Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1- TUẦN 10(SÁNG - OANH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.45 KB, 15 trang )

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Tuần 10
c a b d o0oc a b d
TH 2 Ngày dạy: 01 / 11 /2010
CH O C
___________
Tiếng việt au - âu
I. Mc tiờu: Giúp HS:
- Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết đợc: au,
âu, cây cau,cái cầu.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
- Có lòng yêu kính ông bà, say mê học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh ho cỏc t khoỏ, cõu ng dng v phn luyn núi.
HS: B dựng TV1, bng, phn.
III. Các hoạt động dạy học:
Tit 1
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c :
-HS vit, c: cáI kéo, chào cờ
-HS c cõu ng dng bi 34.
-GV nhn xột; ghi im.
3. Dy - hc bi mi :
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip - GV ghi bng - HS nhc li.
b. Dy vn mi:
* au
*. Nhn din vn
-GV gii thiu ghi bng : au- HS nhc li: au
-GV gii thiu ch in, ch thng.
+ Vn au c to nờn t õm no? (a v u)
+ Vn au; vn ua ging nhau im g ỡ? khỏc nhau im gỡ?


(Ging nhau: Đều có âm a và âm u.
Khỏc nhau: Vị trí của âm mở đầu và kết thúc.)
-GV phỏt õm v hng dn cỏch phỏt õm: au- HS phỏt õm: au(cỏ nhõn, c
lp)
*ỏnh vn v c ting t:
-HS phõn tớch vn au(a ng trc õm u ng sau). HS ỏnh vn a -u (cỏ
nhõn, nhúm; c lp).
-HSc: au(cỏ nhõn; nhúm).
+ Cú vn au mun cú ting cau ta lm th no? (thờm õm c vào trớc
au)
-HS nờu; GV ghi bng: cau
-HS ghộp ting cau HS phõn tớch ting cau (õm c ng trc vn au).
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
-HS ỏnh vn: cờ- au - cau (cỏ nhõn; nhúm; c lp).
-HS c: cau (cỏ nhõn; nhúm ; c lp).
-GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bc tranh v gỡ? (v ni chui)
-GVgii thiu v ghi t: cây cau. HS c: cây cau (cỏ nhõn; nhúm ; c
lp).
-HS c:au, cau, cây cau
+Vn mi va hc l vn gỡ?(au). Ting mi va hc l ting gỡ?( cau)
-HS nờu ; GVtụ mu; HS c xuụi, c ngc.
* âu: Quy trỡnh tng t vn au
-Lu ý: âu c to nờn t â v u
-HS so sỏnh âuvi uụi:
+Vn uụi v vn i ging nhau im gỡ? khỏc nhau im g ỡ?
(Ging nhau: Đều có âm kết thúc u.
Khỏc nhau: Âm mở đầu.)
+ ỏnh vn: ớ- u- âu; cờ- âu- câu- huyền- câu)

-Sau ú cho HS c li c hai vn.
*Luyn vit:
-GV vit mu v hng dn cỏch vit ni nột cỏc con ch: au, au, cây cau,
cáI cầu
-HS vit bng con. GV un nn sa sai.
c. c t ng dng:
-GV ghi t ng lờn bng: rau cải ,châu chấu,lau sậy, sáo sậu
-HS c nhm v tỡm ting cú vn va hc. HS nờu; GV gch chõn. Gi HS
c ting mi. HS c t ng dng. GVgii ngha t: lau sậy, sáo sậu
-GVc mu t. Gi HS c li (cỏ nhõn; nhúm; c lp).
Tit 2
4. Luyn tp
a. Luyn c:
-HS c li tng phn trờn bng lp.
-HS c SGK (cỏ nhõn, nhúm, c lp).
-c cõu ng dng
-GV cho HS quan sỏt tranh : Bc tranh v gỡ?
-GV gii thiu v ghi cõu ng dng lờn bng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-HS c nhm; nờu ting cú vn va hc. HS c ting mi. HS c cõu
ng dng.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
-GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp).
b. Luyện viết:
-GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bày vở.
-HS mở vở tập viết. 1 HS đọc lại bài viết.
-GV nhắc lại cách viết; nhắc HS ngồi đúng tư thế khi viết bài.
-HS viết bài. GV chấm, chữa bài.

