Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Phúc trình thực tập sư phạm tại trường TCN thủ đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 48 trang )

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
1
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n

̀
I NO
́
I ĐÂ
̀
U
Giáo dc và  to luôn là quc sách  , 






 , 

 






 .












 - 





















 . 














 














 . Thông qua

chuyên môn , 










.





















 


 . 








 





 ,







 , . 







 


  -




























, .




 












 , 








 












  









Phc Trnh Thực Tập Sƣ Phm . 





 , 






















 





ô .


5 








PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
2
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê

́
n

̀
I CA
̉
M ƠN












 này , em  nhân c s giúp  tn
tình t c Võ Th Xuân-giáo viêng dn s phm . T quý ban hiu ng ng
Trung Cp Ngh Th c , t quý thy cô giáo  ng  c bit là t thy
Phong , giáo viêng dn chuyên môn .
Em xin chân thành cm  :
-Cô Võ Th Xuâã giúp em lp k hoch thc tp trong n tun , k n
thc tp,vit phúc trình
-Thy Phong giáo viê ng dn chuyên môn  giúp em làm quen vi
ng lp n thc tp . truyn t kinh nghim ng lp , cách son giáo án
- Nh các thành viên trong nhóm  cho em nhng góp ý chân thành .
 em có th hoàn thành tt nht t thc tp này .

TPHCM ngày 5 tháng 5 n 2015
Giáo sinh
Nguyn Vn Quyn











PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
3
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
NHẬN XÉT CỦA GVHD CHUYÊN MÔN
























Giáo Viên HDCM





PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ

̣
P SƯ PHA
̣
M
4
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
NHẬN XÉT CỦA GVHD SƢ PHẠM
























Giáo Viên HDSP


V Thị Xuân
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
5
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n

MỤC LỤC

A. PHẦN GIỚI THIỆU










2
I. Mc tiêu ct thc tm
1. Mc tiêu chung 6
2. Mc tiêu c th 6
II. 

1.  6
2.  6
3.  7
4.  8
III. n t công nghip
1. n t
công nghip 12
B. PHẦN NỘI DUNG
I. K hoch thc tm 38
II. H ng
1. V trí bài ging 39
2. Giáo án và bài ging chi tit 39
C. PHẦN KẾT LUẬN
I. T nhn xét 48
II. Kin ngh 48

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣

P SƯ PHA
̣
M
6
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
A. PHẦN GIỚI THIỆU

I. MỤC TIÊU CỦA THỰC TẬP SƢ PHẠM
1. Mục tiêu chung
Cng c và vn dng nhng kin thc, k  chuyên môn, nghip v 
phm vào gii quyt nhng nhim v c th trong hong dy hc.
Tip tc rèn luy hình thành và hoàn thin nhng k y hc, giáo
dn nhm bo cho hong dy hc và giáo dt hiu qu.
Góp phn hình thành và phát trin lòng yêu ngh.

2. Mục tiêu cụ thể
c các mt hong dy hc, giáo dc c dy ngh.
ình môn hc s thc hành ging dy.
Chun b và thc hic các bài dy lý thuyt, thc hành, tích h c
phân công.
Bit nhng
Thc hic các nhim v ca mt giáo viên ch nhim lp
Tham gia và bit t chc các hong giáo dc toàn din c dy ngh
n thc tp).
II. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA
TRƢỜNG TRUNG CẤP NGHỀ THỦ ĐỨC

1. Lịch sử phát triển
c hình thành và phát tri
 Trung tâm dy ngh Th c, thành lp ngày 31 10 1985 theo quyt
nh s  UB ca UBND huyn Th c.
 n ngày 14 3 2003 theo quynh s  UB ca UBND TP
H Chí Minh v vic cho phép nâng cp Trung tâm dy ngh qun Th c thành
ng k thut công nghip Th c thuc UBND qun Th c.
 Ngày 9 8 2007 theo quynh s  UBND ca UBND TP
H Chí Minh v vic thành lng Trung Cp Ngh Th c trc thuc UBND
qun Th c.

