Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tuần 7
c
a
b
d
o0o
c
a
b
d
TH 2 Ngày dạy: 08 / 10 /2010
CH O C
___________
Tiếng việt ôn tập
I. Mc tiờu:
-HS c : p, ph, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh,y , tr ; cỏc t ng v cõu ng dng t
bi 22 n bi 27
-HS vit : p, ph, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh,y , tr ; cỏc t ng ng dng t bi 22
n bi 27
-Nghe, hiu v k li mt on truyn theo tranh truyn k: Tre ng.
II. dựng dy - hc:
-GV: Bng ụn (sgk trang 56 ); tranh minh ho cõu, truyn k
-HS: sgk, v Tp vit, bng, phn.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1.Ôn nh t chc
2. Kim tra bi c
-HS vit: y, tr, y tỏ, tre ng
-HS c bi 26
3. Dy - hc bi mi:
Tit 1
a. Gii thiu bi: GVgii thiu trc tip - GVghi bng HS nhc li
b. ễn tp
*. Cỏc ch v õm va hc
-GV c õm, HS ch ch.
-HS ch ch v c õm - HS c theo th t v khụng theo th t.
*. Ghộp ch thnh ting
-HS ghộp cỏc ch ct dc vi cỏc ch hng ngang to thnh ting mi-
HS nờu ting mi GV ghi bng.
-HS c cỏc ting kt hp phõn tớch ting Bng1- 1HS c Lp c
-GV treo bng 2 - HS ghộp ting vi du thanh to ting mi
- HS nờu ting mi -GV ghi bng.
-HS c cỏc ting bng 2
-GV chnh sa cho HS.
c. c t ng dng
-GV ghi t ng dng: nh ga, qu nho, tre gi, ý ngh
-HS c nhm HS c.
-GV c mu.
-HS c cỏc t theo cỏ nhõn, nhúm
-GV chnh sa, gii thớch cỏc t: nh ga; ý ngh
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
d. Tp vit t ng ng dng
-GV hng dn HS vit vo bng con: tre gi, qu nho
-HS vit, GV chnh sa.
Tit 2
e. Luyn tp:
*. Luyn c
-HS c bi Tit 1 - HS c li tng phn trờn bng lp
-HS c SGK (cỏ nhõn c lp)
-GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bc tranh v gỡ?( v hai ngi th ang x g v mt ngi gió giũ)
-GV gii thiu v ghi cõu ng dng: quờ bộ h cú ngh x g, ph bộ nga cú
ngh gió giũ
-HS luyn c cõu - GV c mu HS c li (cỏ nhõn, lp)
-HS luyn c bi trong SGK
*. Luyn vit
-HS tp vit cỏc t trong bi 27 vo v Tp vit
-GV un nn t th ngi cho HS; chm, nhn xột 1 s bi.
*. K chuyn
-GV ghi tờn truyn: Tre ng
-HS c tờn truyn: Tre ng
-GV k li truyn cú kốm theo tranh minh ho : Thỏnh Giúng
+Tranh 1: Cú mt em lờn ba tui vn cha bit ci núi.
+Tranh 2: Bng mt hụm cú ngi rao: vua ang cn cú ngi ỏnh gic.
Chỳ bộ lin bo vi ngi nh ra mi s gi vo ri chỳ nhn li i ỏnh gic.
+Tranh 3: T ú chỳ bng ln nhanh nh thi. i n lỳc ó cú nún st,
gy st, nga st, chỳ lin chia tay cha m, xúm lng, nhy lờn nga st ra trn.
Nga st hớ vang, phun la ri phi tht nhanh.
+Tranh 4: Chỳ v nga i n õu, gic cht nh r, trn chy tan tỏc.
+Tranh 5: Bng gy st gy. Tin tay, chỳ lin nh luụn cm tre cnh ú
thay gy, tip tc chin u vi k thự.