c. Luyện nói:
-GV ghi chủ đề luyện nói: Bµ ch¸u
-Gọi HS đọc chủ đề luyện nói. GVcho HS quan sát tranh. GV nêu câu hỏi.
-Gợi ý thảo luận theo nhóm đơi.
+)Tranh vÏ ai? (bµ vµ 2 ch¸u), Bµ ®ang lµm g×? Hai ch¸u ®ang lµm g×? (Bµ
®ang kĨ chun cho hai ch¸u nghe), Nhµ b¹n cã «ng bµ kh«ng?
+¤ng bµ b¹n cã hay kĨ chun cho b¹n nghe kh«ng?
+¤ng bµ b¹n thêng khuyªn b¹n ®iỊu g×?
+ B¹n cã nghe lêi «ng bµ b¹n khuyªn kh«ng?
+B¹n cã yªu q «ng bµ cđa b¹n kh«ng? V× sao?
+B¹n ®· gióp ®ỵc «ng bµ b¹n ®iỊu g× cha?
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét.
4.Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dục tình yªu «ng bµ qua bµi lun nãi
- Phương thức tích hợp: Khai thác gi¸n tiếp nội dung bài.
5. Củng cố, dặn dò:
-HS đọc lại cả bài trên bảng lớp.
-HS đọc SGK; HS nêu tiếng có vần vừa học.
-Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau.
______________________
To¸n lun tËp
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy I - học:
GV : Kế hoạch bài dạy.
HS : vở.
III. Các hoạt động dạy - học:

1. ¤n định tổ chức: Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
- HS nhận xét. GV ghi điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. Ghi bảng. HS nhắc lại.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Bi 1
+ HS nêu yêu cầu. HS t lm bi ri cha bi v nờu rừ cỏch lm.
+ GV ghi lờn bng cỏc phộp tớnh ct 3: 1 + 2 = 3
3 - 2 = 1
3 - 1 = 2
GV giỳp HS nhn xột thy c mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
Riờng ct cui cựng yờu cu mi em cha 1 phộp tớnh bng cỏch nhm dn.
Bi 2:Vit s thớch hp vo ụ trng.
+ HS nờu yờu cu ca bi. HS t lm bi, 3 HS lờn bng cha bi.
+ Di lp quan sỏt, nhn xột v i chộo v kim tra.
Bi 3 (cột 1)
+ HS nờu yờu cu ca bi. HS t vit phộp tớnh thớch hp vo ch chm
11 = 2
22 =4
+ HS nờu kt qu v gii thớch.
VD: 2 1=3 Ta vit du + vo ch chm c 2 + 1 = 3 nu vit du tr
thỡ ta cú: 2 - 1 = 3 (Khụng c vỡ 2 - 1 = 1)
Bi 4 (HS khá- giỏi):
+ HS quan sỏt tranh v nờu tỡnh hung ri vit phộp tớnh thớch hp.
+ GV gi mt s em trỡnh by.
Bi 5

