Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BÀI SOẠN DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 TỪ TUẦN 16 ĐẾN TUẦN 18 THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.33 KB, 40 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 16 ĐẾN TUẦN 18
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh. Giáo viên giữ vị trí đặc biệt quan trọng trong nhà trường.
Làm thế nào để đẩy mạnh sự phát triển giáo dục nói chung và làm thế
nào để nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường. Hiện nay chủ


trương của ngành là dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng của môn
học. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học
sinh:
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
/> />Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
Ngoài ra trong quá trình thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
tiểu học căn cứ vào những nhận thức mới của học sinh về đạo đức,
học tập và rèn luyện ở các em, căn cứ vào năng lực tổ chức, thiết kế
và những hoạt động trong quá trình dạy học ở giáo viên. Việc nâng
cao chất lượng giáo dục và giảng dạy là vô cùng cần thiết. việc đó thể
hiện đầu tiên trên giáo án - kế hoạch bài giảng cần đổi mới theo đối
tượng học sinh. Giáo viên nghiên cứu, soạn bài, giảng bài, hướng dẫn
các em tìm tòi kiến thức; Việc soạn bài cũng rất cần thiết giúp giáo
viên chủ động khi lên lớp.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo, trải nghiệm tài liệu:
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4
TỪ TUẦN 16 ĐẾN TUẦN 18
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
Chân trọng cảm ơn!
/> />ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BÀI SOẠN DẠY HỌC
MÔN TOÁN LỚP 4

TỪ TUẦN 16 ĐẾN TUẦN 18
THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
VÀ THEO CHUẨN KTKN MÔN HỌC.
TUẦN 16
Ngày giảng:18 .12
TIẾT 76: LUYỆN TẬP ( 84)
A. Mục tiêu:
Giúp H Rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho só có 2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
B.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
18 408 : 52
17 826 : 48
II. Bài mới:
2. Hướng dẫn luyện tập
2 8P
H đặt tính rồi chia vào vở,
trên bảng.
- H+G nhận xét đánh giá
- G nêu mục tiêu của bài
/> /> * Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 4 725 : 15
4 674 : 82

4 935 : 44
* Bài 2 ( toán có lời văn )
- 25 viên: 1m vuông
- 1 050 viên: ? m vuông
* Bài 3: ( toán tìm số trung
bình cộng)
- Tính tổng số sản phẩm của
đội làm trong 3 tháng.
- Tính số sản phẩm trung bình
Bài giải:
Trong ba tháng đội đó làm
được
855 + 920 + 1 350 = 3125
( Sản phẩm)
Trung bình mỗi người làm
được:
3125 : 25 = 125 ( Sản phẩm)
Đáp số: 125 sản
phẩm
3. Củng cố dặn dò:
- H nêu yêu cầu
- H thực hiện vào vở, trên
bảng 3H
- G lưu ý cách ước lượng
thương
- H đọc tóm tắt bài toán.
- Giải bài theo nhóm, chữa,
nhận xét 4N
- H nhận xét đánh giá.
- H đọc bài toán, tìm, nêu

dạng toán.
- nêu qui tắc tìm số trung
bình cộng của nhiều số, nêu
cách giải.
- Thực hiện theo nhóm
4N
- Đại diện trình bày, nhận
xét
- G chốt:
/> />2P - G hệ thống các dạng bài
vừa luyện tập
- Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về
Ngày giảng: 19/12
TIẾT 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ KHÔNG
A. Mục tiêu:
Giúp H :
- Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ só trong trường
hợp có chữ số 0 ở thương.
- Rèn kĩ năng giải loại toán này.
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK
C.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: - H lên thực hiện phép chia để
/> />5P
Bài 4 trang 84
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

