_
267,9

189
15,6
30,5
119,9
23
696,9
_
42
87,6

105,7
46,8
47,9
35,9
85,8
106,8
_
138,4

424,63
88,43
81,5
166,5
88,2
1.514,6
_
76,6
206,95
358,3
83
42,6
106,3
188,9
80,45
_
371,5

_
_
_

_
_
420
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
420

Trung tâm xã tại thơn Bảo An Tây

1.820

830

_

990

_

Tồn xã

324


_

_

324

_

Tồn xã
1. Thơn Bảo An Tây
2. Thơn Phú Tây
3. Thơn Phú Đơng
4. Thơn Kỳ Lam
Tồn xã
1. Thôn Bảo An Tây
2. Thôn Bảo An Đông
3. Thôn Phú Tây
4. Thôn Phú Đông
5. Thôn Thạnh Mỹ
6. Thôn Na Kham
7. Thôn Văn Ly
8. Thôn Bến Đền Tây
9. Thôn Bến Đền Đông
10. Thôn Xuân Đài
11. Thôn Kỳ Lam

3)Xây dựng mới giao thông đường xã
4)Cắm mốc giới giao thông NT và giao
thông nội đồng


Tổng
vốn

Vốn từ mục tiêu Quốc gia về xây dựng
NTM
Ngân
Nguồn
Ngân
sách
vốn do
Khác
sách tỉnh
huyện
dân góp


Ảnh 1: Đường giao thông nội đồng đã bê tông hố
tại thơn Phú Tây

Ảnh 2: Đường thơn, ngõ xóm đã được bê tơng hóa
tại thơn Bảo An Tây


Bảng 6: Kết quả phát triển mạng lưới thủy nông của xã đến năm 2012 so với trước khi quy
hoạch phát triển NTM phân theo hệ thống kênh

1,65
0,56
0,2

0
0,16
0,027

3,36
1,3
2,266
3,8
0,855

2,355
0
0,966
0
0

1,005
1,3
1,3
3,8
0,855

6. Kênh KN9 phụ-kênh cấp 3
II.Trạm bơm Xuân Đài
1. Kênh KN1( kênh cấp 3)

0,21

1,26


0,36

0,9

0

5,359

2,759

2,6

2. Kênh KN13-kênh cấp 2
3. Kênh tiêu ứng
4. Kênh KN7(Kênh cấp 2)
III.Trạm bơm Kỳ Lam
1. Kênh cấp 2
2. Kênh cấp 3

Nội dung

Quy
hoạch
2015
38,76

0
0,493
0


0,9
13
0,87

0,25
0
0

0,65
13
0,87

0
0
300 m2,
khang
trang

3,214
2,581
Có cơ sở hạ
tầng đầy đủ,
khang trang

Hệ thống kênh

Toàn xã
1.Đầu tư xây dựng hệ I. Trạm bơm Tư Phú
thống kênh mương tại 1. Kênh chính
các trạm bơm

2. Kênh KN1( kênh cấp 2)
3. Kênh KN9 (kênh cấp 2)
4. Kênh KN5 (kênh cấp 3)
5. Kênh cấp 2- KN5

2.Nâng cấp nhà quản lý
trạm bơm Tư Phú

Năm 2010

0
3,214
0
2,581
2
200m , 300 m2, có
xuống cấp cơ sở đầy
trầm trọng
đủ

Thực hiện
năm 2012

Còn phải
thực hiện

6,69

32,07



Bảng 7: Tổng nguồn kinh phí để thực hiện phát triển mạng luới thủy nông
qua 2 năm (2011-2012) của xã Điện Quang
Vốn hỗ trợ xây dựng NTM
STT

Nội dung thực hiện

Tổng vốn

kênh 4.800

Nguồn
vốn ADB

Nguồn
vốn của
APEC

Vốn của
huyện

Kinh phí
NTM

Vốn do
dân đóng
góp

4.800


_

_

_

_

7.100

_

_

_

_

417

_

_

_

_

1.


Xây dựng bê tơng hố
chính

2.

Xây dựng hệ thống kênh KN1

3.

Nâng cấp nhà quản lý trạm bơm 417
Tư Phú

4.

Xây dựng hệ thống KN9

772

_

772

_

_

_

5.


Xây dựng tuyến kênh KN9 phụ

201

_

_

58,6

65,9

76,5

6.

