Tải bản đầy đủ (.doc) (352 trang)

giao an toán lớp 5 cả bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 352 trang )

- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 1: ôn tập khái niệm về phân số
I Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
II Chuẩn bị:
- Các tấm bìa cứng cắt vẽ hình nh phần bài học SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Ôn tập khái niệm PS.
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
b) Ôn tập cách viết thơng
hai số thập phân, cách viết
mỗi STN dới dạng PS.
* Viết thơng của hai số dới
dạng phân số.


1 : 3; 4 : 10; 9 : 2
* Viết mỗi số tự nhiên dới
dạng PS.
- Nhắc nhở một số yêu cầu
về đồ dùng, dụng cụ học
tập môn Toán.
- Củng cố khái niệm phân
số, cách viết thơng, STN d-
ới dạng PS.
- GV đa miếng bìa 1.
? Đã tô màu mấy phần băng
giấy?
! Đọc và viết phân số chỉ số
phần đã tô màu.
- GV hớng dẫn tơng tự với
các hình còn lại.
! Viết thơng của các phép
chia dới dạng PS.
! Nhận xét.
? 1/3 có thể coi là thơng của
phép chia nào?
- Gv hỏi tơng tự với 2 phép
tính còn lại.
! Đọc chú ý 1 SGK.
? Khi dùng PS để viết kết
quả của phép chia STN
cho ? STN khác 0 thì PS có
- Nghe
- HS nghe
- HS quan sát, trả lời:

3
2
băng giấy.
- 1 HS lên bảng, lớp làm
giấy nháp.
- 3 HS thực hiện trên bảng;
cả lớp làm bảng tay.
- Đọc và nhận xét cách
làm của bạn.
- Là thơng của phép chia:
1 : 3
- TS là số bị chia; mẫu số
là số chia.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
- Bài soạn môn Toán -
dạng nh thế nào?
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Mọi STN đều có thể
viết thành PS có mẫu số là
1.
số 1 viết thành PS có
TS và MS bằng nhau.
số 0 viết thành PS có
TS bằng 0 và MS khác 0.
3. Luyện tập:
Bài 1: a) Đọc các phân số:
b) Nêu tử số và mẫu số
Bài 2: Viết thơng sau dới
dạng phân số.
3 : 5 = 75 : 100 =

Bài 3: Viết các số tự nhiên
sau dới dạng phân số có
mẫu số là 1.
Bài 4: Viết số thích hợp
vào ô trống.
1 = 0 =
III Củng cố dặn
dò:
! Viết các số sau: 5; 12;
2001 ... dới dạng PS có MS
là 1.
? Muốn viết 1 STN thành 1
PS có MS là 1 ta làm ntn?
! Giải thích.
- GV đa ra KL.
! Viết 1 thành PS. 1 có thể
viết thành PS ntn?
? Số 0 có thể viết thành PS
ntn?
! Đọc thầm và nêu yêu cầu
đề bài. Làm miệng!
- Nhận xét, tuyên dơng.
! Đọc và nêu yêu cầu của
bài.
! B.
- Nhận xét, cho điểm.
- Hớng dẫn tơng tự bài 2
! Làm việc cá nhân.
! 2 HS báo cáo kết quả trên
bảng.

- Nhận xét cho điểm
? Học những nội dung gì?
? Sau bài học em cần chú ý
điều gì?
- Một số HS lên bảng, lớp
làm bảng tay.
- Lấy TS là STN, MS là 1.
- VD: 5 = 5 : 1 = 5/1
- Nghe và nhắc lại
- 1 số HS lên bảng.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nêu yêu cầu và
làm miệng.
- 1 HS đọc và trả lời.
- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp làm VBT.
- Lớp làm VBT.
- 2 HS trình bày trớc lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Vài HS nhắc lại nội dung
bài học.
- Ghi BTVN.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
5
3
100
75
6
6
5