Gic s khip vớa, rỳt chy di.
+Tranh 6: t nc tr li bỡnh yờn. chỳ dng tay buụng cm tre xung. Tre
gp t. Tr li ti tt l thng. Vỡ tre vn nhum khúi la chin trn nờn vng
úng. ú l ging tre ng ngy nay vn cũn mc mt vi ni trờn t nc ta.
Cũn chỳ bộ vi con nga st thỡ vn tip tc phi. n mt nh nỳi cao, h
dng chõn. Chỳ ghỡm cng nga, ngoỏi nhỡn li lng xúm quờ hng, ri chp tay
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
từ biệt. Ngựa sắt lại hí vang, móng đập xuống đá rồi nhún một cái, đưa chú bé bay
thẳng lên trời.
Đời sau gọi chú là Thánh Gióng.
-HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
+ Em thấy chú bé là người thế nào?
-GV rút ra ý nghĩa câu chuỵện.
*ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
4.Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dục tình cảm c
- Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.
s4. Củng cố, dặn dò
-HS đọc lại bài trong SGK 1 lần
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS học lại bài, xem trước bài 28
_______________________________
To¸n kiỴm tra
I. Mục tiêu:
-Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
-Nhận biết số lượng trơng phạm vi 10, viết số từ o đến 10.
-Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ o đến 10.
-Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình tròn.
II. Đồ dùng dạy - học:
HS: Vở bài tập tốn
III. Đề bài:
Bài 1: Sè
4 0
10
Bài 2: §iỊn dÊu > < =
0 1 7 7 10 6
8 5 3 9 4 8
Bài 3: Nối với số thích hợp.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc : 2010 - 2011
0 5
0
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
1 2 3 4 5
1 > 2 > 3> 4 >
Bi 4: Có mấy hình tam giác? hình vuông?
-GV s dng kim tra trong v bi tp toỏn.
-HS m v, ln lt lm bi.
IV. Cỏch ỏnh giỏ:
Bi 1: 2 im (Mi ý ỳng ghi 0, 5 im.)
Bi 2: 3 im (Mi ý ỳng ghi 0, 5 im.)
Bi 3: 3 im (Mi ý ỳng ghi 0, 75 im.)
Bi 4: 2 im: (2 hỡnh tam giỏc: 1 im.)
(5 hỡnh vuụng: 1 im.)
(4 hỡnh vuụng: 0, 5 im)
************************
TH 3 Ngày dạy: 11 / 10 /2010
Tiếng việt ôn tập: âm và chữ ghi âm
I. Mc tiờu:
-HS c, vit 1 cỏch chc chn cỏc õm v ch ghi.
-HS c c 1 s t ng, cõu.
-Rốn k nng c vit cho H.
II. dựng dy hc :
-GV: ni dung ụn
-HS: t ụn tp
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c :HS nờu cỏc õm ó hc
3. Bi mi
a. gii thiu bi:
- Giỏo viờn gii thiu bi trc tip GV ghi bng HS nhc li.
b. Luyn c
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-GV ch ch, HS c õm : , a, n, m, x, ụ, , h, s, r, k, o, g, b, t, d, l, e, ờ, c,
v, p, q, y
-HS ch ch v c õm
-GVghi bng 1 s t : qu nho ý ngh
nh ga tre ng
-HS luyn c theo: cỏ nhõn, nhúm, c lp.
-HS c cỏc t ng ng dng theo cỏ nhõn, nhúm.
-HS luyn c cõu ng dng: Quờ em H cú ngh x g , ph bộ Nga cú ngh
gió giũ.
c. Luyn vit:
-GV c õm, HS vit ch vo bng con. , y, t, s, m, k
-HS vit vo bng con - GV un nn sa sai.
-GV giỳp HS kộm.
Tit 2
d. Luyn tp
* ễn tp cỏc õm ghộp: gh, kh, gi, ng, ngh, tr, ph, nh, ch, th.