2. Cơ sở vật chất
Tng din tích s dng 16.718 m
2
. Din tích xây dng 13.267 m
2
c nâng
cp ci to t tháng 3 2006 vi v ng.

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
7
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê

́
n
ng trung cp ngh th c xây dng chia làm 04 khu vc:
 Khu A có din tích là 1.515 m
2
gm mt trt ,mt lu, din tích sàn xây
dng là 3018,50m
2
tng s phòng là: 28 phòng và 3 kho, 04 nhà WC
cho hc sinh (A1.15,A1.16,A0.20,A0.21),02 nhà WC cho giáo viên.
 Khu B có din tích là 1550m
2
, din tích sàn xây dng là 6200m
2
gm
mt trt 3 lu tng s phòng thc hành là: 31 phòng thc hành, 03 kho,
04 Nhà WC cho HSSV,    i phòng có din tích là
44m
2
 d
 dng.(B2.1,B1.6).
 Khu C có din tích xây dng là 1104m
2
gm 16 phòng: 14 phòng thc
hành, 01 phòng qun sinh, 01 kho, d kin xây dng mng gò hàn.
 Khu D - khu ký túc xá có d
2


2


phòng 60m
2

S ch hc : 1000 hc sinh / ca lý thuyt ; 700 hc sinh / ca thc hành.

3. Cơ cấu tổ chức
3.1 Đoàn thể
Chi B trc thuc ng B Qun Th c
ng Sn HCM trc thuc Qu c
c thung Qun Th c
3.2 Tổ chức hành chính
 Ban Giám Hiệu
Hing : Ths. Trn Ngng

P.HT QTTB: Ths. Trn Th Kim
P.HT Hành Chính : Lê Th Ngc Thun
 Các phòng ban
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
8
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́

n



 Các khoa – tổ chuyên môn

 Tổng số cán bộ CNV-GV
Bao g 
có 1 GV thc , 3 GV dy gii cp thành ph). Thnh ging 14
t chunh ( trình  m ) chim t
l 94%.
4. Công tác tổ chức đào to
4.1 Chƣơng trnh đào to
Thc hi        ng TB&XH ban hành.
ng t chc xây dng ni dung c th theo yêu cu: 2/3 khng là gi thc
hành  thc t     c Phòng Dy Ngh thuc S  ng
TB&XH Thành Ph c khi tuyo.
4.2 Tuyển sinh
 Hệ sơ cấp nghề
Các khoa – tổ chuyên
môn
Khoa
Công Nghệ
Thông Tin
Khoa Điện
Khoa Cơ
Khí – Điện
Tử
Tổ Kế
Toán

Quản Trị
Khoa Cơ
Bản
Các phòng ban
Phòng Tổ
Chức Hành
Chính
Phòng Tài
Vụ
Phòng
Quản Trị
Thiết Bị
Phòng Quản Lý
Học Sinh –
Quan Hệ Xí
Nghiệp
Phòng
Đào Tạo
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
9
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́

n
-  ng : Cho m i có nhu cu hc ngh, k hoch m lp
ng xuyên vào ngày 15 và 30 hàng tháng
- Tho : Không quá 12 tháng, t chc hc tp vào các bui ti
trong tun t 17h30  21h00
- Ngh tuyn :
 n Công Nghip
 n Lnh  n T
 Sa xe gn máy
 Tin Hc  K Toán
 Thit k  ha
 PLC
 Bo trì máy may
 May Công Nghip
 Hàn
 Sa chn thoi
 Ct un tóc
 Hệ trung cấp nghề
- i có nhu cu hc ngh, yêu c 
tt nghip t trung h tr lên. Nhn h n sinh vào tháng 02 và
c xét tuyn
- Tho :
 c ngh i vi hc sinh tt nghip THPT
 i vi hc sinh tt nghip t t nghip
THPT. Thi gian hc tp gc b sung kin thc
nghc t chc hc ca sáng và chiu.
- Ngh tuyn
 n Công Nghip
 n dân dng
 Vn hành sa cha thit b lnh