0
-  Bµi so¹n m«n To¸n  -
- Giao BTVN - NX giê häc
-  Ngêi thùc hiÖn – NguyÔn ThÞ Nhuw Hoa  -
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của PS.
- áp dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn và quy đồng mẫu số các PS.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Các tính chất cơ bản
của PS.
- Nếu ta nhân cả TS và MS
của 1 PS với cùng 1 STN
khác 0 đợc 1 PS bằng PS đã
cho.
- Nếu chia hết cả TS và MS
của 1 PS cho cùng một STN
khác 0 thì đợc 1 PS bằng PS
đã cho.
b) ứng dụng tính chất cơ
bản của PS:

* Rút gọn PS:
- Chấm VBTVN.
! Làm miệng bài 1.
! Làm B bài 2; 3; 4
- Nhận xét, cho điểm.
- Tiết học này chúng ta sẽ
củng số lại tính chất của PS
và áp dụng tính chất này
vào RG và QĐMS các phân
số.
- Đa VD1:
! Tìm số thích hợp điền vào
ô trống.
- GV nhận xét.
? Khi nhân cả TS và MS
của 1 PS với cùng 1 STN
khác 0 ta đợc gì?
- Đa VD2:
- Hớng dẫn nh VD1.
? Khi chia cả TS và MS của
1 PS cho cùng 1 STN khác
0 ta đợc gì?
? Thế nào là RGPS?
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS làm miệng.
- 3 HS làm bảng lớp.
- Nghe.
- 1 HS lên bảng, lớp làm
bảng tay.
- Đợc 1 phân số mới bằng

phân số đã cho.
- Nếu chia hết cả TS và MS
của 1 PS cho cùng một STN
khác 0 thì đợc 1 PS bằng PS
đã cho.
- Trả lời.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
* Quy đồng mẫu số:
- Là làm cho các phân số
đã cho có cùng 1 MS và có
giá trị bằng PS ban đầu.
3. Luyện tập:
Bài 1: Rút gọn các phân số:
Bài 2: Quy đồng mẫu số
các phân số:
Bài 3: Tìm các phân số
bằng nhau trong các phân
số dới đây:
III Củng cố dặn
dò:
- Đa VD. 2 HS lên bảng
RGPS!
? Khi RGPS ta phải chú ý
điều gì?
? Nhận xét gì về 2 cách RG
trên bảng? Cách nào ngắn?
Vì sao?
? Thế nào là QĐMS các

phân số?
- Đa VD.
! Lên B. Nhận xét.
! Nêu lại cách QĐMS.
? Cách QĐ ở 2 VD trên có
gì khác nhau? Rút ra KL gì
khi QĐMS.
! Đọc bài và cho biết bài
toán hỏi gì? Cho biết gì?
! Làm bảng, lớp B ý cuối.
! Nhận xét bài làm của bạn
? Khi RGPS ta cần chú ý
điều gì?
! Làm việc cá nhân.
- GV quan sát, giúp đỡ HS
yếu kém.
? Muốn QĐMS các PS ta
làm nh thế nào?
? Hôm nay chúng ta học
nội dung gì cần ghi nhớ?
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS thực hiện, lớp làm B
- RG ra PS tối giản.
- Tìm đợc SLN mà cả TS và
MS cùng chia hết là ngắn
nhất.
- 2 HS lên làm 2 VD.
- Vài HS nhắc lại.
- Tìm đợc MSCNN.
- 1 HS đọc và TL.