-HS nhc li ch v õm ghộp ó hc HS nờu GV ghi bng
-HS ch vo cỏc õm HS c theo th t v khụng theo th t
* ễn tp t, cõu: th x, chỡ , cỏ kho, nho khụ, phỏ c, g gh
Chỳ t ghộ qua nh, cho bộ gi cỏ
ngh hố, ch kha ra nh bộ nga
e. Luyn vit:
-GV c HS vit bng con : gh, kh, gi, ng ngh, tr, ph,
-HS vit v: . , y, t, s, m, k, ng, ngh, tr, ph, nh,ch
-GV chm, cha nhn xột bi
4. Cng c, dn dũ
-2 HS c li ton bi.
-GV nhn xột gi hc, nhc HS chun b bi gi sau.
_____________________
Toán phép cộng trong phạm vi 3
I. Mc tiờu:
Giỳp HS:
-Thuc bng cng trong phm vi3.
-Bit lm tớnh cng trong phm vi 3.
-Giỏo dc hc sinh yờu thớch hc mụn toỏn
II. dựng dy - hc:
GV: 2 con g, 3 ụ tụ (Tranh minh ho).
HS: B dựng toỏn 1.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c :Tr bi kim tra - nhn xột
2.Bi mi
a.Gii thiu bi: GV gii thiu bi trc tip - Ghi bng - HS nhc li
b. Gii thiu phộp tớnh cng, bng cng trong phm vi 3.
*. Phộp cng: 1 + 1= 2
-HS quan sỏt mụ hỡnh Cú 1 con g, thờm 1 con g na. Hi tt c cú my con
g?
-HS nờu li bi toỏn.
-HS nờu cõu tr li: 1 con g thờm 1 con g c 2 con g
-HS nờu: 1 thờm 1 c 2
-GV: Ta vit 1 thờm 1 bng 2 nh sau: 1 + 1= 2.
-Du + gi l cng.
-c l: 1 cng 1 bng 2 HS c la.
+ 1 cng 1 bng my?
* Phộp cng: 2 +1= 3 (dn tng t 1+1= 2).
* Phộp cng: 1 + 2= 3 (dn tng t).
* GV ch cỏc phộp tớnh trờn bng v nờu: ú l phộp cng.
+1 cng 1 bng my?
+3 bng my cng my?
* GV nờu cõu hi HS nhn bit: 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3 tc l 2 + 1 cng
bng 1 + 2 (vỡ cựng bng 3)
c. Thc hnh
Bi 1: HS lm vo v cha bi. 1 + 1 =. 1 + 2 =. 2 + 1 =.
Bi 2: GV gii thiu phộp tớnh vit HS lm bng con, 3 hs lm trờn bng.
1 1 2
+ + +
1 2 1
Bi 3: HS chi trũ chi.
4. Cng c, dn dũ
-Gi HS c li bng cng trong phm vi 3
-Nhc HS v hc thuc bng cng, chun b bi sau.
______________________
mĩ thuật V MU VO HèNH QU ( TRI ) CY
I- MC TIấU.
- Giỳp HS nhn bit mu cỏc loi qu quen thuc.
- Bit dựng mu v vo hỡnh cỏc qu.
II- THIT B DY- HC.
GV: - Mt s qu thc cú mu khỏc nhau.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- Tranh hoc nh v cỏc loi qu.
- Bi v ca HS cỏc tit trc.
HS: V Tp v 1, mu v.
III- CC HOT NG DY- HC.
1. Gii thiu bi.
2. Bài cũ: Kiểm tra và chấm bài của 1 số em cha xong tiết trớc
3. Bài mới
H1: Gii thiu qu.
- GV gii thiu 1 s qu thc, hoc y/c HS xem hỡnh 1,2, bi 7, v Tp v 1 v t
cõu hi.
+ õy l qu gỡ ?(Qu cam, qu xoi, ).
