ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
PHẠM NGỌC DŨNG
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
PHẠM NGỌC DŨNG
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
PGS.TS. Mai Thị Thanh Xuân
XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN CHẤM LUẬN VĂN
PGS. TS. Mai Thị Thanh Xuân PGS. TS. Phạm Văn Dũng
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Phạm Ngọc Dũng
-
-2012-E
- 0.34.04.10
-
LỜI CẢM ƠN
-
-
-
C
La
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang
97
Khoa Kinh tế chính trị, Trường Đại học Kinh tế, Đại
học Quốc gia Hà Nội
2015 Thạc sỹ
: Phạm Ngọc Dũng
PGS. TS Mai Thị Thanh Xuân
Kết cấu và Nội dung chính của luận văn:
Chƣơng 1
Gi
Chƣơng 2
Chƣơng 3
-2
ngu
Chƣơng 4
-
(vi)
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Tóm tắt luận văn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt i
Danh mục bảng biểu ii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG 4
4
4
8
1.2. 9
9
16
18
22
26
29
29
32
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34
34
34
34
36
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TẠI TỈNH HÀ
GIANG TỪ NĂM 2005 ĐẾN NAY 38
38
3.1.1- 38
39
-2013 40
40
44
62
-2013 63
-2013 66
66
68
Chƣơng 4: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐẾN NĂM 2020 73
2020 73
73
74
76
76
4.2.2.
85
86
87
89
90
KẾT LUẬN 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
ADB
BHYT
BTXH
CMKT
DTTS
ESCAP
-
GDP
KTTT
OECD
TCTK/GSO
TH
THCS
THPT
TTCP
UNDP
UNICEF
VPCTMTQGGN
WB
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
TT
Tên bảng
Trang
44
49
50
51
53
-2013 65
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
.
.
-
2011-2015
LT
: Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
:
-
2
-
?
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
T
(2005-2013)
.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- chung
- P
2005 2013;
- t
.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- , g
- Pk
b
- tT2005 (thời điểm tỉnh Hà Giang bắt đầu
thực hiện chương trình giảm nghèo và giảm nghèo bền vững) .
3
4. Đóng góp mới của luận văn
-
-
-
-
5. Cấu trúc Luận văn
d
4
Chương 1:
Chương 2:
Chương 3:
Chương 4:
.
4
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
1.1. Tổng quan về tình hình nghiên cứu
1.1.1. Những công trình đã công bố liên quan đến đề tài luận văn
u sau:
1.1.1.1. Nhóm các công trình nghiên cứu về xóa đói giảm nghèo nói chung
(2005), trong “Lâm nghiệp, giảm nghèo và sinh kế nông thôn ở Việt Nam“,
5
Quan hệ giữa sinh
kế và tình trạng nghèo ở nông thôn Việt Nam“,
-2012-
-
-
-
Nghiên cứu mô hình giảm nghèo của các đối tác quốc tế ở Việt Nam“,
0/NQ-
-
-
Iris
6
1.1.1.2. Nhóm các công trình nghiên cứu về xóa đói giảm nghèo ở vùng Dân
tộc và miền núi
(1999) Kinh tế thị trường và sự phân hoá giàu nghèo ở
vùng Dân tộc và Miền núi phía Bắc nước ta hiện nay“,
Nghèo của đồng bào dân tộc thiểu số ở Việt
Nam Thực trạng và thách thức tại các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương
trình 135-II“, N
DTTS);
DTTS
c
7
DTTS.
“Các nhân tố hỗ trợ và cản trở hộ nghèo tiếp cận các nguồn
vốn sinh kế để giảm nghèo bền vững”
- SIDA
(2009)
-
8
1.1.2. Những vấn đề đặt ra cần tiếp tục nghiên cứu
30a/2008/NQ-CP
i
,
,
cho :
-
.
-
.
- T
Giang
9
-
.
1.2. Những vấn đề lý luận cơ bản về giảm nghèo bền vững
1.2.1. Một số khái niệm có liên quan đến giảm nghèo bền vững
1.2.1.1. Nghèo
M
-
(1999),
),
(trang 457-458)
con
10
42, tr. 458).
()
11
(42, tr.457-458).
. ,
p
l
,
3 -
3 ,
(
-
1.2.1.2. Chuẩn nghèo
. ,
(
,
,
12
,),
(
, ,),
(
, t
),
,
c,
()
,
.
".
,
,
.
-
.
Chuẩn nghèo quốc gia
-
-TTg
-2010
13
- .
-
-TTg
giai -2015
- .
-
,
1.2.1.3. Giảm nghèo
-
c
.
,
,
-
khái niệm giảm nghèo đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh
trong luâ
̣
n văn này là giảm tình trạng dân cư chỉ có thể thoả mãn một phần
nhu cầu cơ bản của cuộc sống.
. ,
14
,
.
,
.
.
(
).
,
,
, bao
.
Thoát nghèo:
/
/
. ,
Tái nghèo: L
, 3 ;
.
Nghèo mới:
.
15
1.2.1.4. Giảm nghèo bền vững
30a/2008/NQ-CP
-
--
- -
2012-2020.
,
(
2008, n 2006-
2010,
,
.
.
,
giảm nghèo bền vững được hiểu là tình trạng đạt được mức
thỏa mãn những nhu cầu cơ bản/mức sống/mức thu nhập cao hơn mức
chuẩn (nghèo) và duy trì được mức thỏa mãn những nhu cầu cơ bản/mức
sống/mức thu nhập trên mức chuẩn đó
;
thoát
nghèo bền vững, hay không bị tái nghèo.