Tải bản đầy đủ (.pdf) (183 trang)

Giáo trình các phương pháp toán kinh tế. Phần II - Kinh tế lượng, Lý thuyết phục vụ đám đông, lý thuyết điều khiển dự trữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.73 MB, 183 trang )

BÙI PHÚC TRUNG - HỒNG NGỌC NHẬM

Giáo trình

CÁC PHUDNG PHÁP
TỐN KINH TẾ
( P h ầ n 11)



Kinh tế lirợng



Lý thuyết phục vụ đám đơng



Lý thuyết điều khiên dự trữ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
1993


LƠI NOI ĐAU

Phurmịỉ pháp tốn kinh tẽ'thực s ự hình thành tứ đấu th ế kỳ XX.
ĩ \i y nhìưn tir.thc ký XIX dà ch n h ữ n p oi pđnfi di' hệ thõnp hóa mịn
hục. Ch the coi Cournot la rụẠirri dâu tiên đà suy nịihì và đun ra một
each en hẹ thdrip phurrnp phap toán kinh tế va ỈXipuit la riịĩinrì dã
đun toan hục l áo phục vụ thiết thực cho san xuất.


\ru pune Ịìììonp tmriịỉ chiên tm n h the prjt'ri lán th ứ hai của các phònp
nphiủn n iv tác chiên thuộc các bộ tham m uv vá yêu câu quán ¡ý
kinh té mặt cách khoa học Ir các nutre sau chiên tranh, toán kính tế
dà phát tríen m ạnh mè, durrc irn p d ụ n p tm n p n h ié u lình vụv vá (ừ'ì
tạo ra một bittre phát tríen mới cho khoa học kinh tế. ơ ene nutre
phát tríen, cae npanh kinh te, cae o r sir san xuãt quan tm ntí dèu có
nh ữ n p bọ phạn chuyên nphièn n h i nhirnp bai toán do thụt: tien đè
ra nhàm dạt darre kết (Ịiia tối u v troriịi cõnh tác quán lý, d ự báo,
litre lurrnp...

Npay nay, kiên thúv toán kinh tế durrc xem lá kiến tlnir klìónp
the thiêu darre doi với các nha kinh tế, các nha quán trị doanh
nplìiệp ( II cac chuyên pia riphiệp vụ quan lỵ. Nham tạo diêu kiện
thuận hri dê các bạn sình l ien học tập, nplìiẽn Iv v mịn học này,
chunp tài bien sonn nidn "Giao trinh các phitrrnp pháp tốn kinh te"
(Phăn III pơm : Kinh tẽ lurrnp; Lý thuyết phục vụ dám dônp; Lý
thuyèt diêu khiên ihr tnh
Với m ục dich dè (úc bạn sinh viên hielt darre nội dunp chinh
cua mòn học va vận d ụ n p darre các phurrnp pháp toan kinh te tronp
cõnp việc Clin m ình sau nay, nén pido trình dürre viết theo quan dann
thụv hanh, chu tn>np việc vận dụnp các phurrnp pháp toán tronp
3


kinh tế, con a r sớ lý th u yèt m a các p h u rm g pháp đi) chí đictrc trình
hay một cách tóm tát ma kh ơ n g durrc cìurng m inh chụt chừ. Nữu
muốn tìm hicu sáu hrrn t c m ật /Ý thuyết bạn dac càn nghicn (tru
các giáo trình chuyên sâu (giáo trinh d a n h chí) chuxcn ngarih ỉuan
kinh tẽ). Đê có th ế d ẻ d à n g tìm hiữu nội du na giáo trinh, nay, ban

đnc cân năm vĩrng các kiến th ứ c vé G iai tích co điên; Đ ại sã tuyến
tinh; L ỹ ỉhuxõt xác su ấ t va th ơ n g kị tốn...
Cudi moi chưrmg, ch ú n g tói ci'i bicn soạn một sú bai tập (bao
gơm bai táp có ¡tri g ia i va bai tậ p di’ nghị) nhăm g iú p bạn dric lam
lịucn với cách áp d ụ n g các phirtm g p h á p toan kình tị. caclì xir ly,
phán tích, kct luận trung n h ữ n g tinh hu ung d r n gian.
V/ dãy la món hục nnri, tai liặu tham khao con ít nrn giao trinh
nay kho tranh khai n h ù n g sai sút, rát m ong cac ban dọc góp ỷ xâ y
dirng võ nội d u n g ta hình th ú v dĩ' m ơ n sách ngay cang co chát
Imrng, đúf) ứ n g ngay cang tdt lum xêu cdu hục tậf), nghicn (iru cua
sinh viôn.
N hãn d ịp n u x ch ú n g tòi xin chán th a n h câm 071 tất ca nhrirng
ai dà dnng gop váo nội d u n g va tũ ch ú v cho m ô n giáo trinh dinrc
ra m át bạn dọc.
Thành phôi Hố Chi Minh, tháng 10/1993
CÁC TÁC GIÀ

