Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 TỪ TUẦN 15 ĐẾN TUẦN 16 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.8 KB, 31 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 15 ĐẾN TUẦN 16
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Giáo viên giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong nhà trường.
Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói chung và làm thế
nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường. Hiện nay chủ


trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn
học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học
sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
/> />Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
tiểu học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức,
học tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế
và những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng
cao chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức; Việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 15 ĐẾN TUẦN 16
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4

TỪ TUẦN 15 ĐẾN TUẦN 16
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
TUẦN 15
Ngày giảng:11.12 TOÁN
TIẾT 71: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
I.Mục tiêu:
Giúp H:
- Nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lí.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
Bài 1, 2 phần c trang 78
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
- 2H chữa bài tập trên
bảng
- H +G nhận xét đánh giá
- G nêu ví dụ để dẫn dắt
- G ghi 3 biểu thức đó lên
/> />2. Hình thành kiến thức:
10 P
a. Tính và so sánh giá trị của 3
biểu thức

( Trường hợp cả 2 thừa số chia
hết cho số chia)
( 9 x15) : 3; 9 x( 15: 3); ( 9 :
3) x 15
( 9 x15) : 3 = 9 x( 15: 3) = ( 9 :
3) x 15
b. Tính và so sánh giá trị của 3
biểu thức
( Trường hợp có 1 thừa số không
chia hết cho số chia)
( 7 x 15) : 3 và 7 x( 15: 3)
( 7 x 15) : 3 = 7 x( 15: 3)
Vì 15 không chia hết cho 3 nên
có thể lấy 15 chia 3 rồi nhân kết
quả với 7
* Khi chia một tích 2 thừa số cho
một số ta có thể
3. Thực hành:
18P
* Bài 1:
Tính bằng 2 cách
a. ( 8 x23) : 4 b.
( 15 x 24) : 6
bảng
- H tính giá trị của từng
biểu thức rồi so sánh 3 giá
trị đó với nhau.
- G ghi 2 biểu thức đó lên
bảng
- H tính giá trị của từng

biểu thức rồi so sánh 2 giá
trị đó với nhau.
- G KL:
- Từ 2 VD trên, G hướng
dẫn H KL như SGK và
hướng dẫn H nêu tính
chất
- H nêu yêu cầu, nếu cách
giải
- áp dụng T/C và làm bài
vào vở, trên bảng
/> />C1: Nhân trước, chia sau
C2: Chia trước, nhân sau
* Bài 2:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
( 25 x 36) : 9 =
( 36 : 9) x25 = 4 x 25 = 100
* Bài 3:
Cách giải:
- Tìm tổng số m vải
- Tìm số m vải đã bán
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài tập làm thêm
- H nêu yêu cầu, neu cách
làm thuận tiện , trao đổi
nhóm đôi, chữa, nhận xét
- G chốt KQ:
- H đọc bài, nêu cách giải
- Làm theo nhóm

4N
- Đại diện nhóm chữa,
nhận xét
- G chốt:
- H nêu cách chia một tích
cho một số
- G nhận xét tiết học,
hướng dẫn bài về nhà
/> />Ngày giảng: 12/12
TIẾT 72:CHIA HAI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ
KHÔNG
I.Mục tiêu:
Giúp H :
- Biết thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số
không.
- Ap dụng phép chia vào thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
2P
- Chia nhẩm cho 10, 100,
1000
- Chia một số cho một tích
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
- 2H nêu qui tắc chia

- cả lớp và G nhận xét
- G dẫn dắt từ bài cũ
- G nêu phép chia
- Hướng dẫn H đưa phép chia
về dạng một số nhân với một
/> />2. Hình thành kiến thức:
10P
a. Trường hợp cả số bị chia và
số chia đều có một chữ số 0 ở
tận cùng
VD: 320 : 40 = ?
320: ( 10 x 4) = 320 : 10 : 4 =
332 : 4 = 8
* Xoá 1 chữ số 0 ở số chia và
số bị chia.
b. Trường hợp chữ số 0 ở tận
cùng của số bị chia nhiều hơn
số chia
VD: 32000 : 400 = ?
3. Kết luận chung:
3P
* Khi chia hai số có tận cùng
là chữ số 0
4. Thực hành:
18P
* Bài 1:
Tính: a. 420 : 60
45000: 500
* Bài 2:
tích