+ Qu cú mu gỡ ?( Qu cú mu vng, xanh, )
+ Em hóy k 1 s loi qu m em bit ?
- GV cho HS xem bi v ca HS lp trc.
- GV túm tt.
H2: Hng dn HS cỏch v mu.
- GV t cõu hi.
+ Qu c cú mu gỡ ?(tím, xanh,trắng)
+ Qu xoi cú mu gỡ ?(xanh, vàng)
- GV v minh ha bng hoc hng dn b DDH.
+ Chn mu.
+ V mu: V mu cn thn, v xung quanh
trc gia sau.
H3: Hng dn HS thc hnh.
- GV nờu y/c v bi.
- GV bao quỏt lp, nhc nh HS v mu
cn thn khụng b nhem ra phớa ngoi,
- GV giỳp HS yu, ng viờn HS khỏ, gii,
H4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV chn 1 s bi v p, cha p n.xột
- GV gi 2 n3 HS nhn xột.
- GV nhn xột b xung.
* Dn dũ:
- Quan sỏt mu sc ca hoa v qu.
- Nh a v Tp v 1, bỳt chỡ, ty, mu
**********************
TH 4 Ngày dạy: 12 / 10 /2010
Tiếng việt chữ thờng chữ hoa
I. Mc tiờu:
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
-HS bước đầu làm quen với chữ in hoa.
-Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì
-Rèn kỹ năng đọc viết cho H.
II. Đồ dùng dạy - học:
-GV: Bảng chữ thường, chữ hoa.
-HS: Bộ đồ dùng học tập TV1
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
-HS đọc, viết: Nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ.
-2 HS đọc bài trong SGK.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, ghi bảng - HS nhắc lại.
b. Nhận diện chữ hoa:
-GV treo bảng chữ in hoa
-Hs quan sát
+ Chữ in hoa nào gần giống chữ in hoa thường nhưng kích cỡ thì lớn hơn?
Chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
* Kết luận:
+ Các chữ in hoa và in thường gần giống nhau: C, E, Ê, L, K, O, Ơ, Ô, P, S,
T, U, Ư, V, X, Y
+ Các chữ in hoa và in thường khác nhau nhiều là: A, Ă, Â, B. D, Đ, G, H, M,
N, Q, R.
-HS tiếp tục theo dõi bảng chữ thường, chữ hoa.
-HS dựa vào chữ in thường để nhận diện ra và đọc âm của chữ.
-GV che phần chữ thường – HS đọc chữ in hoa. (cá nhân, cả lớp)
Tiết 2
4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
-HS luyện đọc lại bài ở tiết 1: 7- 8 em.
-HS đọc SGK (cá nhân, lớp đọc)
-Đọc câu ứng dụng:
-GV giới thiệu và ghi lên bảng câu ứng dụng:
+Bốmẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở sa Pa.
+ Những chữ nào được viết hoa trong bài?
-HS đọc những chữ in hoa có trong câu: 2- 3 em: Bố, Kha, Sa Pa.
-GV giới thiệu: Chữ đứng ở đầu câu: Bố.
Tên riêng: Kha, Sa Pa.
-HS: luyện đọc câu ứng dụng: cá nhân, mhóm, tập thể.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-GV chnh sa li phỏt õm cho HS.
-GV c mu, gii thớch: Sa Pa l 1 th trn ngh mỏt thuc tnh Lo Cai.
-HS quan sỏt tranh v minh ho v luyn c bi trong SGK: cỏ nhõn, tp th.
b. Luyn núi:
-Gv ghi ch luyn núi: Ba Vỡ
-HS c tờn bi luyn núi: Ba Vỡ.
-GV gii thiu v a danh Ba Vỡ
+Nỳi Ba Vỡ thuc huyn Ba Vỡ tnh H Tõy. Tng truyn cuc chin gia
Sn Tinh v Thu Tinh ó din ra t õy.