1P
2. Trường hợp thương có chữ
số 0 10P
9 450 : 35 = ?
2 448 : 24 = ?
3. Thực hành:
17P
* Bài 1:
a. 8 750 : 35
23 520 : 56
11 780 : 42
* Bài 2:
( toán có lời văn)
1 giờ 12 phút : 97 200 l
12 phút: l ?
* Bài 3:
( tìm hai số khi biết tổng và
phát hiện sai ở đâu
2H
- H+G nhận xét cho điểm
- G dẫn dắt bằng phép tính
- G nêu phép chia, H đặt tính
thực hiện vào nháp, trên bảng.
- G lưu ý H: + ở lần chia thứ
ba: 0 chia 35 được 0 phải viết
0 vào thương
+ ở lần chia thứ hai: 4 chia 24
không chia được phải viết 0
vào thương.
- H thực hiện phép chia vào

vở, trên bảng
3H
- H+G nhẫn xét đánh giá
- H đọc đề bài, nêu cách giải,
làm theo nhóm đôi, chữa, nhận
xét
- G đánh giá
- H đọc bài toán, nêu dạng
toán, nêu các bước giải, nêu
/> />hiệu)
- Tìm chu vi mảnh đất
- Tìm chièu dài, chiều rộng
- Tìm diện tích
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 1 ( b - 85)
qui tắc tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật
- H làm theo nhóm
4N
- Đại diện chữa, nhận xét
- G chốt:
- G Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về
Ngày giảng: 20/12
TIẾT 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A. Mục tiêu:
- Giúp H biết thực hiện phép chia có 4 chữ số cho số có ba
chữ số.
- Áp dụng trong đời sống.

/> /> B. Đồ dùng dạy- hoc:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
Bài 1 ( b - 85 )
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Chia hết và chia có dư
10P
1 944 : 162 = ?
8 469 : 241 = ?
3. Thực hành:
17P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 2 120 : 424
1 935 : 354
* Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức:
a. 1 995 x 253 + 8 910 : 495
- H chữa bài tập trên bảng
2H
- H+G nhận xét đánh giá
- G nêu yêu cầu của tiết học
- G nêu phép chia
- H lần lượt thực hiện chia

- G hướng dẫn các em cách
ước lượng thương trong mỗi
lân chia
- H thực hiện chia vào vở, trên
bảng 2H
- G nhận xét đánh giá ( hướng
dẫn kĩ cho các em yếu.
- H nêu lại qui tắc tính giá trị
của biểu thức không có dấu
ngoặc
- Thực hiện vào vở, chữa,
/> />=
5 047 + 18
= 504 753
b. 8 700 : 25 : 4 = 348 : 4 :
87
* Bài 3: ( Toán có lời văn )
- Tìm số ngày cửa hàng 1
bán hết
- Tìm số ngày cửa hàng 2
bán hết
- So sánh 2 số ( 27 và 24 )
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 1 ( b - 86) và làm lại
bài 3
nhận xét 2H
- H+G nhận xét đánh giá.
- H đọc đề bài, tìm dạng toán
nêu các bước giải.

- Giải theo nhóm, chữa, nhận
xét 4N
- G chốt kết quả.
- H nhắc cách chia cho số có
ba chữ số
- G Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về nhà
/> />Ngày giảng: 21/12
TIẾT 79: LUYỆN TẬP ( 87)
A. Mục tiêu:
Giúp H rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có ba chữ số
- Giải bài toán có lờivăn
- Chia một số cho một tích.
B. Đồ dùng dạy- hoc:
-GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
Bài 1 ( b - 86 )
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hướng dẫn luyện tập
27P

* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:

a. 708 : 354 9
060 : 453
7 552 : 236
704 : 234
* Bài 2: ( Toán có lời văn )
- 2H chữa bài tập trên bảng
- H+G nhận xét đánh giá
- G nêu yêu cầu của tiết học
- H làm bài vào vở, trên
bảng 4H
- G kèm những em học yếu
- H+G nhận xét - đánh giá.
- H đọc đề và nêu cách giải
- Giải theo nhóm
6N
/> /> 1hộp: 120 gói
24 hộp: gói ?
Nếu 1 hộp: 160 gói
Cần có hộp ?
Bài giải:
24 hộp có số kẹo là:
120 x 24 = 2 880 ( gói )
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì
cần số hộp là:
2 880 : 160 = 18 ( hộp )
Đáp số: 18 hộp
* Bài 3:( Nội dung giảm tải -
dạy nếu có thời gian)
Tính bằng 2 cách:
3. Củng cố dặn dò:

2P
- Đại diện nhóm trình bày
nhận xét
- G chốt:
- H nhắc lại qui tắc " Một số
chia cho một tích"
- G khuyến khích H làm
theo nhiều cách
- H làm theo nhóm đôi
- Chữa, nhận xét
- G hệ thống Nội dung luyện
tập.
- G Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về nhà
/> />Ngày giảng: 22/12
TIẾT 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
( tiếp theo )
A. Mục tiêu:
- Giúp H biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có
ba chữ số.
- HS tính nhanh, chính xác loại toán này.

B. Đồ dùng dạy - hoc:
- GV : Phiếu học nhóm
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
8 770 : 365 6 260

: 156
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Trường hợp chia hết và chia có
- H thực hiện phép chia
vào nháp, trên bảng
- H+G nhận xét đánh giá.
- G dẫn dắt từ bài cũ
- G nêu lần lượt từng
phép chia.
- H đặt tính và tính từ trái
/> />dư 10P
41 535 : 195 = ?
80 120 : 245 = ?
3. Thực hành:
17P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 62 321 : 307 b. 81 305 :
187
* Bài 2:
Tìm x:
a. X x 405 = 86 265
b. 89 658 : x = 2 93
* Bài 3:
Tóm tắt: 305 ngày: 49 410 sản
phẩm
1ngày: ? sản phẩm
3. Củng cố dặn dò:

2P
sang phải vào nháp, trên
bảng 2H
( G hướng dẫn H cách
ước lượng thuơng )
- H làm bài vào vở, chữa,
nhận xét
- G chốt kết quả:
- 1H nêu qui tắc tìm thừa
số chưa biết
- Làm bài vào vở, trên
bảng - nhận xét.
- G chốt :
- H nêu bài toán, nêu
cách giải.
- Làm theo nhóm - chữa,
nhận xét 4N
- G chốt KQ:
- G nhấn mạnh cách chia
cho số có ba chữ số.
Kí duyệt
/> />
TUẦN 17:
Ngày giảng: 25.12
TIẾT 81: LUYỆN TẬP ( 89 )
A. Mục tiêu:
Giúp H rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số
- Giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy- hoc:

- GV : Phiếu học tập
- HS : SGK
C. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
Bài 2 trang 88
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hướng dẫn luyện tập:
17P
* Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a. 54 322 : 346 25
275 : 108
86 679 : 214
( phần b. giảm tải)
- H chữa bài trên bảng
- H+G nhận xét đánh giá
- H làm vào vở, trên bảng
3H
- G chốt KQ:
- H đọc, nêu cách giải
- G hướng dẫn H đổi Kg ra
/> />*Bài 2:
240 gói: 18 Kg
1 gói: ? g
Bài giải:
18 Kg = 18 000 g

1 gói có số g là:
18 000 : 240 = 75 ( gam )
Đáp số 75 gam
* Bài 3:
a. Chiều rộng sân bóng là:
7 1400 : 105 = 68 ( m )
b. Chu vi của sân bóng là:
( 105 + 68 ) x 2 = 346 ( m )
Đáp số: a. Chiều rộng:
68 m
b. Chu vi:
346 m
3. Củng cố dặn dò:
2P
gam rồi giải bài toán bằng
phép chia
- H làm theo nhóm đôi,
chữa, nhận xét
- G chốt:
- H đọc bài toán, nêu cách
tính chiều rộng hình chữ
nhật khi biết diện tích và
chiều dài của hình đó.
- H nêu công thức tính chu
vi HCN
- Làm bài theo nhóm
4N
- Đại diện nhóm trình bày,
nêu KQ, nhận xét
- G chốt KQ:

