Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 TỪ TUẦN 5 ĐẾN TUẦN 8 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.89 KB, 46 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 5 ĐẾN TUẦN 8
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Giáo viên giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong nhà trường.
Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói chung và làm thế
nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường. Hiện nay chủ


trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn
học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học
sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
/> />Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
tiểu học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức,
học tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế
và những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng
cao chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức; Việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 5 ĐẾN TUẦN 8
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4

TỪ TUẦN 5 ĐẾN TUẦN 8
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
TUẦN 5:
. Tiết 21: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố về số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và o nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các số đo thời gian đã học,
cách tính mốc thé kỉ
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
C. Các hoạt dộng dạy- học.
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ
( 5phút )
Bài 2,3 ( 25 )
II. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
( 5phút )
a) Tháng có 30 ngày: 4,6,7,8
( tháng 2 có 28 hoặc 29
H: Nêu miệng nối tiếp kết quả
( nhận xét kết quả của bạn ).
H+G: Nhận xét, đánh giá kết
quả .
H. Đọc đề bài , tự làm, nêu
miệng kết quả.
- GV hướng dẫn HS cách tính

/> />ngày)
- Tháng có 31
ngày:1,3,5,7,9,11,12.
b. ( 4x30) +( 7x31)+ 29 =
366 ngày
( 4x30)+(7x31) +28 =365
ngày
Bài 2: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm ( 6
phút )
3 ngày = …. Giờ
Bài 3: ( 5phút )
a. Năm 1789 thuộc TK: 18
b.Năm 1380 thuộc TK: 14
Bài 4: Bài toán
( 6phút )

Bài 5: Khoanh vào chữ trước
câu trả lời đúng (
5phút )
số ngày trong từng tháng trên
bàn tay.
- HD cách tính năm nhuận có
bao nhiêu ngày
H: Đọc đề bài
- tự làm bài rồi chữa theo từng
cột- Nêu cách làm ( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H:Trao đổi nhóm đôi, làm vào
vở, nêu miệng kết quả.

H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn HS cách xác
định năm sinh của Nguyễn
Trãi
H: Nêu miệng cách xác định
và kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách làm
H:Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Thảo luận nhóm về cách
xem đồng hồ và cách đổi đơn
vị đo khối lượng.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung
/> />III. Củng cố dặn dò: ( 2
phút )
G: Nhận xét tiết học, dặn H
trình bày bài 2 vào vở
H: Chuẩn bị bài 22
Tiết 22: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A. Mục tiêu:
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
B. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ trong SGK
C. Các hoạt động dạy học.
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút

)
- Đổi giờ ra phút
II. Bài mới:
1. Giới thiệu số trung bình
cộng và cách tìm
( 12 phút)
2H. Trình bày trên bảng
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G. Nêu hình vẽ, Hướng dẫn
cách làm
H. Trình bày bài giải trên bảng,
giấy nháp
/> /> 2.Thực hành: ( 22
phút)
Bài 1: Tìm số trung bình
cộng của các số
42 và 52 36, 42
và 57
Bài 2: Giải toán có lời văn:
- 4 em: Mai, Hoa, Hưng,
Thịnh cân nặng lần lượt:
36kg, 38kg, 40kg,34kg
- Hỏi TB mỗi em nặng?
3. Củng cố dặn dò: ( 3
phút )
G. Chọn 1 bài toán tương tự.
H. Giải rồi nêu nhận xét
2H. Nêu cách tìm số trung bình
cộng của nhiều số như SGK
H: Nêu yêu cầu BT

H; Tự làm bài và chữa trên
bảng
G: Yêu cầu H nêu cách tìm số
Trung bình cộng.
H. Đọc bài toán thảo luận
nhóm đôi, chữa bài trên bảng
G. Chốt lời giải đúng
2H. Nêu cách tìm số trung bình
cộng của nhiều số.
G. HD bài về nhà (Bài 3 trang
27)
Ngày giảng: 4/10
/> />Tiết 23: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số
trung bình cộng.
- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
- Rèn tính cẩn thận cho HS
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, VBT
- HS: SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy- học.
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ ( 5
phút)
- Bài 3 ( 27 )
II. Hướng dẫn luyện tập
( 32 phút )
Bài tập 1: Tìm số trung
bình cộng của các số sau:

96, 121 và 143
Bài 2: Toán có lời văn:
-Dân số trong 3 năm tăng
lần lượt: 96, 82 và 7 người
- TB mỗi năm tăng….?
người
Bài 4:
1H: Chữa bài trên bảng
G: Kiểm tra VBT của cả lớp –
NX.
2H. Nhắc lại cách tìm số trung
bình cộng của nhiều số.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Tự làm bài vào vở,
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chốt kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Làm bài theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm lên bảng chữa
bài( 1 em)
H+G: Nhận xét, chữa bài.
G: Chốt kết quả đúng.
/> />Số thực phẩm do 5 ô tô
đầu chở:
36 x 5 = 180 (tạ)
Số thực phẩm do 4 ô tô
sau chở:
45 x 4 = 180 ( tạ )
Trung bình mỗi ô tô chở
được:

( 180 + 180 ): 9 = 40
( tạ )
= 4 tấn
III. Củng cố dặn dò ( 3
phút )
H: Nêu đề toán
- Nêu cách làm,
- thực hiện theo nhóm
- Đại diện nhóm chữa bài - Nhận
xét
G: Chốt kết quả đúng.
G: Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học
H: Làm bài 3,5 ở buổi 2
Tiết 24: BIỂU ĐỒ
A. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bước đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh.
/> />B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình vẽ trong SGK.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy- học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5
phút )
- Bài 5 ( 28 )
II. Bài mới: ( 32 phút)
1. Làm quen với biểu
đồ

2.Thực hành:
Bài 1: Biểu đồ về các
môn thể thao khối lớp 4
tham gia
Bài 2( a,b) Biểu đồ số
thóc gia đình bác Hà đã
thu hoạch:
3. Củng cố dặn dò ( 3
2H. Chữa bài trên bảng
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Cho H quan sát biểu đồ “ Các
con của 5 gia đình trong SGK “ và
hướng dẫn H cách đọc biểu đồ.
H: Nhiều em đọc theo HD của GV
G: Nhận xét, lưu ý cách đọc.
H: Quan sát biểu đồ “ Các môn thể
thao Khối lớp 4 tham gia “ trong
SGK
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
H+G: Nhận xét, đánh giá
H.Đọc nội dung và yêu cầu bài tập
- Tìm hiểu yêu cầu của bài
- Làm theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
2H. Nêu cách đọc biểu đồ
/> />phút ) G: Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn Bài 2 c trang 29
Tiết 25: BIỂU ĐỒ ( tiếp theo )

A. Mục đích yêu cầu:
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ hình cột
- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột và
thực hành biểu đồ đơn giản.
- HS biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình vẽ SGK, Phiếu học tập bài 2 a
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
(3phút)
- Bài 2 c ( 29 )
II. Bài mới: ( 35 phút )
1. Làm quen với biểu đồ
cột
H: Nêu cách đọc biểu đồ.
- Nêu miệng bài 2 c
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Cho HS quan sát biểu đồ “
Số chuột 4 thôn đã diệt được

/> />2.Thực hành:
Bài 1: Nhìn vào biểu đồ trả
lời câu hỏi:

Bài 2:
a.Viết tiếp vào chỗ … trong
biểu đồ
b.Dựa vào biểu đồ trả lời

câu hỏi

3. Củng cố dặn dò:
(3phút )
G: HD học sinh cách đọc biểu
đồ theo hệ thống câu hỏi trong
SGK
H: Đọc và so sánh số chuột của
từng thôn. Nhiều em dọc lại
biểu đồ
G: tiểu kết về cách đọc biểu đồ
1H. Nêu yêu cầu của bài
- Quan sát biểu đồ, thảo luận
theo nhóm đôi và trả lời câu hỏi
SGK
- Đại diện nhóm trình bày, nhận
xét
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H
điền
H: Thực hiện vào phiếu theo
nhóm
- Các nhóm làm nhanh treo
phiếu nhận xét,đánh giá
- Đại diện nhóm đọc lại biểu đồ
đã hoàn chỉnh
- Các nhóm trả lời miệng
G. Hệ thống bài.
- HD bài về nhà Bài 2 b ( 32 )
/> />Ký duyệt