-GV t cõu hi - HS tho lun nhúm ụi.
+ Tnh Ninh Bỡnh cú cnh p no?
+ ni em cú cnh no p?
-i din nhúm trỡnh by HS nhn xột
5. Cng c, dn dũ
-HS c li ton bi.
-Dn HS v nh ụn li bi - xem trc bi 29.
______________________
Tnxh thực hành đánh răng rữa mặt
I. Mc tiờu:
-Giỳp HS:
-Bit ỏnh rng, ra mt ỳng cỏch.
-HS bit ỏp dng vo vic lm v sinh cỏ nhõn hng ngy.
II. dựng dy hc:
GV: mụ hỡnh rng, bn tri, kem ỏnh rng tr em, chu, x phũng thm.
HS: bn chi rng, cc, kem ỏnh rng, khn mt.
III.Cỏc hot ng dy hc:
1.n nh t chc
2.Kim tra bi c:
3.Bi mi
a. Khi ng: Trũ chi Cụ bo
-HS ch lm iu GV yờu cu khi cú t Cụ bo do GV núi u. Nu GV
khụng núi t ú m em no lm theo iu GV yờu cu thỡ s b pht. S ngi b
pht lờn n 5 ngi thỡ phi lm 1 trũ vui cho c lp xem.
b. Hot ng 1: thc hnh ỏnh rng.
* Mc tiờu: Bit ỏnh rng ỳng cỏch
* Cỏch tin hnh:
-Bc 1: GV t cõu hi, HS ch vo mụ hỡnh rng: mt trong, mt ngoi,
mt nhai ca rng.
+ Hng ngy, em quen chi rng nh th no?
+1 s HS tr li,lm th ng tỏc chi rng bng bn chi v mụ hỡnh.
+ GV lm mu trờn mụ hỡnh.
Bc 2: HS thc hnh ỏnh rng theo nhúm - GV quan sỏt .
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
c. Hot ng 2: Thc hnh ra mt ỳng cỏch
* Mc tiờu: bit cch ra mt ỳng cỏch
* Cỏch tin hnh:
+ Ra mt nh th no l ỳng cỏch v hp v sinh? (HS nờu cỏch ra mt
ỳng cỏch, hp v sinh trỡnh din ng tỏc ra mt c lp nhn xột).
+ GV hng dn ra mt mu.
+ HS thc hnh ra mt.
*Kt lun: nh, cỏc em cn ỏnh rng, ra mt cho hp v sinh.
Cỏc em dựng nc tit kim nhng vn phi m bo v sinh.
4. Cng c, dn dũ
-GV nhn xột gi hc, nhc HS chun b cho tit hc sau.
____________________
Thể dục gvbộ môn dạy
**********************
TH 5 Ngày dạy: 13 / 10 /2010
Tiếng việt ia
I. Mc tiờu:
-HS c v vit c: ia, lỏ tớa tụ
-c c t v cõu ng dng: Bộ H nh c , ch Kha ta lỏ.
-Luyn núi t 2-3 cõu theo ch : Chia qu
II. dựng dy hc:
-GV: Lỏ tớa tụ, tranh minh ho cõu ng dng, phn luyn núi
-HS: B dựng TV1
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Tit 1
1. n nh t chc :Lp hỏt
2. Kim tra bi c
Gi HS c, vit: B m cho bộ v ch Kha i ngh hố Sa Pa
3. Bi mi
a. Gii thiu bi: Gv gii thiu trc tip, ghi bng - HS nhc li.
b. Dy vn
* Nhn din vn
-GV gii thiu v ghi bng: ia- HS nhc li: ia
-GV gii thiu ch in, ch vit thng.
+ Vn ia to nờn t õm no? Vn ia c to nờn t i v a
+ Vn ia v i ging nhau im gỡ? khỏc nhau im gỡ?