 K thut máy lu hòa không khí
 n T Công Nghip
 K thut lp ráp sa cha máy tính
 K toán doanh nghip
 Thit k  ha
 Hàn
 Ct gt kim loi


PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
10
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
Ghi chú :
- Hc hng xây do liên thông
t p lên trung cp ngh - ng ngh. Hc sinh hc
hc b sung các kin thc các môn Toán  Lý  Hóa   
 thông. Tng s 1200 gi.
- Hc sinh din chính sách, din gii t n bù  ng min
gim hc phí t 20%  c bit hc sinh din chính sách thuc
Qun Th c s c Qun cp hc bng hoc min gim hc phí t

30% - 100%.
4.3 Tổ chức lớp
 hc sinh mi lp lý thuyt không quá 50 hc sinh, phân công gi lý thuyt
là 45 phút; gi thc hành là 60 phút s ng t 25  30 hc sinh/nhóm. Mt giáo viên
ch nhim trong sut khóa hc.
4.4 Tổ chức kiểm tra đánh giá:
Sau khi hc lý thuyt 15 tit s có 1 bài kim tra, hc 30 tit thc hành có 1 bài
kim tra. Các bài kim tra s c tính h s 2. Thi kt thúc tính h s m
kt thúc môn hc.
Công thm trung bình môn hc:
Đ
𝑇𝐾𝑀𝐻
=
2

Đ
𝑖𝐷𝑘
𝑛
𝑖=1
+3Đ
𝐾𝑇
2𝑛 +3

Đ
𝑇𝐾𝑀𝐻
m kt thúc môn hc
Đ
𝑖𝐷𝐾
m kinh kì môn hc ln i
Đ

𝐾𝑇
: Kt thúc môn hc
n : S ln kinh kì.
m trung bình toàn khóa hc :
Đ
𝑇𝐵
=

𝑎
𝑖
Đ
𝑖𝑇𝐾𝑀
𝑛
𝑖=1

𝑎
𝑖
𝑛
𝑖=1

Đ
𝑇𝐵
m trung bình toàn khóa hc.
𝑎
𝑖
: H s môn ho ngh th nh:
- 
nguyên.
- 
nguyên.

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
11
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
- Mô--
2 phép chia.
Đ
𝑖𝑇𝐾𝑀
m tng kt môn hc.
n : S ng môn hc.
p loi tt nghip :
Đ
𝑇𝑁
=

𝑇𝐵
+2Đ
𝑇𝑁𝑇𝐻

𝑇𝑁𝐿𝑇
6


Đ
𝑇𝑁
p loi tt nghip
Đ
𝑇𝐵
m trung bình toàn khóa hc.
Đ
𝑇𝑁𝑇𝐻
m thi thc hành.
Đ
𝑇𝑁𝐿𝑇
m lý thuyt.
Xp loi tt nghii hc ngh :
Xut s n 10.
Gi n 9,0
 n 8,0
 n 7,0.
 n 6,0.

4.5 Liên kết đào to
Trên tinh thn hp tác, m rng hong luôn sn sàng liên
kt  liên thông  ho. Trong sa cha  bo trì  lt vn hành,
thc tp ngh nghi i v   i hc   ng  Trung cp  các
ng dy ngh sn xut. Nhm tu kin cho hc sinh, sinh viên và
CBCNV  c tip cn, trao di chuyên môn, nâng cao kin thc  k 
nghip. Hin tn L phía nam);
ng Trung Cp Bc  tng v o liên
thông t TC - TC -i hp vi Phòng Giáo Dc qun Th c
h chc sinh khi lp 9 thung THCS trong

qung nghip tng; vo hc din
ng qun t chc hi thi tay ngh i khuyn
hc; Mt Trn T Quc qun Th c h tr và cp phát hc bng cho hc sinh
nghèo hiu hc, hoàn c sn xut trong công tác t chc
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
12
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
thc tp thc t cho ht Vit Thng; Bt git LIX; khu công nghip may
n Th c; Công ty bt ngng
rt quan tâm trong quá trình t cho.
III. CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
1. Phân tích chƣơng trnh ngành điện tử công nghiệp
1.1. Giới thiệu:
 trung cp ngh ban hành kèm theo quynh s
- a b ng b ng - 
binh và xã hi.
 Điện Tử Công Nghiệp
 
