I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN ANH TUẤN
HOµN THIÖN QU¶N Lý NHµ N¦íC VÒ KHOA HäC
Vµ C¤NG NGHÖ t¹i THµNH PHè Hµ NéI
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ KINH TẾ
U
HÀ NỘI - 2015
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN ANH TUẤN
HOµN THIÖN QU¶N Lý NHµ N¦íC VÒ KHOA HäC
Vµ C¤NG NGHÖ t¹i THµNH PHè Hµ NéI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ KINH TẾ
U
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ
HƢỚNG DẪN
TS. NGUYỄN MẠNH HÙNG
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN
PGS. TS. PHẠM VĂN DŨNG
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
lit qu u trong lu
trung thc s dng bt k .
n trong luc
ch n gc.
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2015
Tác giả
Trần Anh Tuấn
LỜI CẢM ƠN
c hi c s quan
rt nhiu qu t o - i hc Kinh t -
i hc Qui; Khoa Kinh t i hc Kinh t - i hc
Qui ; S khoa h i.
i li cm
trong Khoa Kinh t i hc Kinh t - i hc Qui.
c bi n Tin s Nguyn M- Gi
i hc Kinh t - i hc Qu nhing dn,
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2015
Tác giả
Trần Anh Tuấn
MỤC LỤC
L i
Li c ii
Danh m vit tt i
Danh mc bng biu ii
MỞ ĐẦU 1
2
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 4
1.1. Tổng quan tài liệu 4
1.2. Những vấn đề chung về khoa học và công nghệ 7
1.2.1. Mt s n v khoa h 7
a khoa h i vi s n kinh t- i
c ta hin nay 10
1.3. Quản lý nhà nƣớc đối với khoa học và công nghệ ở địa phƣơng 12
i dung quc v khoa h 12
1.3.2. Ni dung quc v khoa h 14
c quc v khoa h 17
quc v khoa h 19
1.3.5. H thc v khoa h theo
t hi 20
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý nhà nƣớc về khoa học và công nghệ tại
tành phố Hà Nội 23
1.4.1 Nguc khoa h 23
c khoa hng ngh 25
h tng khoa h 27
1.5. Kinh nghiệm hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về Khoa học và Công nghệ và
một số bài học kinh nghiệm cho Hà Nội 28
1.5.1. Kinh nghim ca mt s c trong quc v khoa h
28
1.5.2. Kinh nghim quc v khoa h
c. 32
1.5.3. Mt s h kinh nghim qu trong
i v i. 33
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34
2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu 34
liu 34
35
2.2. Địa điểm và thời gian thực hiện nghiên cứu 36
m thc hiu 36
2.2.2. Thi gian thc hiu 37
2.3. Các công cụ, phƣơng pháp phân tích số liệu, dữ liệu sơ cấp, thứ cấp 37
2.4. Hệ thống các văn bản sử dụng trong nghiên cứu đề tài 37
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TẠI HÀ NỘI 38
3.1. Tình hình hoạt động Khoa học và Công nghệ tại Hà Nội 38
m t n khoa
h i. 38
3.1.2. Tim lc trng khoa h i 42
u ng dng khoa h trong mt s
v 47
kt qu u khoa h
i nh 52
3.2. Thực trạng quản lý nhà nƣớc về Khoa học và Công nghệ tại Thành
phố Hà Nội 54
3.2.1. T chc b c v khoa h 54
3.2.2. Trin khai thc hi khoa h 54
ng khoa h 56
3.2.4. Thc tro nguc khoa h 68
3.3. Đánh giá chung về thực trạng Khoa học và Công nghệ, Quản lý nhà nƣớc
về Khoa học và Công nghệ tại thành phố Hà Nội 68
CHƢƠNG 4: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
74
4.1. Phƣơng hƣớng và mục tiêu hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về Khoa học và
Công nghệ 74
n khoa h 74
4.1.2. Mn khoa h i 75
n khai thc hi
n khoa h i 76
4.2. Các giải pháp chủ yếu hoàn thiện quản lý nhà nƣớc về Khoa học và Công
nghệ tại thành phố Hà Nội 77
4.2.1. Tip t n thc v khoa h
i 77
u chnh, b sung quy ho ho n khoa h
79
i mn nguc 82
vt cht k thut cho hong KH & CN 84
KẾT LUẬN 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
APCTT
n gia -
2
BT
sinh hc
3
4
CT
5
ET
ng
6
GDP
Tng sn phm quc ni
7
GNP
Tng sn phm quc gia
8
HACCP
H thi m ti hn
9
H
10
IT
11
ISO
H thng qung
12
KH & CN
Khoa h
13
KT - XH
Kinh t - i
14
NCKH
u khoa hc
15
-CP
Ngh nh
16
NT
g ngh Nano
17
NTMN
18
NSNN
c
19
PTNN
p
20
QLNN
Quc
21
R&D
n
22
ST
23
UBND
24
XHCN
i ch
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1:
Ch ng Kinh t - i
41
2
Bng 3.2:
sn xup
48
3
Bng 3.3:
K hoch v c Khoa hc
ngh i
63
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
T cui tha th k n loc sang k i -
k ng khoa h (KH & CN) hin nay,
tr ng l
ng kinh t nhiu quc gia. Nhn r n c
trin KH & CN trong c c. i hi XI c
ngh ng lc then cht cn vt
ng khoa h phng trc phc v p
Trong thi gian va qua, tim lc khoa h c
c nhiu kt qu quan trng. Tuy vy, so vn
kinh t - i trong bi cnh mi c trong khu vtim
lc KH & CN cc ta p ng kpn nay, Vit Nam v
p thp, n, thuc tt hu v KH &
CN vi ch s c KH & CN xp th c.