- HS so sỏnh ia vi i (ging nhaug: u cú i
Khỏc nhau: ia cú thờm a)
* Phỏt õm v ỏnh vn ting
-GV phỏt õm: ia- HS phỏt õm (cỏ nhõn, c lp).
+ Vn ia gm nhng õm no ghộp li? (gm i v a)
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-GV ỏnh vn mu: i a - ia HD cỏch ỏnh vn, c trn.
-HS luyn ỏnh vn c trn: ia ghộp vn
-HS nờu cỏch ghộp ting tớa H ( 3 hs )
-HS ghộp ting ỏnh vn: t- ia- tia- sc - tớa (cỏ nhõn, nhúm)
c trn ting: tớa (cỏ nhõnc, c lp) - GV ghi bng: tớa
-GV cho HS quan sỏt vt mu
+ õy l lỏ gỡ?( lỏ tớa tụ)
-GV gii thiu t lỏ tớa tụ ghi bng t khoỏ: lỏ tớa tụ
-HS luyn c
+ phõn tớch ting (c xuụi, c ngc)
+ Ting mi va hc l ting gỡ?
+ Vn mi va hc l vn no?
- HS nờu GV tụ mu - GV ch HS c: ia, tớa, lỏ tớa tụ
* Luyn vit
-GV vit mu + hng dn cỏch vit: ia, lỏ tớa tụ
-HS luyn vit trờn bng con - GV sa sai
c. c t ng ng dng
-GV ghi bng, HS nhm c: chia qu, lỏ mớa, t bỡa
-HS tỡm ting cú vn mi hc ( chia, mớa, bỡa)
-HS luyn c + phõn tớch ting
-GV c mu + gii ngha t
Tit 2
4. Luyn tp
a. Luyn c : HS c li bi tit 1 (cỏ nhõn , tp th)
* c cõu ng dng:
-GV gii thiu cõu ng dngHS c nhm: Bộ H nh c, ch Kha ta lỏ
-3 HS c tỡm ting cú vn mi.
-HS luyn c + phõn tớch ting (cỏ nhõn, tp th).
-GV c mu hng dn cỏch c.
-HS luyn c cõu.
-HS quan sỏt tranh minh ho - nhn xột tranh.
+ Bc tranh v gỡ? (ch v em ang ta lỏ)
-HS c bi trong SGK (cỏ nhõn, c lp)
b. Luyn vit
-GV vit mu + hng dn vit: ia, lỏ tớa tụ
-HS m v tp vit - 1 HS c li bi vit
-GV nhc nh HS t th ngi, cỏch v, cm bỳt.
-HS luyn vit v.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-GV chm im 1 s bi nhn xột.
c. Luyn núi
-GV ghi ch luyn núi: chia qu
-HS c ch luyn núi: Chia qu.
-Cho HS quan sỏt tranh - GV nờu cõu hi gi ý
? Tranh v nhng ai?
? Ai ang chia qu cho cỏc em nh?
? B chia nhng gỡ?
? nh, ai hay chia qu cho cỏc em?
? Khi em c chia qu, em t ly phn ớt hn. Vy em l ngi nh th no?
-HS tho lun nhúm ụi - i din nhúm lờn trỡnh by - HS nhn xột.
5. Cng c, dn dũ
-HS c li ton bi
-HS thi tỡm ting, t cú vn mi hc
_________________________
Toán luyện tập
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
-Bớờt lm tớnh cng trong phm vi 3.
-Tp biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh cng.
-Giỏo dc HS ham hc toỏn.
II. dựng dy -hc:
-GV : phn mu, tranh
-HS : SGK, bng con
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1.Bi c : HS lm tớnh : 2 +1 = 1 + 2 =
2.Bi mi
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi bng - HS nhc li
b. HS lm bi tp
Bi 1: -HS nhỡn tranh v nờu bi toỏn ri vit 2 phộp cng ng vi tỡnh hung
trong tranh: 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
-Khi vit xong, HS nờu bng li tng phộp tớnh ú
-(VD: Ch vo 2 + 1 = 3 v nờu: hai cng mt bng ba).
