ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THỊ BÌNH
THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH 135 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẮC MÊ, TỈNH HÀ GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THỊ BÌNH
THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH 135 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẮC MÊ, TỈNH HÀ GIANG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU SỞ
N CA GVHD
N CA CH
TCH HNG
Hà Nội – 2015
LỜI CẢM ƠN
c tn luc s
ta nhip thc h
ci ging dn, TS. Nguyn Hu S,
t ng dn, ch bc hin lu
s c ng nghip ti
huyn Bu ki c tp,
Nhng nng v m, h ng
c tnhng li cc
v nh ca h c c
Vi s h tr rt nhi ca nhiu bng nghip, bc
tip, mc k n s
bic s ti h. C li nhm khuyng yu
m c
LỜI CAM ĐOAN
u c liu, kt qu
trong bt k
n trong lun
ngun gc.
TÓM TẮT LUẬN VĂN
THC HI
HUYN B
Mục đích và nhiệm vụ ngiên cứu:
c nh n nht v
gi c nhn cng
ng ch y gii quyt v.
- ng nn cc t
tm quan trng ci v
- S d c trng trin khai
n B c nh
c nhng hn ch c hi
- Khuyn ngh u qu
thi gian ti tn B
Những đóng góp mới của luận văn:
- Cung c n v ng
n nht v
- t bc tranh v vic thc hi
huyn B
- ng kin ngh i v p
c hii
u qu
MỤC LỤC
DANH M VIT TT i
DANH MC BNG ii
DANH MC BI iii
PHN M U 1
CHNG 1: C S N C BN V NG
7
m v 7
1.1.1. Đói nghèo 7
1.1.2. Xóa đói giảm nghèo 7
th 8
1.2.1. Ngưỡng nghèo (hay chuẩn nghèo) 8
1.2.2. Tỷ lệ đói nghèo 9
1.2.3. Khoảng nghèo 10
10
i dung h tr gi 12
1.5. H th Vit Nam 13
1.5.1. Các chương trình, dự án, chính sách giảm nghèo toàn diện 14
1.5.2. Các dự án, chính sách giảm nghèo theo ngành 14
1.5.3. Các dự án, chính sách hỗ trợ giảm nghèo theo vùng 15
1.6. C chc 16
1.6.1. Các cơ chế, chính sách của Nhà nước Trung ương 16
1.6.2. Cơ chế, chính sách của UBND các tỉnh: 17
1.7. Chp phn/ni dungthc hi 17
1.7.1. Chương trình 135 giai đoạn I (1998-2006) 18
1.7.2. Chương trình 135 giai đoạn II (2007-2012) 19
1.7.3. Chương trình 135 giai đoạn III (2013-2016) 20
c thc hin ch 21
CHNG 2: PHU 23
2.1. Phn 23
2.1.1. Phương pháp duy vật biện chứng 23
2.1.2. Phương pháp duy vật lịch sử 24
2.2. Phu c th 24
2.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 25
2.2.2. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu 28
CHNG 3. THC TRNG TRIN KHAI CH A
N B 31
m t i, c s vt cht h tng ca
huyn B 31
3.1.1. Tự nhiên 31
3.1.2. Kinh tế 31
3.1.3. Xã hội 34
3.1.4. Cơ sở vật chất hạ tầng 36
3.2. N lc gia B 38
n khai thc hin chn B
t 39
3.3.1. Công tác chỉ đạo điều hành 40
3.3.2. Phân cấp quản lý thực hiện 42
3.3.3. Thực hiện nguyên tắc dân chủ công khai và sự tham gia của người dân 43
3.3.4. Công tác tuyên truyền về Chương trình 135 43
3.3.5. Công tác kiểm tra, giám sát thực hiện 43
3.3.6. Cơ chế quản lý, công trình sau khi hoàn thành đưa vào sử dụng. 45
3.3.7.Công tác báo cáo, tổng hợp báo cáo. 45
c thc hin tng hp phn trongch
huyn B 45
3.4.1. Hợp phần hỗ trợ phát triển sản xuất 45
3.4.2. Dự án phát triển cơ sở hạ tầng 46
3.4.3. Dự án đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn bản và cộng
đồng 48
3.4.4. Chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân,
trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật. 48
c thc hin chn B
t 48
3.5.1. Thành công 48
3.5.2. Hạn chế và nguyên nhân 50
c kinh nghi c hin Chi huyn
B 52
CHNG 4: PHNG H C
THC THI CH N B NH
53
4.1. Phng h c thc thi Ch
huyn B 53
4.1.1. Quan điểm của Nhà nước về xóa đói giảm nghèo và Chương trình 135 ở