+ HS nêu yêu cầu. HS t lm bi ri cha bi v nờu rừ cỏch lm.
+ HS GV nhận xét
4. Cng c, dn dũ
- GVnhn xột tit hc. Nhc HS chun b bi gi sau.
***********************
TH 3 Ngày dạy: 02 / 11 /2010
Tiếng việt iu êu
I. Mc tiờu:
- HS c v vit c: iu, ờu, li rỡu, cỏi phu.
- c c cõu ng dng: Cõy bi, cõy tỏo nh b u sai tru qu.
- Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch : Ai chu khú?
II. dựng dy - hc:
GV: 1 cỏi phu.
HS: B dựng hc TV 1.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc: Lp hỏt
2. Kim tra bi c
- HS vit v c cỏc t: rau ci, lau sy, chõu chu, sỏo su.
- 2 HS c bi trong SGK.
3. Bi mi
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiÓu häc thÞ trÊn Cöa ViÖt Gi¸o ¸n: Líp 1
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. GV ghi bảng. HS nhắc lại.
b. Dạy vần
*iu
*. Nhận diện vần:
- GV giới thiệu ghi bảng: iu. HS nhắc lại: iu.
- GV giới thiệu chữ inG, chữ thường.
+ Vần iu được tạo nên từ âm nào? (i và u)

+ Vần iu và ui giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: đều có i và u
Khác nhau: vần iu kết thúc bằng u)
- GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: iu. HS phát âm: iu.
*Đánh vần và đọc tiếng từ:
- HS phân tích vần iu (i đứng trước âm u đứng sau).
- HS đánh vần: i - u - iu (cá nhân, nhóm; cả lớp). HS đọc: iu (cá nhân; nhóm).
+ Có vần iu muốn có tiếng rìu ta làm thế nào? (thêm âm r, dấu huyền)
- HS nêu. GV ghi bảng: rìu. HS ghép tiếng: rìu.
- HS phân tích tiếng: rìu (âm r đứng trước vần iu đứng sau, dấu huyền trên i).
HS đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
- HS đọc: rìu (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
- GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì? ( lưỡi rìu)
- GVgiới thiệu và ghi từ: lưỡi rìu. HS đọc: lưỡi rìu (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
- HS đọc: iu - rìu - lưỡi rìu.
+ Vần mới vừa học là vần gì?(iu). Tiếng mới vừa học là tiếng gì?( rìu)
- HS nêu. GVtô màu. HS đọc xuôi, đọc ngược.
*êu: Quy trình tương tự vần: êu
- Lưu ý êu được tạo nên từ ê và u.
- HS so sánh vần êu với iu:
?Vần êu và vần iu giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: kết thúc bằng u
Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê)
- Đánh vần: ê - u - êu, phờ - êu - phêu - ngã - phễu.
- Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần.
*Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái
phễu
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011

Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
- HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai.
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng lên bảng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu. GV gạch chân.
- Gọi HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ: cây nêu, kêu
gọi.
- GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm ; cả lớp).
Tiết 2

3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại từng phần trên bảng lớp.
- HS đọc SGK (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- Đọc câu ứng dụng. GV cho HS quan sát tranh.
+ Bức tranh vẽ gì? ( vẽ cây trong vườn).
- GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai
trĩu quả.
- HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần vừa học. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng
dụng. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp).
b. Luyện viết:
- GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở.
- HS mở vở tập viết. 1 HS đọc lại bài viết. HS viết bài. GV chấm, chữa bài.
c. Luyện nói:
- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: Ai chịu khó
- HS đọc tên bài luyện nói. HS quan sát tranh.
GV gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Con gà đang bị chó đuổi, con gà có phải là con vật chịu khó khơng?
+ Người nơng dân và con trâu ai chịu khó? Tại sao? Em đi học có chịu khó