- 2 HS lên bảng. Lớp làm B
- Nhận xét, bổ sung.
- Trả lời.
- 2 học sinh ngồi cạnh trao
đổi.
- Đổi bài chấm chéo.
- Báo cáo kết quả.
- Vài HS nhắc lại quy tắc.
- Vài HS trả lời và nghe h-
ớng dẫn BTVN.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
5
3
5:25
5:15
25
15
==
3
2
9:27
9:18
27
18
==
16
9
4:64
4:36
64

36
==
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
I Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các PS thheo thứ tự từ bé đến lớn.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Hai PS có cùng MS.
- PS nào có TS bé hơn thì
bé hơn.
- PS nào có TS lớn hơn thì
lớn hơn.
- Nếu TS bằng nhau thì 2
PS đó bằng nhau.
b) Hai PS khác MS.
- Muốn so sánh hai PS khác
MS, ta có thể QĐMS hai PS
đó rồi so sánh các TS của
chúng.
3. Luyện tập:
Bài 1:

?
- Chấm VBTVN.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng
ta sẽ ôn lại cách so sánh PS
có cùng MS, khác MS
- Đa VD.
! Làm miệng.
? Khi s
2
hai PS có cùng MS
ta làm ntn?
- Đa VD.
! QĐMS.
! S
2
? Muốn s
2
PS khác MS ta
làm nh thế nào?
! Làm việc cá nhân rồi tự
đọc bài làm của mình trớc
lớp.
? Bài toán yêu cầu các em
làm gì?
- 3 HS nộp vở.
- Nghe
- Học sinh nối tiếp làm
miệng.
- Trả lời.

- Lớp làm nháp, 1 HS lên
bảng.
- Trả lời.
- HS làm bài, sau đó theo
dõi bài chữa của bạn và tự
kiểm tra bài làm của mình.
- Sắp xếp từ bé lớn
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
>
<
=
11
6
11
4
<
14
12
7
6
=
17
10
17
15
>
4
3
3
2

<
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 2: Viết các phân số sau
theo thứ tự từ bé đến lớn.
a)
b)
III Củng cố dặn
dò:
? Muốn sắp xếp các PS theo
thứ tự từ bé đến lớn, trớc
hết chúng ta phải làm gì?
! B
! Lớp làm vở.
- GV gọi học sinh nhận xét
? Hôm nay chúng ta học
những nội dung gì?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- So sánh các PS với nhau.
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Vài học sinh nhắc lại nội
dung bài học.
- Ghi BTVN.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
18
17
;
9

8
;
6
5
4
3
;
8
5
;
2
1
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số (Tiếp theo)
I Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về so sánh với đơn vị; so sánh hai phân số có cùng TS.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1:
- PS lớn hơn 1 là PS có TS
lớn hơn MS.
- PS nhỏ hơn 1 là PS có TS
nhỏ hơn MS.

- PS bằng 1 là PS có TS
bằng MS.
Bài 2:
a) So sánh các PS.
b) Hai phân số có cùng tử
số, phân số nào có mẫu số
nhỏ hơn thì phân số đó lớn
hơn.
Bài 3: Phân số nào lớn
hơn?

- Chấm VBTVN.
? Muốn so sánh hai PS khác
mẫu số ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng
ta tiếp tục ôn về cách so
sánh PS.
! Làm việc cá nhân.
! 2 HS lên B. Lớp làm VBT
! Nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét, cho điểm.
? Thế nào là phân số lớn
hơn 1, bằng 1, nhỏ hơn 1.
- Viết BT lên bảng.
? Có nhận xét gì về TS của
hai PS đợc so sánh.
? So sánh 2 PS có cùng TS
ta làm ntn?
! B

! Nhận xét.
! Làm việc cá nhân.
! Báo cáo kết quả HĐCN.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- Cả lớp làm VBT.
- 2 HS lên bảng.
- Vài HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- Vài học sinh trả lời, lớp
theo dõi.
- Quan sát.
- Trả lời.
- Đọc bài.
- Có TS bằng nhau.
- PS nào có TS lớn hơn thì
PS đó lớn hơn và ngợc lại.
- 3 HS làm bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp làm việc cá nhân.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
7
2
5
2
>
1

2
2
=
1
4
9
>
8
7
1
>
7
5
4
3
>
9
4
7
2
<
5
8
8
5
<
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 4:
1 số quýt: - chị:

3
1
- em:
5
2
? Ai nhiều hơn?
- Ta có nên em đợc
mẹ cho nhiều quýt hơn.
III Củng cố dặn
dò:
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
? Bài toán hỏi gì?
? Bài toán cho biết gì?
? Muốn biết ai nhiều hơn ta
làm nh thế nào?
! Vở.
- Thu chấm.
? Muốn so sánh hai PS ta
làm nh thế nào?
- Giao BTVN.
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc bài.
- 1 học sinh trả lời.
- So sánh số quýt của hai
chị em.
- Lớp làm vở.
- Nộp vở chấm và chữa.
- Vài HS nhắc lại quy tắc so
sánh PS.

- Ghi BTVN.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
5
2
3
1
<
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 5: Phân số thập phân
I Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra đợc: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Khái niệm PSTP.
- Các PS có MS là 10; 100;
1000 ... đợc gọi là PSTP.
- 1 số PS có thể viết đợc dới
dạng PSTP.
b) KL: Khi muốn chuyển 1
PS thành 1 PSTP ta tìm 1 số
nhân với MS để có 10; 100;

1000 ... rồi lấy cả TS và MS
nhân với số đó để đợc
PSTP. (Cũng có khi ta rút
gọn đợc PS đã cho thành
PSTP).
3. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các phân số
thập phân:
- Chấm VBTVN.
? Muốn so sánh hai PS khác
mẫu số ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng
ta sẽ cùng tìm hiểu về PS
thập phân.
- GV viết lên bảng các PS.
? Em có nhận xét gì về mẫu
số của các PS trên?
- GV nêu: Các PS có MS là
10; 100; 1000 ... đợc gọi là
các PSTP.
- GV viết bảng PS 3/5 và
yêu cầu tìm PSTP bằng PS
3/5.
? Em làm ntn để tìm đợc
PSTP bằng PS 3/5.
- GV yêu cầu tơng tự với
các PS: 7/4; 20/125.
- GV nêu KL.
- GV đa bài, yêu cầu HS

đọc nối tiếp.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- HS đọc các PS.
- HS nêu theo ý hiểu của
mình.
- HS nghe và nhắc lại.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm nháp.
- Nêu cách làm.
- Vài HS đọc nối tiếp.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 2: Viết các phân số
thập phân.
Bài 3: Phân số nào dới đây
là phân số thập phân:
Bài 4:
(Nếu còn thời gian thì làm
nếu hết thời gian thì hớng
dẫn HS làm ở nhà).
III Củng cố dặn
dò:
! Nhận xét bạn đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
- GV đọc HS viết bảng tay.
! Nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, cho
điểm và tuyên dơng học
sinh lên bảng làm bài đúng
! Đọc bài.
! Làm miệng.
- Nhận xét.
? Trong các PS còn lại PS
nào có thể viết thành PSTP.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
- HD: Mỗi phần trong bài
diễn giải cách tìm 1 PSTP
bằng PS đã cho, các em
phải đọc kĩ từng bớc để lựa
chọn đợc số thích hợp điền
vào ô trống.
? Thế nào gọi là PSTP?
- Giao BTVN.
- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét.
- Lớp lắng nghe GV đọc để
viết bảng.
- 2 HS lên bảng.
- Vài HS đọc bài và làm
miệng.
- HS nêu đợc PS: 69/2000
- Tìm số thích hợp điền vào
ô trống.
- Lắng nghe hớng dẫn.
- 2 HS lên bảng.