Xây dựng tuyến kênh KN13

139,2

_

_

60,6

53,2

25,4


7.100


Bảng 8: Kết quả phát triển mạng lưới điện của xã đến năm 2012
so với trước khi quy hoạch phát triển NTM phân theo địa bàn thôn
Nội dung

Địa bàn

Năm 2010

Quy hoạch 2015

Thực hiện
năm 2012

Tồn xã

1. Điện thuỷ lợi hố đất
màu- Đường dây trung
thế

2.Điện thuỷ lợi hoá đất
màu- Đường dây hạ thế

2,87

2,87


2,87

1. Thôn Bảo An Tây
2. Thôn Văn Ly
3. Thôn Phú Tây
4. Thôn Phú Đông
5. Thôn Thạnh Mỹ
6. Thôn Na Kham
7. Thôn Bảo An Đông
8. Thôn Bến Đền Tây
9. Thôn Bến Đền Đơng
10. Thơn Xn Đài
11. Thơn Kỳ Lam
Tồn xã
1.Thơn Bảo An Tây
2. Thôn Văn ly
3.Thôn Phú Tây
4.Thôn Phú Đông
5.Thôn Thạnh Mỹ
6.Thôn Na Kham
7.Thôn Bảo An Đông
8.Thôn Bến Đên Tây
9. Thôn Bến Đền Đông
10.Thôn Xuân Đài
11.Thôn Kỳ Lam

0,2
_
1,3
0,92

_
_
0,3
_
_
_
0,15
22,79
1,75
1,40
2,15
2,56
2,01
1,35
2,89
2,34
2,35
2,64
1,35

0,2
_
1,3
0,92
_
_
0,3
_
_
_

0,15
13,9
3,36
1,05
2,7
1,196
0,2
0,3
0,35
0,7
1,3
0,45
2,346

0,2
_
1,3
0,92
_
_
0.3
_
_
_
0,15
5,004
1,76
1,4
_
_

_
_
_
_
_
1,896

Côngviệc
cần phải
thực hiện
0
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
8,896
1,6
1,05
1,3
1,196
0,2
0,3
0,35

0,7
1,3
0,45
0,45


Bảng 9: Nguồn kinh phí để phát triển mạng lưới điện của xã Điện Quang
qua 2 năm 2011-2012
Vốn từ chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM
Nội dung thực hiện

Địa bàn

Tổng vốn

Tồn xã
1. Thơn Bảo An Tây
2. Thơn Văn Ly
3. Thôn Phú Tây
4. Thôn Phú Đông
1. Điện thuỷ lợi hố đất 5. Thơn Thạnh Mỹ
màu -đường dây trung 6. Thôn Na Kham
thế
7. Thôn Bảo An Đông
8. Thôn Bến Đền Tây
9. Thôn Bến Đền Đông
10. Thôn Xuân Đài
11. Thôn Kỳ Lam
Tồn xã
1.Thơn Bảo An Tây

2. Thơn Văn ly
3.Thơn Phú Tây

492,3
34,3
_
222,9
157,7
_
_
51,43
_
_
_
25,7
1.423
195
_
403,4

Ngân sách
TW và địa
phương
114,8
6,86
_
54,58
37,94
_
_

10,28
_
_
_
5,14
85,6
_
_
31,8

4.Thôn Phú Đông
5.Thôn Thạnh Mỹ
6.Thôn Na Kham
7.Thôn Bảo An Đông
8.Thôn Bến Đên Tây
9. Thôn Bến Đền Đông
10.Thôn Xuân Đài
11.Thơn Kỳ Lam

_
_
_
_
_
_
_
824,6

_
_

_
_
_
_
_
53,8

2.Điện thuỷ lợi hố đất
màu-Đường dây hạ thế

Tín dụng

DN Hợp tác


Dân góp

Khác

97,5
3,5
_
45
25
_
_
14,2
_
_
_

9,5
28,5
_
_
10,7

105
8,7
_
45,8
38,6
_
_
6,7
_
_
_
5,2
126.7
_
_
39,7

175
15,24
_
77,52
56,16
_
_

20,22
_
_
_
5,86
686,1
195
_
185,5

_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
496,1
_
_
135,7

_
_
_

_
_
_
_
17,8

_
_
_
_
_
_
_
87

_
_
_
_
_
_
_
305,6

_
_
_
_
_
_

_
360,4


Ảnh 9: Trường tiểu học Phan Triêm cụm Thạnh Mỹ được xây dựng khang trang, tạo môi
trường xanh, sạch, đẹp cho trẻ.

Ảnh 10: Nhờ sự hỗ trợ của ngân sách chương trình mục tiêu Quốc gia NTM, xã đã xây dựng cổng, tường rào
kiên cố cho trường tiểu học Trần Thị Lý


MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG
TRƯỜNG HỌC CỦA XÃ ĐIỆN QUANG 2 NĂM QUA

Ảnh 11: Ngơi trường được mang tên chí sĩ Trần Cao Vân giờ đây đã trở nên


- Đến nay, tỷ lệ số phòng học bán kiên cố, kiên cố đạt 93%, trên địa bàn xã
khơng cịn phòng học tranh, tre, nứa, lá...
- Nguồn vốn xây dựng và nâng cấp các cơ sở trường học trên địa bàn xã được
lấy từ vốn ngân sách TW và địa phương, đồng thời từ nguồn vốn của các tổ
chức hỗ trợ.
Bảng 10: Nguồn kinh phí để thực hiện quy hoạch trường học của xã Điện Quang qua 2 năm
2011-2012
Vốn từ chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
NTM
ST
T

Nội dung thực hiện


Tổng
vốn

1.