t , hiu qu qung khoa h
trong c t
c gia, i u tim
i th v khoa h. i cu bi
i mu qu qu nhn
n kinh t i ca th nh nhc,
ho i u bt cp
nhiu hn ch, tr ngi trong ng quy hoch, k hoch, nhim v khoa h
; Mt s ,
p vi thc t T chc b qu KH & CN ng
u qung hn ch v qu
KH & CN i ng vu n KT-XH Th
u kin mi.
2
Do vy, viu nhn quc v khoa h
t i c tic.
yu ca vic la ch Hoàn thiện quản lý nhà nước về khoa
học và công nghệ tại thành phố Hà Nội".
Câu hỏi nghiên cứu chính
u nhn quc v khoa h ngh ti
i p trung tr lLàm thế nào để hoàn thiện
quản lý nhà nƣớc về khoa học và công nghệ tại thành phố Hà Nội?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu của đề tài luận văn
T nhng v c trng qun
c v khoa h ti t i xut nhng
ng, gic v khoa h
ngh ti i trong thi gian ti.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu luận văn
- H thng v n chung v khoa h, qun
c v khoa h .
- Tng kt kinh nghim qu mt s
c kinh nghim qu i.
- c trng hong quc v khoa hc
iu, hn chn ch t
cn gii quyt.
- Kin ngh xut mt s ng, ginh hiu qu
quc v khoa h ti i trong thi gian ti.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- u
Thc tin quc v khoa h ti i bao
gm: b t chc, qu khoa h; C quy hoch, k
hoch khoa h; Hong kikhoa h
3
- Phu
u nhng v c tin ca QLNN v KH &
CN t i. i di Khoa h i.
+ Lu u kinh nghim qu mt s
ng vTP H t s
c.
- Thu: Luu hong qu
khoa h t n nay. (Lut khoa h i).
4. Đóng góp của luận văn
- H th n ca QLNN v KH & CN
t s n v QLNN v .
- Tng kt kinh nghim ca mt s qu
ngh, t t s vn di.
- n thc trng QLNN v KH & CN c
xut.
- xuc mt s ng, giu qu qu
h i, khoa hn
kh p v qun KH & CN
i.
- Kt qu u ca lu u tham kh
qua , nh c ca S
phn n thng hong qup cho
u qu
5. Kết cấu luận văn
c tin v quc
i vi Khoa h
thit k u
Thc trng quc v khoa h i
n quc v khoa
h ti i
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.1. Tổng quan tài liệu
n rng kh gi
viu nhng t
nhic.
giu v n KH
& CN c chc. Chng h
trin d" c -
i 6 cu nhng v chung v
. Mt s ng
cu khoa h
(1989), Ramanathan (1990), hou mt s kinh nghim v ng d
ngh mt s c, Nht Bn, Trung Qun
l tu n
KH & CN ch i tnh, tng
v tng th,
n.
Vit Nam, quu nhiu d
n chung nh dy i hc vin ho
cu tm quc gia do B Khoa h, y ban Khoa h
ng ca Quc hi thc hii d c, mnh min
B KH & CN.
t c Đổi mới cơ chế quản lý khoa học và
công nghệ ở Việt Nam”, t bn khoa h thui ch ra ng
qu c ta hii m
bp v th i ch c
5
a hong khoa hc trong xu th i nhp kinh t
quc t ng thi xut nhng bit thc, hu hi
dc t i m qu Vit Nam.