4


Chuông I
KINH TẾ LƯỢNG
T â t ca các hoạt động thực hàn h và các mơn học lý thuyết
dóu có một tạp hợp còng cụ cơ ban. Chầng hạn n h ư bạn sè đơn
cây nìột cách dơ dàng hon nêu bạn có cua xích; bạn sẽ nghiên
cứu, học tập một cách dề dàng hon các mơn tốn cao cấp và toán
kinh U’ ncu bạn nấm vừng các kiến thức tốn sơ cấp. Các cơng
í ụ do co tho là n h ũ n g t h ứ m à chúng ta có thê nhìn thấy, cần nắm
dược chúng n h ư : cái cưa cua người thợ mộc; cái khoan cua bác
sì V khoa; hoặc cùng cỏ thơ là những t h ứ m à ta không nhin thấy

va càn nắm dược n h ư các kiên thúc toán sơ câp; kha năng giao
bóng trong món quần vợt... Nội dung chương này sẽ giới thiệu các
công cụ đê nghiên cứu các qui luật kinh t ế một cách có hiệu qua.
Đõ phán tích các hiện tượng kinh tế, người ta s ữ dụng cả mơ
hình lần so liệu. Một mỏ hình hay lý thuyết đều đưa ra một loạt
gia thiết nhầm đơn gian hóa vân dề dang nghiên cứu t ừ đó r ú t ra
kèt luận về hà n h vi cua con người. Đó là đon giản hóa thực tê một
cách có ý thức.
Địi tượng nghiên cứu cua kinh tẻ lượng là nghiên cứu kinh tê
vồ m ặt lượng. T h u ậ t ngữ "Kinh tẽ lượng" có nghĩa là đo lường kinh
te. Đè có thẻ hièu và giai thích rõ ràng câu trúc cua cơ chê kinh tê,
nắm chinh xác các nguyên nhổn tác động và trình bày các hành vi
cỏ thơ' và có hiệu qua n h á t người ta xáy dựng các mơ h\nh tốn
kinh tế. Kinh tê' lượng đi tìm các giá trị bằng sơ cho các tham sơ
cua mơ hình. Phương pháp thườ ng s ư dụng là thông kê tốn.
Các mỏ hình là khn m ầu đê tơ chức phưong pháp t ư duy về
m ột vấn dề. N hà kinh tê s ư dụng mơ hình giống n h ư n g ư ờ i ;«
quân dội s ư dụng ban đồ tác chiến.
5


Ta có thè định n g h ĩa : Mơ hình kinh tẻ lưọng biêu diễn đon
gian nhung hồn c h m h cua m ộ t quá trin h diễn biên kinh tè cua một
xà hội trong m ộ t giai đoạn n h ấ t đinh dưới dạ n g sơ lưọng.
N h u vậy mơ hình phai đặc t r u n g dưực dõi tu ụ n g , phai đon
gian đê dề dàng kiêm t r a và ú n g dụng.
Mơ hình dùng đê p h â n tích, d ự dốn và dề ra các chinh sách
kinh té. Churm g n à y chu yêu trin h bày p h ầ n ú n g dụng cua kinh
t ế Itrụng n h u : H àm sa n xuát, cung và cảu. mõ hình tán g trirong
kinh tế, ...

N hữ ng mị h m h to á n học sè trinh bày ơ dây mỏ ta hai loại
quan niệm : kinh tẽ thi truùmg và kinh tẽ m ệ n h lệnh.
- Các nước phurm g tây chu yêu (lụa vào thị tru ừ n g dê phân
bõ các nguồn lực. H o ạ t dộng thị trutrng là quá trinh mà nhò dó các
quyết định sa n x u ấ t và tiê u th ụ đ u ọ r dieu phôi thong qua diều chinh
giá ca. Vai trò cua giá là r â t q u a n trọng trong dịnh nghĩa này.
- Trong m ộ t nề n k in h tê’ m ệ n h lệnh, các quyết định về san x u â t
cái gì ? san x u ấ t n h ư th è nào và s a n x u ã t cho ai ? là do m ột co- quan
kẽ hoạch tru n g ư ong đề ra. Không cỏ m ộ t nền kinh tẽ nào hoàn
toàn d ự a vào m ện h lệnh.
- Một n ề n kinh tẻ th ị t r u ừ n g t ự do không có s ự can thiệp cua
chinh phu, các nguồn lực đượ c p h â n bơ hồn tồn thơng qua thị
trư ờ n g m à ơ đó cá n h à n theo duôi quyền lọi riêng cua minh. Tuy
vậy Adam S m ith lập l u ậ n r ằ n g m ộ t bản tay vị hình sẽ phân bơ các
nguồn lực đó m ộ t cách có hiệu qua.
1. HÀM SẢ N XUẤT
1. Đ ịn h n g h la :
H à m s a n x u â t cho biết m ứ c s a n lưựng tối da có thê sa n x u ấ t
dược khi s ử d ụ n g m ộ t lư ợ n g n h ấ t định các loại d ầ u vào. Các loại
dâu vào ỉà m áy móc, n g u y ê n liệu, n h â n lực và b ấ t kỳ các yếu tô