Nâng cấp trường Mầm non
Phan Triêm cụm Thạnh Mỹ

4.800

2.600

_

2.200

_

2.

Xây dựng tường rào, trồng
cây xanh tại trường tiểu học
Trần Thị Lý

192

192

_


_

_

3.

Nâng cấp trường THCS
Trần Cao Vân

5.400

3.400

_

_

2.000

Quỹ phòng
Vốn từ ngân Nguồn vốn
chống thiên
sách TW và
do dân
tai miền
địa phương
góp
Trung


Ngân hàng
NN&PT
nơng thơn
Điện Bàn


Cùng với việc triển khai nội dung quy hoạch xây dựng NTM, việc huy động nguồn lực để
đầu tư xây dựng các thiết chế văn hoá được cấp uỷ Đảng, chính quyền xã Điện Quang hết
sức quan tâm. Đến nay, xã đã có 11/11 thơn có nhà sinh hoạt văn hoá khang trang, đảm
bảo cho việc họp và sinh hoạt của nhân dân, tuy nhiên thơn đạt chuẩn văn hố vẫn chưa
nhiều.
Bảng 11: Kết quả quy hoạch phát triển cơ sở vật chất văn hóa năm 2012
so với trước khi có quy hoạch phát triển NTM

Nội dung

Địa bàn

Năm
2010

Quy
hoạch
2015

Thực hiện
năm 2012

Cịn phải
thực hiện


1. Số thơn có nhà văn hố

Tồn xã

10/11

11/11

11/11

Giữ vững
11/11

2. Số thơn có nhà văn hố đạt chuẩn

Tồn xã

2/11

11/11

5/11

6/11

3. Số thơn có khu thể thao thơn(sân bóng mini, Tồn xã
bóng chuyền...)

2/11


11/11

6/11

5/11


Bảng 12: Kinh phí để thực hiện quy hoạch phát triển cơ sở vật chất văn hoá
của xã Điện Quang đến năm 2012
(ĐVT: triệu đồng)
Nội dung
thực hiện
1.

Địa bàn

Xây dựng mới
Thôn Kỳ Lam
nhà văn hố thơn
a. Thơn Na Kham

2. Xây dựng mới khu
thể thao mini thơn

Tổng
vốn

Ngân sách
tỉnh


Vốn từ chương trình mục tiêu
Quốc gia xây dựng NTM
Tín
DN hợp Vốn do dân Vận động bà
dụng
tác xã
góp
con xa q

750

125

_

_

256

369

245

121

_

_


124

_

b. Thơn Bến Đền Đơng

354

186

_

_

168

_

c.Thơn Bảo An Đông

296

153

_

_

143


_

d. Thôn Kỳ Lam

346

210

_

_

136

_


Thực hiện chủ trương của Đảng về xây dựng NTM và mặc dù hiểu được
tầm quan trọng của quy hoạch hạ tầng KT-XH nhưng qua 2 năm qua, chợ Bảo An
và bưu điện xã vẫn đang ở hiện trạng xuống cấp trầm trọng.

Mặc dù bưu điện xã Điện Quang đã đạt chuẩn theo quy định của Bộ tiêu chí NTM
nhưng hiện nay nó hoạt động chưa thiết thực.


Bảng 13: Kết quả quy hoạch phát triển nhà ở dân cư năm 2012 so với
trước khi có quy hoạch phát triển NTM

Nội dung


1. Xoá nhà tạm

2.

Nâng cấp nhà ở dân cư

2.

Xây dựng tường rào,
cổng ngõ

Địa bàn

Năm
2010

Quy
hoạch
2015

Tồn xã
1. Thơn Bảo An Tây
2. Thôn Văn Ly
3. Thôn Phú Tây
4. Thôn Phú Đông
5. Thôn Thạnh Mỹ
6. Thôn Na Kham
7. Thôn Bảo An Đông
8. Thôn Bến Đền Tây
9. Thôn Bến Đền Đông

10. Thôn Xn Đài
11. Thơn Kỳ Lam
Tồn xã

86
3
2
15
8
6
2
13
8
11
7
11
546

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

1.500

86
3
2
15
8
6
2
13
8
11
7
11
75

Cịn
phải
thực
hiện
0
_
_
_
_
_
_
_
_
_

_
_
1.425

Tồn xã

131

221

61

160

Thực
hiện năm
2012


Nguồn vốn thực hiện quy hoạch phát triển nhà ở dân cư chủ yếu từ
tín dụng và vốn tự có của các hộ nơng dân
Bảng 14: Kinh phí để thực hiện quy hoạch nhà ở dân cư của xã Điện Quang
tính đến năm 2012
Vốn từ chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng NTM
STT

Nội dung thực hiện

Tổng vốn

Tín dụng

Tự có

Vốn hỗ
trợ

khác

1.

Xố nhà tạm dân cư

3.781

1.980

1.801

_

_

2.

Nâng cấp, chỉnh trang nhà ở dân cư

8.500

3.579


4.921

_

_

3.

Xây dựng tường rào, cổng ngõ

1.095

358

737

_

_


×