vùng cao Tây Bắc 53
4.1.2. Mục tiêu và định hướng của tỉnh Hà Giang về thực hiện Chương trình
135 trong giai đoạn 2011-2015 56
4.1.3. Phương hướng nâng cao năng lực thực thi các chương trình xóa đói
giảm nghèo và Chương trình 135 trên địa bàn huyện Bắc Mê 57
th u qu Chn
B 58
4.2.1. Xây dựng, bồi dưỡng và lựa chọn nhân sự tốt, đủ khả năng để đảm nhận
trách nhiệm thực thi chương trình 58
4.2.2. Tăng cường tuyên truyền về các nội dung của Chương trình 135 nhằm phát huy
nội lực, huy động nguồn lực tại chỗ để phát triển kinh tế xã hội ở các xã ĐBKK 58
4.2.3. Thực hiện lồng ghép các Chương trình, Dự án trên địa bàn các xã
ĐBKK 59
4.2.4. Tăng cường áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất 59
4.2.5. Vận dụng cơ chế chính sách hợp lý vào địa bàn các xã ĐBKK 60
n ngh 61
4.3.1. Đối với Trung ương 61
4.3.2. Đối với tỉnh 63
4.3.3. Đối với huyện 64
KT LUN 66
U THAM KHO 67
PH LC
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CNH-
hi
2
c bi
3
ng
4
H
5
MTQG
Mc gia
6
UBND
7
8
WB
Gii
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1
ca huyn B
32
2
Bng 3.2
Nhng ch s i c bn ca huyn Bnh
34
3
Bng 3.3
Ch s n c s vt cht h tng ca huyn
B
36
iii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
Biểu đồ
Nội dung
Trang
1
Bi 3.1.
C cu kinh t huyn B
n 2011-2014
31
2
Bi 3.2.
S lc gii quyt vi
la
huyn B-201
33
3
Bi 3.3.
T l h ng s h a huyn
B-2013
37
Bi 3.4.
H thng t chnh
39
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nhu ch
nhm tu kii sng, vt cht, tinh th
c thiu s, c hu,
ch n chung ca c
n bao g
ng hp, nhm mi thii sng ca
p cn dch v, kt cu h tng; h tr sn xut,
y sn xut th o ngh, tu ki
trit ci sng kinh th
c gia v gi
Nh h th
t trong nhng qu gic gim
n kinh t p k va qua. T l m t
ng kho
nhng yu t ng kinh t n vng. Nh ba
trong s bi i
gian t gim ln lng khu vc
yu c c thiu
s.Huyn Bc tc p t
huyn V a t
c thiu s sinh sng t trn, t l h n
cuy, vi huyn B
n nay vt trong nhng nhim v
u.
ng li t kinh t
ph n II (2007-c tip tc
trin III (2013-2016). nhnh r
2
ging nht, h tr c thiu s
xa. n B ng li t
c nhng m 135-II c thit k vi bn hp
ph tr sn xui thin k
n xut mp dng c sn xuc thiu s; (ii) H
tr n c h tng p c h tngn
c i thii s p
cch v c bng vic cung c
n thc v qup
rng kin thc v quu th
Nh c tri
mang li nhiu kt qu quan trt
ng cuc si din m h t trn
n. C th trong bi c h tr ln t c,
nh l h a Bng du hi
2013, s h m 520 so vS h
666 h 191 h. T l h a huym (7,2%
t h a huyn,
t l gic s mnh m u hiu chng li trong nh
g
a Ban ch o giy ngh ca Huyn
Bn khai
vnhiu tn tgng mc. Nhng tn t
bao gm: Th nht, vic l-i v
gii mt s n ch, vim v gi
u, ch yu mi ch trin khai v n kinh t u
tr cc. Th m
p so vi nhu cu c n v
ngun v tr t s nhim
3
v, d quy hoc gia v
gi a t u kh n s c hin
c. Mt s ngun lc b ct hoc gim vc huyn
hu ba, mt s n, t
p th t s b phn
l
t qu gi n vng, s h
iu thc trng thc hin a
n Bc k vu lc thc thi
, mang li hiu qu cao nh
gii v ca huyn B ng gii
xui vi huyn B
thc hi n a t c khu v
tc. Xut t nh, la chn "Thực
hiện chương trình 135 trên địa bàn huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang” i
u trong lubc Th
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
135
135
. sung kin th
vc t tria quc
135 .
hiu bit v kin
thc t , ng, gi th
nhng cao hiu qu n Bi
gian tn thng li mn kinh t i ti huyn B
4
2.2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
c m sau:
- c nh n nht v
gi c nhn cng
ng ch y gii quyt v.