6


snn xuat nao khac. Hâm sa n xuât tông ket câc kha nâng vê kÿ thuàt
ma hang en tho ap dung dutrc.
Nourri ta cnn dinh nghỵa hâm san xuat thon câch khâc nhir
sau :
Hdm san xuat là biùu thbang toan hoc) chi so lutrng san phâtu toi da cô thé san xuat dutrc

lxri mot ho dàu vào nào do do công nghe hièn cơ hồc "nghé tht
kinh dnanh" dom lai.
Tin du : llà m san xuat dura ra càc nuit' san lutrng dutrc tao ra
lxri eac lutrng dàu vào khàc nhau.
Mue sàn lupng dàu ra
(sàn pham/luan)

Bau vào là tu-lieu tao
dông
(sô luong mây)*

Bau vào là lao dông

|

(sô công nhàn)*

!

100
100
106

4

4

2

6


2

7

200

4

12

* May va lao dông dutrc su- dung moi thir 10 giô mot tuàn.
Cluing ta co tho biou dién mot hê -thông san xuât bàng mot hàm
sau dày goi là hàm san x u â t :
Y = RK. Jd
T rang do ; à’ - san phàm
* .*
K là von ; I, là lao dông .
Dm v(Vi hàm san xuât này :
Yôu câu :

1) K. I. > 0

=* Y > 0

f lion tue vôi moi câp (K, Id
/»Y
> 0.
2) "Y > 0
‘>L

àK
Nm câch khac Y là mot hàm tàng dôi vôi ttmg bien.
7


:ĩ) ì r - f(K. Iị là hàrrvthuan n h á t bạc
làm th u ầ n n hãt bạc it :

ÍUK, / L) = /" HK. b)

+ Neu II = 1

f(AK: k Lì = / Ỉ'(K. L) (Ầ

suy ra :

ghìa 1;à qui mỏ tà n g n h u n g hiọu qua khong tang.
1 t.1 lọ vói Ầ

+ Nou II > 1

suy ra :

iìÀ K; / 1.) > / f(K, là (/

lie (ịUI mo tang t hi hiọu (|tia san xuat ('ùng tang.


r\
•K“


< 0 ;

a-Y

,
a-Y
< 0 ;
>0
uKaL
a le

Net) L giũ' nguyon. K ta n g thì san |)h;im Y 0Ó ta n g Ion nhung
vod t or do t á n g gin 111 d a n . f>ieu n a y oho biel : T a n g von ị>h ;Ii di doi
VfVi t a n g l;io dọng. N e u (dll t a n g mọt you to till hicu q u a sò g i am
d a n ( t ro ng n h ũ n g diou ki ộn n h á t dịnh).

*

d’v so ^ duo-e goi In hicu suat run l:io dộng.
L
In hiệu sunt ou;i von.
K

(Vie ty so tren oho hint 1 don vị líio dộng (hay 1 dong vơn) làm
ra lino nliiou sail |)ham.
lie so trang bi von oho lao dộng, I lọ so nay oho biot mot
i.
lao dong dim e tra n g bị bao nhiou vón. i


K

= k -- const j .

* Cho Y - Y,, thi t.a 0Ó h à m s,au : f(K, I.) = Y,,.
Y., gọi là duĩVng dã n g m ú c (dáng luọng).
Khi K tăn g thi ỉ. giam và n g ư o r lại. hay nói ốch kháo K và I,
thay tho cho nhau.
X


f>UTrn^ dánp' nuir phan ánh ejuan he- K, L thay thó'cho nhau (van
dani lian múv Y.,)

2. IT re lu ty n fí h a m sa n x u á t
Ta hay chni ra mót phutme pháp ele- thuc su- thu d u w nhúrif,'
u n r lutrnj,' cua các ham san xuát bánj,' cách su- dunp các ky thuát
ve h o i (j u i de u t Vc luTrnpr he thüc pdua dñu ra veri các nuic su- dunpr
nluinp dau van.
Xet trutrn¡,r herp có 2 dau van lá vón va iao dónpr :
Y = f(K. Id
He un-c lurrnp' ham náy. trut'w hét ta phai biđu thi mói quan
he san xuat dutri danp' ham bien. Qua viéc phán tuh ve kv thuát
hni <|ui thi danp dau ticn ta có the n^hi den !đ danp' tuye'n tinh.
Chanp han ta có thé dinh lurmj; dáu ra nhir sau :
Y = nK + ¡n,
Tuy nhieti en nmt so van de nay sinh dói veri dan# ham tuyén
tmh nay.
a) Veri danp náv thi khonp n h a t thiet phai su- elunp nhung khó'i
lutrnjí elun-npr cua e-a hai eláu van de- tao nen eláu ra.