- Lớp làm vở.
- Nộp chấm.
- Vài HS nhắc lại khái niệm
PSTP.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
000.000.1
1
;
1000
475
;
100
20
;
10
7
1000
17
;
10
4
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 6: Luyện tập
I Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
+ Viết các PSTP trên một đoạn của tia số.
+ Chuyển một số PS thành PSTP.
+ Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II Chuẩn bị:

- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Viết PSTP thích hợp
vào chỗ chấm dới mỗi vạch
của tia số.
Bài 2: Viết các PS sau
thành PSTP:
Bài 3: Viết thành PS có MS
là 100.
- Chấm VBTVN.
? Thế nào gọi là PSTP?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng
ta tiếp tục làm các bài tập
luyện tập.
- Vẽ tia số lên bảng.
! Lên bảng, lớp làm vở.
! Đọc các PS trên tia số.
- Nhận xét, cho điểm.
? Bài toán y/c gì?
? Muốn chuyển 1 PS thành
1 PSTP ta làm ntn?
! B.
- Nhận xét, cho điểm.
? BT y/c gì?

! Làm vở.
- 3 HS nộp vở.
- 1 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Vài HS đọc.
- Viết thành PSTP.
- Khi muốn chuyển 1 PS
thành 1 PSTP ta tìm 1 số
nhân với MS để có 10; 100;
1000 ... rồi lấy cả TS và MS
nhân với số đó để đợc
PSTP. (Cũng có khi ta rút
gọn đợc PS đã cho thành
PSTP).
- Viết thành PS có MS 100.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
10
55
52
511
2
11
=
ì
ì
=
1005
375

254
2515
4
15
=
ì
ì
=
100
620
205
2031
5
31
=
ì
ì
=
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 4:
?
Bài 5:
Số HSG toán là:
30 ì
10
3
= 9 (học sinh)
Số HSG tiếng việt là:
30 ì

10
2
= 6 (học sinh).
Đáp số: 9 học sinh.
6 học sinh
III Củng cố dặn
dò:
! 2 HS trình bày lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài và cho biết bài
toán y/c gì?
! Btay.
! 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
? Lớp học có bao nhiêu HS
? Số HS giỏi ntn so với HS
cả lớp?
? Em hiểu: Số HS giỏi Toán
= 3/10 số HS cả lớp là ntn?
! Tìm số HSG toán?
- HD tìm số HSG TV tơng
tự.
! Vở bài tập.
- Chấm 1 số vở.
? Muốn tìm số phần của 1
số ta làm nh thế nào?
? Muốn chuyển 1 PS thành
PSTP ta làm nh thế nào?
- Giao BTVN.

- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp làm vở.
- 2 HS thực hiện.
- Trả lời.
- Lớp làm bảng tay.
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Nếu số HS cả lớp chia làm
10 phần = nhau thì số HSG
là 3 phần nh thế.
30 ì
10
3
30 ì
10
2
- Lớp làm VBT.
- Học sinh trả lời, bạn nhận
xét.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
>
<
=
100
24
25
6
=

- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 7: Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
I Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai PS.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Kiến thức:
- Khi muốn cộng hai ps có
cùng ms ta cộng các ts với
nhau và giữ nguyên ms.
- Khi muốn trừ hai ps có
cùng ms ta trừ các ts với
nhau và giữ nguyên ms.
- Khi muốn cộng hoặc trừ 2
ps khác ms, ta quy đồng ms
hai ps đó rồi tính cộng hoặc
trừ nh với các ps cùng ms.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
...
Bài 2: Tính:
- Chấm VBTVN.
? Muốn so sánh hai PS khác

mẫu số ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học này chúng
ta cùng ôn tập về phép cộng
và trừ hai ps.
- Gv viết bảng hai phép
tính, yêu cầu 2 hs thực hiện
? Muốn cộng, trừ hai ps có
cùng mẫu số ta làm ntn?
- Gv viết tiếp 2 phép tính.
! 2 hs thực hiện.
? Khi muốn cộng hoặc trừ
hai ps khác ms ta làm ntn?
- Gv nhận xét, yêu cầu hs
nhắc lại kiến thức.
! Tự làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn.
Gv nhận xét, cho điểm
! Làm việc N2.
HD: Viết các stn dới dạng
ps có ms là 1, quy đồng.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- 2 hs thực hiện:
- 2 hs trả lời.
- 2hs thực hiện:
- 2 hs trả lời.
- Vài hs nhắc lại.

