Tải bản đầy đủ (.doc) (350 trang)

Giáo án Toán lớp 5 cả năm_CKTKN_Bộ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.5 MB, 350 trang )

Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: Khái niệm về phân số
Tiết số: 1( dạy buổi hai)
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số
- Ôn tập cách viết thơng, viết STN dới dạng phân số
II. Đồ dùng dạy học:
Bìa giấy thể hiện các phân số:
3
2
;
10
5
;
4
3
;
100
40
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
1'
I. Giới thiệu bài
Tiết học đầu tiên: Củng cố khái niệm


phân số
HS nghe
II. Dạy-học bài
mới
1. Ôn khái niệm
về phân số
HD ôn tập khái niệm ban đầu về phân
số
- Treo bìa (PS
3
2
) ? Đã tô màu mấy
phần PS. Yêu cầu HS giải thích.
- TL:
3
2
băng giấy.
HS giải thích.
5' - ? Viết PS thể hiện phần đợc tô màu
của băng giấy.
- GV làm tơng tự với các hình còn lại
- Yêu cầu học sinh học
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp viết vào
nháp
2. Viết thơng dới
dạng phân số
HD ôn tập cách viết thơng hai STN,
cách viết mỗi STN dới dạng PS.
a. Viết thơng 2 số TN dới dạng PS

- GV viết lên bảng các phép chia:
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
9 ? Viết thơng của các phép chia trên dới
dạng phân số.
- 3 HS lên bảng. Lớp
làm ra nháp.
- Nhận xét bài của bạn
1
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
?
3
1
có thể coi là thơng của phép
chia nào? (Tơng tự với 2 phép chia
còn lại)
- TL: 1 : 3
b. Viết mỗi STN dới dạng PS:
- Viết các STN: 5, 12, ? Hãy viết
mỗi STN trên thành PS có MS là 1
? Giải thích vì sao.
- GV kết luận
- Một số HS lên bảng
- HS giải thích
? Một số có thể viết thành PS nh thế
nào

? Giải thích
? Tìm cách viết 0 thành phân số.
- TS và MS bằng
nhau
- HS khá trả lời
- Một số HS lên bảng
Lớp viết vào nháp
3. Luyện tập
- Thực hành
Bài 1: Đọc thầm
? BT yêu cầu ta làm gì Nhắc lại yêu cầu HS
làm bài, lần lợt đọc
bài
20'
Bài 2:
Đọc to đề bài
1 HS lên bảng
Lớp chữa bài
Bài 3: (Tơng tự bài 2)
Bài 4:
GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài
1 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của bạn
a)
6
6
1 =
;
5
0

0 =
III. Củng cố-Dặn

5'
GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà
làm bài tập HD
2
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: Các tính chất cơ bản của phân số
Tiết số: 2
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- áp dụng tính chất cơ bản để quy đồng và rút gọn mẫu số các phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, bảng phụ ghi BT.
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
7'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng chữa BT - 2 HS lên bảng, lớp theo
dõi và nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm

B. Dạy - học bài
mới
15' I. Ôn tập
Tính chất cơ bản
của phân số
1. Giới thiệu bài: Ôn t/c cơ bản của phân số.
2. HD ôn tập t/c cơ bản của phân số.
a. GV ghi BT lên bảng
Viết số thích hợp vào ô trống: - 1 HS lên bảng
5
6
=
5 ì
6 ì
=


Cả lớp làm nháp
- GV nhận xét
- ? Khi nhân (1 p.số VO) cả TS và MS của
1 PS với 1 STN khác 0 ta đợc gì
TL: T đợc 1 PS bằng PS
đã cho.
b. VD2:
20
24
=
20 :
24 :
=