Chanp han chn K = 0

=>

Y = /<L > 0 né'u I, > 0.

9


Như- vậy việc san xuât van có thà tiến hành duọ-e m à không
ran tiunf4 mội Iuựng vỏn nào ! (Đieu nay cùng dúng cho lao dộng :
L = 0 =* Y = o'K > 0 nóu K > 0).
hì Vói dạng tuyên tỉnh thi ('ác d uừ ng đã n g mút; (dăng luxrng)
là n h ù n g d uừ ng th ă n g mặc dù chúng thurVng dơc xng, nhung
( hung khơng lịm lừ phía tron. Do do ta khơng có (lum- m úc giam
'mon cua vice thay thò kỳ th u ạt.
c) ('ă n cú' vào các duĩVng dăn g ITUÍX’, La th à y các sa n lưựng biên
ía khong dõi. ( ’hãng hạn, chúng ta hãy xót san luựng hiịn cua phán
lao dọng ma no en thơ có m ặ t trong cách dinh dạng tuyên tinh dó.
Ky hiẹu san luựng hicn cua lao dộng : M l ’|
Ml >, -

AY

= fi.

AK
Ncu duy tri việc SU' dụng vỏn khơng địi thi san luựng hiên cua
lao dọng cùng khong dôi. Do vậv qui lu ậ t giam san lưựng vật chát
bion hi vi phạm.

Ba vãn de nòu trá n c h ú n g to ra n g dạn g tuyên tinh khong phai
la dạng thích ho-p dó litre ỉutm g hàm san xt.
Do (lịnh dạng hàm san xuát, chúng ta can chọn m ột dạng hàm
phức tạp him, m ột dạn g phi tuvến dỗ xir lý là dạng lỏga tuyến tinh.
( ’húng ta dùng cách định dạn g này và xác dịnh hàm san xu ã t
nhu- sau :
Y = y K" ỉJ'

(1)

Dạng h à m này có m ộ t mơi qu a n hệ sa n x u ấ t có tinh chát kinh
nghiệm dã dược C hasles w. Cobb và Panl H. Douglas đề ra vào nám
1920 và hiện nay duực gọi chung là hàm sa n x u ấ t Cobb - Douglas.
T rước tiõn ta luư ý rằn g trong dạng h à m san x u ấ t này thì ca
2 dấu vào dổu duựe yêu cầu đẽ tạ o nên đầu ra. Nêu n h ư hoặc vòn

10


hoạr phan su đụng lao dộng hằng khong thi dầu ra hằng khung.
Nghĩa là :
Y = f(K, 0) = f(0, L) = 0.
1lon nữa (lạng này đun ra được nhùng đuừng dăng lượng lòm
ran ro. Vạy mứt' hiên rua s ự thay thó' kỳ th u ậ t sè giam đi dũng như
diru mà ly luán ve san xu ấ t dõi hoi.
Vói hàm Cohh - Đougdas thì các san lượng hiên rua vòn và lao
dong la :
San lượng hiên cua vỏn :
11Y = a;'K" ' ì / = <( Y > 0
.’)K

K



a >0

=*•

/> > 0

San lượng hiên cua lao dộng :
uY

li

- ịíyK vr

ui,

1

=ị i .

Y

'

>0

L


Qui luật giam san lượng biên đòi hoi dạo hàm hậc 2 phai âm.
Tức ỉà :
,rY

<0



.IK2
,rY

----- < 0.
,IL2
<0

= a(a -

f»K“

= Ị ự - 1y/K "lf~ 2 < 0

r>L“
Kết hợp với các diều trên, m uốn cho hàm san xuãt Cobb Douglas thoa m àn rác yêu cầu đề ra thi phai có :
0 <ư < 1

;


0 <

< 1.

11


Hàm ( l ì eỏ thơ đ ư a vỗ dạn g tu y ê n tính loga sau :
log Y = log'.' + (í logK + /i logL.
d. H à m s a n x u â 't d ạ n g t ố n g q u á t
Dutri dạng tong q u á t hàm sa n x u ấ t có thơ viết n h ư sau :
Y = í'(xi,

X o ...... xn)

Trong dó :
Y là khôi lutm g sa n ph à m duực sa n x u â t ra
X|. Xo...... x„

là các you tơ san x u á t n h ư vón, lao dọng,
đ á t dai, nguyên vật liệu...

