Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 - TUẦN 9(SÁNG - OANH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.65 KB, 18 trang )

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tuần 9
c a b d o0oc a b d
TH 2 Ngày dạy: 25 / 10 /2010
CH O C
___________
Tiếng việt uôI ơi
I. Mc tiờu:
-HS c v vit c: uụi, i, ni chui, mỳi bi.
-c c t v cõu ng dng: .
-HS vit c: uụi, i, ni chui, mỳi bi.
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch :
-Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc
II. dựng dy - hc:
GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi.
HS: B dựng TV1, bng, phn.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Tit 1
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c :
-HS vit, c: cỏi tỳi, vui v, gi qu, ngi mựi.
-HS c cõu ng dng bi 34.
-GV nhn xột; ghi im.
3. Dy - hc bi mi :
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi bng - HS nhc li.
b. Dy vn mi:
* uụi
*. Nhn din vn
-GV gii thiu ghi bng : uụi - HS nhc li: uụi.
-GV gii thiu ch in, ch thng.
+ Vn uụi c to nờn t õm no? (uụ v i)


+ Vn uụi; vn ụi ging nhau im g ỡ? khỏc nhau im gỡ?
(Ging nhau: u kt thỳc bng i
Khỏc nhau: vn uụi bt u bng uụ)
-GV phỏt õm v hng dn cỏch phỏt õm: uụi - HS phỏt õm: uụi (cỏ nhõn,
c lp)
*ỏnh vn v c ting t:
-HS phõn tớch vn uụi (uụ ng trc õm i ng sau). HS ỏnh vn uụ - i
- uụi (cỏ nhõn, nhúm; c lp).
-HSc: uụi (cỏ nhõn; nhúm).
+ Cú vn uụi mun cú ting chui ta lm th no? (thờm õm ch,du sc)
-HS nờu; GV ghi bng: chui.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
-HS ghép tiếng: chuối; HS phân tích tiếng chuối (âm ch đứng trước vần uôi
dấu sắc).
-HS đánh vần: chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (cá nhân; nhóm; cả lớp).
-HS đọc: chuối (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
-GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì? (vẽ nải chuối)
-GVgiới thiệu và ghi từG: nải chuối. HS đọc: nải chuối (cá nhân; nhóm ;
cả lớp).
-HS đọc: uôi; chuối, nải chuối.
+Vần mới vừa học là vần gì?
+Tiếng mới vừa học là tiếng gì?
-HS nêu ; GVtô màu; HS đọc xuôi, đọc ngược.
* ươi : Quy trình tương tự vần uôi.
-Lưu ý: ươi được tạo nên từ ươ và i
-HS so sánh ươi với uôi:
+Vần uôi và vần ươi giống nhau điểm gì? khác nhau điểm g ì?
(Giống nhau: kết thúc bằng i

Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ)
+ Đánh vần: ươ - i - ươi; bờ - ươi - hỏi - bưởi.
-Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần.
*Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ ươi; uôi; nải
chuối ; múi bưởi.

-HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai.
c. Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi từ ứng lên bảng: buổi tối, tuổi thơ, múi bưởi, tươi cười.
-HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu; GV gạch chân. Gọi
HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GVgiải nghĩa từ: múi bưởi; tuổi thơ.
-GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp).
Tiết 2
4. Luyện tập
a. Luyện đọc:
-HS đọc lại từng phần trên bảng lớp.
-HS đọc SGK (cá nhân, nhóm, cả lớp).
-Đọc câu ứng dụng
-GV cho HS quan sát tranh : Bức tranh vẽ gì?
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi
trò đố chữ.
-HS đọc nhẩm; nêu tiếng có vần vừa học. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu
ứng dụng.
-GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp).
b. Luyện viết:
-GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bày vở.
-HS mở vở tập viết. 1 HS đọc lại bài viết.