- ? Khi chia cả TS và MS của 1 PS cho 2
STN khác 0, ta đợc gì
TL: Ta đợc 1 PS bằng PS
đã cho
3
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
3. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
a. Rút gọn PS:
- ? Thế nào là RGPS
- GV cho hs RGPS:
120
90
- ? Khi rút gọn ta cần chú ý điều gì
- HS trả lời
- TL: Rút gọn đến PS tối
giản
b. Quy đồng MS:
- ? Thế nào là QĐMS
- GV yêu cầu HS QĐMS
5
2

7

4
- ? Nhận xét bài của bạn
- GV viết tiếp PS
5
3

10
9
- ? Khi QĐ cần chú ý điều gì Nên chọn MSC là số nhỏ
nhất cùng chia hết cho
các MS
15' II. Luyện tập Bài 1: HS đọc đề bài.
? Nhắc lại yêu cầu
- Chữa BT trên bảng
- 2 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở
5
3
5:25
5:15
25
15
==
(tơng tự)
Bài 2: HS làm bài sau đó chữa bài cho
nhau.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS rút gọn PS để tìm các PS
bằng nhau trong bài.
- Gọi HS đọc các PS bằng nhau mà mình

tìm đợc và giải thích.
C. Củng cố - Dặn

Tổng kết giờ học.
4
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1
Môn: Toán
Bài: Ôn tập: So sánh hai phân số
Tiết số: 3
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhớ lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số
- Biết so sánh 2 phân số có cùng tử số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
6'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
B. Dạy học bài
mới

1. GTB: Ôn tập cách so sánh 2 phân số
2. HD ôn tập cách so sánh 2 phân số
11'
So sánh 2 phân số
có cùng mẫu số
a. So sánh 2 phân số cùng mẫu số
- Yêu cầu HS so sánh 2 PS
7
5
&
7
2
? Khi so sánh các PS cùng MS, ta làm
thế nào
- HS so sánh
7
5
7
2
<
;
7
2
7
5
>
So sánh 2 PS khác
MS
b. So sánh các PS khác MS
- GV ghi bảng so sánh PS

7
5
&
4
3
- GV nhận xét
? Muốn so sánh các PS khác nhau, ta
làm thế nào.
- HS làm bài
Ta quy đồng rồi so
sánh
15' 3. Luyện tập - Thực hành
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự làm bài HS làm & tự kiểm
5
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
- Gọi 1 HS đọc bài trớc lớp tra bài của mình
Bài 2:
? BT yêu cầu gì TL: Sắp xếp các PS
theo thứ tự từ bé đến
lớn
? Muốn xếp các PS theo thứ tự từ bé
đến lớn trớc hết ta phải làm gì
- Ta cần so sánh các
PS với nhau.

- GV yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng.
a) QĐMS các PS, ta đợc:
18
16
29
28
9
8
=
ì
ì
=
18
15
36
35
6
5
=
ì
ì
=

Giữ nguyên
18
17
; Ta có:
18
17
18

16
18
15
<<
Vậy:
18
17
9
8
6
5
<<
b) QĐMS các PS ta đợc:
8
4
42
41
2
1
=
ì
ì
=
8
6
24
23
4
3
=

ì
ì
=

Giữ nguyên
8
5
; Ta có:
8
6
8
5
8
4
<<
Vậy:
4
3
8
5
2
1
<<
- GV nhận xét và cho điểm
3'
C. Củng cố-Dặn

? Nhắc lại ND đã ôn tập
6
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1

Môn: Toán
Bài: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
Tiết số: 4
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh 2 phân số cùng MS, khác MS.
- So sánh 2 phân số cùng TS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
7'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
B. Dạy - học bài
mới
1. GTB: Ôn tập về so sánh 2 phân số HS lắng nghe
2. Hớng ôn tập
25'
So sánh phân số với
1

Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự so sánh và điền
dấu so sánh
- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- 1 HS lên bảng làm
bài
? Thế nào là PS lớn hơn 1, PS = 1 và
PS bé hơn 1
- HS nêu.
* GV mở rộng thêm:
- Không cần quy đồng, hay so sánh 2
PS
8
9
&
5
4
- HS nêu:
1
5
4
<
1
8
9
>

