Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an lop 2 tuan 29-CKTKNS(anh ngoc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.11 KB, 33 trang )

Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
Tn 29:
Thứ 2 ngày 28 tháng 3 năm 2011
TiÕt 2-3 : TËp ®äc : NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu :
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và
lời nhân vật.
-Hiểu ND : Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu
biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong
SGK).
-Kĩ năng sống:Xác định giá trị bản thân.
II/ Chuẩn bò : SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Ti t1ế
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài cây
dừa
+Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,thân,
quả) được so sánh với gì?û
+Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế
nào?
+ Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
- GV nhận xét – ghi điểm .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Những quả đào
b/Luyện đọc
1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :


- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Cây dừa .

-3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
bài.
-Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài
lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt lên,
trải bàn
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
1
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp
+ Giải nghĩa từ
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .

3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Tiết 2
4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
Câu 1 : Người ông dành những quả đào
cho ai ?
*Ý 1:Chia đào cho mọi người.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của
bài.
Câu 2: Mỗi cháu của ông đã làm gì với
những quả đào ?
*Ý 2: Chuyện của Xuân.
Câu 3: Ôâng nhận xét gì về Xuân ? Vì sao
ông nhận xét như vậy ?
+ Ôâng nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận
xét như vậy ?
+Ôâng nói gì về Việt? Vì sao ông nói như
vậy ?
*Ý 3:Việc làm của Vân.
-Giọng người kể khoan thai rành mạch,
giọng ông ôn tồn, hiền hậu, giọng
Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng
Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt
rè .
-Cái vò,hài lòng,thơ dại,thốt (SGK)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )

-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Người ông dành những quả đào cho vợ
và ba đứa cháu nhỏ .
- Xuân đem hạt trồng vào một cái vò.
Vân ăn hết phần của mình mà vẫn
thèm Việt dành những quả đào của
mình cho bạn Sơn bò ốm .
-Ôâng nói mai sau Xuân sẽ làm vườn
gioiû, vì Xuân thích trồng cây .
-Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn .
n hết phần của mình mà vẫn thèm .
-Việt có tấm lòng nhân hậu, biết
nhường miếng ngon của mình cho bạn .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
2
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
Câu 4: Em thích nhân vật nào ? Vì sao?
*Ý 4:Việc làm của Việt.:
*GV rút nội dung bài.
5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
-HS trả lời theo cảm nhận .

- Hai em nhắc lại nội dung bài .Kĩ năng
sống
- HS Luyện đọc
*******************************************
Ti Õt 1: Toán
Ti ết 4: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A/ Mục tiêu :
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
*HS khá giỏi: bài 2(b,c).
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :SGK
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Ki m traể :
Bài 3 : Điền dấu số vào chỗ trống.
Bài 4 : Viết các số theothứ tự từ nhỏ 
lớn
- Nhận xét chung.
2.Bài mới:
Ho t ng1:ạ độ Giới thiệu các số từ
111 đến 200
- Giới thiệu số 111.
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn 100
và hỏi
+ Có mấy trăm ?
- GV yêu cầu HS viết số 100 vào cột
trăm.

- 1 HS lên điền các số từ 101 đến 110
-103 , 105 , 106 , 107 , 108.
- có 100.
- 1 HS viết.
-1 chục và 1 đơn vò.
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
3
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
- GV gắn thêm HCN biểu diễn 1 chục
và hình vuông nhỏ , hỏi
+ Có mấy chục và mấy đơn vò ?
- GV yêu cầu HS lên viết 1 chục, 1 đơn
vò vào các cột chục , đơn vò.
- GV : Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1
hình vuông, trong toán học người ta
dùng số một trăm mười một và viết là
111.
- GV giới thiệu số 112, 115 tương tự
như giới thiệu số 111.
- GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách
đọc và viết các số còn lại trong bảng :
- GV yêu cầu đọc các số vừa lập được.
Ho t ng2ạ độ : Luy n t p, th c h nh.ệ ậ ự à
B i 1à : Viết theo mẫu .
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
-GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho
nhau.
Bài 2 : Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào

vở .
-Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
-Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng
bé hơn số đứng sau nó
B i 3:à điền dấu >, < , = vào chỗ thích
hợp
- GV : Muốn điền cho đúng chúng ta
phải so sánh các số với nhau.
- GV viết bảng : 123 … 124
+ Em hãy so sánh chữ số hàng trăm của
- 1 HS viết.