K yu Hi tho khoa hc (2004), Phát triển thị trường khoa học và công
nghệ ở Hà Nội: Thực trạng và giải pháp Khoa h n
n KT-i th ng KH-CN i
n KT-XH,
tht so vn. K hi
u t ngoi lc, ni l
n th ng; Nhn di ng ti
ngh; p v t cu h tng hing ti
vic dn dy s n mc cao nht lc
ng KH&CN c; thit lng b, vu t to lp
ng.
t c H Th M Du, Đổi mới quản lý nhà nước và nghiên
cứu triển khai các hoạt động khoa học – công nghệ trong nền kinh tế thị trường ở
Việt Nam”, Lun s kinh t, n thc trng qun
c v KH & CN ca Vi xuc mt s ng, gii
u qu qup trong nn kinh t th
ng Vi khoa h
quyp v qun n KH & CN Vit Nam.
t c Những vấn đề chi ngân sách cho phát
triển KH&CN quốc gia và định hướng khuyến nghị trong thời gian tớin Chin
c nhng
din bi
m c n
KH&CN Ving th xut nh
h n KH&CN qu
6
vit c Nguyn Mu Trung (2011), Vấn đề đầu tư và vốn cho
KH&CN ở nước tac trng v
KH&CN hin nay ca Ving m u
n ch cng th t
s ging nhu qu c bii m
t c “Nghiên cứu chính sách đầu tư và
nâng cao hiệu quả sử dụng sơ sở hạ tầng kỹ thuật cho khoa học và công nghệ ở Việt
Nam hiện nay, B Khoa h n tr
u a Vit Nam, n mv h
tng k thut cho KH&CN ca Vi xut mt s gi
cao hiu qu s d h tng k thut cho KH&CN ca Vit Nam hin nay.
Qua vi nh
Thứ nhất, u k ng vn
c trt s gi
trin khoa h, qu Vit Nam.
Thứ hai, m p mt s
lin thc chung cho lu
Thứ ba, viu v c tin qu
ngh i v ti mnh, ngun lc, v
rip vu kin, bi cnh mi hin
nay khi Vin kinh t i nhn kinh t th
gic tip cc hin m th
Lu n b sung, lun git s ni dung v
thc tin quc v KH-c h thi quyc
bit, s h th c tin qu
c v KH-CN t c lp,
p v.
7
1.2. Những vấn đề chung về khoa học và công nghệ
1.2.1. Một số khái niệm cơ bản về khoa học và công nghệ
c hm v t nhi
nim v KH&CN, lu Lut KH&CN
Khoa học thng tri thc v ng, s vt, quy lut ca t
Công nghệ p h
cti bin ln phm;
Hoạt động KH&CN bao gu khoa hn
, dch v KH&CN, hon, ci tin k thut, h
n xun KH&CN.
Hoc hong ca nn kinh t qu
i vi s n bn vng ca mt quc gia.
Nghiên cứu khoa học ng, s vt,
quy lut ca t nhm ng d
thc tiu khoa hc bao gu ng dng;
Phát triển công nghệ hong nhm t mi, sn
phm m bao gm trin khai thc nghin xut th nghim.
1.2.1.1. Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ
Khoa h i quan h bin chng vi nhau. Mi quan h
u hin ca quan h gic ti
- Khoa hc t ng dng, tri
ngh mn xui sng. Nu khoa hn vch ra nhng ni dung
n, ch yu c c ng d th n
ca khoa h nghi hiu qu KT-XH trc tip.
- Khoa hn vi hong sn xui sc ng dng
tri c tip nhi
-
8
ngh n tc ti
th ng tr li m ng cho s
trin c.
i, quan h gia khoa h i quan h ,
ng qua li l quan tr
trin KT-XH ca quc gia, t gii.
1.2.1.2. Hoạt động khoa học và công nghệ
Theo Lung KH & CN gu khoa hc,
n, dch v KH & CN, ho
kin, ci tin k thut, hn xun
KH & CN.
- u khoa hng, s
vt, quy lut ca t m ng dng
c tiu khoa hc gu ng dng.
- ng nhm t
mi, sn phm mng ngh bao gm: trin khai thc nghin
xut th nghim.
- Dch v ng phc v viu khoa h
n s h, chuy
nghch v v o, bng, ph bin, ng dng tri
thc tin.
+ Trin khai thc nghing ng dng kt qu u khoa
h c nghim nhm t mi, sn phm mi.
+ Sn xut th nghi ng ng dng kt qu, trin khai thc
nghi sn xut th nh mi, sn phm
mn xui sng.