Bi 2:-Hng dn HS nờu cỏch lm bi ri cho HS lm bi
-3HS lờn bng
1 2 1
+ + +
1 1 2
Bi 3( ct 1):
-Hng dn HS nờu cỏch lm bi (Vit s thớch hp vo ụ trng).
-HS t lm bi 2HS cha bi.
-GV giỳp HS nhn xột kt qu lm bi cui: 1 + 2 = 2 + 1
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Bi 4: -Dnh cho H khỏ gii
-HS nhỡn tranh v nờu bi toỏn theo cp
-Mt s em nờu bi toỏn.
-HS t vit phộp tớnh.
Bi 5a: -HS nờu cỏch lm bi: Nhỡn tranh nờu bi toỏn ri vit du + vo ụ
trng cú: 1 + 2 = 3 c
-HS nhỡn tranh, tho lun Nờu bi toỏn ng vi tranh v 2Vit
phộp tớnh
4.Cng c, dn dũ
- HS c li bng cng trong phm vi 3.
-V nh xem li bi, chun b bi gi sau.
__________________________
Thủ công xé dán hình quả cam(t2)
(GVb mụn dy)
**************************
TH 6 Ngày dạy: 15 / 10 /2010
Tiếng việt tvt5:cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
I. Mc tiờu:
HS vit ỳng cỏc t: c t, th x, ch s,cỏ , phỏ c kiu ch vit thng, c
ch va theo v tp vit.
HS vit p, ỳng mu, c ch, ỳng khong cỏch.
GD HS vit ỳng, vit p , gi gỡn sỏch v sch p.
II. dựng dy hc:
GV: ch vit mu.
HS: Bng, phn, v vit, chỡ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
GV kim tra s chun b ca HS
HS vit bng con: m, do, ta, th.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - ghi bng - HS nhc li
b. Hng dn HS vit bng con
-1 HS c ton bi vit.
+ Bi vit yờu cu my dũng? L nhng dũng no?
-GV gii thớch t: c t, ch s.
-GV Hng dn HS vit: c t.
+ t c t gm my ting? L nhng ting no?
+ Ting c cú my con ch? du gỡ?
+ Ting t cú my con ch? du nng c t õu?
+ Khong cỏch gia ting c v ting t cỏch nhau nh th no?
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV vừa viết vừa hướng dẫn.
-HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ.
-HS viết bảng con: cử tạ.
→ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS.
-Tiến hành tương tự với: thợ xẻ, chữ số, cá rô.
c. HS viết bài trong vở tập viết.
-HS mở vở – 1 HS đọc bài viết.
-GV nhắc nhở, yêu cầu HS ngồi viết đúng tư thế.
-HS viết bài vào vở.
-GV chấm và nhận xét 1 số bài viết của HS.
4. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét giờ học, tuyên dương những em viết chữ đẹp.
__________________________
TiÕng viÖt tvt6: nho kh«, nghÐ ä, chó ý, c¸ trª, l¸ mÝa
I. Mục tiêu:
-HS viết đúng các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê , lá míakiểu chữ viết
thường, cỡ chữ vừa.
-HS viết đẹp, trình bày rõ ràng.
-Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
-GV: viết chữ mẫu.
-HS: Vở tập viết, bảng con, phấn, chì.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra, sự chuẩn bị bài của HS.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp – Ghi bảng – HS nhắc lại
b. Hướng dẫn HS viết bảng con
-2 HS đọc bài viết.
+ Bài viết gồm mấy dòng? Là những dòng nào?
-GV hướng dẫn HS viết từ: nho khô.
+Từ “nho khô” gồm mấy tiếng? Khoảng cách giữa các tiếng? Khoảng cách
giữa các con chữ? Những con chữ nào cao 2 li, 5li?
