Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 - TUẦN 6(SÁNG - OANH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.83 KB, 19 trang )

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tuần 6
c

a

b

d
o0o
c

a

b

d
TH 2 Ngày dạy: 01 / 10 /2010
CH O C
___________
Tiếng việt PH - NH
I. Mc tiờu:
-HS c c: p , ph ,nh , ph xỏ , nh l ỏ
-c c t v cõu ng dng : nh dỡ na ph, nh dỡ cú chú xự.
-Vit c : p ,ph ,nh , ph xỏ , nh lỏ
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : ch , ph , th xó
II. dựng dy hc:
GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi
HS: B dựng TV 1
III. Hot ng dy hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt


2. Kim tra bi c
-HS vit, c: xe ch, c s, k ụ, r kh
-2 HS c bi trong SGK
3. Dy - hc bi mi:
Tit 1
a. Gii thiu bi: GV nờu tờn bi

2 HS nhc li
b. Dy ch ghi õm
*p
* Nhn din ch:
-GV vit bng - HS nhc li
-GV gii thiu p in, p vit thng.
-GV: Ch p gm cú nột xiờn phi, nột s thng, nột múc hai u.
-H. Ch p v ch n ging nhau v khỏc nhau im gỡ?
(Ging nhau: u cú nột múc hai u
Khỏc nhau: p cú nột xiờn phi v nột s di
* Phỏt õm: GV phỏt õm mu v hng dn cỏch phỏt õm
(un u li v phớa vũm, hi thoỏt ra sỏt mnh, khụng cú ting thanh)
HS phỏt õm GV chnh sa.
*ph
* Nhn din ch:
-GV vit bng ph - HS nhc li
-GV gii thiu ph in, ph vit thng.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV: Chữ ph gồm chữ ghép từ hai con chữ p và h.
-H. Chữ ph và chữ p giống nhau và khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: đều có p
Khác nhau: ph có thêm h)

* Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm

HS phát âm (cá nhân, nhóm,
lớp)
HS tìm chữ ph dắt trên bảng cài
+ Có âm ph muốn có tiếng phố ta thêm âm gì? dấu gì?( thêm âm ô, dấu sắc)
-GV viết bảng: phố – HS phân tích tiếng phố.
-HS đánh vần phờ - ô - sắc – phố (cá nhân, cả lớp)
-HS đọc: ph, phố.
-GV cho HS quan sát tranh
-H. Tranh vẽ gì?
-H. Phố xá có ở những đâu?
-GV giới thiệu và ghi bảng: phố xá - HS đọc: phố xá (cá nhân, cả lớp)
-HS đọc: phố, phố xá.
-HS đọc: ph, phố, phố xá
-HS nêu âm mới, tiếng mới – GV tô màu – HS đọc xuôi, đọc ngược.
*nh
(Quy trình tương tự như đối với âm ph)
Lưu ý: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ n và h
+So sánh: nh và ph (giống nhaug: đều có h
Khác nhau: nh có n đứng đầu)
HS đọc lại cả 2 âm

Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữ các con chữ p, ph, nh,
phố xá, nhà lá
-HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi từ ứng dụng lên bảng


HS nhẩm đọc
HS đọc tiếng có âm mới học
HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
GV đọc mẫu

HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
Tiết 2
d. Luyện tập:
* Luyện đọc
HS đọc lại bài tiết 1
HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
*. Đọc câu ứng dụng:
-GV cho HS quan sát tranh.
-H. Tranh vẽ những gì?
-GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có
chó xù
-HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng có âm mới học

GV gạch chân
-GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
-HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
-HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
* -Luyện viết:
-GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS ngồi viết
đúng tư thế
-HS viết vào vở Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà lá