Hám này có dạ n g tu y ê n tinh, n h u n g dô ph an án h được s á t thực
tô nguôi ta dùng hàm sau :

(H àm san x u á t phi tuyên tính)
Hàm này t u ’Ông ứ ng với h à m tuyên tinh loga sau :
log Y = log a,, + ai log X| + ag log Xo + ... + a n log xn.
1. H ệ sô c o d à n
U) Đ ịnh rìịihiu :

I
lộ só'co dàn cua sa n lưọmg Y theo yếu t ó X; là tóc độ thay đói
Lurmg dõi cua khơi luựng sa n p h ã m khi ỹu to Xị thay dõi Tỉ-ít.
Họ so co d ã n cua s a n luựng Y theo yếu tò' X, đuực ký hiệu


K(Y)
K(x.)
K( Y ) _ K(x,)

/íx,

Y


h) y riỊihìd :
I 1'
di)

hao

co dàn cua V theo yếu to X, cho biết Y tàng lén (hay giam
n h i c u " u khi you to X, tàng (giam) 1
sị

<■>f)ni [ trị ham sa n xuất Cnlìh - D in te la s :
Y = y K' l i ’

Ta co ; I lọ so co dàn cua ìuxỵnịĩ san phàm theo you tô' von :

K(Y)

áY

K = ,

Y ,

K

KlK)

.)K

Y

K

Y

1

! lệ sò co dàn cua luựng san phàm theo you to lao dộng :
K(Y) _ úY
K(í.)

L _ , .

.-If. ■ K


Y,
■ IJ

1,
■Y

,,
; '

(I.) Đoi t:K(Y) ^ a Y

X,

Mix.)

Y

IX,

(Vi = 1, 2, ..., n)

Đòi von hàm san xt (lạny này, tơng họ sị co dàn có ý nghĩa
(pian trọng. Ký hiệu tơng hệ sị co dãn là A.
'rúc

A = a) + a-> + ... + a„.

(lia sư tãng dồng thời tát ca các you tỏ san xuat lòn m lan,
khi do khoi luirng san pham sò là :

Y -

a,,(niX])a' (mx'()a- ... ; i , * ít., *

m !

••



a

ít 1

n . a(Jxi

ÍT,

il

__ „ A

\r

... x‘,n = m . V.

Neu A = I

thi táng chi phi các yêu tỏ san xuãt lén m lần

làm cho san lưtrng cùng tan ị,' lòn 111 lan.

Neu A > 1

thi tăng chi phi các yếu tỏ san xuát lên m hằn
san lutrng sẽ táng nhiều hon 111 lần.

13


Nêu A < 1

thi tâ n g chi phi các yêu tò san xuát lèn ni lằn
san lu-ựng sè tă n g it hon ni lan.

Nhu vạv, tịng họ sơ co d à n A có thơ xem là mọt th am số dộc
tạp quan trọng cua cáo h à m san xuát.
- f>ói vói hàm san x u ã t Cobh - Douglas :
Y =
+ Khi <: + /> = 1 :

T a n g san luTxng gan lien với tã n g cong nh à n
và tiền vốn (tă n g củng ty lẹ)

+ Khi <( + ịí > 1 :

M úc tă n g tưrxng dõi cua san phàm lcVn hcm
m ức ta n g chi phi.

+ Khi «í +


G iam hiẹu qua khi mo- rơng san xuát.



< 1:

II. CẢU, CUNG VA TH Ị TKUYTNCi
1. T h i trin x n g : là tậ p h ạ p các sụ- thoa th u ậ n thông qua dó
ngutxi l)án và ngurxi m u a tiêp xúc vó í nh a u dỏ trao dơi hàn g hóa và
dịch vụ.
2. C ầ u : Là luxxng m ộ t m ậ t h à n g m à nguừi m ua muôn m ua omoi m úc giá eháp n h ạ n duọc.
3. ( ’u n g : là luxxng m ột m ặ t h à n g m à ngutxi bán muôn h<án (X
moi n n i r giá chap n h ạ n duọc.
C an phan hiẹt g iũ a cảu và lutm g cầu : ( ’ầu mỏ ta hà n h vi cua
nguxxi m ua (X t á t ca cáo m úc giá. T h u ậ t ngù- 'Lut/ng cáu" chi có ý
nghĩa trong mơi quan hệ vóó m ột m ú c giá cụ thê. G iũ a cung vã
luyrng cung cùng có sụ ph á n hiệt tuxxng tụ-.
Thị (iu 1 : ( ĩ m úc giá là 1500 dồng có luọxng câu cụ thê Là
SO triệu thanlVnãm.
Bang

14

duTxi

dãy p h a n á n h lutỵng cầu, cung cua sócịla.