 
 

 
 
- 
 
 

1.2. Mục tiêu đào to:
o nhân lc k thut trc tip trong sn xut, dch v c hành
ngh ng v trung cp nhm trang b i hc ngh kin thc
c thc hành các công vic ca ngh n t c công
nghi nghip, ý thc k lut, tác phong công nghip, có
sc kho, tu kii hc ngh sau khi tt nghip có kh c
làm, t to vic làm hoc tip tc h ng yêu cu ca s
nghip công nghip hoá, hic.
1.2.1 Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kin thc:
  






         



PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ

̣
P SƯ PHA
̣
M
13
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
- K 
              




1.2.2 Chính trị, đo đức, thể chất và quốc phòng :
- Chính trc:
- 

              
- 





    lành

- Th cht và quc phòng:

               

                

              


bí 

1.3. Thời gian của khóa học và thời gian học tối thiểu:
1.4.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu :
 Th
 Thi gian hc tp: 90 tun.
 Thi gian thc hc: 2550 h.
 Thi gian ôn, kim tra ht nghip:
90h.



PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
14
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê

́
n
1.4.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu :
 Thi gian hc các môn chung bt buc: 210h.
 Thi gian hc các môn ho ngh: 2340 h.
 Thi gian hc bt buc: 1920 h.
 Thi gian hc t chn: 420h.
 Thi gian hc lý thuyt: 780 h.
 Thi gian hc thc hành: 1560h.

1.4. Danh mục môn học, môđun đào to nghề bắt buộc, thời gian và phân
phối thời gian ; đề chƣơng chi tiết chƣơng trnh môn học, mônđun đào to ngành
bắt buộc.
1.4.1 Danh mục môn học , module đào to nghề bắt buộc:


MH,

Tên môn học, mô đun
Thời gian đào to (giờ)
Tng
s


thuyt
Thc
hành
Kim
tra
I

Các môn học chung
210
106
87
17
MH 01
Chính tr
30
22
6
2
MH 02
Pháp lut
15
10
4
1
MH 03
Giáo dc th cht
30
3
24
3
MH 04
Giáo dc quc phòng - An ninh
45
28
13
4
MH 05

Tin hc
30
13
15
2
MH 06
Ngoi ng 
60
30
25
5
II
Các môn học, mô đun đào tạo
nghề bắt buộc
1665
501
1093
71
II.1
Các môn h thut

735
285
419
31
MH 07
An toàn ng
30
15
13

2
MH 08
n k thut
60
36
20
4
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
15
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
MH 09
V n
30
15
13
2

n t
45
29

13
3

n t 
60
20
36
4

n
180
60
115
5

n
90
30
56
4

K thut cm bin
180
60
116
4

Trang b n
60
20

37
3
II.2
Các môn h
môn ngh
930
216
674
40

Linh kin t
60
20
36
4

Ch to mch in và hàn linh kin
30
6
22
2

Mn t n
90
25
60
5

n t công sut
120

40
74
6

K thut xung - s
150
50
93
7

n
180
60
114
6

Thc tp tt nghip
300
15
275
10
III
Các môn học, mô đun chuyên
môn nghề tự chọn.
675
242
399
34

u khin khí nén

120
30
85
5


60
37
19
4

Thit k mch bng máy tính
105
40
60
5

Kin trúc máy tính
60
40
14
6

u khin
150
45
100
5

Trang b n nâng cao

60
20
36
4

Mn t nâng cao
120
30
85
5

Tổng cộng
2550
849
1579
122
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
16
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n