-GV chấm, chữa một số bài.
* Luyện nói:
-GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: chợ, phố, thị xã
-HS đọc tên bài
-GV cho HS quan sát tranh
-GV gợi ý:
+Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+Chợ có gần nhà em không?
+Nhà em ai hay đi chợ?
+Em đang sống ở đâu?
-Gọi đại diện nhóm lên trình bầy – HS nhận xét, bổ sung
4. Củng cố, dặn dò
HS đọc bài trong SGK
HS tìm chữ vừa học
Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 23
_______________________
To¸n Sè 10
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10
-Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10 số 10,
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-Bit so sỏnh cỏc s trong phm vi 10. V trớ ca s 10 trong dóy s t 0 n
10
II. dựng dy hc:
GV, HS: B dựng dy hc Toỏn 1
III.Hot ng dy hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt
2.Kim tra bi c
HS c, vit s 0, m xuụi t 0 n 9, m ngc t 9 n 0

3.Dy hc bi mi
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi bng
b.Gii thiu s 10
Bc 1: Lp s 10
-HS ly 9 que tớnh ri ly thờm 1 que tớnh na
-GV: 9 que tớnh thờm 1 que tớnh na tt c l 10 que tớnh
-HS nhc li: 10 que tớnh
-GV hng dn HS quan sỏt tranh SGK
+ Cú my bn tt c?
-HS nờu: 9 bn thờm 1 bn l 10 bn
(Tin hnh tng t vi cỏc tranh cũn li)
-HS nhc li: cú 10 bn, 10 chm trũn, 10 con tớnh
-GV: cỏc nhúm ny u cú s lng l 10, ta dựng s 10 ch s
lng ca mi nhúm vt ú
Bc 2: Gii thiu cỏch ghi s 10
-GV: S 10 c vit bng ch s 1 v ch s 0. Ta vit ch s 1 trc
ri vit ch s 0 vo bờn phi s 1
-GV ch bng cho HS c
Bc 3: Nhn bit v trớ ca s 10 trong dóy s t 0 n 10
-HS dt cỏc s t 0 n 10
-HS c cỏc s theo th t t 0 n 10, t 10 n 0
+ S no ng lin trc s 10?(9)
+ S no ng lin sau s 9? (10)
-HS nhn ra s 10 ng lin sau s 9
c.Thc hnh
Bi 1: GV va vit mu va hng dn cỏch vit s 10
HS vit s 10
Bi 2: Vit s thớch hp vo ụ trng H khỏ gii
HS t lm bi ri c kt qu bi lm, GV- HS nhn xột
Bi 3: H k-g

GV hng dn HS nờu yờu cu ca bi
HS t lm bi v nhn ra cu to s 10
Bi 4: Vit s thớch hp vo ụ trng
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
HS t lm bi ri i chộo v kim tra
Bi 5: GV nờu yờu cu ca bi
-3 HS lờn bng lm, di lp lm bi vo v
-GV- HS nhn xột
4. Cng c, dn dũ :
HS m cỏc s t 0 n 10, nhc HS chun b bi gi sau
************************
TH 3 Ngày dạy: 04 / 10 /2010
Tiếng việt G GH
I. Mc tiờu:
-HS c c: g , gh , g ri , gh g ;c c t v cõu ng dng
-Vit c : g , gh , g ri , gh g
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : g ri ,g gụ
II. dựng dy hc:
GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi
HS: B dựng TV 1
III. Hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
-HS vit, c: ph bũ, phỏ c, nho khụ, nh c
-2 HS c bi trong SGK
3. Dy hc bi mi:
Tit 1
a. Gii thiu bi: GV nờu tờn bi


2 HS nhc li
b. Dy ch ghi õm
*g
* Nhn din ch:
GV vit bng g - HS nhc li
GV gii thiu g in, g vit thng.
GV: Ch g gm cú nột cong h phi, nột khuyt di.
+ Ch g v ch a ging nhau v khỏc nhau im gỡ?
(Ging nhau: u cú nột cong h phi
Khỏc nhau: g cú nột khuyt di)
* Phỏt õm v ỏnh vn ting:
-GV phỏt õm v hng dn cỏch phỏt õm

HS phỏt õm (cỏ nhõn,
nhúm, lp)
-HS tỡm ch g dt trờn bng ci
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
+ Có âm g muốn có tiếng gà ta thêm âm gì? dấu gì?( thêm âm a, dấu
huyền)
- GV viết bảng: gà – HS dắt tiếng gà - HS phân tích tiếng gà.
- HS đánh vần gờ - ga – huyền – gà (cá nhân, cả lớp)
- HS đọc: g, gà.
-GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?( Vẽ con gà)
+ Người ta nuôi gà để làm gì?
GV giới thiệu và ghi bảng: gà ri - HS đọc: gà ri (cá nhân, cả lớp)
HS đọc: gà, gà ri.
HS đọc: g, gà, gà ri - HS nêu âm mới, tiếng mới – GV tô màu – HS đọc
xuôi, đọc ngược.