khơng?
- HS thảo luận nhóm đơi, đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét.
4.Giáo dục bảo vệ môi trường
- Nội dung tích hợp: Giáo dục tình yªu thiªn nhiªn qua bµi øng dơng
- Phương thức tích hợp: Khai thác gi¸n tiếp nội dung bài.
?C©y ¨n qu¶ ®em ®Õn cho con ngêi Ých lỵi g×?(cho bong m¸t,cho qu¶ ®Ĩ
¨n, m«I trêng trong lµnh h¬n…). Híng cho HS cã ý thøc b¶o vƯ m«i trêng
5. Củng cố - dặn dò
- HS đọc lại tồn bài 1 lần.
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhắc HS về ơn lại bài và xem trước bài sau.
______________________
To¸n PhÐp trõ trong ph¹m vi 4
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Tip tc cng c khỏi nim ban u v phộp tr v mi quan h gia phộp
cng v phộp tr.
- Thnh lp v ghi nh bng tr trong phm vi 4. Bit lm tớnh tr trong phm vi
4.
- Giỏo dc hc sinh yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
GV, HS: B dựng dy hc Toỏn 1.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc: Lp hỏt
2. Kim tra bi c
- HS c bng tr trong phm vi 3.
- HS lờn bng lm 3 - 2 = 3 - 1 =
- HS nhn xột. GV cho im.
3. Bi mi

a. Gii thiu bi: GV gii thiu bi trc tip. HS nhc li. GV ghi bng.
b. Gii thiu phộp tr, bng tr trong phm vi 4:
- GV gii thiu ln lt cỏc phộp tr: 4 - 1 = 3;4 - 2 = 2;4 - 3 = 1
* GV gii thiu phộp tr: 4 - 2 = 3
- GV dỏn 4 qu cam lờn bng v hi:
? Cú my qu cam? (4 qu)
- GV ly i 1 qu.
? cũn li my qu cam?
- GV nờu bi toỏn: cú 4 qu cam, ly i mt qu cam. Hi cũn li my qu cam?
- HS m trờn bng v tr li: Cũn li 3 qu cam.
- GV hi: Ngoi cỏch m ta cú th lm nh th no tỡm c s qu cam
cũn li?
- HS nờu phộp tớnh: 4 -1 =3 . GV ghi bng: 4 - 1 =3
- HS nhc li: Bn qu cam bt mt qu cam bng ba qu cam.
- HS c: Bn tr mt bng ba.
*Gii thiu phộp tr: 4 - 2 =2
- GV cho HS quan sỏt tranh v nờu bi toỏnG: Cú bn con chim, bay i 2 con
chim. Hi cũn li my con chim?
- HS tr li v rỳt ra phộp tớnh: 4 - 2 =2
* Gii thiu phộp tr: 4 - 3 = 1
- GV gii thiu tng t nh hai phộp tớnh trờn.
c. Cho HS c thuc bng tr trong phm vi 4:
- Cho HS c (c c lp, c cỏ nhõn).
- GV xoỏ tng phn cho HS c. Mt HS nờu phộp tớnh, mt HS nờu kt qu v
ngc li.
* Hng dn HS nhn bit mi quan h gia phộp cng v phộp tr
- GV dỏn lờn bng 3 chm trũn v hi.
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
+ Trờn bng cú my chm trũn? (3 chm trũn)

- GV dỏn thờm mt chm trũn.
+ Cú tt c my chm trũn? (Cú 3 chm trũn)
- HS nờu phộp tớnh : 4 - 1 = 3
- GV cht li: 3 + 1 = 4. Ngc li 4 - 1 = 3.
- GV hỡnh thnh mi quan h gia phộp cng v phộp tr.G
- HS c li H (cỏ nhõn, c lp)
GV kt lun: õy chớnh l mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
d. Thực hành
Bi 1 (cột 1,2): Tớnh
- HS nờu yờu cu bi. HS t lm bi trong SGK. HS lờn bng lm.
- HS nhn xột, GV b xung.
4 - 1 = 3 + 1 =
3 - 1 =. 4 - 3 =
2 - 1 = 4 - 1 =
Bi 2 Tớnh
- HS nờu yờu cu bi.HS t lm, GV nhc nh vit kt qu thng ct.
- HS nờu kt qu. HS nhn xột.
-
2
4
-
1
4
-
2
3
-
3
4
-