Giá


j

(dồng/thanh)

Cấu

Cung

(triệu thanh/năm)

(triệu thanh/năm)

0

I

200

0

500



160

1000

I


120

0
40

80

80

;

40

120

0

160

1500
2000
2500

* Thị trường và giá cân bằng : ('hung ta tạm thời gia (lịnh tất
ca cac (lieu kiện khác giữ nguyên. (Điều kiện khác chăng hạn thu
nhạp cua các hộ gia dinh giam; ngành y tú vận dộng khơng ăn socóla
dị tránh dau răng...). Chung ta muỏn kết hợp hành vi cua người
mua vã nguời hán socola tron thục to hoạt dộng n h ư thó nào.(T mức giá tháp, lương

càu vutrt, cao hon lượng cung. N hung <)• mức giá cao thi iuợng cung
lại vutrt cao hon luợng cắu. (J một m úc giá trung gian nào dỏ mà
chúng ta gọi là "giá càn hang" lượng oau dúng hằng ỉưrmg cung. (há
can hàng làm cho thị trường hán hõt sơcịla. Đỏ là giá khi lượng
càu hang lượng cung.
* Đương cấu và dường cung.
- -Buông Ciỉu cho hiõt mỏi quan hộ giữa giá và lượng cau với
gia thiot các ỹu to khác giũ ngun.
Buờng cung cho hiot mói (|uan hộ giữa giá ca và lượng cung
khi các you to khác giũ- nguyõn.
Biou dion hằng dồ thị thi (
p
(V múc gia lf>00d cung
2500
cau can hang.
2000
O' m u r SO triọu thanh
1500
1000
duợe lieu thụ.
500

p : gia (dongdhanh)
( Ị : so luơng
(Triọu thanh/nãm )


1. N h ù n g v â n đ ồ k h ơ n g íìề c ặ p k h i x é t đm V ng c ầ u
Huxrng cáu mô ta moi (|u;m hẹ gi ira giá ca va lu v n g eau khi
các yêu to khác gi ừ nguyên. N h ù n g "yêu tô khác" (r

yêu lõ nao ?
Ta co the phân loại các yêu tó khác có anh huxrng den dutVng
cau lam ■> nhóm sau day :
(lia ca các m ặ t hang ('ó lion quan.
- Thu n h ạ p cua nguxri tióu dùng (ngú mua)
- Sir thích hoặc kh âu vị cua nguò-i tieu dùng.
' Giã cá các mặt háng cò liên quan :
- I làng thay the : T hi dụ xe Ôtõ huýt và xe rieng la nhùng thú
thay the cho tau diẹn ngầm.
- Ilá n g bõ trự : Thì du : xáng và oto là 2 m ạt hàng bô trụ
cho nhau. T ã n g giá xáng sè lam cáu doi veri xe oto riêng có xu
huxrng giam.
* Thu nhập cúa ngirài tiêu dùng : khi thu nhập tá n g thi nhu
chu doi vói d a so h à n g hóa cùng táng them . Tuy nhien cùng co
n h ù n g truxVng hirp ngoại lệ.
H ãng c h á t luxrng cao (hang cao cap) là n h ù n g m ật hàng co nhu
chu tàng khi thu n h á p táng.
H àng c h a t lux.mg kém là n h ù n g m ật hà n g có nhu chu giam khi
thu nha ị) tang.
” Khấu vị (hay s ở thích cúa ngưtỳi tiéu dùng) : Vãn
de
nay
d u ọ r q u yet dinh ho-1 sụ- th u ạ n tiện, phong tục vá quan diém xà hội.
5. D i c h c h u y ê n thnV ng c ầ u
lihy giị- chúng ta có kha năn g dê phán hiệt giũa việc trurrt. theo
duxrng eau vá vice dich chuyen dinVng eau.


T ử thi dụ tròn chúng ta vè clutVng cau ve sịla (hình ;]) dơ'i
v<ri một mức xác định cua -■> yêu tí) được hiêu ngầm : giá cua các

ni.ạt hang c o liên CjU<‘t n ; thu nhập va kháu V! cua người tiêu dùng
p : giá (dồng/thanh)
C) :

Lư ợ ng cằu

(triệu t h a n h / n ã m )
Quá trinh tricot dọc
theo dmVng cau chi xét
n e n g a n h h ư ơ n g cua giá
socola den lurrng cáu ve
secóla. cac yeu to k hac gi ữ

nguyên.