-GV nhắc lại cách viết; nhắc HS ngồi đúng tư thế khi viết bài.
-HS viết bài. GV chấm, chữa bài.
c. Luyện nói:
-GV ghi chủ đề luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa.
-Gọi HS đọc chủ đề luyện nói. GVcho HS quan sát tranh. GV nêu câu hỏi.
-Gợi ý thảo luận theo nhóm đơi.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong 3 thứ quả này em thích quả nào nhất?
+ Chuối chín có màu gì?
+ Vú sữa chín có màu gì?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét.
4.Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dục tình yªu thiªn nhiªn qua bµi lun nãi
- Phương thức tích hợp: Khai thác gi¸n tiếp nội dung bài.
5. Củng cố, dặn dò:
-HS đọc lại cả bài trên bảng lớp.
-HS đọc SGK; HS nêu tiếng có vần vừa học.
-Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau.
______________________
To¸n lun tËp
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
Biết phép cộng một số với 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi
đã học.
Rèn kỹ năng học tốn cho HS.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV :
HS : SGK, bút
III.Các hoạt động dạy - học:

1. ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
GV nhn xột cho im.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi : GV gii thiu trc tip - GV ghi bng - HS nhc li.
b.HS lm bi tp
Bi 1 (T 52 ):
-HS nờu yờu cu ca bi - HS nờu cỏch lm - lm bi vo v
-HS cha bi
-HS nhn xột: 0 +1 = 1 ; 1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3 ; 3 + 1 = 4.
Bi 2 (T 52 ):
-HS nờu yờu cu ca bi H - HS lm bi - gi HS cha bi
-Gi HS nhn xột:
1 + 2 = 3; 1 + 3 = 4; 1 + 4 = 5; 2 +1 = 3; 3 + 1= 4, 4 + 1 = 5
Bi 3 (T 52 ):
-HS nờu yờu cu ca bi - HS lm bi - HS i v kim tra chộo.
-HS lm bi - HS nhn xột 2 < 2 + 3; 5 > 2 + 1; 5 = 5 + 0
Bi 4 (Tr 52 ): Dnh cho HS khỏ gii
-HS nờu yờu cu ca bi - HS lm bi - HS cha bi - HS nhn xột.
4. Cng c, Dn dũ :
Chi trũ chi : Lỏ cng lỏ bng hoa.
GV nhn xột gi hc, nhc HS chun b bi gi sau
***********************
TH 3 Ngày dạy: 26 / 10 /2010
Tiếng việt â - ây - ay
I. Mc tiờu:
-HS c v vit c: ay, õ ,õy, mỏy bay, nhy dõy.

-c c t v cõu ng dng: .
-HS vit c:ay, õ ,õy, mỏy bay, nhy dõy .
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : Chy , bay, i b , i xe.
-Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc
II. dựng dy - hc:
-GV: Tranh minh ho t khoỏ, cõu ng dng, phn luyn núi, b dựng
dy TV.
-HS: B dựng hc TV1.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc :
2. Kim tra bi c :
-GV c -HS vit bng con, c 4 t trong bi 35( mi t vit 1 t)
-2 HS c cõu ng dng bi 35.
-GV nhn xột cho im.
3. Dy - hc bi mi :
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp - GV ghi bảng - HS nhắc lại.
b. Dạy vần mới:
* ay
*. Nhận diện vần
-GV giới thiệu ghi bảng: ay - HS nhắc lại: ay
-GV giới thiệu chữ in, chữ thường.
+ Vần ay được tạo nên từ âm nào? (a và y)
+ Vần ay; vần ai giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: đều bắt đầu bằng a
Khác nhau: vần ay kết thúc bằng y)
-GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: ay - HS phát âm: ay (cá nhân, cả
lớp)