*gh
(Quy trình tương tự như đối với âm g)
Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h
+So sánh: gh và g (giống nhaug: đều có g
Khác nhau: gh có h đứng sau)
-HS đọc lại cả 2 âm
* Luyện viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữa các con
chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi từ ứng dụng lên bảng

HS nhẩm đọc
HS đọc tiếng có âm mới học
HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
GV đọc mẫu

HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
Tiết 2
d. Luyện tập:
* Luyện đọc
HS đọc lại bài tiết 1
HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
*. Đọc câu ứng dụng:
-GV cho HS quan sát tranh.
+ Tranh vẽ những gì? (Ngôi nhà có tủ gỗ, ghế gỗ)
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ

-HS đọc nhẩm H - HS đọc tiếng có âm mới học

GV gạch chân
-GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
-HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
-HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
* Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS
ngồi viết đúng tư thế
-HS viết vào vở Tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
-GV chấm, chữa và nhận xét.
* Luyện nói:
-GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: gà ri, gà gơ
-HS đọc tên bài
-GV cho HS quan sát tranh
-GV gợi ý:
+Trong tranh vẽ những con vật gì?
+Gà gơ thường sống ở đâu? Nhà em có ni gà khơng?
+Em hãy kể tên những loại gà mà em biết?
+Gà thường ăn gì?
+Con gà trong tranh là gà trống hay gà mái?
-Gọi đại diện nhóm lên trình bầy – HS nhận xét, bổ sung
4. Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dơc t×nh yªu thiªn nhiªn, yªu q c¸c con vËt
- Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài lun nãi
5.Củng cố, dặn dò :
HS đọc bài trong SGK
HS tìm chữ vừa học
Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài
______________________

To¸n lun tËp
I . Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số 10
II. Đồ dùng dạy - học :
GV: Các tấm thẻ ghi các số từ 0 đến 10
HS: SGK
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ : HS đếm các số từ 0 đến 10
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Vit s 10
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi: GVgii thiu trc tip - GV ghi bng
b. Hng dn HS lm bi tp.
GV hng dn HS lm ln lt cỏc bi tp
Bi 1 (tr 38): HS nờu yờu cu
HS t lm bi vo v.Sau ú i chộo v kim tra
Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
Bi 2:(tr 38)
GV nờu yờu cu ca bi: V thờm cho 10 chm trũn
T ú HS nờu cu to s 10
Bi 3 (tr 39): in s tam giỏc vo ụ trng
HS t lm bi. GV quan sỏt giỳp cỏc em
GV gi HS nờu ming kt qu
Bi 4 (tr39): HS nờu nhim v ca tng phn a, b, c
HS t lm bi sau ú gi HS cha bi trờn bng
Bi 5 (tr 39): Vit s thớch hp vo ụ trng

GV giỳp HS cng c v cu to s
HS thi ua lờn bng gn th s
VD: 10 gm 1 v 9, gm 9 v 1
10 gm 8 v 2,
4. Cng c, dn dũ : GV nhn xột gi hc, nhc HS chun b bi gi sau
_______________________
mĩ thuật V HOC NN QU DNG TRềN
I- MC TIấU.
- Giỳp HS nhn bit c im, hỡnh dỏng v mu sc 1 s qu dng trũn.
- V hoc nn c 1 vi qu dng trũn.
II- THIT B DY- HC.
GV: - Mt s tranh, nh v cỏc loi qu dng trũn.
- Mt vi qu dng trũn khỏc nhau.
- Mt s bi v hoc nn ca HS v qu dng trũn,
HS: V Tp v 1, t mu, bỳt chỡ, ty, mu,
III- CC HOT NG DY- HC.
1.Gii thiu bi mi.
2.Bài cũ: KT và chấm điểm những em tiết trớc cha xong
3.Bài mới
H1: Gii thiu qu.
- GV cho HS xem 1 s qu dng trũn qua tranh, nh mu thc v t cõu hi.
+ õy l qu gỡ ?(u c chua, qu cam, )
+ Qu cú dng nh th no ?( Qu cú dng trũn.)
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
+ Qu cú mu gỡ ?( Qu cú mu , vng, xanh, )
+ K tờn 1 s loi qu m em bit ?
- GV túm tt.
H2: Hng dn HS cỏch v, cỏch nn.
1. Cỏch v:

GV v minh ha bng v hng dn.
+ V hỡnh qu trc. V chi tit, hon chnh hỡnh V mu.
2. Cỏch nn:
+ Nn t theo hỡnh dng qu Nn chi tit ( nỳm, cung, )
+ Ghộp dớnh cỏc b phn vi nhau.
H3: Hng dn HS thc hnh.
- GV y/c HS chia nhúm.
- GV bao quỏt lp, nhc nh cỏc nhúm tỡm v chn loi qu thớch hp nn hoc
v.
- GV giỳp cỏc nhúm yu, ng viờn nhúm khỏ, gii
H4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV y/c cỏc nhúm trỡnh by sn phm.
- GV gi 2 n 3 HS nhn xột. GV nhn xột.
4.Dn dũ:
- V nh quan sỏt 1 s loi hoa qu v mu sc ca chỳng.
- Nh a v, bỳt chỡ, ty mu, hc./.
******************
TH 4 Ngày dạy: 05 / 10 /2010
Tiếng việt Q QU -GI.
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết , đọc và viết đợc q , qu , gi , chợ quê , cụ già . Đọc đợc câu ứng
dụng , từ ngữ ứng dụng . Nhận ra chữ q , qu , gi trong tiếng của một văn bản bất
kì .Biết dùng q , qu , gi trong khi viết bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê .
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
B dựng dy Ting Vit
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc , viết : nhà ga , gồ gề , ghi nhớ. GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dy âm ch ghi âm
*q - qu
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
*Nhn din ch
- Ghi bng chữ g v núi: õy l ch q, qu
- So sánh qu với q
-Giống nhau: con chữ q
-Khác nhau: qu có thêm u
*Phỏt õm v ỏnh vn
- c mu : q (quy hoặc cu)
qu (quờ)
- Vit bng : quê, chợ quê
- Gi hs phõn tớch v ghộp v o b ng c i.
- ánh vn nh th n o?
- Gi ý cho hs ỏnh vn: quờ-ê-quê
- Chnh sa cỏch phỏt õm cho hs.
*
gi
(Tiến hành tơng tự).
-Chú ý. So sánh gi với i
-Giống nhau: con chữ g
-Khác nhau: gi có thêm i
Hoạt động 2: Hng dn vit ch
- Vit mu v h ng dn cỏch vit g ; gà ri; gh; ghế gỗ .
- Hớng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con

- GV KT, NX và chỉnh sửa
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- Gv viết lên bảmg các từ ứng dụng .
- Nhận xét , ghi điểm .
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hớng dẫn cách tô chữ trong vở
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3 : Luyện nói.
-
Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
-VN đọc, viết lại bài. Chuẩn bị bài sau
_______________________

Tự nhiên -Xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng

I. Mục tiêu:
- HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng , đề phòng sâu răng và có hàm răng đẹp .
- Chăm sóc răng đúng cách .
- Có ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày .
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh thân thể ?
-HS nhận xét GV kết luận
2. Bài mới:
HĐ1 : Ai có hàm răng đẹp .
- GV hớng dẫn . Gọi HS trình bày. GV kết luận
HĐ2: Quan sát tranh .
- GV chia nhóm . Gv nêu nội dung thảo luận . GV nhận xét . Kết luận .
HĐ3: Làm thế nào đẻ chăm sóc và bảo vệ răng .
?Em đánh răng và súc miệng vào lúc nào ?(Trớc lúc ngủ và sau khi ngủ dậy)
?Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?(Sâu răng)
?Khi đau răng em cần làm gì ?( Đi khám bác sĩ)
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài. Về đánh răng thờng xuyên . Làm bài tâp ở vở bài tập .
_______________________
HĐTT CA MúA TRò CHƠI
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
I.Mc tiờu:
-Mỳa hỏt du p cỏc bi ca mỳa hỏt tp th
-ễn cỏc trũ chi : Mốo dui chut
-Rốn luyn mnh dn , t tin trc tp th
II.Lờn lp:

1.n nh t chc:
-Xp hng : 3 hng dc- sau chuyn thnh vũng trũn
2. Hỏt mỳa cỏc bi hỏt tp th :
- Bài hát: Sao ca em
Mi bn mỳa vui ca
- T theo dừi un nn
3. Chi trũ chi mốo ui chut con th
-T: Hớng dn li cỏch chi
4. Nhn xt tit hc- dn dũ
-T tuyờn dng nhng em mỳa p hỏt hay
_______________________
TH 5 Ngày dạy: 06 / 10 /2010
Tiếng việt ng - ngh
I. Mc tiờu:
-HS c c: ng , ngh, c ỏ ng , c ngh ;c c t v cõu ng dng
-Vit c : : ng , ngh, c ỏ ng , c ngh
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : bờ , nghộ ,bộ
II. dựng dy hc:
-GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi
-HS: B dựng TV 1
III. Hot ng dy hc:
1. n nh t chc :
2. Kim tra bi c :
-HS vit, c: qu th, qua ũ, gi cỏ, gió giũ
-2 HS c bi trong SGK
3. Dy hc - bi mi:
Tit 1
a. Gii thiu bi: GV nờu tờn bi

2 HS nhc li

b. Dy ch ghi õm
* ng
* Nhn din ch:
-GV vit bng ng - HS nhc li
-GV gii thiu ng in, ng vit thng.
-GV: Ch ng gm cú hai con ch n v g.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
+ Chữ ng và chữ g giống nhau và khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: đều có g
Khác nhau: ng có n đứng trước)
* Phát âm và đánh vần tiếng:
-GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm

HS phát âm (cá nhân, nhóm,
lớp)
-HS tìm chữ ng dắt trên bảng cài
+ Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta thêm âm gì? dấu gì?( thêm âm ư, dấu
huyền)
-GV viết bảng: ngừ – HS dắt tiếng: ngừ - HS phân tích tiếng: ngừ.
-HS đánh vần ngờ – ư –ngư - huyền – ngừ (cá nhân ,nhóm, cả lớp)
-HS đọc: ng, ngừ.
-GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?( Vẽ cá ngừ)
+ Người ta nuôi cá ngừ để làm gì?
-GV giới thiệu và ghi bảng: cá ngừ - HS đọc: cá ngừ (cá nhân, cả lớp)
-HS đọc: ngừ, cá ngừ.
-HS đọc: ng, ngừ, cá ngừ - HS nêu âm mới, tiếng mới – GV tô màu – HS
đọc xuôi, đọc ngược.
*ngh

(Quy trình tương tự như đối với âm ng)
Lưu ý: Chữ ngh là chữ ghép từ ba con chữ n, g và h
+So sánh: ngh và ng (giống nhaug: đều có n và g
Khác nhau: ngh có h đứng sau)
HS đọc lại cả 2 âm
* Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữ các con chữ: ng, ngh, cá
ngừ, củ nghệ
-HS viết bảng con – GV uốn nắn sửa sai
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi từ ứng dụng lên bảng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ

HS nhẩm
đọc
-HS đọc tiếng có âm mới học
-HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
-GV đọc mẫu

HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
-HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
Tiết 2
d. Luyện tập:
* Luyện đọc
HS đọc lại bài tiết 1
HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
*. Đọc câu ứng dụng:
-GV cho HS quan sát tranh.
+ Tranh vẽ những gì? (Vẽ chị Kha và bé Nga)

-GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé
Nga.
-HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng có âm mới học