- 1H làm trên bảng, cả lớp
làm vào nháp
- H nhận xét và nêu qui tắc
- G nêu phép chia và hướng
dẫn H theo cách một số chia
cho một tích
- Hướng dẫn H đặt tính và
chia
* G nêu KL: và lưu ý H xoá
bao nhiêu chữ số 0 ở số bị
chia thì cũng xoá bấy nhiêu
chữ số 0 ở số chia
- 1H nêu lại cách chia 2 số có
tận cùng là chữ số 0, áp dụng
thực hiện vào vở, chữa trên
bảng 2H
- H nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết, làm bài và chữa
2H
- G chốt KQ:
/> />Tìm x:
a. X x 40 = 25600
b. X x 90 = 37800
*Bài 3:
a. Mỗi toa: 20 tấn
? toa : 180 tấn
b. 30 tấn: 1 toa
180 tấn: ? toa
3. Củng cố dặn dò:
2P

Bài 1 phần b trang 80
- H đọc bài toán, nêu cách
giải, làm theo nhóm
4N
- Đại diện nhóm trình bày,
nhận xét
- G chốt lời giải
- H nêu qui tắc chia 2 số có
tận cùng là chữ số 0
- G Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về
nhà
Ngày giảng: 13/12
TIẾT 73: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
/> />I.Mục tiêu:
Giúp H :
- Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ
số.
- Ap dụng trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
- Bài 1 phần b trang 80
- Chia cho số có một chữ số
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

1P
2. trường hợp chia hết
5P
VD: 672 : 21 = ?
- Đặt tính, chia theo thứ tự
từ trái sang phải
3. trường hợp chia có dư
5P
VD: 779 : 18 = ?
4. Thực hành:
- 2H chữa bài trên bảng,
- 1H nêu qui tắc chia cho số
có tận cùng là chữ số 0
- G dẫn dắt từ phép chia cho
số có một chữ số
- G nêu phép chia cho
- H nêu cách thực hiện, đặt
tính
- G hướng dẫn cách chia,
giúp H tập ước lượng thương
trong mỗi lần chia
- G hướng dẫn tương tự phần
1 và lưu ý H số dư phải nhỏ
hơn số chia
/> />19P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 288: 24
720: 45
* Bài 2:

15 phòng: 240 bộ
1 phòng: bộ?
Bài giải:
Mỗi phòng có số bộ là:
240 : 15 = 16 ( bộ )
Đáp số: 16 bộ
* Bài 3:
Tìm x:
a. X x 34 = 714
b. 846 : x = 18
3. Củng cố dặn dò:
2P
- Mỗi dãy làm 1 phép tính, 2
H làm trên bảng.
- Đại diện chữa bài, nhận xét
- G chốt KQ:
- H đọc bài toán
- G hỏi: + Bài tóan hỏi gì? và
đã cho biết gì?
- H nêu cách thực hiện và làm
theo nhóm
4N
- Đại diện nhóm chữa, nhận
xét
- G chốt KQ:
- H nêu lại qui tắc tìm các
thành phần chưa biết của
phép tính.
- H làm theo nhóm đôi, chữa
2H

- G chốt KQ:
- H nêu cách thực hiện phép
chia
- G lưu ý các em trường hợp
chia có dư.
- Nhân xét tiết học, giao bài
về nhà
/> />Ngày giảng: 14/12
TIẾT 74: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I.Mục tiêu:
Giúp H :
- Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ
số.
- Biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
B.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
819 : 64
- 2 H thực hiện chia trên
bảng
- Cả lớp làm vào nháp,
/> />716 : 32
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hình thành kiến thức:

10P
a. Trường hợp chia hết:
VD: 8192 : 64 = ?
b. Trường hợp chiacó dư:
VD: 1154 : 52 = ?
3. Thực hành:
19P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 4674 : 82
2488 : 35
* Bài 2:
Đóng gói 3500 bút chì theo từng
tá (12 cái)
Chia 3500 cho 12
Bài giải:
Số tá bút chì đóng được là:
3500: 12 = 291 ( dư 8)
nhận xét
- G dẫn dắt từ bài cũ
- G nêu phép tính
- H đặt tính trên bảng,
nháp, nêu cách thực hiện.
- G giúp H tập ước lượng
thương trong mỗi lân
chia.
- G hướng dẫn thực hiện
tương tự phần trên
- H nêu yêu cầu, nêu cách
thực hiện phép chia, làm

bài vào vở, trên bảng 2H
- H đọc bài toán
2H
- G hỏi: + Bài toán hỏi gì
và cho biết gì
- Hướng dẫn H chọn phép
tính thích hợp
- H làm theo nhóm , chữa
/> /> Đáp số: 291 tá còn
thừa 8 cái
* Bài 3:
Tìm x:
a. 75 x x = 1800
b. 1855 : x = 35
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 1 phần b. trang 82
4N
- G chốt KQ:
- H nhắc lại qui tắc tìm
thành phần chưa biết của
phép tính
2H
- H làm bài theo nhóm
đôi, chữa, nhận xét
- G Nhân xét tiết học,
giao bài về nhà
- H: Ôn lại bài ở nhà
Ngày giảng: 15/12
TIẾT 75: LUYỆN TẬP ( 83)