- ng nn c
tm quan trng ci v
- S d hc trng trin khai
n B ch c nh
c nhng hn ch c hi
- Khuyn ngh giu qu
thi gian ti ta bn B
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
u tlu c th
n B t ni dung
cn phi tip cn vi mt s ch th u.
ch th
phi hp thc hit qu thc hinh
gia tri
a huyn B (thc
Giang hc hc kinh nghi .
tip cn nhi trc tip th ng l
thu thp nhn hi v ng ca nh
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Ph u v n B
tnh
- Phm v th u v vic thc hin
n 2010 2013.
5
4. Câu hỏi nghiên cứu
: Huyn Bn ph
u lc th tr li l
s lt tr li u nh sau:
- n nht c
- ng gii quya Vit Nam
th ?
- i v
n c?
- Thc trng v trin Bnh
trong thi gian t ?
- Nhng gi n c thc thi
i vi huyn B
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
V vn dng hai bin nht
bin cht lch s
,
ca lch s.
V u c th ng
, ,
ng vn,
i nhiu c nhiu th.
6. Đóng góp của luận văn
Nhc k vng ca lun m:
- Cung cp c n v ng
n nht v ;
- t bc tranh v vic thc hin
huyn B
6
- ng kin ngh i v p
c hii
u qu
7. Cấu trúc luận văn
n m t lun, luc thit k
Chƣơng I: n v
Chƣơng 2: u
Chƣơng 3: Thc trng tri n Bc
Chƣơng 4: c thc hin C
n Bc M
7
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NGHÈO ĐÓI VÀ CHƢƠNG
TRÌNH 135
1.1. Khái niệm về đói nghèo và xóa đói giảm nghèo
1.1.1. Đói nghèo
Đói (hay thiếu đói) ng thi
thng thiu th i sng vt chn mc nhu cu
thit yu s m tn ti (nhu c i b
thip ph u kin sinh s
u kin sn xut, to thu nh sng; hoc gp phi
nhng s c bnh ta hon, dch b
Nghèo hot thuu ti
thiu ci sng vt chp phi nhnh
trang trc cho
nhu c m c t
ranh gi
vy, trong nhi ng h i ta vn gp chung li, g
[27].
Ti Hi ngh ch- y ban
kinh t - i khu v- chc tc,
ng mt b ph
n cng nhu
ci tha nhn tu n kinh t -
phong tc t c Vit Nam
tha nh chc thc hin v
c Th t t
bn s 2685/VPCP-
1.1.2. Xóa đói giảm nghèo
Xóa đói, giảm nghèoi i
p t ng c h tr cng
8
p cch v i s
hy vng ca mng ca mc
t cho s ng ci
u qu qun c gia.
Cơ chế, chính sách XĐGN thnh cc v
thc t chc, quc, chun mc c th nhm h
tr dng hiu qu n lc
t qua nhng tr ngu th, tip cch v i, t chc
sn xu
c thc hi nh
cChương trình m
n 2001-2005, theo Quy-a Th
; Dự ánkhuy- - tr n sn xu
tri thuquc gia gin 2006-
2010 theo Quy-TTg ca Th ; Quy định v mt
s tr t sn xut c sinh hot cho h
c thiu s i snh s 1-TTg
a Th
1.2. Các thƣớc đo về đói nghèo
1.2.1. Ngưỡng nghèo (hay chuẩn nghèo)
v i s i
git trong nhc
ng cn h tr ng
i.