- Dch v ng phc v viu khoa h
ng n s h, chuy
nghch v v o, bng, ph bin, ng dng tri
thc tin.
9
1.2.1.3. Đặc điểm của hoạt động Khoa học - Công nghệ
u khoa h t n sang khoa hc
t trong nhng ho
to ra nht to ln . Hou khoa
hc - c bit sau:
+ Ho u khoa h t cao. Nhng
c ca th k c phc
ch u m
nhi ti i ho u khoa h
t rt xa kh p ca nh
khoa hi c c
u ki c
o cho nhu kin cn thi u.
+ Kh h a ho u khoa hc
u trin khai r
u khoa hu trin khai cha
n. M ri ro ph thuc khoa h
ngh u.
+ Hou khoa hc ng rt li vi
cc lan truyn, ph bin nhanh
n nhiu mt sinh hot ci.
+ Hou khoa hc - chu s c
ng v c ti n sn xu c nhi i
quan .
+ Ho u khoa hc - c c bi
tu khoa hn phm chung cin tip cn vi tri
thc .
+ Ho u khoa hc - i s i mi mang
ng s i ci sng kinh t i.
10
1.2.2. Vai trò của khoa học và công nghệ đối với sự phát triển kinh tế-xã hội
nước ta hiện nay
t quan tri vi s n c
a mi qut ngun l thiu i
v n KT-u kin kinh t th ng
i nhp quc t c ta hing ca
c th hin nhng mt sau:
* Mở rộng khả năng sản xuất của nền kinh tế
- Dng cn lc ca sn xun,
d
u qu
- Ngu
ng tin b,
t
u qu p nhiu ln
- Kh n dng tn v
ch thng
n t
* Chuyển nền kinh tế từ phát triển theo chiều rộng sang phát triển theo chiều sâu
,
.
,
chuyn dch nn kinh t
nghi to, ch bin, tng h
tri i bt
* Thúc đẩy quá trình hình thành và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
S n mnh m c y nhanh t n
c
sn s t hin nhi c
kinh t m gi nhau.
n cu ca nn kinh t quc dn
bing:
11
- n xut vt ch
sng tuyi, t trng GDP c
p gim dn.
- u kinh t trong ni b m
n xut ng k thu cao. Vai
c coi tr
a s n KH & CN.
* Nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp và của nền kinh tế trong
nền kinh tế thị trường
Trong nn kinh t th ng, KH n
u qu nht trong vit mi nhun, to ra sc cnh tranh
ca mt doanh nghio ra nhu cu mc cho ra nhng sn
phm mi cung ng cho th rng cu. Nh
rn xut ca doanh nghic cnh tranh v
ca doanh nghip.
n b t ca cnh tranh v mt
doanh nghip tn tn.
i vi nn kinh t, vic ng dng KH & CN s tit kic thi gian sn
xut, tit ki rng kh n xut. T n kinh t
hou qu
c bii vi nh c ta, vin
kinh t th ngn khoc hu so vn ch
th0 thc hic nhn th n mi quan h bin
chng gia KH & CN vi kinh t th ng.
* Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế, tạo điều kiện thuận lợi cho quá
trình hội nhập quốc tế
ng mn nhng
n xut mi, m ra nhng kh i v kt qu sn xu
ng sn phm, v, ph
c
12
n kinh
t ca mc.
* Góp phần tích cực phu
̣
c vu
̣
tiến bô
̣
, công bằng
xa
̃
hô
̣
i
g c mnh m c b
mc, y t o v u ki
trin v mi mt, m rng kh ng nhu cu tri thu khoa hc
ng c
y mnh m tin b
hi. Nh u kin
thun l i, gii quyt tn
kho
KH & CN ngày nay là biểu hiện sức mạnh của trí tuệ loài người, là cơ sở và
động lực quan trọng nhất cho sự phát triển KT-XH của các quốc gia. Nó có khả
năng tạo ra những ngành kinh tế mới, những cách thức sáng tạo ra của cải mới,
những đối tượng lao động mới cũng như các cơ hội mới cho sự phát triển của mỗi
con người và quốc gia.
1.3. Quản lý nhà nƣớc đối với khoa học và công nghệ ở địa phƣơng
1.3.1. Khái niệm và nội dung quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
1.3.1.1. Khái niệm quản lý nhà nước
Qu xut hin c qua
i vi.
Quc h c tii mt
ch th qung qu thc hi
nh c th qu
nhng honh mng
li thc hin m chc, ch u i hp, ki d
ngun lc, vt lc, tin l thc hi
tt thi gian nhnh.