TUẦN 6:
Tiết 26: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và sử lí số liệu trên 2 loại biểu
đồ.
- Thực hành lập biểu đồ.
- H. áp dụng kiến thúc đã học vào cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy-học
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ của bài3
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
4P
Bài2b (32 )
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài1:
9P
-3H. Nêu miệng
- H+G. Nhận xét- đánh giá.
- G. Giới thiệu trực tiếp
- 1H. Nêu yêu cầu của bài
toán
- H. Quan sát hình vẽ SGK
( Biểu đồ tranh)- Thảo luận
/> /> Biểu đồ tranh nói về số vải
hoa và vải trắng

- Tuần1:………….
- Tuần1:………….
- Tuần1:………….
- Tuần1:………….
* Bài 2:
9P
Biểu đồ cột nói về số ngày
mưa trong3 tháng
a. Tháng7 mưa15 ngày
b. Tháng8 mưa nhiều hơn
tháng9 là:
18-3 = 16 ngày
c. Trung bình mỗi tháng mưa
số ngày là:
( 18 +15 +3): 3 = 12 ngày
* Bài 3:
9P
Vẽ tiếp biểu đồ dưới đây:
nhóm đôi- để tìm hiểu mỗi
tuần cửa hàng bán được bao
nhiêu m vải hoa, vải trắng.
- G. Bổ sung thêm một số
câu hỏi đối với H giỏi
- G. Chốt KQ.
- H. Dựa vào cách đọc biểu
đồ cột ở tiết trước để đọc và
trả lời phần a và b, dựa vào
cách tìm số trung bình cộng
của nhiều số để làm phần c.
- G. Gợi y thêm cho các em

yếu
- H. Tự làm và chữa
2H
- G. Chốt KQ:
G. Treo bảng phụ,
H. Đọc và nêu yêu cầu của
bài toán trong SGK.
1H. Lên làm vào bảng phụ,
cả lớp làm vào vở.
H: Nhận xét và chữa bài
G: Củng cố về cách đọc và
/> />4,Củng cố – dặn dò:
3 P
vẽ biểu đồ
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét chung giờ học
H: làm bài còn lại ở nhà.
Tiết 27: Luyện tập chung (35)
A. Mục tiêu:
Ôn tập củng cố về:
- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khói lượng và đơn vị đo thời gian.
- một số hiểu biết ban đằu về biểu đồ, về số trung bình cộng.
B. Đồ dùng dạy-học
- GV: Phiêu học nhóm.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
4P

Bài 3 (34)
-1H. Lên bảng vẽ và đọc lại
biểu đồ.
-H+G. Nhận xét đánh giá.
/> />II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1
P
2. HD luyện tập
28P
* Bài1:

* Bài 2: Viết chữ số thích hợp
vào ô trống:
* Bài 3:
Viết tiếp vào chỗ chấm của
biểu đồ
* Bài 4: Trả lời các câu hỏi:
a. Năm 2000 thuộc thế kỉ:
XX
b. Năm 2005 thuộc thế kỉ:
XXI
c. Thế kỉ XXI từ năm: 2001-
2100
- 2H. Nêu cách tìm số liền
trước, liền sau.
- H. Làm và nêu KQ.
- 2H. Nêu cách so sánh 2 số
tự nhiên.
- H. Dựa vào cách so sánh đó
để điền số.