8
9

5
4
<
7
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
Bài 2:
- GV ghi bảng các PS
5
2

7
2

yêu cầu so sánh 2 phân số đó.
- HS quy đồng MS 2
PS rồi so sánh.
So sánh 2 PS có
cùng tử số.
- GV cho HS so sánh theo cách so
sánh 2PS cùng TS rồi trình bày cách
làm của mình.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần
còn lại của bài.
- HS làm và trình bày
Bài 3:

GV yêu cầu HS so sánh các PS rồi
báo cáo KQ. Nhắc HS lựa chọn các
cách khác nhau để so sánh cho hợp
lí.
a) So sánh:
4
3

7
5

Quy đồng MS (TS)
b)
7
2

9
4
Quy đồng TS
c)
8
5

5
8
So sánh qua đơn vị
Bài 4:
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- 1 HS đọc

- HS so sánh 2 PS
3
1

5
2
Vậy em đợc mẹ cho
nhiều quýt hơn.
3'
C. Củng cố-Dặn dò
- GV tổng kết tiết học
- Dặn HS ôn tập và chuẩn bị bài sau
8
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 1
Môn: Toán
Bài: Phân số thập phân
Tiết số: 5
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu: Học sinh:
- Biết thế nào là phân số thập phân.
- Biết có một số phân số có thể chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển
các phân số này thành phân số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn BT1,2 ; phấn màu
- Thẻ ý kiến cho BT3
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản

Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
2'
A. ổn định tổ chức
- Kiểm tra tính chất cơ bản của phân số
thông qua bài tập điền số.
- HS phát biểu
B. Dạy - học bài mới
1'
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài học về PSTP, vận dụng
kiến thức để làm BT về PSTP
- lắng nghe
12'
2. Giới thiệu về PS TP
- GV yêu cầu HS đọc PS
;
1000
17
;
100
5
;
10
3

- HS đọc to
Các PS có MS là 10,
100; 1000 là các PS
thập phân.

? Em có NX gì về MS của các PS này
? PS nh thế nào thì đợc gọi là PSTP
? Gọi vài HS cho VD về PSTP. GV ghi
bảng.
TL : Có MS là 10; 100;
1000
- HS nghe và nhắc lại.
- HS phát biểu.
- GV viết PS
5
3
? Tìm 1 PS thập phân bằng PS
5
3
- 1 HS lên bảng
Lớp làm nháp
? (HS lên bảng) Em làm thế nào
- GV yêu cầu tơng tự với các PS:
125
20
,
4
7

? Qua 3 VD trên, các em có nhận xét

- Vận dụng tính chất
của 2 PS bằng nhau.
2 HS phát biểu
Một số phân số có thể

viết thành PSTP.
9
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
? Làm thế nào để biết đợc một PS có thể
viết đợc thành PSTP đợc hay không
- GV chốt lại : Một số phân số có thể
viết thành PSTP. Ta có thể vận dụng tính
chất cơ bản của phân số để biến đổi MS
thành 10;100;1000;
- MS của PS đó nhân
với một số nào đó để
đợc 10 ; 100 ; 1000;
22'
3. Luyện tập
Bài 1: Đọc các PSTP
Cho học sinh thực hành:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS đọc theo cặp.
- GV gọi HS nối tiếp đọc.
- GV lu ý cách đọc: Các PSTP có MS là
100;1000; ta đọc gọn là "phần trăm;
phần nghìn; "
HS đọc lợt 2.
- HS nêu lại cách đọc PSTP.
GV chốt, lu ý để viết PSTP.