*Đánh vần và đọc tiếng từ:
-HS phân tích vần ay (a đứng trước âm y đứng sau); HS đánh vần a - y-
ay (cá nhân, nhóm; cả lớp); HS đọc: ay (cá nhân; nhóm)
+ Có vần ay muốn có tiếng bay ta làm thế nào? (thêm âm b)
+ HS nêu; GV ghi bảng: bay ; HS ghép tiếng: bay; HS phân tích tiếng:
bay (âm b đứng trước vần ay).
+HS đánh vần: bờ- ay- bay (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
+HS đọc: bay (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
-GV cho HS quan sát tranh. Bức tranh vẽ gì? (máy bay)
-GVgiới thiệu và ghi từ: máy bay; HS đọc: máy bay (cá n; nhóm, cả lớp).
-HS đọc: ay - bay- máy bay.
+Vần mới vừa học là vần gì?
+Tiếng mới vừa học là tiếng gì?
-HS nêu; GVtô màu; HS đọc xuôi, đọc ngược.
*Âm â
-GV giới thiệu âm â - HS nhắc lại.
-GV giới thiệu chữ in, chữ viết thường.
-GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm. HS phát âm (cá nhân, cả lớp).
*Vần ây : Quy trình tương tự vần ay
-Lưu ý: âyđược tạo nên từ â và y
-HS so sánh ây với ay:
+Vần ây và vần ay giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: kết thúc bằng y
Khác nhau: ây bắt đầu bằng â)
+Đánh vần: â - y - ây, dờ - ây - dây.
+Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần.
*Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét giữa các con chữ của các
vần: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS vit bng con; GV un nn sa sai.
c. c t ng dng:
-GV ghi t ng lờn bng: ci xay, ngy hi, võy cỏ, cõy ci.
-HS c nhm v tỡm ting cú vn va hc
-HS nờu; GV gch chõn; Gi HS c ting mi; HS c t ng dng.
-GV gii ngha t: ci xay, ngy hi.
-GVc mu t. Gi HS c li (cỏ nhõn; nhúm ; c lp).
Tit 2
3. Luyn tp
a. Luyn c:
-HS c li tng phn trờn bng lp
-HS c SGK (cỏ nhõn, nhúm, c lp)
b.c cõu ng dng
-GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bc tranh v gỡ? (Gi ra chi cỏc bn ang cựng nhau nhy mỳa)
-GVgii thiu v ghi cõu ng dng lờn bng: Gi ra chi, bộ trai thi chy,
bộ gỏi thi nhy dõy.
-HS c nhm; nờu ting cú vn va hc. HS c ting mi. HS c cõu
ng dng. GV c mu; gi HS c li (cỏ nhõn, c lp).
b. Luyn vit:
-GV hng dn li cỏch vit, cỏch trỡnh by v.
-HS m v tp vit; 1 HS c li bi vit. HS vit bi. GV chm, cha bi.
c. Luyn núi:
-GV ghi ch luyn núi: Chy, bay, i b, i xe.
-1HS c ch luyn núi. HS quan sỏt tranh v tho lun theo nhúm ụi.
-GV gi ý:
+Trong tranh v gỡ?
+ Em gi tờn tng hot ng trong tranh?
+ Khi no phi i mỏy bay?

+ Hng ngy em i b hay i xe n lp?
+ B m em i lm bng gỡ?
+ Ngoi cỏc cỏch nh ó v trong tranh, i t ch ny n ch khỏc ta
cũn dựng cỏc cỏch no na?
-Gi i din cỏc nhúm lờn trỡnh by. HS nhn xột.
4. Cng c, dn dũ :
HS c li bi trong SGK 1 ln. HS tỡm ting cú vn mi hc. GV nhc HS
hc li bi, xem trc bi sau
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
_________________
Toán luyện tập chung
I. Mc tiờu:
-Lm c phộp tớnh cng cỏc s trong phm vi cỏc s ó hc, phộp cng
mt s vi 0.
-Giỏo dc H ham hc toỏn.
II. Cỏc hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c :
- 3HS lờn bng lm bi tp
3 + 0 =. 4 + 1 = 5 + 0 =
2. Bi mi :
a. Gii thiu bi: Gv gii thiu bi trc tip. HS nhc li. Gv ghi bng.
b. HS lm bi tp
Bi 1(Tr53):- HS nờu cỏch lm.
+
3
2
+
0
4

+
2
1
+
2
3
+
4
1
- HS lm bi vo v, cha bi.(Yờu cu HS vit s thng ct).
Bi 2(Tr53):- HS nờu cỏch tớnh
-HS t lm, i chộo v kim tra kt qu.
2 + 1 + 2 = . 3 + 1 + 1 =. 2 + 0 + 2 =
-GV? Mun tớnh 2 + 1 + 2 ta lm th no? HS (ly 2 cng 1
bng 3 ri ly 3 cng 2 bng 5)
Bi 4(Tr53):-HS quan sỏt tranh, tho lun, nờu bi toỏn.
-HS t vit phộp tớnh thớch hp.
*Trũ chi: Ni phộp tớnh vi kt qu ỳng.
-GV nờu cỏch chihs chi HS nhn xột GV nhn xột
-GV nhn xột gi hc, nhc HS v nh hc li cỏc cụng thc v cỏc phộp
cng ó hc.
4. Cng c, dn dũ:
GV nhn xột gi hc. Nhc HS chun b gi sau.
_________________
mĩ thuật (gv bộ môn dạy)
************************
TH 4 Ngày dạy: 27 / 10 /2010
Tiếng việt ôn tập
I. Mc tiờu:
- HS c, vit mt cỏch chc chn cỏc vn cú kt thỳc bng i, y.