1.5. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐTCN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƢƠNG
TRÌNH DẠY NGHỀ.
1.5.1 Hƣớng dẫn xác định thời gian cho các môn học, mô đun đào to nghề tự
chọn;
-    chc thc hin vào cui khoá hc nhm nâng cao
kin thc và k i hc các yêu cu khác nhau sau khi
tt nghip khi tham gia vào th ng.
-  vào nhu cu th ng tng t chc la chn
 ch m b 420 gi nh
c
1.5.2 Danh mục các môn học, môđun đào to nghề tự chọn và phân bổ thời
gian
 
chuyên ngành.
 


 .

2/ Thit k mch bng máy tính
Mã s ca môn hc: MH25
Thi gian môn hc: 105 gi (Lý thuyt: 45gi, Thc hành: 60gi)

3/ Kin trúc máy tính
Mã s ca môn hc: MH 26
Thi gian ca môn hc: 60 gi ; (Lý thuyt: 41 gi, Thc hành: 19 gi)

u khin
Mã s 
Th (Lý thuyt: 45gi, Thc hành:105gi).


5/ Trang b n nâng cao
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
17
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n

    )





1.6. Hƣớng dẫn kiểm tra sau khi kết thúc môn học, mô đun đào to nghề và
hƣớng dẫn thi tốt nghiệp.
Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thc kim tra ht môn:Vit, vc nghim, bài tp thc hành.
- Thi gian kim tra: + Lý thuyt: Không quá 120 phút
+ Thc hành: Không quá 8 gi
Thi tốt nghiệp
Số TT

Môn thi
Hình Thức thi
Thời gian thi
1
Chính tr
Vit, v  c
nghim
Không quá 120 phút
2
Kin thc, k 



- Lý thuyt ngh
Vit, v  c
nghim
Không quá 180 phút

- Thc hành ngh
Bài thi thc hành
Không quá 24 gi

-   t nghip
(Tích hợp lý thuyết với
thực hành)
Bài thi lý thuyt và
thc hành
Không quá 24 gi

1.7. Các chú ý khác

- Các môn hc t chc thc hinh chung ca tng
m bo sao cho phù hp vo và lng giáo viên.
- Môn pháp lut nên t chc  u khoá; hc chung vi ving dn ni
nh c hc sinh có th chp hành tnh ca nhà
ng và pháp lut ngay t u khoá hc.
- Môn chính tr nên t chc  cui khoá gn vi k thi tt nghi sau
khi hc xong hc sinh có th tham gia thi tt nghim bo chng./.
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
18
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Mã s c
Th; (Lý thuyết: 40 giờ ; Thực hành: 60 giờ)

I. V TRÍ, TÍNH CHT C
* V trí cc b trí dy sau khi hc xong các môn h
bn chn tn t, k thut xung - s và
hc khi h
* Tính cht ct buc.
II. MC TIÊU C

Sau khi hi hc:
* V kin thc:
- Hic cu to và nguyên lý hong ca các linh kin t công
sut
- Bic các thông s k thut ca linh kin
- c nguyên lý làm vic ca mn t công sut
* V k 
- Kic chng các linh kin t công sut
- Lc các mn t công sut ng dng trong công nghip
- Kim tra sa cht yêu cu v thi gian v chính xác.
- Thay th các linh kin, mn t công sung.
* V :
- Rèn luyn tính t m, chính xác và an toàn v sinh công nghip

III. NI DUNG C
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
19
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n