- HS viết và đọc số 111
- HS thảo luận để viết các số còn thiếu
trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên
bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1
HS gắn hình biểu diễn số ).
- HS đọc.
- HS đọc.
110 Một trăm mười
111 Một trăm mươi một
117 Một trăm mười bảy
154 Một trăm năm bốn
181 Một trăm tám mươi mốt
195 Một trăm chín mươi
lăm
- HS thực hiện.
a)113;115;118;119
123;125;127;129
b)152;154;156;159

162;163;165;166;168
c)192;194;195;197;199
-Chữ số hàng trăm đều là 1

-Chữ số hàng chục đều là 2
-Chữ số hàng đơn vò 3 < 4
129 > 120; 126 > 122 ; 136= 136 ;
155<158
120 < 152; 186 =186 ; 135 > 125 ; 148
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
4
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
số 123 và số 124 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của số
123 và số 124 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn vò của
số 123 và số 124 ?
- GV : Vậy khi đó ta nói 123 nhỏ hơn
124 hay 124 lớn hơn 123 và viết: 123<
124, 124 > 123
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vở
bài tập
-GV nhận xét sửa sai .
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
>128;199<200
*****************************************************
BUỔI CHIỀU
Luyện Toán

CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200
A/ Mục tiêu :
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
-Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
-Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.
B/ Chuẩn bò :VBT
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Ki m traể :
2.Bài mới:
Hoạt động:: Luyện tập, thực hành.
B i 1à : Viết theo mẫu .
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
-GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
Bài 2 : Số ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở .
-Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
-Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn
- HS đọc,viết
- HS thực hiện.
a)112;114;116;117;119;120;121
b)132;133;134;137;138;140;141;142
c)182;184;185;187;188;189;190;191;
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
5
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
số đứng sau nó
B i 3:à điền dấu >, < , = vào chỗ thích hợp

- GV : Muốn điền cho đúng chúng ta phải so
sánh các số với nhau.
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 4:GV hướng dẫn
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
192
115<119 165>156
137.130 189<194
156=156 172>170
149<152 192<200
185>179 190>158
-HS thực hiện
***************************************************
TiÕt 2: Luyện đọc
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu :
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và
lời nhân vật.
II/ Chuẩn bò : SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa: Những quả đào
b/Luyện đọc
1/Đọc mẫu

-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : làm vườn , hài
lòng, nhận xét, với vẻ tiếc rẻ, thốt
lên, trải bàn
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
6
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu
dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu
này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
4/ Luyện đọc lại :

- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Giọng người kể khoan thai rành
mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu,
giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu,
giọng Vân ngây thơ, giọng Việt
lúng túng, rụt rè .
-Đọc từng đoạn trong nhóm (3em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- HS Luyện đọc
**********************************
TiÕt 2: GDNGLL: (Tỉng phơ tr¸ch ®éi ®iỊu
hµnh)
TiÕt 3: KỂ CHUYỆN:
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết tóm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc
một câu (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt ( BT2)
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)
II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
-Tự nhận thức

-Xác định giá trị bản thân
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
7
Tr êng T iÓu h äc DiÔn ThÞnh
III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học:
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận cặp đôi-chia sẻ
IV. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện
V. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cu : Kho báu.
- Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các em
nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Kho
báu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
1) Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- Nội dung của đoạn 3 là gì?
- Nội dung của đoạn cuối là gì?
- Nhận xét phần trả lời của HS.
2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm
- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên
bảng phụ.
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một

đoạn theo gợi ý.
Bước 2 : Kể trong lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
- Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung
khi bạn kể.
- Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
- Khi HS lúng túng, GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý từng đoạn cho HS.
3) Phân vai dựng lại câu chuyện
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm có 5 HS, yêu cầu các nhóm kể
theo hình thức phân vai: người dẫn
chuyện, người ông, Xuân, Vân, Việt.
- Tổ chức cho các nhóm thi kể.
- Hát
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS
dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- Theo dõi và mở SGK trang 92.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- Đoạn 1: Chia đào.
- Quà của ông.
- Chuyện của Xuân.
- HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì
với quả đào của ông cho
- Vân ăn đào ntn./ Cô bé ngây thơ
- Tấm lòng nhân hậu của Việt./ Quả đào
của Việt ở đâu?
- HS nxét, bổ sung
- Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các HS

khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ
sung cho bạn.
Mỗi HS trình bày 1 đoạn.
- 8 HS tham gia kể chuyện.
- Nhận xét, ghi đểm
- HS tự phân vai dựng lại câu chuỵen
- Các nhóm thi kể theo hình thức phân
vai.
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
8
Tr ờng T iểu h ọc Diễn Thịnh
- Nhn xột v tuyờn dng cỏc nhúm k
tt.
4. Cng c :
5.Dn dũ: HS v nh k li cõu chuyn
cho ngi thõn nghe v chun b bi sau.
- HS nxột, bỡnh chn
Nhn xột tit hc.
*********************************************
Thứ 4 ngày 30 tháng 3 năm
2011
Tiết 1: TON:
CC S Cể BA CH S
I. MC TIấU
- Nhn bit c cỏc s cú ba ch s, bit cỏch c, vit chỳng. Nhn bit
s cú ba ch s gm s trm, s chc, s n v.
- Bi tp cn lm : Bi 2 ; Bi 3
- Ham thớch hc toỏn.
II. CHUN B:

Cỏc hỡnh vuụng, hỡnh ch nht biu din trm, chc, n v.
III. CC HOT NG
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1. n nh
2. Bi cu :Cỏc s t 111 n 200.
- Kim tra HS v th t v so sỏnh cỏc s t
111 n 200.
- Nhn xột v cho im HS.
3. Bi mi
Hot ng 1: Gii thiu cỏc s cú 3 ch s.
a) c v vit s theo hỡnh biu din.
- GV gn lờn bng 2 hỡnh vuụng biu din
200 v hi: Cú my trm?
- Gn tip 4 hỡnh ch nht biu din 40 v
hi: Cú my chc?
- Gn tip 3 hỡnh vuụng nh biu din 3 n
v v hi: Cú my n v?
- Hóy vit s gm 2 trm, 4 chc v 3 n v.
- Yờu cu HS c s va vit c.
- Hỏt
- 3 HS lờn bng thc hin yờu cu ca
GV.
- Cú 2 trm.
- Cú 4 chc.
- Cú 3 n v.
- 1 HS lờn bng vit s, c lp vit vo
bng con: 243.
- 1 s HS c cỏ nhõn, sau ú c lp
c ng thanh: Hai trm bn mi
ba.

GV: Phạm Thị Ngọc Năm học : 2010 2011
________________________________________________________________________
9
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
- 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn
vị.
- Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm
được cấu tạo của các số: 235, 310, 240,
411, 205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:
- GV đọc số, u cầu HS lấy các hình biểu
diễn tương ứng với số được GV đọc
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ ND ĐC
Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 / 147 (phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài
- GV nxét, sưae bài
4. Củng cố Tổ chức cho HS thi đọc và viết số
có 3 chữ số.
5.Dặn dò HS về nhà ơn, cách đọc số và cách
viết số có 3 chữ số.
- Chuẩn bị: So sánh các số có ba chữ số.
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- HS thực hiện theo y/c
- HS làm phiếu cá nhân
315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450 –
b; 405 – a.

- NHóm làm bài trình bày kết quả thảo
luận
911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427,
231, 320, 901, 575, 891
- HS thực hiện
Nhận xét tiết học
******************************************
Chính tả:
Ti ết 2: NHỮNG QUẢ ĐÀO
A/ Mục đích yêu cầu :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
- Viết các từ sau :
giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa. - HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
10
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
-Nhận xét chung .
2.Bài mới:
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết
đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “

Những quả đào”
HĐ2/Hướng dẫn CT :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần viết .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .
+ Người ông chia quà gì cho các cháu ?
+ Ba người cháu đã làm gì với quả đào
mà ông cho ?

+ Người ông đã nhận xét gì về các
cháu ?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu?
+ Trong đoạn văn những dấu câu nào
được sử dụng?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
Vìsao?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS .
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài ,
tự bắt lỗi
HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét
từ
6 – 8 bài .
5/Hướng dẫn làm bài tập

Bài 2 : a. Điền vào chỗ trống s hay x ?
con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
-Chia mỗi cháu một quả đào.
-Xuân ăn đào xong đem hạt trồng . Vân
ăn xong vẫn còn thèm. Còn Việt thì
không ăn mà mang đào cho cậu bạn bò
ốm.
-Ông bảo : Xuân thích làm vườn, Vân bé
dại, còn Việt là người nhân hậu.
-Đoạn trích có 6 câu.
- Dấu chấm, dấu phẩy,dấu hai chấm
được sử dụng.
- Một,Còn,Ông vì là chữ đầu câu.
Xuân,Vân tên iêng
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
.
- 2 em thực hành viết trên bảng.
nhân hậu, quả ø, trồng , ăn xong
-HS nhìn bảng viết vào vở
-Sửa lỗi.
- HS đọc yêu cầu .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
11
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh

- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vở bài
tập .
b. Điền vào chỗ trống in hay inh ?
-GV nhận xét sửa sai .
- GV nhận xét cho điểm .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới
- cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, , xồ, xoan.
- To như cột đình.
-Kín như bưng.
-Tình làng nghóa xóm.
-Kính trên nhường dưới.
-Chín bỏ làm mười
- Hai HS nêu lại cách trình bài.