Ngưỡng nghèo tuyệt đối tuyi v mc sng c
t khong thi gian nhnh ca mi quc gia, ma
thuc s n trong mn,
ci cho qu, khu
vc ho trip, mt b ph
9
i v c,
thc ph tin cn thi c mc, thc phm bo
m cung cp m c sn xut s
n s ti n ph
th
n, theo
c. n 1996- o 55.000
ng b n
2000 ng bng: 100.000
n 2006
d thu nhp
i trong h m n 1993-
n 1995-i 13kg
cho tt c
ng th gi
i
t xup th
thu nh
Ngưỡng nghèo tương đối c sng (mc thu nhp) c
theo t l phi thu nhi ci. T l
nh mc 50% hoc 60%. Nhc thu nh
thp
1.2.2. Tỷ lệ đói nghèo
T l l ph a s c h
(hoc tng s h
d t hn ch
ca ch hi c m i
chu n c n
ci vy,
10
nu ch l
p vi tng long, t
tc thiu s vi kinh; ging bng, trung du v
1.2.3. Khoảng nghèo
Khong tng mc thiu ht ca tt c nhi
sung cho m
a mi c
ho mc chi
n ph tt c nhi n
t mc sng ngang bng v
1.3. Nguyên nhân của đói nghèo
gii u v
i hc cng, c vn cho nhiu d
5 yu t ln d n s thiu hiu bit:
u kin th y thiu nhn thit,
hy, vio cn phi chn lc nhng
kin th ging dc bii v
c thiu s. (2) nh t m
kh chi, dn t
s p cch vu y t. (3) S m: khi con
i cm thy bt l ci thi
tr n m ngun tin
h tr gi
th m S l thuc:
li cn vin tr
c phi ti,
to ngun thu nhp cho b n vng[37].
Vit Nam, tri qua lch s chin tranh gio v c,
c la ci, sn xut b , kt cu h
11
tng b ng
i k c, hi nhp quc t ng,
yu sau[33]:
- Nguồn lực hạn chế: gc (vt lu sn
xut ), nhu ki
sn xut sng ca hc thp ln tr kh
ng thi rung
i tip cch v sn xuo v
thc vt; thiu kh p c u kin th
chp; thi
- Trình độ học vấn thấp, viu
kin hc ty thiu kh u qu sn xut kinh doanh. Hc
vn th
t hn ch.
- Thiếu điều kiện tiếp cận với pháp luậtc bo v quyp
gii quy ng m
t. Nhi thc hin phc ti
m bt; mch v n ch u,
ch yu mi tp trung , th ch v
- Đông con, v qu c l sinh
c h con
n ci mc 2,1 con
ct. T l i
0,37 ct.
- Dễ bị tổn thương do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh: Ngun thu nhp
thu kich
bnh. Ri ro trong sn xut kinh doanh c u kin
th thp. Tm b
nh t l l gp rn.
12
- Bất bình đẳng giới n
ng chim t l thp hun khuyi tip cn
vo. H ng gp nhing
i thiu quyn quynh trong h c tr
ng thi t loi vic. Ph n c vn
thp dn ti t l t vong tr c kho c nh
ng giu t l
l n HIV do ph n thiu tikh bo v
trong quan h c.
- Bệnh tật và sức khoẻ yếu kém u t ng
m trng. Bnh tp t ng, li phu
a bn ch n, cm c
n trang trc tip cch v nh
c s ) cn ch
kh mc bnh.
- Những tác động của chính sách vĩ mô: n kinh t,
thit lng cnh tranh, t o ra nhng lc tt
cho nn kinh t, khuy
bo tr thng yu th s t b phi lao
ng tr u vic tht nghip
xp li doanh nghic quu
tit hn nu
b b
1.4. Các nội dung hỗ trợ giảm nghèo
Ni dung m p phc
tip cn bng nh th h thp phn
ch yu sau:
- Hỗ trợ phát triển sản xuất: g tr vn sn xu
c, tr tr ng, v
13
tr t sn xut; h tr trng rng, quo v rng; t
chng khuy
- Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng: gm h tr vng, v
duy tu, b t cu h tng thit y
lc sinh hong hc, trm y t t li
p qut cu h t
a ch
qu n thc qun
ng.
- Hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ xã hội:(1) H tr v c: gm h tr hc
; h tr t
c n c
b quc ; (2) H tr v y t: gm h tr ti
cha bng t thun, trm y t i thing v sinh,
; (3) Tr c vn chuyn mt s mt
t yu t tr
i; cho trng rng thay th y
- Hỗ trợ các hoạt động nâng cao năng lực xoá đói giảm nghèo: go
qu chc thc hi tr tip cp hun
kin thc v chng th ng
trong la chn mc hi
1.5. Hệ thống chính sách xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam
m
h tr c lc phc nhng yu
th.
i trc tip hon cuc si
Ph lc).