-GV vừa viết vừa h/d H viết
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS vit bng con: nho khụ.
-GV nhn xột, chnh sa ch vit cho HS: cao cỏc con ch, nột ni gia cỏc
con ch.
-GV hng dn tng t vi cỏc t: nghộ , chỳ ý, cỏ trờ.
c. HS vit bi vo v tp vit:
-HS m v tp vit 1 HS c li bi vit.
-2 HS nhc li t th ngi vit.
-C lp ngi ỳng t th ri vit bi.
-Cui gi, GV chm v nhn xột 1 s bi ca HS.
3. Cng c, dn dũ
-GV nhn xột gi hc.
-GV nhc HS t luyn vit thờm nh. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
__________________________
Toán phép cộng trong phạm vi 4
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
-Thuc bng cng trong phm vi 4
-Bit lm tớnh cng trong phm vi 4.
-Giỏo dc H yờu thớch mụn toỏn
II. dựng dy hc:
-GV: mụ hỡnh trc quan
-HS: b dựng toỏn 1
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc :Lp hỏt
2. Bi c
-HS lm bng con 1 + 1= . 2 + 1 =
-1HS lờn bng : 1 + 2 =.
3. Bi mi :
a. Gii thiu bi: giỏo viờn gii thiu trc tip - ghi bng - HS nhc li.
b. Gii thiu phộp cng, bng cụng trong phm vi 4.
-GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bờn trỏi cú my bụng hoa?
+ Bờn phi cú my bụng hoa?
-GV: Mt bụng hoa thờm ba bụng hoa. Hi tt c cú my bụng hoa
-HS nhc li bi toỏn.
+ Mt thờm ba l my?
+ Thờm ta lm phộp tớnh gỡ? (tớnh cng)
+ Mt cng ba bng my? (1+3=4)
-HS nờu - GV ghi bng: 1 + 3 = 4
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS c (c nhõn, c lp).
-GV cho HS quan sỏt vt tht.
+ Bờn trỏi cú my chm trũn? (3)
+ Bờn phi cú my chm trũn? (1)
-GV : Ba chm trũn thờm mt chm trũn. Hi tt c cú bao nhiờu chm trũn.
-HS nhc li bi toỏn.
+ em hóy lp cho cụ phộp cng ỳmg? (3 + 1 = 4)
-HS nờu - GV ghi bng: 3 + 1 = 4
-HS c (cỏ nhõn, c lp)
-GV gn s hỡnh tam giỏc lờn bng - HS quan sỏt nờu toỏn - HS nờu phộp
tớnh - GV ghi bng: 2 + 2 = 4
-HS c cỏ nhõn, c lp
-HS c c 3 phộp tớnh - GV nờu: 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4 l phộp
cng trong phm vi 4
? 3 + 1v 1 + 3 cú im gỡ ging v khỏc nhau?
-HS c thuc bng cng H (cỏ nhõn, c lp)
+ Bn bng mt cng my?
+ Bn bng my cng my
c. Hng dn HS thc hnh phộp cng trong phm vi 4.
Bi 1: -HS lm vo v ri cha bi.
Bi 2: -HS nờu yờu cu ca bi.
-GV hng dn cỏch lm (ghi kt qu thng ct)
-HS lm bi - i v kim tra.
Bi 3: -HS nờu yờu cu ca bi t lm bi.
-HS cha bi - gii thớch cỏch lm.
Bi 4: -HS nờu cỏch lm bi t lm bi.
-GV chm im 1 s bi nhn xột.
4. Cng c, dn dũ
-2 HS c li bng cng trong phm vi 4.
-Nhn xột gi hc.
-Nhc HS v xem li bi, chun b bi sau.
________________________
âm nhạc tìm bạn thân (t2)
(gv bộ môn dạy)
***********************
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học : 2010 - 2011