- G hệ thống các dạng bài
vừa luyện tập
- Nhận xét tiết học, hướng
dẫn bài về nhà
/> />Ngày giảng: 26.12
TIẾT 82: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu: Giúp H rèn kĩ năng:
- Thực hiện các phép tính nhân và chia
- Giải toán có lời văn.
- Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ.
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Phiếu học tập
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
Chia cho số có ba chữ số
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Thực hành:
27P
* Bài 1: Viết số thích hợp vào ô
trống
- G ghi 2 phép chia
lên bảng
- H lên thực hiện , lớp
làm vào nháp 2H
- G nêu yêu cầu của

tiết học
- H nêu yêu cầu của
bài
/> />TS 27 23 152
TS 23 17 134
Tích 621 621
SBC 66178 66178 16250
SC 203 326 125
Thương 326 203
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 39 870 : 123 ( phần b, c giảm tải )
* Bài 3: ( Toán có lời văn)
Bài giải:



* Bài 4: Đọc biểu đồ
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 4 b, c trang 90
- G gợi ý, cho H nêu
cách tìm các thành
phần chưa biết của
phép tính
- H thực hiện theo
nhóm đôi, lên bảng
chữa
4H
- H tự làm, lên bảng
chữa 2H

- G giúp đỡ H yếu
- H đọc bài toán, phân
tích, nêu cách giải,
làm theo nhóm , đại
diện nhóm trình bày
6N
- G chốt:
- H thảo luận nhóm
đôi, nêu miệng
- H+G hệ thống ND
bài, nhận xét tiết học
/> />hướng dẫn bài về
Ngày giảng: 27.12
TIẾT 83: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
A. Mục tiêu: Giúp H biết dấu hiệu chia hết cho 2,
- Nhận biết số chẵn và số lẻ
- Vận dụng để giải các bài tập. chia hết và không chia hết
cho 2
B. Đồ dùng dạy- học:
- GV:Phiếu học tập
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
Chia cho số có ba chữ số
- G ghi 2 phép chia lên bảng
- H lên thực hiện , lớp làm
vào nháp 2H
/> />II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
1P
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
7P
* Những số có tận cùng là số
0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2
và thì không chia hết cho 2
4. Thực hành:
20P
* Bài 1 trang 95
- Trong các số sau số nào chia
hết cho 2, số nào không chia
hết cho 2.
* Bài 2
- Viết 4 số có hai chữ số, mỗi
số đều chia hết cho 2.
- Viết 2 số có ba chữ số, mỗi
số đều không chia hết cho 2.
* Bài 3:
a. Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy
viết các số chẵn có ba chữ số,
mỗi số có cả ba chữ số đó
- G nêu yêu cầu của tiết học
- G yêu cầu H nêu những
phép chia chia hết cho 2 và
những phép chia chia hết
cho 2
4H
- H nhận xét để nêu những
dấu hiệu chia và không chia

hết cho 2
- GKL:
- H nêu yêu cầu của bài
- G gợi ý, cho H nêu cách
tìm các số chia hết cho 2 dựa
vào dấu hiệu chia hết
- H thực hiện theo nhóm đôi,
nêu miệng

- H tự làm, lên bảng chữa
2H
- G giúp đỡ H yếu
- Dưới lớp nối tiếp nêu
miệng các số các em viết
được ( 1 số
em )
- H làm theo nhóm đôi, đại
/> />3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 4 phần b
diện nhóm trình bày
- G chốt:
- H nêu dấu hiệu chia hết
cho 2
- H+G hệ thống ND bài,
nhận xét tiết học hướng dẫn
bài về
Ngày giảng: 28.12
TIẾT 84: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
A. Mục tiêu:

- Giúp H biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho
5
- Vận dụng để chọn hay viết các số chia hết cho 5.
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp với dấu hiệu chia
hết cho 5.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu học tập
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy học:
/> />Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P
Bài 4 b trang 95
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Dấu hiệu chia hết cho 5 :
7P
* Những số có tận cùng là số
0, hoặc 5 thì chia hết cho 5
4. Thực hành:
20P
* Bài 1 trang 97
- Trong các số sau:
+ số nào chia hết cho 5?
+ số nào không chia hết cho
5?
* Bài 2
Viết các số chia hết cho 5
thích hợp vào chỗ chấm

* Bài 4:
- Trong các số sau:
- H lên thực hiện , lớp làm
vào nháp 2H
- H nêu dấu hiệu chia hết
cho 2 1H

- G nêu yêu cầu của tiết học
- G yêu cầu H nêu những
phép chia chia hết cho 5 và
những phép chia chia hết
cho 5
4H
- H nhận xét để nêu những
dấu hiệu chia và không chia
hết cho 5
- GKL:
- H nêu yêu cầu của bài
- G gợi ý, cho H nêu cách
tìm các số chia hết cho 5 và
không chia hết cho 5 dựa
vào dấu hiệu chia hết
- H thực hiện theo nhóm đôi,
nêu miệng

- H tự làm vào vở, 2 H ngồi
gần nhau kiểm tra, lên bảng
chữa 2H
/> />a. Số nào vừa chia hết cho 5,
vừa chia hết cho 2?

b. Số nào chia hết cho 5,
nhưng không chia hết cho 2?
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 4 trang 96
- G giúp đỡ H yếu
- H dựa vào dấu hiệu chia
hết cho 2 và dấu hiệu chia
hết cho 5 để tìm
- H làm theo nhóm, trình
bày 4N
- H nêu dấu hiệu chia hết
cho 2 và 5
- H+G hệ thống ND bài,
nhận xét tiết học hướng dẫn
bài về
Ngày giảng: 29.12
/> />TIẾT 85: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: Giúp H:
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết
cho 5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là không.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập
- HS : SGK, vở ô li
C. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ:
5P

Bài 4 trang 96
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
1P
2. Hướng dẫn thực hành
* Bài 1 trang 97
- Trong các số sau:
+ số nào chia hết cho 2?
+ số nào chia hết cho 5?
* Bài 2
Viết các số có ba chữ số và
chia hết cho 2
Viết các số có ba chữ số và
chia hết cho 5

- H lên thực hiện , lớp làm
vào nháp 2H
- H nêu dấu hiệu chia hết cho
2 và 5 1H

- G nêu yêu cầu của tiết học
- G yêu cầu H nêu dấu hiệu
chia hết cho 2 và dấu hiệu
chia hết cho 5 2H
- H làm bài vào vở, chữa
2H
- G chốt:
- H nêu yêu cầu của bài
- H thực hiện theo nhóm đôi,
nối tiếp nêu kết qủa

2H
/> />* Bài 3:
- Trong các số sau:
a. Số nào vừa chia hết cho 2,
vừa chia hết cho 5?
b. Số nào chia hết cho 2,
nhưng không chia hết cho 5?
c. Số nào chia hết cho 5,
nhưng không chia hết cho 2?
3. Củng cố dặn dò:
2P
Bài 4 trang 96
- H dựa vào dấu hiệu chia hết
cho 2 và dấu hiệu chia hết
cho 5 để tìm
- H làm theo nhóm, trình bày
4N
- Đại diện nhóm trình bày,
nhận xét
- G chốt:
- H nêu dấu hiệu chia hết cho
2 và 5
- H+G hệ thống ND bài, nhận
xét tiết học hướng dẫn bài về
Ký duyệt:
/>

×