GV gạch chân
-GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
-HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
-HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
* Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc
HS ngồi viết đúng tư thế
-HS viết vào vở Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
-GV chấm, chữa một số bài; nhận xét.
* Luyện nói:
-GV ghi tên bài luyện nói lên bảng: Bê, nghé, bé
-HS đọc tên bài – HS quan sát tranh
-GV gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+Bê là con của con gì? Lơng nó có màu gì?
+Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
+Bê, nghé ăn gì?
- HS thảo luận theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên trình bầy, HS nhận xét.
4. Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dơc t×nh yªu thiªn nhiªn, yªu q c¸c con vËt nu«i
- Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài lun nãi
5.Củng cố, dặn dò :
HS đọc bài trong SGK
HS tìm chữ vừa học

Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 26
______________________
To¸n lun tËp chung
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
I. Mc tiờu:
-Giỳp HS cng c v:
-Nhn bớờt s lng trong phm vi 10
-c, vit ,so sỏnh cỏc s trong phm vi 10. Th t ca mi s trong dóy s
t 0 n 10
II. dựng dy - hc:
GV: K hoch bi hc
HS: SGK
III. Hot ng dy hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c :
Gi HS lờn bng in du 1 0 8 7 10 10 10
GV nhn xột, ghi im
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi bng - HS nhc li.
b. Hng dn HS lm bi tp
-GV t chc hng dn HS lm v cha bi tp
Bi 1 (tr 40): Ni theo mu
-GV nờu yờu cu, HS nhc li
-HS t lm bi v cha bi bng cỏch c s
Bi 2 ( 40): Vit s
-HS t vit cỏc s t 0 n 10
-GV gi HS c to trc lp: cỏ nhõn, nhúm, lp
Bi 3 (tr 41): S
-Hng dn HS nờu yờu cu ca bi

-HS vit cỏc s trờn toa tu theo th t t 10 n 1 v vit cỏc s vo ụ trng
theo th t t 0 n 10
-HS lm, HS cha bi
Bi 4 (tr 41): Vit s 6, 1, 3, 7 theo th t
a) T bộ n ln : 1, 3 ,6 ,7.
b) T ln n bộ : 7, 6, 3, 1.
-GV nờu yờu cu
-HS t lm bi vo v, 2 HS lm bi trờn bng
-GV, HS nhn xột, sa cha
4.Cng c, dn dũ :
GV nhn xột gi hc, nhc HS chun b bi gi sau.
_____________________
THủ CÔNG Xé DáN HìNH QUả CAM (T1)
(GV bô môn dạy)
_____________________
TH 6 Ngày dạy: 07 / 10 /2010
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tiếng việt y - tr
I. Mc tiờu:
-HS c c:y ,tr, y tỏ , tre ng ;c c t v cõu ng dng
-Vit c : y ,tr, y tỏ , tre ng.
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : nh tr
II. dựng dy hc:
GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi
HS: B dựng HV-TV 1
HS: B dựng HV-TV 1
III Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c :

HS vit, c: ngó t, ngừ nh, ngh s, nghộ
2 HS c bi trong SGK
3. Dy hc - bi mi:
Tit 1
a. Gii thiu bi: GV nờu tờn bi, GV ghi bng

2 HS nhc li
b. Dy ch ghi õm
* y
*Nhn din ch:
-V vit bng y - HS nhc li
-V gii thiu y in, y vit thng.
- Ch y gm cú nột xiờn phi, nột múc ngc v nột khuyt di.
+Ch y v ch u ging nhau v khỏc nhau im gỡ?
Ging nhau: u cú nột xiờn phi v nột múc ngc
Khỏc nhau: y cú nột khuyt di)
* Phỏt õm v ỏnh vn ting:
-GV phỏt õm v h dn cỏch phỏt õm

HS phỏt õm (cỏ nhõn, nhúm, lp)
- HS tỡm ch y dt trờn bng ci
-GV Ch y trong bi ng mt mỡnh to thnh ting GV ghi bng: y HS
c: y
-GVcho HS quan sỏt tranh
-Tranh v gỡ?( V cụ y tỏ)
-GVgii thiu v ghi bng: y tỏ - HS c: y tỏ (cỏ nhõn, c lp)
- HS c: y, y tỏ.
- HS c: y, y, y tỏ - HS nờu õm mi, ting mi
- GV tụ mu HS c xuụi, c ngc.
*tr