Số
TT
Tên các bài trong mô đun
Thời gian
Tổng
số

thuyết
Thực hành
Kiểm
tra*
1

Tng quan v n t công
sut
4
2
2

2

Công tn t (van bán dn
công sut)
16
8
7
1
3
Ch   t không
u khin

20
6
13
1
4

Ch     u
khin
30
10
18
2
5
u chn áp xoay chiu
20
6
13
1
6
Ngh
30
8
20
1

Cộng
120
40
74
6

*Ghichú:
Thờigiankiểmtrađượctíchhợpgiữalýthuyếtvớithựchànhđượctínhvàogiờthựchành

2. Nội dung chi tiết:
Bài 1:Tổngquanvềđiệntửcôngsuất
Mụctiêu:
- Trình bày được bản chất, yêu cầu của quá trình điều khiển theo nội dung đã
học.
-Giải thích được cấu trúc,đặc tính các khâu cơ bản trong hệ thống theo nội
dung đã học.
- Chủ động, sáng tạo trong học tập
Nội dung của bài: Thời gian: 4giờ
1.1 Quá trình phát trin Thời gian:0,5 giờ
1.2 Nguyên tc bi Thời gian: 1 giờ
 khi
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
20
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
1.2.2 Các loi ti
1.2.3 Các van bii

n v u khin mch h Thời gian: 2,5 giờ
1.3.1 Các khái nin
u khin
1.3.3 Phn t chp hành
u khin mch kín
1.4.1 Khái nim
1.4.2 Hong cu chnh
u chn
u chnh dùng OP-AMP

Bài 2: Công tắc điện tử (van bán dẫn công suất)
Mục tiêu:
- Phát bic tính, nguyên lý hong ca các linh kin t công
sut theo nc.
- Kim tra chng ca linh kin t công suu k thut.
- Thc hin bo v quá dòng, quá áp, và quá nhit cho linh kin công sut
hong trong thi gian lâu dài.
- Rèn luyo, an toàn trong hc tp

Nội dung của bài: Thời gian: 16 giờ
2.1 Linh kin t công sut Thời gian: 6 giờ
t
2.1.2 Transistor công sut
2.1.3 Thyristor

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA

̣
M
21
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
2.1.5 MosFet
2.1.6 IGBT
2.1.7 GTO
o v t silic Thời gian:5 giờ
2.2.1 Bo v quá áp
2.2.2 Bo v quá dòng và ngn mch
2.2.3 Bo v quá nhit
2.3. Công tc xoay chiu ba pha Thời gian: 4giờ

2.3.2 Công tc xoay chiu
2.3.3 Công tc 3 pha
2.3.4 ng dng
2.4. Công tc mt chiu Thời gian:3 giờ

n
2.4.3 Công tc DC dùng trasistor
2.4.4 Công tc DC dùng GTO Thyristor

Bài 3: Chỉnh lƣu công suất không điều khiển
Mục tiêu:
-   c nguyên lý ho  c tính và phm vi ng dng ca
mch chu khin

- S d c các thit b ch   u khin có trên th ng
phc v sa cht yêu cu k thut.
- Tính toán mch chc.
- Rèn luyn tính t m, chính xác, an toàn và v sinh công nghip

PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
22
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
Nội dung bài: Thời gian: 20 giờ
3.1. Các khái nin Thời gian: 2 giờ
3.2. Cht mu khin Thời gian: 4 giờ
3.2.1. Chnh t mt na chu k
3.2.2. Cht hai na chu k
3.2.3. Cht cu mt pha
3.3. Chi các loi ti Thời gian: 6 giờ
3.3.1. Ch
3.3.2. Chu
3.4. Chu pha Thời gian: 8 giờ

Bài 4: Chỉnh lƣu công suất có điều khiển

Mục tiêu:
- c nguyên lý hou khin
ca mu khin ch
- c các mu khin công sut trong sa ch
hng
- Kim tra, sa chc các mu khin công sut yêu cu k thut.
- S dc các mu khi, sa cht
yêu cu k thut.
- Rèn luyn tính t m, chính xác, an toàn và v sinh công nghip

Nội dung của bài: Thời gian: 30 giờ
4.1. Tng quan mu khin cht Thời gian: 3 giờ
4.2.1. Nguyên tn
u khin chui xung
u khin góc pha
4.2. Cht mu khin Thời gian: 6 giờ
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
23
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
4.2.1. Cht mt na chu k