**********************************************

Ti ết 2: Tập Đọc
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A/ Mục đích yêu cầu:
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
cụm từ.
-Hiều ND : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác
giả với quê hương. (trả lời được CH 1,2,4).
-Yêu thích môn học.
B/Chuẩn bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu

cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Kiểm tra:
+ Người ông dành những quả đào cho ai ?
+ Em thích nhân vật nào ? Vì sao?
- Nhận xét chung.
2.Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài :
Cây đa quê hương
- Ghi tên bài lên bảng.
-Những quả đào.
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Vài em nhắc lại tựa bài
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
12
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
2/Luyện đọc:
* Đọc mẫu lần 1 :
Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu
đọc .
-GV giải nghĩa từ
* Hướng dẫn ngắt giọng :

- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
4/Thi đọc:
*GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1.
5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
Câu 1: Những từ ngữ, câu văn nào cho
biết cây đa đã sống rất lâu đời ?
Câu 2: Các bộ phận của cây đa (thân,
cành, ngọn, rễ ) được tả bằng những
hình ảnh nào?
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : - gắn liền, xuể, li kì,
lững thững, rắn hổ mang, tưởng chừng,
chót vót.
Thời thơ ấu,cổ kình,chót vót,li kì,tưởng
chừng,lửng thửng (SGK)
- Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các
câu:
- Trong vòm lá,/ gio ùchiều gẩy lên những
điệu nhạc li kì / tưởng chừng như ai đang
cười,/ đang nói .//
-Xa xa,/ giữa cánh đồng,/ đàn trâu ra về,/

lững thững từng bước nặng nề .// Bóng
sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài,/ lan
giữa ruộng đồng yên lặng ./
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
-Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời
thơ ấu của chúng tôi . Đó là cả một toà cổ
kính hơn là cả một thân cây .
-Thân là một toà cổ kính chín, mười đứa
bé bắt tay nhau ôm không xuể .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
13
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
Câu 3: Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận
của cây đa bằng một từ .( Mẫu: Thân cây
rất to)
Câu 4 :Ngồi hóng mát ở gốc cây đa tác
giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê
hương ?
*GV rút nội dung
6/) Luyện đọc lại
GV cho học sinh đọc lại
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Cành cây: lớn hơn cột đình .
-Ngọn : chót vót giữa trời xanh .
-Rễ cây : nổi lên mặt đất thành những

hình thù quái lạ …giận dữ.
-Cành cây rất lớn ./ Cành cây to lắm ./…
-Ngọn cây rất cao ./ Ngọn cây cao vút ./
-Rễ cây ngoằn ngoèo./ Ngọn cây kì dò ./
-Ngồi hóng mát tác giả thấy lúa vàng gợn
sóng, đàn trâu lững thững ra về bóng
sừng trâu in dưới ruộng đồng yên lặng .
-HS đọc lại
*************************************************************
****TiÕt 4:H§TT: (PT§ ®iỊu hµnh)
Bi chiỊu :
Toán
Ti ết 1: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu:
-Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trò theo vò trí của các chữ
số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số
(không quá 1000).
*HS khá giỏi:bài 2(b,c),bài 3(dòng 2)
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò SGK:
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1.Ki m traể :
- Gọi 2 HS lên bảng viết số.
-GV nhận xét ghi điểm .
 HS 1 viết :
- Chín trăm chín mươi mốt:……………………
- Bảy trăm linh năm:…………………
 HS 2 viết :
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011

________________________________________________________________________
14
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên
bảng: So sánh các có ba chữ số.
 Hoạt động 2: Giới thiệu cách so sánh
các số có 3 chữ số
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234
+ Có bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
- GV tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235
+ Có bao nhiêu hình vuông ?
+ 234 và 235 số nào bé hơn và số nào lớn
hơn?
+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số
234 và số 235 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của số
234 và số 235 ?
+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn vò của số
234 và số 235 ?
- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235
Viết 234 < 235 . Hay 235 > 234.
* So sánh 194 và 139 .
- GV hướng dẫn HS so sánh 194 hình
vuông với 139 hình vuông tương tự như so
sánh 234 và 235.
- GV hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng.
-Tương tự như trên so sánh số 199và 215 .