- c ỳng cỏc t ng v on th ng dng từ bài 32-37
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32-37
- Nghe, hiu v k li theo tranh truyn: Cõy kh.
II. dựng dy - hc:
GV: Tranh minh ho on th ng dng SGK
HS: SGK, bng phn, v tp vit.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Tit 1
1. n nh t chc (1
'
): Lp hỏt
2. Kim tra bi c (4'):
- HS vit bảng con: ci xay, ngy hi, võy cỏ, cõy ci.
- HS c câu ứng dụng
GV nhn xột cho im.
3. Dy - hc bi mi (30)
a. Gii thiu bi: GV gii thiu bi trc tip. HS nhc li. GV ghi bng.
b. ễn tp: GV cho HS ụn bng
*. Cỏc vn va hc:
- GV c õm, HS ch ch. HS ch õm v c ch. H
*. Ghộp ch thnh õm:
Cho HS ghộp õm hng dc vi õm hng ngang to thnh vn.
HS c vn. GH ghi bng.
HS c cỏc vn ghộp c trong bng ụn. H
GV ch bng khụng theo th t HS cG, lp c.
c. c t ng ng dng:
- GV ghi t ng dng lờn bng: ụi a, tui th, mõy bay.
- HS t c cỏc t .GV chnh sa phỏt õm.

- GV ging: ụi a, tui th. GV c mu. HS c li (cỏ nhõn, c lp).
d. Tp vit t ng ng dng:
-GV vit mu v hng dn cỏch vit ni nột gia cỏc con ch ca cỏc
vn: tui th, mõy bay.

- HS vit bng con. GV chnh sa ch vit cho HS. G
- HS m v tp vit. 1 HS c bi vit. GV nhc nh t th ngi vit.
- HS vit bi vo v tp vit: tui th.
Tit 2

4. Luyn tp
a. Luyn c:
- HS c trong bng ụn. c cỏc t ng ng dng. c on th:
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
- GV ghi bảng. HS nhẩm đọc. 2 HS đọc cả đoạn. HS luyện đọc tiếng khó.
- GV đọc mẫu. HS luyện đọc. HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh.
- HS đọc tồn bài trong SGK.
b. Luyện viết:
GV hướng dẫn lại cách viếtG; cách trình bày vở.
HS mở vở tập viết. HS viết bài. GV chấm, chữa bài.
c. Kể truyện: Cây khế
- Gọi 2 HS đọc tên truyện.GV kể lần 1. GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- HS kể theo nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi tài: (Kể nối tiếp từng đoạn trong tranh)
+ Tranh 1: Người anh lấy vợ xa ở riêng, chia cho em một cây khế ở góc vườn.

Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây ra rất nhiều
trái to và ngọt.
+ Tranh 2: Một hơm, có 1 con đại bàng bay từ đâu tới. Đại bàng ăn khế và hứa
sẽ đưa người em ra 1 hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu.
+ Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng,
chỉ nhặt 1 ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có.
+ Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy
nhà cửa, ruộng vườn của mình. Rồi 1 hơm, con đại bàng lại bay đến ăn khế.
+ Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy q nhiều vàng bạc. khi bay
ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở q nặng. Nó xã cánh, người anh bị
rơi xuống biển.
- HS thảo luận nhóm.Cử đại diện thi tài. HS kể. HS nhận xét.
+ Qua câu chuyện muốn nhắc nhở điều gì? (khun chúng ta khơng nên q
tham lamk)
*Ý nghĩa câu chuyện: Khơng nên tham lam.
5.Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dục tình yªu thiªn nhiªn qua trun kĨ “c©y khÕ”.
Yªu q ch¨m sãc, b¶o vƯ c©y v× c©y sỴ cã lỵi cho con ngêi.
- Phương thức tích hợp: Khai thác gi¸n tiếp nội dung bài.
6. Củng cố, dặn dò (2
'
)
- GV chỉ bảng ơn, HS theo dõi và đọc theo. HS tìm chữ có vần vừa ơn.
- GV dặn HS học lại bài, xem trước bài 38.
_________________
Tnxh ho¹t ®éng nghØ ng¬i
I. Mục tiêu:
- HS biết kể về hoạt động, trß ch¬i mà mình u thích.
- Nói về sự cần thiết cần phải nghỉ ngơi, giải trí.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- Bit i, ng v ngi hc ỳng t th.
- Cú ý thc t giỏc thc hin nhng iu ó hc vo cuc sng hng ngy.
II. dựng dy hc:
GV: Tranh minh ho
HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc: Lp hỏt
2. Kim tra bi c: Khụng kim tra.
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi: GV gii thiu bi trc tip. HS nhc li. GV ghi bng.
b.Khi ng: Trũ chi: Hot ng giao thụng
- GV hng dn v lm mu. HS chi
Hot ng 1: Tho lun theo nhúm.
- Mc tiờu: nhn bit c cỏc hot ng hoc trũ chi cú ớch cho sc kho.
- Cỏch tin hnh:
Bc 1: HS hot ng theo cp .
+ K tờn cỏc hot ng hoc cỏc trũ chi m em thớch?
Bc 2: Gi i din cỏc nhúm lờn k trc lp.
HS trao i, k tờn nhng trũ chi m cỏc em chi hng ngy.1 s em k trc
lp.
+ Nhng hot ng va nờu cú li (cú hi c) gỡ cho sc kho?
Kt kun: GV k nhng trũ chi cú li cho sc kho. Nhc HS gi gỡn an ton
khi chi.
Hot ng 2 : Lm vic vi SGK.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh trong trang 20H, 21 ( SGK).
+ Nờu tỏc dng tng hot ng?
- HS trao i nhúm, nờu rừ tờn cỏc hot ng. Hỡnh no l cnh vui chi, hỡnh
no l cnh luyn tp th dc th thao, hỡnh no l cnh ngh ngi, th gión. Tỏc
dng ca tng hỡnh

Kt lun: Khi lm vic nhiu hoc hot ng quỏ sc, c th s b mt mi, lỳc
ú cn phi ngh ngi cho li sc. Nu khụng ngh ngi ỳng lỳc s cú hi cho
sc kho.
- Cú nhiu hỡnh thc ngh ngi: i chi hoc thay i hỡnh thc hot ng l
ngh ngi tớch cc. Nu ngh ngi, th gión ỳng cỏch s mau li sc kho v
hot ng tip ú s tt v cú hiu qu hn.
Hot ng 3: Quan sỏt theo nhúm nh.
- Mc tiờu: nhn bit cỏc t th ỳng v sai trong hat ng hng ngy.
- Cỏch tin hnh
+HS trao i nhúm, ch ra bn no i, ng, ngi ỳng t th.
+HS phỏt biu: nhn xột, din li t th ca cỏc bn trong tng hỡnh . c lp
quan sỏt, phõn tớch xem t th no ỳng nờn hc tp, t th no sai nờn trỏnh.
+HS úng vai. núi cm giỏc ca ngi sau khi thc hin ng tỏc .H
* Kt lun: GV nhc nh HS nờn chỳ ý thc hin cỏc t th ỳng khi ngi hc,
lỳc i, ng trong cỏc hot ng hng ngy.
- Nhc nh nhng HS trong lp cũn ngi lch, i gự, vo cn chỳ ý khc phc.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
4. Cng c, dn dũ
- GV nhc nh ni dung bi. Nhc HS chun b bi sau.
_______________________
Thể dục gvbộ môn dạy
**********************
TH 5 Ngày dạy: 28 / 10 /2010
Tiếng việt eo - ao
I. Mc tiờu:
-HS c v vit c: eo , ao chỳ mốo, ngụi sao.
-c c t v cõu ng dng:Bui ti, ch Kha r bộ chi trũ ch.
-HS vit c:eo , ao chỳ mốo, ngụi sao .
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : Giú, mõy , ma , bóo l.

-Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc
II. dựng dy - hc:
-GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi.
-HS: B dựng TV1, bng, phn.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c :
-HS vit: ụi a, tui th, mõy bay.
-HS c on th: Giú t. . .
-GV nhn xột cho im.
3. Bi mi :
Tit 1
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip. GV ghi bng. HS nhc li.
b. Dy vn:
* eo
*. Nhn din vn:
-GV gii thiu ghi bng: eo. HS nhc li: eo.
-GV gii thiu ch in, ch thng.
+ Vn eo c to nờn t õm no? (e v o)


+ Vn eo v e ging nhau im gỡ? khỏc nhau im gỡ?
(Ging nhau: u bt u bng e
Khỏc nhau: vn eo kt thỳc bng o)
-GV phỏt õm v hng dn cỏch phỏt õm: eo. HS phỏt õm: eo.
*ỏnh vn v c ting t:
-HS phõn tớch vn eo (õm e ng trc õm o ng sau).
-HSỏnh vn: e - o - eo (cỏ nhõn, nhúm; c lp). HS c: eo (cỏ nhõn;
nhúm).
+ Cú vn eo mun cú ting mốo ta lm th no? (thờm õm m v du

sc). HS nờu,
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV ghi bảng: mèo. HS ghép tiếng: mèo; HS phân tích tiếng: mèo (âm m
đứng trước vần eo đứng sau, dấu huyền trên e). HS đánh vần: mờ - eo - meo -
huyền - mèo (cá nhân; nhóm ; cả lớp). HS đọc: mèo (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
-GV cho HS quan sát tranh. + Bức tranh vẽ gì? (con mèo)
-GVgiới thiệu và ghi từ: chú mèo. H đọc: chú mèo (cá nhân;nhóm ,cả lớp)
-HS đọc: eo - mèo - chú mèo.
+ Vần -mới vừa học là vần gì?
+ Tiếng mới vừa học là tiếng gì?
-HS nêu. GVtô màu. HS đọc xuôi, đọc ngược.
* ao (Quy trình tương tự vần: eo )
-Lưu ý: ao được tạo nên từ a và o
-HS so sánh vần ao với eo:
+Vần ao và vần eo giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: kết thúc bằng o
Khác nhau: ao bắt đầu bằng a)
+Đánh vần: a - o - ao, sờ - ao – sao. Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần.
*Luyện viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ eo, ao, chú mèo,
ngôi sao

-HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai.
c. Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi từ ứng lên bảng: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
-HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu, GV gạch chân. Gọi HS
đọc tiếng mới HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ: leo trèo, chào cờ.
-GVđọc mẫu từ -Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm ; cả lớp)
Tiết 2

3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
-HS đọc lại từng phần trên bảng lớp.
-HS đọc SGK (cá nhân, nhóm, cả lớp).
-Đọc câu ứng dụng : GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì? (vẽ bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo)
-GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng:
Suối chảy rì rào
Gió cuốn lao sao
Bé ngồi thổi sáo
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS c nhm, nờu ting cú vn va hc. HS c ting mi. HS c cõu
ng dng. GV c mu. Gi HS c li (cỏ nhõn, c lp).
b. Luyn vit:
-GV hng dn li cỏch vit, cỏch trỡnh by v
-HS m v tp vit. 1 HS c li bi vit.
-HS vit bi. GV chm, cha bi, nhn xột.
c. Luyn núi:
-GV ghi ch luyn núi lờn bng: Giú, mõy, ma, bóo, l.
-HS c tờn bi luyn núi.
-HS quan sỏt tranh.
-GV gi ý:
+ Tranh v nhng gỡ?
+ Trờn ng i hc v, gp ma em lm th no?
+ Khi no em thớch cú giú?
+ Trc khi ma to, em thng thy gỡ trờn tri?
+ Em bit gỡ l v bóo?
-HS tho lun nhúm ụi, gi i din nhúm trỡnh by. HS nhn xột.
4. Cng c, dn dũ :

-HS c bi 1 ln. HS c SGK. HS tỡm ch cú vn va hc.
-Dn dũ hc li bi, xem trc bi 39.
__________________________
Toán kiểm tra định kỳ(gki)
I.Đề ra
Bi 1 :Vit cỏc s 10 , 4 , 8 , 0 , 2 . (2 d)
a. Theo th t t bộ n ln
b. Theo th t t ln n bộ
Bi 2 : Tớnh v vit ỳng kt qu cỏc phộp tớnh sau õy ( 3 )
a. 5 + 0 = 1 + 3 =
2 + 1+ 2 = 1 + 2 + 1 =
Bi 3 : in du > ,< ,= thớch hp vo ụ trng ( 3 )
6 6 3 4 2 + 1 3
10 9 8 9 4 1 + 2
Bi 4 : Vit phộp tớnh thớch hp vo ụ trng ( 1 )
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
2
1
+
2
2
+
1
3
+
4
1
+
b
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1