4.2.2. Cht hai na chu k u khin
4.2.3. Chg sut cu mu khin
4.3. Chu khin Thời gian: 6 giờ
4.3.1. Chu khin
4.3.2. Chu khin
4.4. Thit k, tính toán, lp ráp mu khin Thời gian:10 giờ
4.5. Sa cha mu khin Thời gian: 5 giờ

Bài 5: Điều chỉnh điện áp xoay chiều
Mục tiêu:
-   c nguyên lý ho c tính và phm vi ng dng các
mu chn áp theo nc.
- Kim tra, sa chc các mu cht yêu cu k thut.
- Rèn luyn tính t m, chính xác, an toàn và v sinh công nghip

Nội dung của bài: Thời gian: 20 giờ
5.1. Khái nim Thời gian: 1 giờ
u khin áp xoay chiu mt pha Thời gian: 6 giờ
u khin áp xoay chiu ba pha Thời gian: 7 giờ
5.4. Bin tn Thời gian: 6 giờ

Bài 5: Nghịch lƣu
Mục tiêu:
-   c nguyên lý ho c tính và phm vi ng dng các
mch nghng
- Kim tra, sa cha các mch nghng
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣

P SƯ PHA
̣
M
24
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
- Rèn luyn tính t m, chính xác, an toàn và v sinh công nghip

Nội dung của bài: Thời gian: 30 giờ
5.1. Khái nim và phân loi Thời gian: 1 giờ
5.2. Nghu khin ngun dòng Thời gian: 6 giờ
5.3. Nghu khin ngun áp Thời gian: 6 giờ
5.4. Thit k, tính toán, lp ráp b ngh Thời gian:10 giờ
5.5. Sa cha b  Thời gian:7 giờ

U KIN THC HI
* Vt liu:
- t
- SCR.
- TRIAC, DIAC
- Power Transistors & GTO thysistors.
- MosFet
- IGBT
- Linh kin n t công sut các loi .
- ntr, ti.
- Mch in, dây ni mch, thi chàn
- Nút nhe n t le bán dn.

- Cánh ta nhit các loi.
* Dng c, Trang thit b:
- ng  mt chiu và xoay chiu.
- Máy hin sóng 2 tia.
- M hàn, kìm ct, kìm nhn.
- ng h VOM.
PHC TRNH THƯ
̣
C TÂ
̣
P SƯ PHA
̣
M
25
Gio sinh : Nguyê
̃
n Văn Quyê
́
n
- Bng thc tp n t công sut.
- Mô hình thc tp mch n t công sut
- PC, phn mm chuyên dùng, Projector, máy chiu vt th ba chiu


* V kin thc:c  giá bng hình thc kim tra vit, trc nghim theo các
ni dung sau:
- Cu tc m, phm vi s dng các linh kin n t công sut
- Các bin pháp bo v mch n và linh kin
- Phân tích   mch n t dung linh kin n t công sut
- Gii thích c   các mch n thc t

* V k  giá k  thc hành theo nhng ni dung sau:
Mi hc, nhóm hc viên thc hin công vic sau  theo yêu cu ca giáo viên
- n dng, gi tên linh kin cho c
- Lp ráp mch u khin và ng lc theo  
- Phân tích hin ng, phán  nguyên nhân  hng bng các thit b 
- Thay linh kin mi và   trong thc tp sa cha
* Thái  giá phong cách hc tp th hin : T m, cn thn, chính xác.

NG DN THC HI
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
-  trình mô  c s dng  ging dy cho trình  trung cp và cao
ng ngh.
-  trình có th dung  dy hc sinh ngn hn  cp ngh ) có trình 
 hóa trên lp 12 và  to  bn có nhu cu chuyn i ngh.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun:
Nc biên son theo  pháp tích h cn t s m
chính sau

×