07/11/2013
ÁP DNG CÁC NGUYÊN TC SÁNG TO TRONG
THIT K và QU D LIU
| Nguyn Ngc Bích Nga
GVHD :
: CH1101008
TP.HCM 2013
L
Xin chân chân thành cm n GS TSKH Hoàng Ki
y, ã t ng kinh
nghim quý báu và truyn t nhng kin thc nn tng qua nhng bài hc
t thc t mt cách sâu sc cho chúng tôi.
c trong quá trì
n và tip c c nói
chung và trong chuyên ngành công ngh
t cách có phng pháp, có t duy.
m n các Thy Cô thuc Phòng
Sau i hc - Trng i hc ã to iu kin giúp
cho các hc viên có trong quá trình hc tp và nghiên cu .
LU
thì c cách có , các thông
,
T VIT TT
NCKH:
NSD
DANH MC HÌNH NH
Hình 1: Ba mc trng d liu 12
Hình 2: Ví d v m d liu phân tán 13
Hình 3: Kin trúc tham kho dùng cho CSDL phân tán 16
MC LC
3
4
5
6
7
1
I. 1
I.1. 1
I.2. 1
II. 1
II.2. 2
III. 3
III.1. 3
III.2. 5
9
I. 9
I.2. 9
I.3. CSDL Phân tán: 12
I.4. 17
I.5. 19
I.6. CSDL không gian và multimedia 20
I.7. d liu suy din 23
II. 25
II.1. 25
II.2.
27
30
31
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 1
LÝ THUYT VÀ CÁC PHÁP NGHIÊN CU
I. KHÁI NIM KHOA HC VÀ NGHIÊN CU KHOA HC
I.1. Khoa Hc
,
Có
: T và T
.
I.2. Nghiên cu khoa hc
g.
II. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TO TRONG KHOA HC
bao quát và
góp
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 2
.
Trong quá trình
ch
còn c
Dng Vepol
Chuyn sang Fepol
Phá v Vepol
Xích Vepol
ng
II.2. 40 th thut:
1. Nguyên tc phân nh
2. Nguyên t
3. Nguyên tc phm cht cc b
4. Nguyên tc phi xng
5. Nguyên tc kt hp
6. Nguyên tc v
7. Nguyên t
8. Nguyên tc phn trng
9. Nguyên tc gây ng su
10. Nguyên tc thc hi
11. Nguyên tc d phòng
12. Nguyên tng th
13. Nguyên tc
14. Nguyên tc cu (tròn) hoá
15. Nguyên tng
16. Nguyên tc gi
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 3
17. Nguyên tc chuyn sang chiu khác
18. Nguyên tc s dc
19. Nguyên tng theo chu k
20. Nguyên tc liên tng có ích
21. Nguyên t
22. Nguyên tc bin hi thành li
23. Nguyên tc quan h phn hi
24. Nguyên tc s dng trung gian
25. Nguyên tc t phc v
26. Nguyên tc sao chép (copy)
27. Nguyên t
28. Thay th c
29. S dng các kt cu khí và lng
30. S dng v do và màng mng
31. S dng các vt liu nhiu l
32. Nguyên ti màu sc
33. Nguyên tng nht
34. Nguyên tc phân hy hoc tái sinh các phn
35. i các thông s hoá lý cng
36. S dng chuyn pha
37. S dng s n nhit
38. S dng các cht ôxy hóa mnh
39.
40. S dng các vt liu hp thành (composite)
III. CÁC NGUYÊN LÝ SÁNG TO TRONG TIN HC
III.1. c tip
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 4
nguyên lý sau:
2. Nguyên lý 1
3. Nguyên lý 2
4. Nguyên lý 3
5. Nguyên lý 4
quá trì
6. Nguyên lý 5
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 5
-
-
7. Nguyên lý 6
III.2. p
pháp
háp
2. sai
Khi xây d
Nguyên lý vét cn: n nht, lit kê
tt c ng hp có th xy ra.
Nguyên lý ngu nhiên: Da vào vic th mt s kh
c chn mt cách ngu nhiên. Kh i gii
thuc rt nhiu vào chic chn ngu nhiên.
Nguyên lý mê cung: c áp dng khi chúng
ta không th bii gii mà phi
xây dng dn li gii qua t c mt gi
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 6
-
nguyên lý sau:
Nguyên lý vét cn toàn b: Muc cây kim trong
t rút ra tng cn khi rút
c cây kim
Nguyên lý mi: i bt cá ch bc nhng con cá
c lc mi.
Nguyên lý gi phc tp ca th và sai: Thu hp
ng hc và trong khi duyng thn hóa
tu kin chp nhn mng hp.
Nguyên lý thu gn không gian tìm kim: Loi b nhng
ng hp hong hp chc chn không dn
li gii.
n: Nhánh có cha qu phi
nng ca qu.