Theo cuu Bồi dưỡng về quản lý hành chính nhà nước chương trình
13
chuyên viên, phần II: hành chính nhà nước và công nghệ hành chính
Quản lý nhà nước là một dạng quản lý xã hội đặc biệt, mang tính quyền lực lực nhà
nước và sử dụng pháp luật nhà nước để diều chỉnh hành hoạt động của con người
trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội do cơ quan trong bộ máy nhà nước thực
hiện, nhằm thỏa mãn nhu cầu hợp pháp của con người, duy trì sự ổn định và phát
triển xã hội
Theo PGS.TS Nguyn Cu Vi Hoạt động quản lý nhà nước (hiểu theo
nghĩa hẹp hay còn gọi là hoạt động chấp hành và điều hành của Nhà nước, hoạt
động hành chính, hoạt động hành pháp) là một loại hoạt động cơ bản của Nhà
nước và hoạt động đó chủ yếu được giao cho cơ quan hành chính nhà nước và bộ
máy trực thuộc thực hiện. Chính trong hoạt động của loại cơ quan này mà bản chất,
các đặc trưng của quản lý của nhà nước thực hiện rõ nét nhất. Nhưng trong những
phạm vi và mức độ nhất định, tất cả các cơ quan nhà nước khác, thậm chí cơ quan
một số tổ chức xã hội, cũng tham gia quản lý nhà nước khi nhà nước trao quyền
y, thc cht ca qu ng ca t chc mang
n lc - m quyn, ho chc khi
c trao quyn t s c ch
tng chn nhc nhng mc
nh ca qui.
1.3.1.2. Khái niệm quản lý nhà nước về khoa học công nghệ
Quản lý nhà nước về khoa học công nghệ
m quyn tim bo cho hong khoa h
c thc hing lt v khoa h,
ng khoa h phc v
dng, bo v c, phc v lg ci, quyi
a t ch
Qung khoa h t ho
cht Khoa h
14
hiu lc t -1- mnh nhng ni
dung ca quc v khoa h.
Quc v khoa h ng quc
him ca qu
mnh l h, s t
c v khoa h th qun :
- Kt hp qunh ln
t ch , t chm nh cao nht kh
khoa h ca m chc.
- Quc v khoa h phc thc hin mm do,
linh ho a hong khoa h
p vi tin hong khoa h
lc ca ch th tiu c - i.
Nói tóm lại, quc v khoa h nhng hong v ra
quyc thc himt chi
k hoch, t chc, ch i hp, kiu chi
v.
1.3.2. Nội dung quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
- Công tác hoạch định chiến lược và và xây dựng kế hoạch về khoa học và
công nghệ
c ta quc v khoa h c ti
th ch c, c t o c
n cng v ng lng chic cho khoa hc
t cc
15
ng rt quan trng cho vic qun lc v khoa h
nghn ct c c th ng li, ch
t ca Quc hi.
Ngh quych ra nhng chic
ln cho khoa h nh nhng
mm v quan trng nht s c quan
trc k thm v ng
h vic gi vng ch
ngh ca sn xuc ni sinh v khoa h.
Hin nay, nhim v quan trng ca quc v hong khoa hc
ng bc da ng chi
quy c nhu
c t cht c ch ra chin
u c th ci quan tu ca
Khoa h c giao nhim v ch
ng chic.
T nhng chi ln tch, k
hon khoa h c quy hoch mn
cao, k ho K hoch phc
ng theo m m ng d
ngh phi xu nhng nhu cu thc cn kinh t - i. Nhu cu
quan trng trong k ho m
bn bn va khoa h
- Xây dựng pháp luật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
Mi ch in khoa h c
thc hii dn quy ph c ti
d c khoa h
ngh t n quy ph
lut c n quy phc
16
Quc hi cp qum
nhnh trong vin qui php
c th n c
- Quản lý hoạt động nghiên cứu triển khai
Mi loc
c, m ri ro hay sc xut b
i h
cho tt c u, th
u l n l
c p.
c ta hin nay, hou - tri
dng nhim vt nhim v, t chc ch o thc hin, nghim thu kt
qu dng kt qu u. Ma ho
triu qu c,
m b t qu c ng dng trong thc tin sn xu i
sy, vim v
quan tr u trin khai.
- Công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ
Vic ki m bo rng quc hin
ra bi ch th qua
n ra nhng sai phm kp thi s
quu chn nhng thit h
xng thc, cng tng hp sai ph
xy ra trong h thng qu m phn
hc trong h thng qu.
- Quản lý hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ
M rng hc t tt yu cn khoa h
ngh. Tr a h c t to l
p vu cc