Bi 5 : Hỡnh di õy cú ( 1 )
- Cúhỡnh tam giỏc
- Cúhỡnh vuụng
ii.Đáp án
Bi 1(2 điểm): Câu a (1 điểm)
Câu b (1 điểm)
Bi 2(3 điểm): Câu a (1,5 điểm)
Câu b (1,5 điểm)
Bi 3(3 điểm): Đúng mổi ý 0,5 điểm
Bi 4(1 điểm): Viết đúng phép tính 1 điểm
Bi 5(1 điểm)
__________________________
Thủ công xé dán hình cây đơn giản(t2)
(GVb mụn dy)
**************************
TH 6 Ngày dạy: 29 / 10 /2010
Tiếng việt tvt7:xa kia, mùa da, ngà voi, gà máI, ngói mới
I. Mc tiờu:
-Vit ỳng cỏc ch : xa kia , mựa da ,ng voi , g mỏi kiu ch vit
thng, c va theo v tp vit tp 1.
-Rốn k nng vit ỳng p trỡnh by sch s .
II. dựng dy - hc:
GV: Ch vit mu.
HS: V Tp vit, bng con.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc: Lp hỏt
2. Kim tra bi c:
-1 HS lờn bng vit: th x.
-Lp vit bng con: nho kho ,nghộ .
-GV nhn xột ch vit ca HS. Ghi im.

3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip. GV ghi bng. HS nhc li.
b. Hng dn HS vit bng con:
-GV gi 2 - 3 HS c ton b bi vit.
-GV ging t: xa kia,ng voi, g mỏi.
+ Bi yờu cu vit my dũng? L nhng dũng no?
+ T xa kia gm my ting? L nhng ting no? Ting no vit
trc, ting no vit sau?
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
+ T xa kia cú con ch no cao 5 li? Cỏc con ch cũn li cú cao
nh th no?
+ Khong cỏch gia ting xa v ting kia cỏch nhau nh th no?
-HS nờu. HS nhn xột.
-GV va vit mu va hng dn ln lt tng ting.

-C lp vit bng con: xa kia. GV nhn xột, sa sai.
-Cỏc t: mựa da,ng voi , g mỏi . . . GV hng dn tng t.
c. HS vit bi vo v Tp vit:
-HS m v tp vit. GV nhc HS ngi vit ỳng t th.
-HS vit bi vo v. GV quan sỏt giỳp HS yu. GV chm im 1 s bi
ca HS v nhn xột ch vit ca HS, khen nhng em vit ch p.
4. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột gi hc, khen nhng em vit ch p, nhc HS yu v tp
vit li 3 dũng u ca bi tp vit. HS khỏ, gii luyn vit thờm nh.
_______________________
Tiếng việt tvt8:đồ chơI, tơI cời, ngày hội, vui vẻ, buổi tối
I. Mc tiờu:
-Vit ỳng cỏc ch : chi , ti ci ,ngy hi , vui v kiu ch vit
thng, c va theo v tp vit tp 1.

-Rốn k nng vit ỳng p trỡnh by sch s .
II. dựng dy - hc:
-GV: Ch vit mu.
-HS: V Tp vit, bng con.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc: Lp hỏt
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip. GV ghi bng. HS nhc li.
b. Hng dn HS vit bng con:
-GV gi 2 - 3 HS c ton b bi vit.
-GV ging t: ngy hi,vui v.
+ Bi yờu cu vit my dũng? L nhng dũng no?
+ T chi gm my ting? L nhng ting no? Ting no vit
trc, ting no vit sau?
+ T chi cú con ch no cao 5 lụiCn ch no cú cao 4 ụ li. Cỏc
con ch cũn li cú cao nh th no?
+ Khong cỏch gia ting v ting chi cỏch nhau nh th no?
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS nờu. HS nhn xột.
-GV va vit mu va hng dn ln lt tng ting.
-C lp vit bng con: chi. GV nhn xột, sa sai.
-Cỏc t: ti ci,ngy hi, vui v,. . . GV hng dn tng t.
c. HS vit bi vo v Tp vit:
-HS m v tp vit. GV nhc HS ngi vit ỳng t th.
-HS vit bi vo v. GV quan sỏt giỳp HS yu. GV chm im 1 s bi
ca HS v nhn xột ch vit ca HS, khen nhng em vit ch p.
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột gi hc, khen nhng em vit ch p, nhc HS yu v tp
vit li 3 dũng u ca bi tp vit. HS khỏ, gii luyn vit thờm nh.