I.Mục tiêu:
Giúp H rèn kĩ năng:
/> /> - Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán về phép chia có dư.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
4P
Bài 1 phần b. trang 82
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hướng dẫn luyện tập:
28P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 855 : 45
579 : 36
* Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức:
a. 4237 x 18 - 34578
b. 46875 + 3444 : 28
* Bài 3: Các bước giải:
- Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp
cần có.
- 2H chữa bài tập.

- Cả lớp và G nhận xét, cho
điểm
- G giới thiệu ghi bảng
- H nêu cách thực hiện
phép chia, làm bài vào vở,
chữa
2H
- G chốt KQ:
- H nêu cách tính giá trị của
biểu thức
( không có dấu ngoặc)
- Làm theo nhóm đôi, chữa,
nhận xét
- G chốt kết quả
- H đọc bài toán, nêu các
bước giải
/> />- Tìm số xe đạp lắp được và số
nan hoa còn thừa
Bài giải ;
Mõi xe đạp cần số nan hoa là :
36 x 2 = 72 ( cái)
Thực hiện phép chia ta có:
5260 : 72 = 73 ( dư 4)
Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4
nan hoa
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 1, 2 phần b trang 83
- G hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?
- H Làm theo nhóm
4N
- Đại diện nhóm trình bày
- G chốt:
- G hệ thống ND luyện tập,
nhận xét và hướng dẫn bài
về nhà
/> />Ngày giảng:18 /12
TIẾT 76: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Giúp H biết thực hiện phép chia cho só có 5 chữ số cho số
có 2 chữ số.
- Biết thực hiện giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
B.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5P
18 408 : 52
17 826 : 48
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hướng dẫn thực hiện phép
chia 8P
10 105 : 43 = ?
26 345 : 35 = ?

3. Thực hành:
19P
* Bài 1:
- 2H lên bảng thực hiện
- H+G nhận xét đánh giá
- G nêu mục tiêu của bài
- G nêu phép chia.
- H đặt tính, tính vào nháp,
trên bảng 2H
- G: HD thực hiện chia từ
trái sang phải
- H nêu yêu cầu
- H thực hiện vào vở, trên
bảng 4H
/> />Đặt tính rồi tính:
a. 23 567 : 56 31
628 : 48
b. 18 510 : 15 31
628 : 37

* Bài 2 ( toán có lời văn )
- Đổi giờ ra phút; Km ra mét
Tóm tắt: 1 giờ15 P: 38 Km
400m
1phút: m?
Bài giải:
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 Km 400m = 38 400 m
Trung bình mỗi phút người đó
đi được

38 400 : 75 = 512 ( m)
Đáp số: 512 m
3. Củng cố - dặn dò:
2P
- G lưu ý cách ước lượng
thương
- H đọc bài toán, tìm, nêu
dạng toán.
- Thực hiện theo nhóm
4N
- Đại diện trình bày, nhận
xét
- G chốt KQ:
- G nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về
* Bài 3: ( toán tìm số trung
bình cộng)
- Tính tổng số sản phẩm của
đội làm trong 3 tháng.
- Tính số sản phẩm trung
bình
/> />Ngày giảng: 19 /12
TIẾT 76: LUYỆN TẬP ( 84)
I. Mục tiêu:
Giúp H Rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho só có 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK

III.Các hoạt động dạy -học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
5P
18 408 : 52
17 826 : 48
B. Bài mới:
2. Hướng dẫn luyện tập
2 8P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 4 725 : 18
4 674 : 82
- H đặt tính rồi chia vào vở,
trên bảng.
- H+G nhận xét đánh giá
- G nêu mục tiêu của bài
- H nêu yêu cầu
- H thực hiện vào vở, trên
bảng 3H
- G lưu ý cách ước lượng
thương
/> /> 4 935 : 44
* Bài 2 ( toán có lời văn )
- 25 viên: 1m vuông
- 1 050 viên: ? m vuông
* Bài 3: ( toán tìm số trung
bình cộng)
- Tính tổng số sản phẩm của
đội làm trong 3 tháng.