Kết luận : Khi so sánh các số có 3 chữ số
với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng trăm
nếu số có hàng trăm lớn hơn sẽ lớn hơn .
Khi hàng trăm bằng nhau ta so sánh đến
hàng chục nếu có số hàng chục lớn hơn sẽ
- Năm trăm sáu mươi :…………………
-Tám trăm :……………………
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài .
- HS theo dõi.
-Có 234 hình vuông.
-Có 235 hình vuông.
-234 bé hơn 235 và 235 lớn hơn 234.
-234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông ,
235 hình vuông nhiều hơn 234 hình
vuông
-Chữ số hàng trăm cùng là 2.
-Chữ số hàng chục cùng là 3.
-Chữ số hàng đơn vò 4 < 5.
- 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình
vuông , 139 hình vuông ít hơn 194 hình
vuông.
-Hàng trăm cùng là 1 . Hàng chục 9 > 3
nên 194 > 139 hay 139 < 194.
-215 hình vuông nhiều hơn 199 hình
vuông , 199 hình vuông ít hơn 215 hình
vuông.
-Hàng trăm 2>1 nên 215>199 hay 199 <
215.
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________

15
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
lớn hơn , nếu hàng chục bằng nhau ta sẽ so
sánh hàng đơn vò .
 Hoạt độn g: Luyện tập – thực hành:
Bài 1: > ; < ; = ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
bài tập .
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau :
+ Để tìm được số lớn ta phải làm gì ?
a . 395 , 695 , 375
b . 873 , 973 , 979
c . 751 , 341, 741
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3:
GV hướng dẫn
-Nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
-Về nhà xem trước bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
127 > 121 vì hàng trăm cùng là 1 , hàng
chục cùng là 2 nhưng hàng đơn vò 7 > 1.
127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749 > 549
-So sánh các số với nhau.
- HS thực hiện so sánh và tìm số lớn
nhất.
a. 695
b. 979

c. 751
-HS đọc yêu cầu
-Thực hiện
974;974;978;980
981;984;985;987;989;990
992;993;994;997;998
*************************************************************
TiÕt 2: TËp viÕt
Ch÷ hoa: A (kiĨu 2)
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
ViÕt ®óng ch÷ hoa A – kiĨu 2 (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u
øng dơng: Ao ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); Ao liỊn rng c¶ ( 3 lÇn)
II. §å dïng d¹y vµ häc:
- MÉu ch÷ hoa ®Ỉt trong khung ch÷ , cã ®đ c¸c ®êng kỴ vµ ®¸nh sè c¸c ®-
êng kỴ .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
16
Tr ờng T iểu h ọc Diễn Thịnh
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Vở tập viết 2 .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên viết chữ Y và cụm từ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ hoa A.
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa A kiểu 2.
- Chữ hoa cao mấy li, rộng mấy li?
- Chữ hoa gồm mấy nét ? Là những nét nào ?

- Yêu cầu học sinh nêu cách viết nét cong kín,
giống chữ O , Ô , Ơ đã học .
- Giảng quy trình viết nét móc ngợc phải .
- Giáo viên viết mẫu và giảng quy trình .
- Yêu cầu học sinh viết chữ A trong không trung
và viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
- Em hiểu thế nào là: Ao liền ruộng cả ?
- Cụm từ Ao liền ruộng cả có mấy chữ ?
- Những chữ nào có cùng độ cao với chữ A và cao
mấy li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Hãy nêu vị trí các dấu thanh có cụm từ .
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh viết chữ A, Ao vào bảng con
- Giáo viên nhận xét sửa sai .
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở .
- Yêu cầu học sinh lần lợt viết vào vở .
- Giáo viên theo dõi uốn nắn chú ý cách cầm viết,
t thế viết .
- Thu và chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
- Về viết bài ở nhà .

- 2 em lên bảng viết, dới lớp viết vào
bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài.

- Quan sát , suy nghĩ và trả lời .
- Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc
ngợc phải.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
- Học sinh viết theo hớng dẫn của giáo
viên .
- Học sinh đọc .
- Nói về sự giầu có ở nông thôn , nhà
có nhiều ao , nhiều ruộng .
- Có 4 chữ gồm: Ao, liền, ruộng , cả.
- Có chữ L, G cao 2,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li .
- Dấu huyền đặt trên chữ ê, dấu hỏi đặt
trên a .
- Bằng con chữ o.
- HS viết vào bảng con.
- Học sinh viết theo y/c.
********************************************************.
GV: Phạm Thị Ngọc Năm học : 2010 2011
________________________________________________________________________
17
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
Tiết 4: LUYỆN VI Ế t : BÀI 29
I. MỤC TIÊU:
- Luyện viết đúng, viết đẹp bài “ Ơn tập” theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II. CHUẨN BỊ: HS: Vở luyện viết`
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu tiết học: Luyện
tập.
b. HD luyện tập:
* Luyện viết: Chữ hoa X
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào vở
GV theo dõi, giúp đõ những em viết chưa thành
thạo.
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
3. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS xung phong đọc đoạn mà các em u
thích.
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
HS mở vở THVĐVĐ trên bàn.
Lắng nghe
Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc
**********************************************************************
Thø 5 ngµy 31 th¸ng 3 n¨m
2011
Toán:
Ti tế 1: LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
-Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
-Biết so sánh các số có ba chữ số.
-Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc
ngược lại.
*HS khá giỏi:Bài 2(c,d),bài 3(cột 2),bài 5