1
2
Bi 3: Vit phộp tớnh thớch hp
- HS da vo s hỡnh v nờu bi toỏn. HS nờu phộp tớnh. HS nhn xột.H
4. Cng c, dn dũ
- HS c li bng tr trong phm vi 4.Nhc HS chun b bi sau.
_________________
mĩ thuật (gv bộ môn dạy)
************************
TH 4 Ngày dạy: 03 / 11 /2010
Tiếng việt ôn tập giữa học kỳ 1
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS
- Đọc đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1- 40.
- Viết đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1- 40.
- Nói đợc 2 3 câu theo chủ đề đã học
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con, vở rèn chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
Tit 1
1. Kiểm tra:
HS đọc, viết nội dung bài 40. Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài ôn.
* Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại một số âm, vần, tiếng khó đã học trên bảng phụ:
p, ph, nh, ng, ngh, gh, gi, qu, q, th, ch, tr, k, kh
au, ua, ai, ia, ôi, uôi, ơi, eo, ao, âu, ơi, ui, i
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- HS đọc: CN tổ cả lớp
* Luyện viết
- HS viết bài vào bảng con

- GV quan sát, giúp đỡ, sửa sai.
- HS đọc lại toàn bài trên bảng: CN Tổ cả lớp
Tit 2
* Luyện đọc
- HS đọc lại nội dung tiết 1
- GV quan sát, sửa sai.
* Luyện viết
- GV đọc, HS nghe, viết bài vào trong vở rèn chữ. (Chú ý các âm, vần khó,
dễ lẫn VD: gh, ngh, ng, kh, ch, tr, th, au, ua, ia, ai, eo )
- HS viết bài, GV quan sát, nhắc nhở HS cách trình bày bài trong vở và
uốn nắn t thế ngồi viết, cách cầm bút cho HS.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về ôn lại bài.
_________________________
Tnxh ôn tập: con ngời và sức khỏe
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Cng c cỏc kin thc c bn v cỏc b phn c bn ca c th v cỏc giỏc
quan.
- Khc sõu hiu bit v cỏc hnh vi v sinh cỏ nhõn hng ngy cú sc kho
tt.
- T giỏc thc hin np sng v sinh, khc phc nhng hnh vi cú hi cho sc
kho.
II. dựng dy - hc:
GV: Tranh nh v cỏc hot ng vui chi, hc tp
HS: SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc: Lp hỏt
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi :

a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip. GV ghi bng. HS nhc li.
* Khi ng: GV hng dn HS chi trũ chi Chi chi, chnh chnh
b. Hot ng 1: GV nờu cõu hi cho HS suy ngh v tr li
Mc tiờu: Cng c cỏc kin thc c bn v cỏc b phn ca c th v cỏc giỏc
quan.
Cỏch tin hnh:
+ Hóy k tờn cỏc b phn bờn ngoi ca c th?
+ C th ngi gm my phn?
+ Chỳng ta nhn bit cỏc vt xung quanh bng nhng b phn no ca c th?
+ Nu thy bn chi sỳng cao su em s khuyờn bn th no?
GV cựng HS nhn xộtG, b sung.
c. Hot ng 2: Nh v k li cỏc vic lm v sinh cỏ nhõn trong mt ngy .
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
Mc tiờu: khc sõu hiu bit v cỏc hnh vi v sinh cỏ nhõn hng ngy cú
sc kho tt.
Cỏch tin hnh:
+ GV nờu cõu hi: Cỏc em hóy nh v k li trong mt ngy (t sỏng n khi i
ng), mỡnh ó lm nhng gỡ?.
+ Mi HS k mt vi hot ng, HS khỏc b sung.
GV cú th gi ý:
+ Bui sỏng em thc dy lỳc my gi?
+ Bui tra em thng n gỡ? Cú no khụng?
+ Em cú ỏnh rng ra mt trc khi i ng khụng
GV kt lun: nhc li cỏc vic v sinh cỏ nhõn nờn lm hng ngy HS nh
sõu v cú ý thc thc hin.
4. cng c, dn dũ
- GV nhn xột tit hc.Nhc HS chun b bi sau
_______________________
Thể dục gvbộ môn dạy