- Tính số sản phẩm trung bình
3. Củng cố dặn dò:
2P
- H đọc tóm tắt bài toán.
- Giải bài theo nhóm, chữa,
nhận xét 4N
- H nhận xét đánh giá.
- H đọc bài toán, tìm, nêu
dạng toán.
- nêu qui tắc tìm số trung
bình cộng của nhiều số, nêu
cách giải.
- Thực hiện theo nhóm
6N
- Đại diện trình bày, nhận xét
G: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà
Ký duyệt:
/> />TUẦN 16
Ngày giảng:18 .12
TIẾT 76: LUYỆN TẬP ( 84)
A. Mục tiêu:
Giúp H Rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho só có 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
B.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành

I. Kiểm tra bài cũ:
5P
18 408 : 52
17 826 : 48
II. Bài mới:
2. Hướng dẫn luyện tập
2 8P
H đặt tính rồi chia vào vở,
trên bảng.
- H+G nhận xét đánh giá
- G nêu mục tiêu của bài
/> /> * Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 4 725 : 15
4 674 : 82
4 935 : 44
* Bài 2 ( toán có lời văn )
- 25 viên: 1m vuông
- 1 050 viên: ? m vuông
* Bài 3: ( toán tìm số trung
bình cộng)
- Tính tổng số sản phẩm của
đội làm trong 3 tháng.
- Tính số sản phẩm trung bình
Bài giải:
Trong ba tháng đội đó làm
được
855 + 920 + 1 350 = 3125
( Sản phẩm)
Trung bình mỗi người làm

được:
3125 : 25 = 125 ( Sản phẩm)
Đáp số: 125 sản
phẩm
3. Củng cố dặn dò:
- H nêu yêu cầu
- H thực hiện vào vở, trên
bảng 3H
- G lưu ý cách ước lượng
thương
- H đọc tóm tắt bài toán.
- Giải bài theo nhóm, chữa,
nhận xét 4N
- H nhận xét đánh giá.
- H đọc bài toán, tìm, nêu
dạng toán.
- nêu qui tắc tìm số trung
bình cộng của nhiều số, nêu
cách giải.
- Thực hiện theo nhóm
4N
- Đại diện trình bày, nhận
xét
- G chốt:
/> />2P - G hệ thống các dạng bài
vừa luyện tập
- Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về
Ngày giảng: 19/12
TIẾT 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ KHÔNG

A. Mục tiêu:
Giúp H :
- Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ só trong trường
hợp có chữ số 0 ở thương.
- Rèn kĩ năng giải loại toán này.
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK
C.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: - H lên thực hiện phép chia để
/> />5P
Bài 4 trang 84
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Trường hợp thương có chữ
số 0 10P
9 450 : 35 = ?
2 448 : 24 = ?
3. Thực hành:
17P
* Bài 1:
a. 8 750 : 35
23 520 : 56
11 780 : 42
* Bài 2:
( toán có lời văn)
1 giờ 12 phút : 97 200 l
12 phút: l ?

* Bài 3:
( tìm hai số khi biết tổng và
phát hiện sai ở đâu
2H
- H+G nhận xét cho điểm
- G dẫn dắt bằng phép tính
- G nêu phép chia, H đặt tính
thực hiện vào nháp, trên bảng.
- G lưu ý H: + ở lần chia thứ
ba: 0 chia 35 được 0 phải viết
0 vào thương
+ ở lần chia thứ hai: 4 chia 24
không chia được phải viết 0
vào thương.
- H thực hiện phép chia vào
vở, trên bảng
3H
- H+G nhẫn xét đánh giá
- H đọc đề bài, nêu cách giải,
làm theo nhóm đôi, chữa, nhận
xét
- G đánh giá
- H đọc bài toán, nêu dạng
toán, nêu các bước giải, nêu
/> />hiệu)
- Tìm chu vi mảnh đất
- Tìm chièu dài, chiều rộng
- Tìm diện tích
3. Củng cố dặn dò:
2P

Bài 1 ( b - 85)
qui tắc tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật
- H làm theo nhóm
4N
- Đại diện chữa, nhận xét
- G chốt:
- G Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về
Ngày giảng: 20/12
TIẾT 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A. Mục tiêu:
- Giúp H biết thực hiện phép chia có 4 chữ số cho số có ba
chữ số.
- Áp dụng trong đời sống.
/>

×