-chín phần mời, hai mơi
mốt phần trăm,
- HS nối tiếp nhau đọc
Bài 2: Viết các PSTP Đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét.
HS nêu cách viết PSTP.
GV chốt cách viết, cách đọc PSTP.
Cả lớp làm BT vào vở
- 1 HS làm bảng phụ
Trò chơi : Tìm phân số thập phân
- Nêu luật chơi : GV đa ra từng phân số
(trong BT3) (riêng PS
2000
69
đổi
thành
2000
68
) HS tìm ra các PS thập
phân.
? Trong các PS còn lại, PS nào có thể
viết thành PS thập phân.
GV chốt về PSTP, cách viết PS thành
PSTP, vận dụng làm BT4
- HS giơ thẻ xanh nếu
phân số đa ra là PSTP,
giơ thẻ đỏ nếu không
phải là PSTP.
- HS trả lời và nêu 2

cách viết.
Bài 4: Viết số thích
hợp vào ô trống
- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
GV chốt cách viết PS thành PSTP.
2 HS lên bảng làm bảng
phụ. Lớp làm vở.
- HS nhận xét, chữa bài
3'
C. Củng cố-Dặn dò
? Thế nào là PS thập phân. ? Cho ví dụ - HS trả lời
BT thêm (nếu còn thời gian)
10
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
Cho các PS:
1
1
;
2
1
;
3
1

;
4
1
; ;
9
1
. Hãy
viết thành PSTP những PS nào có thể viết
đợc.
- Dặn HS về luyện tập thêm và CBị bài
sau
11
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2
Môn: Toán
Bài: Luyện tập
Tiết số: 6( dạy buổi 2)
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài tập về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
6'
A. KTBC
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3
v 4
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng.
Lớp nhận xét
B. Dạy - học bài
mới
1'
1. Giới thiệu bài
GV ghi bảng
HS ghi v
28'
2. Hớng dẫn luyện
tập
Bài 1:
- GV vẽ tia số - 1 HS lên bảng làm
Lớp làm vào vở
- GV gọi HS nhận xét
? Đọc các PS thập phân trên tia số
- HS nhận xét và đọc
PS
Bài 2:
? Yêu cầu của BT là gì
- TL: Viết các PS đã
cho thành PS thập
phân
- HS làm bài - 2 HS lên bảng

12
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
- Chữa bài:
10
55
52
511
2
11
=
ì
ì
=
Lớp làm vở
Bài 3:
? Yêu cầu của BT
- HS làm bài
- Cả lớp chữa bài
- TL:
Viết các PS đã cho
thành PS thập phân có
MS là 100.
Bài 4:
? Nêu yêu cầu và suy nghĩ để nêu cách
giải

? Cách so sánh
10
8

100
29
- Tiến hành so sánh
từng PS.
- TL: QĐMS
100
80
1010
108
10
8
=
ì
ì
=
Bài 5:
- Đọc và tóm tắt miệng BT
? Em hiểu câu "Số học sinh giỏi toán
bằng
10
3
số học sinh cả lớp" thế nào?
- TL: Nếu số HS trong
lớp đợc chia thành 10
phần thì số HS giỏi
chiếm 3 phần

- Yêu cầu HS trình bày bài giải:
Giải
Số HS giỏi Toán là:
30 ì
10
3
= 9 (học sinh)
Số HS giỏi Tiếng Việt là:
30 ì
10
2
= 6 (học sinh)
ĐS: 9 học sinh
6 học sinh
- GV kiểm tra, chấm điểm vở một số
HS.
HS chữa bài.
3'
C. Củng cố-Dặn

- GV tổng kết dặn dò HS chuẩn bị bài
sau
13
14
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2
Môn: Toán
Bài: Ôn tập - Phép cộng và phép trừ hai phân số
Tiết số: 7
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:

Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ hai phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
4'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập tiết tr-
ớc
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng.
B. Dạy - học bài
mới
1'
1. Giới thiệu bài Ôn tập
10'
2. Hớng dẫn ôn tập Phép cộng, phép trừ 2 phân số
- GV viết và thực hiện (yêu cầu HS
thực hiện), tính:
7
5
7
3
+