**********************
TH 5 Ngày dạy: 04 / 11 /2010
Tiếng việt kiểm tra định kỳ(đọc viết)
(2tiết)
Tiết 1: Kiểm tra đọc thành tiếng(đọc 1 trong những bài đã học)
Tiết 2:Kiểm tra viết
1. Đọc hiểu
a. Nối ô chữ cho phù hợp
Mẹ sai quả
Nhà bé nuôi đi chơi
Cây ổi bò lấy sữa
b.Điền g hay gh
gà ô i nhớ
*oi hay ai
Cái c gà m
2. Viết âm
- âm: nh, ngh (1 âm/1dòng)
- Vần: a, uôI, ay, iu
- Từ: múi bởi, mây bay,ngôi sao, cây cau
____________________
Toán luyện tập
I. Mc tiờu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ, cách đặt tính, so sánh các số
- Có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
SGK, bảng con, vở rèn toán
II. dựng dy - hc:
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011

Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
GV: Ct mt s hỡnh trũn, hỡnh vuụng, v cỏc s 1, 2, 3, 4, du Tranh v
phúng to ca bi 5.
HS: SG K, bảng con
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc:Lp hỏt
2. Kim tra bi c
Gi 2 HS lờn bng lm bi tp. GV kiểm tra và chấm vở 1 số em
3 + 1 = 3 - 2 =
4 - 3 = 4 + 1 =
4 - 2 = 4 - 1 =
3 - 1 = 3 + 1 =
- HS nhn xột. GV tuyờn dng.
3. Bi mi
a. Gii thiu bi: GV gii thiu bi trc tip. HS nhc li. GV ghi bng.
b. Luyn tp:
- GV hng dn HS lm ln lt cỏc bi tp trong SGK.
Bi 1:
- HS nờu yờu cu ca bi. HS t lm bi ri i chộo v kim tra.
- Mt s em bỏo cỏo kt qu. HS nhn xột. GV b xung.
Bi 2 (dòng):
- HS nờu yờu cu ca bi. HS t tớnh kt qu ri vit vo hỡnh trũn.
- GV gi HS lờn bng cha bi. HS nhn xột GV tuyờn dng.
Bi 3
- HS nờu yờu cu ca bi. HS lm vo bng con. 3 HS lm trờn bng lp.
- GV cựng HS nhn xột.
+ Mi phộp tớnh ta phi tr my ln? (tr 2 ln)
+ Chỳng ta thc hin nh th no? (Tr ln lt t trỏi qua phi hoc ly s
th nht tr i s th haic bao nhiờu tr tip s th 3).
4 - 1 - 1 = 4 - 1 - 2 = 4 -2 -1 =

Bi 4 (HS khá -giỏi)
- HS nờu yờu cu ca bi toỏn.
+ Trc khi in du ta phi lm gỡ? (phi thc hin cỏc phộp tớnh nu cú ri so
sỏnh cỏc kt qu vi nhau).
- HS lm bi v cha bi.HS nhn xột bi.
3 - 1 2 3 - 1.3 - 2
4 - 1 2 4 - 3.4 - 2
4 - 2 .2 4 - 1 3 + 1
Bi 5a
- HS quan sỏt tranh t nờu bi toỏn, tr li ri vit phộp thớch hp.
- GV gi mt s em trỡnh by.
a,
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1

4. Cng c, dn dũ
- GV nhn xột tuyờn dng. Nhc HS v chun b bi sau
__________________________
Thủ công xé dán hình con gà(t1)
(GVb mụn dy)
**************************
TH 6 Ngày dạy: 05 / 11 /2010
Tiếng việt iêu yêu
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- HS c v vit c: iờu, yờu, diu sỏo, yờu quý.
- c c cõu ng dng: Tu hỳ kờu, bỏo hiu mựa vi thiu ó n.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Có lòng say mê học tập.
II. dựng dy - hc:
GV: Tranh v minh ho t khoỏ(sgk).