-
S phép th- sai nhiu nên mt nhiu trí lc, thi gian, vt
cht và có th là sinh mng ci.
Công sung (s
th gii quyt v thp.
Tuy s phép th nhic ht các
i v c mt cách
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 7
khách quan.
t c
n
li gii.
3.
- sai
nguyên lý sau:
Nguyên lý leo núi: Muc sau phi
c.
Nguyên lý chung: Chn vng nht trong s
nht.
4. nhân to
- sai và Heuristic
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 8
c
Hc vt.
Hc bng cách ch dn.
Hc bng qui np.
Hc b.
Hc da trên gii thích.
Hc da trên tình hung.
Khám phá hay hc không giám sát.
Các
Khai khoáng d liu.
M
Thut gii di truyn.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 9
NI DUNG NGHIÊN CU VÀ KT QU
I. GII THIU V D LIU
Qua
, CSDL Phân tán,
,
databases), CSDL không gian và multimedia,
I.2. d liu (CSDL)
1. d liu
2. Tính cht c d liu:
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 10
(miniworld).
3. H qun tr d liu (DBMS)
Server, Oracle . . .
4. Các mc biu din mt CSDL
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 11
5. Có 3 mc biu din d liu
a. - Physical level)
Ví d mc, B-
Nhi thao tác ti mi qun tr CSDL và
nhng NSD chuyên môn.
b.
Tr li câu hi cn ph bao nhiêu loi d li
nhng d liu gì? Mi quan h gi nào?
y CSDL mc vt lý là s t c th ca CSDL
mc quan nim.
c. iew level)
Là m c cng dng.
Làm vic ti mc này là các nhà chuyên môn, k c,
NSD không chuyên
Mi NSD hay mng dng có th c nhìn
CSDL theo m khác nhau. Tu thuc vào vai trò ca
NSD mà có th thy tt c hoc mt phn ca CSDL. NSD
ng dng có th c bit v cu
trúc t ch thông tin trong CSDL. H ch có th làm
vic trên mt phi qun tr
ng dnh, gi là khung nhìn.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 12
Hình 1: Ba mức trừu tượng dữ liệu
I.3. CSDL Phân tán:
1.
(Distributed Database)
logic lý
phân tán
thông.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 13
(data distribution):
(logical correlation):
(local application):
(global application /
distributed application):
2. H Qun tr CSDL Phân tán (DDBMSs)
a.
u phân tán
a CSDL (Transperence)
p trung.
,
b.
khác nhau
Netword
HCM
DAN
HAN
Hình 2: Ví dụ về một cơ sở dữ liệu phân tán
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 14
ion): DC
DDB
3. Kin trúc k d liu phân tán
a. )
quan Global relation) .
b. (fragment schema):
i
c.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 15
-
i
j
.
d. Local mapping schema):
.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 16
Hình 3: Kiến trúc tham khảo dùng cho CSDL phân tán
4. u và nhm c d liu phân tán
a.
b.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 17
t
I.4.
1. Khái nin
CSDL b ng (Passive database): Mng trên d liu kt qu
ch thc hin vng dc ch ra.
CSDL tích cc/ch ng: Thc hing có th xy ra t
ng trong tr l giám sát các s kin, bao gm cp nht CSDL,
m gi, các s kin bên ngoài CSDL.
d liu tích cc là mt CSDL cha các qui tc tích cc (hoc các
qui tc gây nên), ch yu là các qui tc dng ECA (Event-Condition-
Action rules).
b. -Condition-Action rules)
Qui tc s kin: là các s kin luôn áp dng cho cp nht d liu, gn
v là s kin thi gian hoc mt kiu s
kin m rng khác.
Qui tu kiu kin là la chn. Nu kin nào
ng s c thc hin khi s kin xy ra. Nu
u king ch xy ra khi s ki
Qui tng chim ging là mt câu truy vn
(SQL), mt thc hin CSDL hoc m rc thc
hin mt cách t ng
CSDL tích cc nâng cao: nâng cao chn thng vi
các quy tc - kh lý.
Phương pháp nghiên cứu khoa học GS.TSKH.Hoàng Kiếm
Khóa 2 đợt 1 18
CSDL tích cc cung cp mt máy có kh
t k ng dng h th
Tích hp ràng buc
Khung nhìn
Thng kê kt qu
Giám sát ho
c. Các v cn xem xét khi thit k t CSDL tích cc:
Nguyên tc 1: Hong, ngng hong và nhóm qui tc: Mt h
thng CSDL tích cc s i s dng ho ng, ngng
hong và hy các quy tc bi tên ca quy tc.
Nguyên tng gây ra s xc, sau hong thi
vi lúc bu s kin.
Nguyên tng xy ra hin tt s thc
hin ri rc hoc là mt phn ca mt thc hi gây ra qui
tc.
Có 3 kh
1.
2.
3.