(Quy trỡnh tng t nh i vi õm y)
-Lu ý: Ch tr l ch ghộp t hai con ch t v r
+So sỏnh: tr v r (ging nhaug: u cú r
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
Khác nhau: tr có t đứng trước)
-HS đọc lại cả 2 âm
* Luyện viết: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữ các con chữ: y,
tr, y tá, tre ngà.

HS viết bảng con – GV chữa và nhận xét.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-GV ghi từ ứng dụng lên bảng

HS nhẩm đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
-HS đọc tiếng có âm mới học
-HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ khó
-GV đọc mẫu

HS đọc lại (cá nhân, cả lớp)
-HS đọc lại cả bài; HS nêu âm, tiếng mới
Tiết 2
d. Luyện tập:
* Luyện đọc
-HS đọc lại bài tiết 1
-HS đọc SGK (cá nhân, nhóm)
*. Đọc câu ứng dụng:
-GV cho HS quan sát tranh.
+ Tranh vẽ những gì? (Vẽ trạm y tế và một người bế một em bé)
-GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế

xã.
-HS đọc nhẩm - HS đọc tiếng có âm mới học

GV gạch chân
-GV đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ
-HS luyện đọc (cá nhân, cả lớp)
-HS cầm SGK đọc bài (6-7 em)
* Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vào vở, nhắc HS
ngồi viết đúng tư thế
-HS viết vào vở Tập viết: y, tr, y tá, tre ngà.
-GV chấm một số bài – GV nhận xét
* Luyện nói:
-GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: nhà trẻ
-HS đọc chủ đề luyện nói
-GV cho HS quan sát tranh – GV nêu câu hỏi gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Các em bé đang làm gì?
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
+Hồi bé em có đi học nhà trẻ khơng?
+Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
+ở nhà trẻ có đồ chơi gì?
+Nhà trẻ có gì khác so với lớp 1 em đang học?
+Nhớ lại và hát 1 bài hát hồi còn học mẫu giáo?
-HS thảo luận theo nhóm đơi – Gọi đại diện nhóm lên trình bầy – HS nhận
xét
4. Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dơc t×nh yªu thiªn nhiªn, nªu ®ỵc mét sè t¸c dơng cđa
c©y tre

- Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài lun nãi
5.Củng cố, dặn dò
-HS đọc bài trong SGK
-HS tìm chữ vừa học
-Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài 27
_________________________
To¸n lun tËp chung
I. Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố về;
-Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; sắp xếp các số theo thứ tự xác
định
-So sánh các số trong phạm vi 10
-Nhận biết hình đã học
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Kế hoạch bài học
HS: SGK
III. Hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức : Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ :
HS viết các số1, 4, 5, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại
b. Hướng dẫn HS làm các bài tập
GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập
Bài 1 (tr 42): - Viết số thích hợp vào ơ trống
- Học sinh tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
Bài 2 (tr42):
-HS nêu u cầu: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
-HS tự làm bài, sau đó một số em đọc kết quả bài làm của mình cho
cả lớp kiểm tra
Bài 3 (tr 42): số
-HS nêu yêu cầu của bài
-HS làm bài - HS chữa bài
Bài 4 (tr 42): Trò chơi
Thi xếp đúng, xếp nhanh theo tổ. Mỗi tổ cử một đại diện lên thi
+Lần 1: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
+Lần 2: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
GV cùng HS nhận xét đánh giá
Bài 5 (tr 42): Dành cho H khá giỏi
Nhận dạng và tìm số hình tam giác
GV vẽ hình trên bảng
HS quan sát để tìm hình
GV chỉ vào từng hình để HS nhận ra có 3 hình tam giác
4. Củng cố, dặn dò : GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
________________________
©m nh¹c t×m b¹n th©n(t1)
(gv bé m«n d¹y)
***********************
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

×