HS: B dựng hc TV 1.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
1. n nh t chc : Lp hỏt
2. Kim tra bi c
- HS vit bảng con v c cỏc t : lớu lo, chu khú, cõy nờu, kờu gi.
- 2 HS c bi trong SGK.
3. Bi mi
a. Gii thiu bi: GV gii thiu trc tip. GV ghi bng. HS nhc li.
Tit 1
*iêu
* Nhn din vn:
- GV gii thiu ghi bng: iờu. HS nhc li: iờu.GV gii thiu ch in, ch thng.
+ Vn iờu c to nờn t õm no? (iờ v u)
+ Vn iờu v ờu ging nhau im gỡ? khỏc nhau im gỡ?
(Ging nhau: u cú u
Khỏc nhau: vn iờu bt u bng iờ)
- GV phỏt õm v hng dn cỏch phỏt õm: iờu. HS phỏt õm: iờu.
*ỏnh vn v c ting t:
- HS phõn tớch vn iờu (iờ ng trc õm u ng sau). HS ỏnh vn: iờ - u -
iờu (cỏ nhõn, nhúm; c lp). HS c: iờu (cỏ nhõn; nhúm).
+ Cú vn iờu mun cú ting diu ta lm th no? (thờm õm d du huyền).
- HS nờu. GV ghi bng: diu. HS ghộp ting: diu.
- HS phõn tớch ting: diu(õm d ng trc vn iờu ng sau, dấu huyền trờn ờ).
- HS ỏnh vn: d - iờu - diờu - huyn - diu (cỏ nhõn; nhúm; c lp).
- HS c: diu (cỏ nhõn; nhúm; c lp).
- GV cho HS quan sỏt tranh. Bc tranh v gỡ? (diu sỏo)
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
- GVgiới thiệu và ghi từ: diều sáo. HS đọc: diều sáo (cá nhân; nhóm; cả lớp).
- HS đọc: iêu - diều - diều sáo.

+ Vần mới vừa học là vần gì?(iªu). TiÕng mới vừa học là tiếng gì?(diỊu)
- HS nêu. GVtơ màu. HS đọc xi, đọc ngược.
*yªu
- Quy trình tương tự vần: iêu. Lưu ý u được tạo nên từ và u.
- HS so sánh vần u với vần iêu.
?Vần u và vần iêu giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: kết thúc bằng u
Khác nhau: u bắt đầu bằng )
- Đánh vần: - u – u. Sau đó cho HS đọc lại cả hai vÇn.
*Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: iêu, u, diều sáo,
u q.
- HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai.
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng lên bảng: bi chiỊu, hiĨu bµi, u cầu, già yếu.
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu. GV gạch chân.
- Gọi HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ: buổi chiều,
hiểu bài.
- GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp).
Tiết 2
4. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- HS đọc lại từng phần trên bảng lớp. HS đọc SGK (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- Đọc câu ứng dụng .GV cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh vẽ gì? (tu hú kêu. . . . .)
- GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều
đã về.
- HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần vừa học. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng
dụng.
- GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp).