-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :SGK
C/Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
18
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
1.Ki m traể :
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp
làm bảng con .
- GV nhận xét chung .
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi
lên bảng: Luyện tập
 Hoạt động2::Luyện tập – thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm SGK
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 2: Số ?
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS lên bảng làm.
-GV nhận xét sửa sai .
- Yêu cầu HS đọc dãy số.
Bài 3
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào
bảng con .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 4: Viết các số 875,1000, 299,

420 theo thứ tự từ bé đến lớn .
+ Để sắp xếp được thì chúng ta phải làm

-GV nhận xét sửa sai .
Bài 5:GV hướng dẫn
-Nhận xét
3) Củng cố - Dặn dò:
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
- 3 HS lần lên bảng điền dấu vào bài
tập.
< 127……….121
> 124……….129
= 865……….865
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-HS thực hiện
-nhận xét
- HS làm vào sách giáo khoa.
600;700;1000;
940;950;960;980;1000
215;216;219;220;
695;696;698;699;670
543 < 590 , 342 < 432 ,
670 < 676
987 > 897; 699 < 701;
695 = 600 + 95
- HS đọc yêu cầu .
- Phải so sánh các số với nhau .
299 , 420 ,875 , 1000
-HS thực hiện.
-Nhận xét

GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
19
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
******************************************************
Luyện từ và câu
Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI- CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?
A/ Mục đích yêu:
-Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
-Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? (BT3).
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :VBT
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1. Ki m traể
+ Tiết trước các em học bài gì ?
+ Kể tên các loài cây lương thực theo nhóm:
cây lương thực, thực phẩm, cây ăn quả .
+ Đặt và trả lời câu hỏi “Để làm gì ?” theo
cặp.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ
học :Từ ngữ về cây cối. câu hỏi:Để làm gì?
b)Hướng dẫn làm bài tập:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
B i 1à : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV treo tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu
quan sát và trả lời.

+Em hãy nêu tên các loài cây và chỉ các bộ
phận của cây ?
-Thân, gốc, rễ, cành, hoa, lá, quả, ngọn, là
các bộ phận của cây .
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2.
B i 2à : Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ
- Từ ngữ về cây cối …

- 4 HS thực hiện theo yêu cầu .
- Nhắc lại tựa bài
-Kể tên các bộ phận của một cây ăn
quả.
- HS quan sát tranh .


-Gốc cây, nhọn cây, thân cây, cành cây,
rễ cây hoa , quả , lá.
-HS đọc yêu cầu .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
20
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
phận của cây .
-Các từ tả bộ phận của cây là những từ chỉ
hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm của
từng bộ phận .
* Hoạt động nhóm :
Nhóm 1, 3 : Tìm những từ có thể dùng để tả
các bộ phận của cây như rễ, cành, hoa .
Nhóm 2, 4 : Tìm những từ có thể dùng để tả

các bộ phận của cây như gốc, thân, quả, ngọn
.
-Yêu cầu các nhóm báo cáo .
-GV nhận xét sửa sai .
 Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập 3.
B i 3:à Đặt các câu hỏi có cụm từ “Để làm
gì?” để hỏi về từng việc làm trong vẽ dưới
đây Tự trả lời các câu hỏi ấy .
-Quan sát từng tranh nói về việc làm của 2
bạn nhỏ trong từng tranh .
-Đặt câu hỏi để hỏi về mục đích việc làm của
2 bạn nhỏ . Sau đó tự trả lời các câu hỏi đó .
-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp .
- GV cho HS thực hành hỏi đáp trước lớp .
- Vì sao ở ô trống thứ nhất lại điền dấu phẩy?
- Vì sao lại điền dấu chấm vào ô trống thứ
hai?
3) Củng cố - Dặn dò
+ Các em vừa học bài gì ?
+ Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả ?
-Về nhà học bài, làm bài tập và đặt câu với
cụm từ “Để làm gì ?”.
-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV
+ Nhóm 1,3 : Các từ tả rễ cây : dài,
uốn lượn, cong queo, xù xì
-Các từ tả cành cây : khẳng khiu , thẳng
duột , xum xuê, um tùm, trơ trụi …
-Các từ tả hoa : rực rỡ , tươi thắm, vàng
tươi, đỏ rực, trắng tinh …