_______________________
Toán phép trừ trong phạm vi 3
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
-Bit lm tớnh tr trong phm vi 3.
-Cú khỏi nim ban u v phộp tr v mi quan h gia phộp cng v phộp
tr.
II. dựng dy - hc:
GV, HS: B dựng hc toỏn 1.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c :
GV tr bi kim tra, nhn xột chung.
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi: GV gii thiu bi trc tip. HS nhc li. GV ghi. bng
b. Gii thiu khỏi nim ban u v phộp tr.
-GV Hng dn: 2 - 1 = 1
+ lỳc u cú my con ong u trờn bụng hoa?
+ Sau ú cú my con bay i?
-HS quan sỏt tranh, nờu bi toỏn Lỳc u cú 2 con ong u trờn bụng
hoa, sau ú 1 con bay i. Hi cũn li my con ong?
-HS tr li.
-GV: 2 con ong bt 1 con cũn 1 con ong; 2 bt 1 bng 1.
+HS dựng 2 hỡnh trũn, bt 1 hỡnh trũn cũn 1 hỡnh trũn.
+Va lm va nờu: 2 bt 1 bng 1.
-GV gii thiu: 2 bt 1 bng 1 vit nh sau: 2-1= 1; du - c l tr .
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS nhỡn bng c phộp tớnh
-Hng dn: 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1
-GV ly 3 chm trũn dt lờn bng.

+ Cụ cú my chm trũn?
+ Cụ bt i my chm trũn? (1)
+3 chm trũn bt i mt chm trũn cũn my chm trũn? (2)
+ 3 bt 1 cũn my? (2)
+ 3 tr mt cũn my? (2)
-GV ghi phộp tớnh: 3 - 1 = 2
-GV ch. HS c.
-T bt cụ chuyn thnh phộp tớnh gỡ? (tớnh tr)
-GV dt 3 hỡnh tam giỏc.
+ Cụ cú 3 hỡnh tam giỏc ly i 2 hỡnh tam giỏc cũn li my hỡnh tam giỏc?
+ 3 ly i 2 cũn my? (1)
+ Ly i thay bng phộp tớnh gỡ? (tr)
+ Em hóy nờu phộp tớnh? (3 - 2 = 1)
-HS dt phộp tớnh. 1 HS lờn bng dt. HS nhn xột. HS c phộp tớnh.
-GV ghi bng. HS c. HS c li 3 phộp tớnh.
*Nhn xột mi quan h gia phộp cng v phộp tr
-HS xem s nhn bit:
+2 chm trũn thờm 1 chm trũn thnh 3 chm trũn: 2+1= 3
+1 chm trũn thờm 2 chm trũn thnh 3 chm trũn: 1+2=3
+3 chm trũn bt 2 chm trũn cũn 1 chm trũn: 3 - 2= 1
+3 chm trũn bt 1 chm trũn cũn 2 chm trũn: 3 - 1= 2
(GV th hin thao tỏc trờn s HS nhn ra mi quan h gia phộp
cng v phộp tr t b ba cỏc s: 2, 1, 3)
-HS hc thuc lũng.
4. Thc hnh
Bi 1 (Tr54) :-HS nờu cỏch lm (cỏch tớnh), t lm bi.
2 - 1 = 3 - 1 = 1 +1 =
3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 =
3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 =
-HS i chộo v, kim tra kt qu, nhn xột bi ca bn.

Bi 2 (Tr54):-GV gii thiu cỏch lm tớnh tr bng vic t tớnh theo ct
dc (vit phộp tr sao cho cỏc s thng ct vi nhau, lm tớnh tr, vit kt qu
thng ct vi cỏc s trờn)
_2 _3 _3
1 2 1

-HS tớnh v c kt qu tớnh
Bi 3 (Tr54): HS quan sỏt tranh, nờu bi toỏn theo nhúm ri vit phộp tớnh
thớch hp vo ụ vuụng.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
5. Củng cố, dặn dò :
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
_________________________
©m nh¹c lý c©y xanh (t2)
(gv bé m«n d¹y)
***********************
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

×