b. Luyện viết:
- GV hướng dẫn lại cách viết, cách trình bầy vở.
- HS mở vở tập viết. 1 HS đọc lại bài viết. HS viết bài. GV chấm, chữa bài.
c. Luyện nói:
- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: bé tự giới thiệu. HS quan sát tranh.
GV đặt câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì? Bạn nào đang tự giới thiệu?
+ Năm nay em mấy tuổi? Em đang học lớp mấy?
+ Nhà em có mấy anh em? Em thích học mơn nào nhất?
5.Giáo dục bảo vệ môi trường
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trêng tiĨu häc thÞ trÊn Cưa ViƯt Gi¸o ¸n: Líp 1
- Nội dung tích hợp: Giáo dục tình yªu thiªn nhiªn qua tõ khãa “diỊu s¸o”
- Phương thức tích hợp: Khai thác gi¸n tiếp nội dung bài.
6. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại tồn bài 1 lÇn. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhắc HS về ơn lại bài và xem trước bài sau.
____________________
To¸n phÐp trõ trong ph¹m vi 5
I. Mục tiêu:
- Thc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 5; biÕt mèi quan hƯ gi÷a
phÐp céng vµ phÐp trõ.
- RÌn kÜ n¨ng thùc hiƯn tÝnh trõ.
- Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp, say mª häc to¸n.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV, HS: Bộ đồ dùng dạy học Tốn 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức: Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.

3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp. HS nhắc lại bài. GV ghi bảng.
b. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5:
* Giới thiệu lần lượt các phép trừ: 5 - 1 = 4; 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1
Phép trừ 5 - 1 = 4
- GV dán 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam.
+ có 5 quả cam, lấy đi 1 quả cam còn lại bao nhiêu quả cam?( 4 quả cam)
+ 5 trừ 1 bằng mấy?(4)
- GV cho HS nêu phép tính: 5 - 1 = 4. GV ghi bằng phép tính: 5 - 1 = 4
- HS đọc (cá nhân, cả lớp).
- GV tiến hành tương tự để lập các phép tính khác và ghi lên bảng.
c. HS đọc các phép tính trên bảng:
- GV giúp HS ghi nhớ các cơng thức đó bằng cách xố dần các thành phần của
từng phép tính rồi xố tồn bộ phép tính cho HS nhớ và đọc.
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
- GV tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc (cá nhân, cả
lớp).
- Xố dần các số đến xố từng dòng. HS thi đua xem ai đọc đúng, ai nhanh.
d. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- GV dán lên bảng 4 chấm tròn:trên bảng có mấy chấm tròn? (4)
- GV dán thêm 1 chấm tròn.Tất cả có mấy chấm tròn? (Tất cả có 5 chấm tròn).
GV cho HS nêu phép tính. GV ghi bảng:4 + 1 = 5 HS đọc lại phép tính.
GV bớt đi 1 chấm tròn.
+ 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?(4chấm tròn)
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Oanh N¨m häc: 2010 - 2011
Trờng tiểu học thị trấn Cửa Việt Giáo án: Lớp 1
- HS nờu phộp tớnh 5 - 1 = 4
- GV cht li: 4 + 1 = 5. Ngc lai 5 - 1 = 4
*Cỏc phộp tớnh cũn li.GV tin hnh tng t.

- GV cho HS c li cỏc phộp tớnh.
* GV kt lun: ú chớnh l quan h gia phộp cng v phộp tr.
4. Thc hnh:
Bi 1
- HS nờu yờu cu ca bi.
- HS t lm bi cng c bng tr trong phm vi 5.
Bi 2 (cột 1):
- HS nờu yờu cu ca bi. HS t lm bi v cha bi.
- GV giỳp HS nhn ra mi quan h gia phộp cng v phộp tr.
Bi 3
- HS nờu yờu cu ca bi. GV lu ý HS vit s phi tht thng ct.
- HS t lm bi sau ú i chộo v kim tra.H
Bi 4 a
- HS nờu yờu cu ca bi.
- HS quan sỏt tranh ri nờu bi toỏn v tr li sau ú t vit phộp tớnh thớch hp
vo ụ trng.
- GV gi mt s em trỡnh by.
4. Cng cú, dn dũ (2
'
):
- Cho HS c li bng tr trong phm vi 5.
- GV nhn xột, tuyờn dng. Nhc HS v nh chun b bi sau.
_______________________
âm nhạc ôn 2 bài: lý cây xanh tìm bạn thân
(gv bộ môn dạy)
***********************
Giáo viên: Trần Thị Oanh Năm học: 2010 - 2011

×