Th ay

doi

một

trong ha yeu to t r ẽ n sẽ
Hìnt1 3

thay đoi cau ve socola.

Khi tang giá mội m ạt hang thay thê cho sôcôla (chãng h<ạn như
kem) sè làm cho moi nguừi án nhiều sòcỏla hon và án Ít kem hơn.
Khi giá kem cao, ơ mỗi m úc giá cua socóla lutmg cíìu vé socóla cao
hơn VI mọi nguời dùng sơcóla thay the kem.

Tiu' Giá sơcơla

Nhu càu vế sơcóla (triệu thanh/năm)

(đông/thanh)

Gia kem thấp

Giá kem cao

0

200

280

500
1000

160

240

120

200

1500


80

160

2000

40

120

2500

0

...

......

80

( )■ hinh I, việc thay doi giá kem n h ư ơ thí dụ 2 đã làm dịch
( huyen đtnVng cau socola t ừ !) sang 1). Toàn bộ duờng cầu dịch sang
phai va tại moi mọt mức giá lương cầu trớ nên cao hơn.

17


P

Hình 4

Kr't !udn : L ư ợng cầu ve socóla phụ thuộc vao 4 yếu to :
- <ìiá cua sõcỏla.
- ( b á cua các h à n g hóa có liên quan.
- T hu n h ậ p cua người tiẽ u düng.
- K háu vị (so- thích) cua người tiêu dùng.
C húng ta có thó chọn và vè m ột đồ thị 2 chieu cho thây CỊuan
họ giửa lurrng CHU và giá c u a socóla cỏn gia cua cac yeu tò’ khác giũ'
nguyên. Tại sao chúng ta làm n h ư vậy ? Lý do chu yếu là vì chúng
ta quan tám den thị trurýng socola hoạt động n h ư t h ế nào.
Phutm g p h á p nêu tròn đưọv gọi là phutm g pháp phãn tích tình
học. Tn>ng kinh tê thurrng hay dùng phuxmg pháp này.
* Trong ph ãn tích tình học KO sán h chung ta thay đòi m ột trong
SO "các you to khác giũ' nguyên" và khao s á t an h h u tm g cua nó den
giá va luxmg can hang.
P hutm g ph á p phân tích nà y là m ột phương pháp Ị)hãn tích so
sanh VỊ tri càn bằng cũ với vị tri cân hằng mới và tình VI nó chi so
sánh 2 vị tri cán hằng.
Phu-ơng pháp p h â n tích tình học so sánh khong quan tãnt den
dong thái chuyên nen kinh tẽ t ứ trạ n g thái cán hàng này den trạ n g
¡8


thái cân bằng khác m à chi quan tám đến diêm bắt dầu vả diêm kết
thúc cua trạ n g thái cân bằng.
6. N h ữ n g v â n đ ề k h ô n g đ ề c ậ p k h i x é t duOTig cung.
Trước khi bàn đến các thay đối làm dịch chuyên đường cung,
chúng ta xét m ột cách chi tiế t hơn tại sao khi t ấ t ca các yếu tơ’ khác
giữ ngun thì giá tàn g lại làm tăn g lượng cung.
ơ mức giá thâ’p chỉ có n h ữ n g người san x't sơcơla có hiệu
qua n h ấ t mới có thê kiếm được lợi nhuận. Khi giá tăng, những

người san x u ấ t lúc đau không cỏ kha năng cạnh tranh bây giờ
n h ạ n thấy rằn g họ có thê kiếm dược lợi nhuận và sè muôn cung
úng sỏcôla.
Hơn n ử a nhừng hãng tồn tại t ừ đầu có thê táng san lượng
bằng cách làm thêm giờ, m ua th iế t bị hiện đại mà không đáng mua
khi giá sôcôla thấp. Nói chung các mức giá cao hơn là can thiêt đê
tạo ra động cơ cho các hãng san x u â t ra nhiều sôcôla hơn. Với các
yếu tô' khác giừ nguyên khi chúng ta trư ợ t theo dường cung sang
bên trái thì đường cong dơc lên.
* Các nhóm yếu tố khác giữ ngun dơi với dirớng cung lả :
- ('ông nghệ cua người san xuât.
- Chi phi cho các khoan đầu vào (lao động, máy móc, nhiên
liệu và nguyên liệu).
- S ự diều tiết cua chinh phu.
Đôi với đường cung cụ thê. t ấ t ca các yếu tô này dều dược giữ
nguyên. Một s ự thay đỏi xay ra với một trong 3 yếu tơ dó sẽ dịch
chuyên dường cung bằng cách : thay đối sô lượng mà người san
xuât muôn cung ứng ơ mồi m ột m ức giá.
* Công nghệ : Một đường cung được vẽ cho một công nghệ xác
dinh. Một sụ- cai tiên trong công nghệ sè dịch chuyên dường cung
sang phai vì các nhà san xu ấ t sè muốn cung ứng một sô lượng'lớn
hon lúc đầu ơ mồi m ức giá. Công nghệ là một yêu tô quyêt định
19