;
15
3
15
10

- 2 HS lên bảng.
Lớp làm ra nháp
? Muốn cộng và trừ hai PS cùng MS,
ta làm thế nào
- 2 HS lần lợt trả lời
- GV nhận xét câu trả lời của HS
- GV làm tơng tự với phép tính:
10
3
9
7
+
;
9
7
8
7

22'
3. Luyện tập
GV cho HS thực hành
Bài 1:
15
Thời

gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
? Nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- Thực hiện tính
- 2 HS lên bảng
Lớp làm vào vở
Bài 2:
- Nhắc HS:
+ Viết các số tự nhiên dới dạng PS
có MS là 1 sau đó quy đồng MS
để tính
+ Viết 1 thành PS có TS và MS
giống nhau
- 3 HS lên bảng làm
bài
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
- Theo dõi bạn và tự
kiểm tra bài của
mình
Bài 3:
- Đọc và Tóm tắt đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng
- Lớp chữa và NX bài
Bài giải

Lu ý phân biệt cho
HS các khái niệm:
6
1
số bóng trong
hộp
6
1
số bóng vàng
6
1
quả bóng
Phân số chỉ tổng số bóng đỏ và bóng
xanh là:
6
5
3
1
2
1
=+
(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng vàng là:
6
1
6
5
6
6
=

(số bóng trong hộp)
ĐS:
6
1
hộp bóng
- GV kiểm tra, chấm điểm vở một số
HS.
3'
C. Củng cố-Dặn dò
- Về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau
16
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2
Môn: Toán
Bài: Ôn tập-Phép nhân và phép chia hai phân số
Tiết số: 8
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép nhân và phép chia hai phân số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu (ghi ghép tính cần thực hiện)
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
6'

A. KTBC
? Tiết trớc học bài gì
? Gọi 2 HS lên bảng tính
2
1
3 +
;
7
5
7
4
5 +
- 2 HS tính.
Lớp làm ra nháp
B. Dạy - học bài
mới
1'
1. Giới thiệu bài
Ôn tập GV ghi bảng
2. Ôn về phép
nhân và phép chia
Hớng dẫn ôn tập về cách thực hiện
phép nhân và phép chia 2 PS.
a. Phép nhân 2 PS:
- GV ghi và yêu cầu HS thực hiện:
9
5
7
2
ì

- 1 HS lên bảng, lớp
làm vở
63
10
97
52
9
5
7
2
=
ì
ì

- Nhận xét bài làm của bạn
? Khi muốn nhân 2 PS với nhau, ta
làm nh thế nào
- Đúng ? Sai ?
b. Phép chia 2 PS:
17
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
- GV cho HS thực hiện tơng tự nh
phép nhân
8
3

:
5
4
35
84
3
8
5
4
8
3
:
5
4
ì
ì
=ì=
20'
3. Luyện tập
GV cho HS thực hành
Bài 1: Tính
- GV yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng, GV nhận xét và cho
điểm HS
- 1 HS lên bảng
- Chốt: HS có thể rút gọn kết quả cuối
cùng hoặc rút gọn trong quá trình tính
đều đợc
Bài 2:

? BT yêu cầu chúng ta làm gì
- GV yêu cầu HS làm bài
a)
3225
533
610
59
6
5
10
9
ììì
ìì
=
ì
ì

4
3
=
? Nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm
- HS nhận xét, đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài
- 1 HS làm bài trên
bảng
Lớp làm vào vở BT

- GV chữa bài và cho điểm HS.
- GV kiểm tra, chấm điểm vở một số
HS.
3'
C. Củng cố-Dặn

- GV tổng kết tiết học.
? Nhắc lại cách thực hiện phép nhân
và phép chia 2 PS
- HS nhắc lại
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
18
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2
Môn: Toán
Bài: Hỗn số
Tiết số: 9
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết đợc hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vẽ nh trong SGK vẽ vào giấy khổ to hoặc bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò

5'
A. KTBC
- Gọi HS lên bảng làm BT hớng dẫn
luyện thêm ở tiết trớc.
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
bài
HS dới lớp theo dõi,
nhận xét.
B. Dạy - học bài
mới
1'
1. Giới thiệu bài
- Chúng ta cùng tìm hiểu hỗn số là gì
trong tiết học hôm nay.
- HS lắng nghe
2. Giới thiệu bớc
đầu về hỗn số
- GV treo tranh
? Cô cho An 2 cái bánh và
4
3
cái
bánh. Hãy tìm cách viết số bánh mà
cô đã cho An.
- HS trao đổi và trình
bày theo các cách
khác nhau: 2 cái và
4
3

cái.
2 cái +
4
3
cái






+
4
3
2
cái, 2
4
3
cái
- Hình thành khái
niệm (cách
- GV nhận xét sơ lợc các cách và
giới thiệu để biểu diễn số bánh đã
19
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò

đọc và cách
viết)
cho, ta dùng hỗ số 2
4
3
cái bánh.
2
4
3
gọi là hỗn số, đọc là hai ba
phần t (hoặc là 2 và
4
3
)
- Một số HS đọc
- Phân tích
- 2
4
3
có phần nguyên là 2, phần PS là
4
3
. Yêu cầu HS đọc và nêu rõ từng
phần.
- HS đọc và nêu rõ
- Yêu cầu cả lớp viết hỗn số
? Cách viết hỗn số nh thế nào
- Lớp viết ra nháp
- Viết phần nguyên tr-
ớc, phần PS sau

? Nhận xét gì về phần PS và 1 - Phần phân số bao
giờ cũng bé hơn 1
3. Luyện tập
22' Bài 1
- GV treo tranh hình tròn và
2
1
hình
tròn đợc tô màu. Yêu cầu HS viết
hỗn số chỉ phần hình tròn đợc tô
màu
? Vì sao em viết nh vậy
- 1 HS lên bảng viết và
đọc hỗn số 1
2
1
một,
một phần hai.
- Vì đã có 1 hình
tròn đợc tô màu tô
thêm
2
1
hình nữa thì
đợc 1
2
1
hình.
- GV treo tranh ở các hình còn lại,
yêu cầu HS tự viết và tự đọc các hỗn

số đợc biểu diễn ở mỗi hình.
- GV cho cả lớp nối tiếp nhau đọc
các hỗn số trên trớc lớp
- HS lần lợt viết và
đọc các hỗn số.
Bài 2 - GV vẽ 2 tia số nh trong sách lên
bảng. Yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV n.xét bài của HS trên bảng, sau
đó đọc các PS và các hỗn số trên
từng tia số.
- 2 HS lên bảng làm.
HS cả lớp làm vào
vở.
- GV kiểm tra, chấm điểm vở một số
HS.
C. Củng cố-Dặn dò
20
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kỹ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
2' - GV tổng kết tiết học.
? Cho ví dụ về hỗn số. Nêu cách viết
và đọc hỗn số.
- HS lắng nghe và
ghi nhớ.
21
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 2

Môn: Toán
Bài: Hỗn số (tiếp)
Tiết số: 10
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình nh phần bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
5'
A. KTBC
- Gọi HS chữa BT 1, 2, hớng dẫn luyện
tập thêm của tiết học trớc
- GV nhận xét và cho điểm HS
- 2 HS lên bảng làm
bài
HS dới lớp theo dõi,
nhận xét.
B. Dạy - học bài
mới
1'
1. Giới thiệu bài