Nhóm 2, 4 : Các từ tả gốc cây : to, sần
sùi, cứng, ôm không xuể, …
- Các từ tả ngọn cây : cao chót vót,
mềm mại, mảnh dẻ, …
- Các từ tả thân cây : to , thô sáp, nhẵn
bóng, xanh thẫm, phủ đầy gai …
- Các từ ngữ tả lá : mềm mại , xanh
mướt, xanh tươi, xanh non, tươi tốt …
-Các từ tả quả : chín mọng, to tròn, …
-HS đọc yêu cầu .
-Bạn nhỏ tưới nước cho cây.Bạn trai bắt
sâu cho cây.
- 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi
đáp theo yêu cầu của bài.
Hỏi:Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm
gì?
Đáp : Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây
tươi tốt.
Hỏi : Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm
gì ?
Đáp : Bạn nhỏ bắt sâu để bảo vệ cây .
-2 HS nêu .
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
21
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
- Nhận xét tiết học. - HS trả lời.
********************************************************************************************
********
TiÕt 3 : ChÝnh t¶ (Nghe viÕt

)

Hoa phỵng.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi th¬ 5
ch÷.
- Lµm ®ỵc BT 2 a/b.
II. §å dïng d¹y vµ häc
- Tranh minh häa bµi th¬ .
- B¶ng phơ ghi c¸c quy t¾c chÝnh t¶ .
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. KiĨm tra bµi cò
- Gäi häc sinh lªn viÕt c¸c tõ sau : X©u kim, chim
s©u, cao su, ®ång xu, cđ s©m, x©m lỵc, t×nh nghÜa,
mÞn mµng, xinh ®Đp.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, cho ®iĨn häc sinh .
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi .
a. Ho¹t ®éng 1: Híng dÉn viÕt chÝnh t¶ .
- Gi¸o viªn ®äc bµi th¬ Hoa phỵng
+ Bµi th¬ cho ta biÕt ®iỊu g× ?
+ T×m vµ ®äc nh÷ng c©u th¬ t¶ hoa phỵng .

- Bµi th¬ cã mÊy khỉ? Mçi khỉ cã mÊy c©u th¬? Mçi
c©u th¬ cã mÊy ch÷?
+ C¸c ch÷ ®Çu c©u th¬ viÕt nh thÕ nµo ?
+ Trong bµi th¬ cã nh÷ng dÊu c©u nµo ®ỵc sư dơng ?
- G÷a c¸c khỉ th¬ viÕt nh thÕ nµo ?
- Yªu cÇu häc sinh ®äc c¸c tõ khã dƠ lÉn vµ c¸c tõ
khã viÕt .

- Yªu cÇu HS ®äc vµ viÕt c¸c tõ võa t×m ®ỵc.
- GV ®äc cho HS viÕt theo ®óng yªu cÇu
- 2 em lªn b¶ng viÕt, líp viÕt vµo
vë nh¸p.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- Theo dâi gi¸o viªn ®äc , 1 häc
sinh ®äc l¹i bµi .
- Bµi th¬ t¶ hoa phỵng .
- H«m qua cßn lÊm tÊm
Chen lÉn mµu l¸ xanh
S¸ng nay bõng lưa thÉm
Rõng rơc ch¸y trªn cµnh .
Ph… ỵng më ngh×n m¾t lưa ,
Mét trêi hoa ph… ỵng ®á .
- Bµi th¬ cã 3 khỉ. Mçi khỉ cã 4
c©u th¬. Mçi c©u th¬ cã 5 ch÷ .
- ViÕt hoa .
- DÊu: phÈy, chÊm, g¹ch ngang
®Çu dßng, chÊm hái, chÊm c¶m.
- §Ĩ c¸ch 1 dßng.
- LÊm tÊm, lưa thÉm, rõng rùc,
chen lÉn, m¾t lưa
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________
22
Tr ờng T iểu h ọc Diễn Thịnh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó
cho HS chữa .
- Đọc cho HS soát lỗi.

- Thu và chấm 10 bài .
- Nhận xét về bài viết .
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập
*Bài 2a:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Nhận xét , chữa bài và cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà tìm các từ có âm đầu s/x có
vần in/ inh và viết các từ này. Học sinh nào còn viết
xấu, sai nhiều lỗi chính tả phải viết lại bài chính tả
cho đúng .
- Học sinh đọc.
- 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết vào vở nháp.
- Nghe và viết.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
soát lỗi, chữa bài .
- 1 học sinh đọc yêu cầu .
- 2 học sinh làm bài trên bảng, cả
lớp làm vào vở.
- Học sinh lắng nghe, chữa theo
đáp án đúng của giáo viên .
************************************************
Tiết 2:HĐTT: Ôn luyện toán
Các số có ba chữ số.
I.Các hoạt động dạy và học .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số .

- Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn
200 và hỏi : Có mấy trăm ?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nghật biểu diễn 40 và hỏi:
Có mấy chục ?
- Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểi diễn 3 đơn vị và
hỏi: Có mấy đơn vị ?
- Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết đợc .
- 243 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
- Học sinh quan sát suy nghĩ , một số
em trả lời:(Có 200.)
- Có 4 chục .
- Có 3 đơn vị .
- 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con(Viết : 243.)
- Một số học sinh đọc cá nhân , sau đó
cả lớp đọc đồng thanh(Hai trăm bốn m-
ơi ba.)
- Gồm 2 trăm , 4 chục , 3 đơn vị .
GV: Phạm Thị Ngọc Năm học : 2010 2011
________________________________________________________________________
23
Tr ờng T iểu h ọc Diễn Thịnh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Tiến hành tơng tự để học sinh đọc viết và nắm
đợc cấu tạo của các số : 235, 310 , 240 , 411 ,
205 , 252.
- Giáo viên đọc số, yêu cầu học sinh lấy các
hình, biểu diễn tơng ứng với số đợc GV đọc .
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành .

*Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Hớng dẫn các em cần nhìn số, đọc số theo đúng
hớng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách đọc đúng
trong các cách đọc đợc liệt kê.
- Nhận xét, cho điểm học sinh .
*Bài 3 : Tiến hành tơng tự nh bài 2 .
3. Củng cố, dặn dò
- Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3 chữ số .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà ôn luyện cấu tạo số, cách đọc số và
cách viết số có 3 chữ số .
- HS thực hành.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm cách đọc
tơng ứng với số .
- Nói số và cách đọc : 315 d , 311
c , 322 g , 521 e , 450 b, 405
a .
- Làm vào vở bài tập .
- HS thi đọc và viết số.
***************************************************
Buổi chiều
Tit 1:. MễN TON: LUYN-BD: : Luyn tp
I.MC TIấU
Luyn tp v cỏc phộp tớnh ó hc, nm c quan h gia dm, cm
c, vit thnh tho cỏc s cú ba ch s, so sỏnh cỏc s cú 3 ch s
II.HOT NG DY HC:
1 Kim tra:
Gi HS lờn bng vit cỏc s : 140, 206. 315, 128, 1000 ( gv c)
Nhn xột, cha bi

2. Luyn tp:HD hc sinh lm BT
Bi 1: Tớnh? 2 x 1 x 4 = 15 : 3 + 9
=
2 x 4 : 4 = 40 : 5 x 2 =
Bi 2: Vit ( theo mu)
c s Vit s
- Hai trm mi tỏm
- Nm trm ba mi lm

218

420
GV: Phạm Thị Ngọc Năm học : 2010 2011
________________________________________________________________________
24
Tr êng T iĨu h äc DiƠn ThÞnh
- Sáu trăm linh chín
- Chín trăm chín mươi chín

- Một nghìn


998

Bài 3: Điền số? a, dm = 20 cm dm = 50 cm
b, 1 dm = cm cm = 3 dm c, 3dm = cm dm =
40 cm
Bài 4: a.Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 318 ; 238 ;439 ; 912; 283 ; 198
< < < < <
b Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 397 ; 621 ; 284 ; 109 ; 900 ; 897

> > > > >
Bài 5* a.Cho ba số: 2; 3 ; 5. Em hãy lập các số có ba chữ số khác nhau:
b. Sắp xếp các số nói trên:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
HS làm bài GV chấm một số bài, chữa bài
Bài 6 * : Tìm hai số có thương bằng 0 và tổng bằng 7?
- u cầu hs tự làm bài
- Chấm bài, chữa
Bài 7*: Cho hai số có ba chữ số biết:
a, Hai số đó có cùng số trăm và số chục, nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn
vị.Hỏi hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b, Hai số có cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị.
Hỏi hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
c, Cho ví dụ.
GV hướng dẫn gợi ý HS làm bài:
? Hai số có cùng số trăm và số chục, mà số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị thì hai số
đó sẽ hơn kém nhau mấy đơn vị? VD? ( 5 đơn vị . VD: 234 và 239)
? So sánh số chỉ trăm, nếu hơn kém nhau 3 đơn vị thì sẽ hơn kém nhau bao nhiêu?
( 300 đơn vị).
Cho VD: 235 và 535,
3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò BTVN
******************************************************
TiÕt 2:BDP§: Luy ện đọc
CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
A/ Mục đích yêu cầu:
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
cụm từ.
GV: Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc : 2010 – 2011
________________________________________________________________________

25

×