cung. Chúng ta hiẽu công nghệ ơ đâv theo nghĩa rơng. Nó bao gồm
t ấ t ca các bí quyết về p h u tm g p h á p san xuất, c h ứ khơng phai chi
cị tình trạ n g m áy móc.
Trong nịng nghiệp, việc tạo r a các giơng cây trồng có SÚT chơng
sáu bệnh cao là m ộ t tiế n bộ còng nghệ. D ự báo thời tiế t đúng có

thè tạo diều kiện chọn thời gian gieo trồng và th u hoạch tốt hơn.
Một tien bộ cõng nghệ là m ột sáng kiên b ấ t kỳ cho phép tạo
ra nhiều san p h à m h o n với sỏ' lư ợ ng dầ u vào n h ư cũ.
* Các chi phi cho đấu vào.
Giam giá các k h o a n đẩ u vào (tiền cơng tháp, chi phí ngun
beu tháp) sè làm cho các hãn g cung ứng nhiều sa n p h à m hon ơ mồi
mức giá (tức đườ ng cung được dịch chuyên sang phai).
Các giá đầ u vảo cao hon sè làm cho sa n x u ấ t kém hấp dẩn và
dịch chuyên đư ờ n g cung san g trái.
' Sự dìéu tiết của chinh phủ.
Khi hàn về cõng nghệ, chúng ta chi nói đến các tiên bộ cơng
nghệ. Một khi dã p h á t m in h ra m ộ t phư ơ ng p h á p sa n xuảt, tơt hon
thì sau đó người ta khó m à qn được p h ư o n g pháp dó. S ự diều
tiế t cua chinh phu có khi là s ự á p đ ặ t m ột th ay đôi công nghệ bát
lợi cho người s a n xuât. N ếu xay r a n h ư vặy thi an h hư ơ n g cua điều
tiết sẽ dịch chuyên đ ư ờ n g cung sang trái, giam lượng cung ư mỗi
m ức giá. C h ă n g h ạ n n h ư :
- Qui định nghiêm n g ặ t ve a n toàn lao động, ngăn can các hàng
áp dụng công nghệ n ă n g s u ấ t cao n h u n g nguy hiẽm đỏi với còng nhãn.
- Các bọ p h ậ n chơng ó nhiễm mỏi trư ờ n g làm tăn g chi phi
s a n xuât.
7. D ịc h c h u y ể n đ ư ờ n g c u n g .
Khi s ư dụng m ộ t đ ư ờ n g cung n h â t định, chúng ta giữ nguyên
cõng nghẹ, giá cua các kho a n d ầ u vào vá m ú t độ điều chinh cua
chính phu. C húng ta tiế n h à n h p h â n tích tình học so sán h xem cái
20


gì sè xay ra khi thay đổi m ột trong 3 nhóm "các yếu t ố khác giũnguyên" m à làm giảm cung. Giảm cung sẽ đần đến tăng giá, Ngìrọc
lại tăng cung sẽ làm tảng ỉutm g cân bằng và sè lảm giam giá rán

bằng. Đồ thị ờ hình' 5 mơ tả anh hưtmg cua việc giảm cung âơía.

--- -------- ---:-------------J-- -----á--------------- ---—--- >
Qj
Qo
Hình 5

Trong đo :

p

:

Q :

giá socóla ;
iưtmg sơcơla.

8. Thi trưừng tụ* do và kiêm sối giá cả,
Thị tru ừ n g t ự do đẽ cbo s ú r m ạn h cua cung vầ cầu độc quyển
ân định giá cả.
Các chinh sách cua chình phu có th ể địcn
V ùTi dường cung
và đurờng cầu. Chẳng h a n nhir thay đơi luật an tồn '\áx, động ỉầm
dich chuyên đường cung. N hưng nhà, m wc khó-.-’Ị' có ý dồ trụi; ti( P
ỵtTa tun giá ca
Neu giá ca linh h o ạ i thi áp iựr, do dir cầu vả du- cung ga> ra
T 4av giá trên thị tru ử n g tự do lới mức can hằng ĩViVi cácn nhanh
*Jậ-rĩì.; Khi cỏ sụ- kikm sốt ị-ịyu qua về gìá cả thi thi trưỊTig tir du
khơng phai, lả thi trư ờng t ự do nữa.

- Sự kiõm soát cua giá cả iả rác lu ật lệ của nhà nuóc cần diều
oh.:.a gia ca áê thỉ trirửng tiêu thụ hết hàng.



×