- Chúng ta tiếp tục tìm hiểu về HS và
cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- HS lắng nghe
2. Hớng dẫn
chuyển hỗn số
thành phân số
- GV dán hình lên bảng
- HS quan sát hình
10' ? Đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã
đợc tô màu.
? Hãy đọc PS chỉ số hình vuông đã đợc
tô màu (Mỗi hình vuông đợc chia thành
8 phần bằng nhau)
- HS nêu: đã tô màu
2
8
5
hình vuông.
- Có
8
21
hình vuông
đợc tô màu (Tô màu
2 HV là tô 16 phần
+
8
5
HV đã đợc tô)
22
Thời

gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
Ta có đã tô màu 2
8
5
hay
8
21

h.vuông.
2
8
5
=
8
21
- HS trao đổi nhóm
đôi để giải thích.
? Giải thích vì sao
- Cho HS trình bày, nhận xét rồi yêu
cầu HS: Viết hỗn số 2
8
5
thành tổng của
phần nguyên và phần th.phân rồi tính
tổng này.
- HS làm:

2
8
5
= 2 +
8
5
=
- GV ghi bảng các bớc chuyển, cho HS
chỉ rõ từng phần trong hỗn số.
- 1 HS nói rõ: 2 là
phần nguyên;
8
5

phần PS.
2
8
5
= 2 ì 8 + 5 =
8
21
- Cho HS đọc phần
nhận xét trong
SGK
? Dựa vào sơ đồ hãy nêu cách chuyển
một hỗn số thành phân số.
- 1 HS nêu trớc lớp.
Lớp theo dõi nhận
xét.
3. Luyện tập

Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề BT1
- GV yêu cầu HS làm BT
- HS TL: Chuyển
các HS thành phân
số.
21' - GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu cả lớp tự kiểm tra bài của
mình
- 2 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vở.
Bài 2 - Y.cầu của BT này khác gì với bài trớc
- Gọi HS đọc bài mẫu rồi cả lớp dựa
vào đó làm bài
- HS TL: chuyển
h.số thành PS rồi
thực hiện phép tính.
- 4 HS lên bảng, lớp
làm vở.
a)
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3

1
2 =+=+
b)
7
103
7
38
7
65
7
3
5
2
7
9 =+=+
- Gọi HS chữa bài - Lớp NX và chữa
bài
Bài 3 - Tơng tự nh BT2
a)
4
49
12
147
4
21
3
7
4
1
5

3
1
2 ==ì=ì
- HS làm bài
23
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng cơ
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
b)
35
272
7
16
5
17
7
2
2
5
2
3 =ì=ì
c)
15
49
30
98
5

2
6
49
2
5
:
6
49
2
1
2:
6
1
8 ==ì==
- GV kiểm tra, chấm điểm vở một số
HS.
C. Củng cố-Dặn

- GV tổng kết tiết học. Dặn HS về làm
BT.
3' Hớng dẫn luyện thêm và chuẩn bị bài sau
24
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 3
Môn: Toán
Bài: Luyện tập
Tiết số: 11(dạy buổi 2)
Th ngày tháng năm
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng chuyển hỗn số thành phân số.

- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển hỗn số
thành phân số rồi làm tính, so sánh).
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ - Phấn màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
Phơng pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò
5'
A. KTBC
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT, hớng dẫn
luyện tập thêm, của tiết học trớc.
- GV nhận xét cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
bài
HS dới lớp theo dõi
nhận xét
B. Dạy-học bài
mới
1'
1. Giới thiệu bài
- Tiết học này chúng ta luyện tập về hỗn
số
2. Hớng dẫn LT
Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm BT
- GV chữa bài và hỏi HS: Hãy nêu cách
chuyển từ hỗn số thành phân số.

- GV nhận xét và cho điểm 2 HS lên
bảng
- 2 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vở BT
Bài 2 - ? Đọc đề bài toán. - HS đọc thầm
- GV viết bảng: 3
10
9
2
10
9
hãy suy
nghĩ tìm cách so sánh 2 hỗn số trên.
- 3 HS nêu cách so
sánh của mình
- GV nhận xét từng cách so sánh.
Để thuận tiện, BT chỉ yêu cầu các em
. Chuyển cả 2 hỗn số
về PS rồi so sánh.
25

×