- Tự làm và chữa
2H
( mỗi nửa lớp làm 2 Phần)
- H. Nêu yêu cầu của bài tập:
- Thảo luận nhóm dựa vào
biểu đồ để viết tiếp vào chỗ…
- H. Chữa và nêu KQ
- G? 1 thế kỉ có bao nhiêu
năm, cách tính thế kỉ?
- H. Nêu miệng ket quả
- G. Chốt:
- G. Củng cố các kiến thức
/> />4,Củng cố – dặn dò:
3 P
Bài 5 trang 36
vừa luyện tập, nhận xét tiết
học, giao bài về nhà
Tiết 28: Luyện tập chung (36)
A. Mục tiêu:
Ôn tập củng cố về:
- Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số
đó trong một số, xác định số lớn nhất ( hoặc bé nhất) trong
một nhóm các số.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng, hoặc đo
thời gian.
- Thu thập và sử lí một số thông tin trên biểu đồ. Giải toán
về tìm số trung bình cộng của nhiều số
B Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, VBT
- HS: SGK

C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
/> />I. Kiểm tra bài cũ:
4P
Bài 5: (36)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P . 2.
HD luyện tập:
* Bài1:
10P
a. D
b. B
c. C
d. C
e. C

* Bài 2:
10P
Biểu đồ về số sách mà các
bạn đã đọc được- Dựa vào
biểu đồ để trả lời câu hỏi
a.35 quyển
b.40 quyển
c.15 quyển
d.3 quyển
e. Hoà nhiều sách nhất
g. trung ít sách nhất
h. Trung bình mỗi bạn đọc
được:

- 1 H. Chữa bài
- H+G.Nhận xét- đánh giá
- G. Nêu yêu cầu của tiết
luyện tập.
- H. Nêu yêu cầu bài tập
- G. HD làm mẫu 1phần.
- H. Thảo luận nhóm đôi, làm
vào vở, chữa bài
3H
- G. Chốt KQ đúng.
- 1H. Nêu yêu cầu, nội dung
bài tập.
- Thảo luận nhóm đôi(Mỗi
nhóm trả lời 2 Câu) – Nêu
KQ, nhận xét.
- G. Chốt ket quả đúng
/> /> (33 +40 +22 +25 ): 4 = 30
(quyển)
* Bài3:
4,Củng cố – dặn dò:
3 P
1H. Đọc đề, phân tích đề
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện 2N trình bày kêt
quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
- G. Chốt:
- Nhận xét tiết học
- Giao BTVN cho học sinh.
Ngày giảng:12/10

Tiết 29: Phép cộng
A. Mục tiêu:
- Củng cố về cách thực hiện phép cộng( không nhớ và có
nhớ)
- Kĩ năng làm tính cộng
- áp dụng vào cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, VBT
- HS: SGK
B. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
/> />I. KTBC
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hình thành KT mới
15 P
a)Củng cố cách thực hiện
phép cộng
a. 48 352 + 21 026 = ?
10P
48352
+ 21026
69378
Cộng theo thứ tự từ phải sang
trái

b. 367 859 + 541 728 = ?
- Đặt tính: Viết số hạng này
dưới số hạng kia sao

cho…….
- Tính: Cộng theo thứ tự từ
trái sang phải
II. Thực hành:
* Bài1: Đặt tính rồi tính:
8P

- G. Nêu phép cộng ( không
nhớ)
-1H. Nêu cách đặt tính và
cách thực hiện
- G. Vừa nói, vừa viết như
SGK
- Nêu tiếp phép cộng (có nhớ)
? Muốn đặt phép cộng ta làm
thế nào?
- H. Nhiều em nhắc lại
- H. Tự làm rồi chữa, vừa làm
vừa nói như SGK
4H
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
H: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung.
/> />* Bài 3:
7P
- Cây lấy gỗ: 325 164 cây
- Cây ăn quả: 60 830 cây

- Tất cả : …… cây?
* Bài4:
8P
Tìm x:
a. x = 975 + 363 = 1338
b. x = 815 + 207 = 608
4,Củng cố – dặn dò:
2 P
Bài 2 a ( 39)
- H. Nêu bài toán
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày-
Nhận xét
- G. Chốt lại:
- 1H. Nêu cách tìm số bị trừ
chưa biết, cách tìm số hạng
chưa biết.
- Tự làm, chữa bài, nhận xét
- G. Chốt kêt quả:
- G. Nhận xét tiết học:
- HD bài về nhà
/> />Ngày giảng:12/10
Tiết 30: Phép trừ
A. Mục tiêu:
- Củng cố về cách thực hiện phép trừ ( không nhớ và có
nhớ).
- Kĩ năng làm tính trừ.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, VBT
- HS: SGK

C. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
4P
- Bài 2 a (39)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Củng cố về cách thực hiện
phép trừ
7P
a. 865 279 – 450 237 = ?
- Cách đặt tính: ….
- Cách trừ : Từ phải sang
trái

b. 647 253 – 258749 = ?
- 3H. Chữa bài tập
- H+G. Nhận xét- Đánh giá
- G. Giới thiệu trực tiếp
- G. Nêu phép trừ
- H. Nêu cách thực hiện và
làm tính.
- Vài em nhắc lại
G. Nêu phép trừ, H đặt tính,
thực hiện (vừa làm, vừa nói)
- Lưu y các em khi mượn
/> />2.Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
7P

a. 987 864 – 783 251
969 696 – 656 565

Bài 2:
7P
Tính:
a. 48 600 – 9 455
65 102 – 13 859
Bài 3:
7P
- Hà Nội TP Hồ Chí Minh:
1730 km
- Hà Nội…Nha Trang :
1315 Km
- Tính: Nha Trang … TP
Hồ Chí Minh
Giải:
để trừ xong nhớ trả vào hàng
tiếp theo
- 1H. Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở, chữa trên
bảng 2H
- G. Lưu y các em đặt cho
thẳng hàng, vừa làm vừa nói
nhẩm
- H. Tự làm và chữa bài
2H
- G. Theo dõi giúp đỡ một số
các em yếu
H. Đọc bài toán, phân tích đề

bài.
- G. HD tóm tắt bằng sơ đồ
đoạn thẳng
- H. Nhìn hình vẽ, nêu đề
toán và cách giải
- Làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
KQ
- G. Chốt:
/> />3.Củng cố dặn dò:
2P
Bài4 ( 40)
1H. Nêu cách đặt tính và
cách thực hiện
G. Nhận xét tiết học, giao
bài về nhà
Ký duyệt
TUẦN 7:
Ngày giảng:16/10
Tiết 31: Luyện tập ( 40)
A. Mục tiêu:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết
cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Củng cố kĩ năng giảI toán có lời văn về tìm thành phần
chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
3P
1H. Chữa bài trên bảng lớp

H+G. Nhận xét đánh giá
/> /> - Bài 4 ( 40 )
II. Hướng dẫn luyện tập:
30P
* Bài 1: Thử lại phép cộng:
a. 2 416 + 5 164 = ?
- Lấy tổng trừ đi một só hạng,
nếu được số hạng kia thì phép
tính làm đúng.
b. Tính rồi thử lại theo mẫu:
* Bài 2: Thử lại phép trừ:
6 839 – 482 = ?
- Lấy hiệu cộng với số trừ nếu
được KQ là số bị trừ thì phép
tính làm đúng
* Bài 3: Tìm x:
a) x + 262 = 4 848
b) x – 707 = 3 535
* Bài 4: Toán có lời văn:
Giải: …………
4,Củng cố – dặn dò:
(2 P)
G. Viết phép tính, H lên thực
hiện, cả lớp làm vào vở, nhận
xét.
- ? Vì sao em khẳng định bạn
làm đúng (Sai)?
G. Giới thiệu cách thử lại
2H. Nêu lại cách thử phép
cộng như SGK

H. Tự làm vào vở, trên bảng
(2H)
H+G. Nhận xét đánh giá
H. Quan sát mẫu, nêu cách
thử lại phép trừ như SGK
(2H)
H: nêu cách thực hiện, thực
hiện phần a
- Tự làm phần b vào vở, chữa
trên bảng.
2H. Nêu yêu cầu và cách làm.
- Làm bài theo nhóm đôi,
- Đại diện nhóm trình bày,
H+G: Nhận xét, bổ sung
G. Chốt lại ND bài.
/>

×