- 2 hs lên bảng, lớp làm vở
bài tập.
- 2 học sinh ngồi cạnh trao
đổi với nhau.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
56
83
56
35
56
48
8
5
7
6
=+=+
15
14
15
1
1)
3
1
5
2
(1
==+
- Bài soạn môn Toán -
Bài 3:

* Tóm tắt:
1 hộp bóng: 1/2 màu đỏ.
(3 màu) 1/3 màu xanh.
? màu vàng.
Phân số chỉ số bóng màu
vàng là:
(số bóng vàng)
III Củng cố dặn
dò:
! Báo cáo.
! Nhận xét bài làm của bạn.
Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
! Bài toán yêu cầu gì? Cho
biết gì?
? Tìm ps chỉ bóng màu
vàng ta làm nh thế nào?
- Gv chữa:
? Số bóng đỏ và số bóng
xanh chiếm bao nhiêu phần
hộp bóng? Em hiểu 5/6 hộp
bóng nghĩa là thế nào?
! Đọc ps chỉ toàn bộ số
bóng của cả hộp.
! Tìm phân số chỉ bóng màu
vàng.
- Gv đi kiểm tra bài giải của
một số hs, nếu giải sai yêu
cầu chữa lại.
- Tổng kết tiết học, giao bài

về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Đại diện 3 nhóm trình
bày. Lớp làm vào vở bài
tập.
- 1 hs nhận xét. Lớp theo
dõi và tựu nhận xét bài làm
của mình.
- 1 hs đọc.
- Trả lời.
- 5/6
- Hộp bóng chia là 6 phần =
nhau, thì số bóng màu đỏ,
xanh chiếm 5 phần.
- 6/6.
- 6/6 5/6 = 1/6.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
6
1
)
3
1
2
1
(1
=+
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 8: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
I Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và chia hai PS.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
a) Phép nhân:
- Muốn nhân hai phân số với
nhau, ta lấy tử số nhân tử số,
mẫu số nhân mẫu số.
b) Phép chia:
- Muốn chia một ps cho một ps
ta lấy ps thứ nhất nhân với ps
thứ hai đảo ngợc.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
? Muốn cộng trừ hai phân
số khác mẫu số ta làm nh
thế nào.
! Làm btvn.
- Nhận xét cho điểm.
- Trong tiết học toán này
chúng ta cùng ôn tập về
phép nhân và phép chia hai
phân số.
- Gv viết bảng phép nhân:
2/7 ì 5/9. ! Thực hiện.

! Nhận xét bài làm.
? Khi muốn nhân hai ps với
nhau ta làm nh thế nào?
- Gv viết phép chia: 4/5:3/8
! Thực hiện.
! Nhận xét bài làm.
? Khi muốn chia hai ps ta
làm nh thế nào?
! Hs tự làm bài 1.
! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
* Với bài tập này các em
có thể tính ra kết quả cuối
cùng rồi mới rút gọn tối
giản, hoặc thực hiện rút
gọn ngay khi tính đều đợc
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.
- Nghe
- 1hs lên bảng, lớp làm
bt.
- 1 hs nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- 1hs lên bảng, lớp làm
bt.
- 1 hs nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- 2 hs lên bảng, mỗi hs
làm một phần. Lớp làm

vở.
- Nghe.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
90
12
910
43
9
4
10
3
=
ì
ì

15
42
35
76
7
3
:
5
6
=
ì
ì
=
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

Bài 2: Tính (theo mẫu):
Bài 3:
* Tóm tắt:
hcn: a = 1/2m
b = 1/3m
Chia tấm bìa thành 3 phần bằng
nhau. Tính diện tích mỗi phần.
III Củng cố dặn dò:
! Đọc đề bài.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
! Hs làm bài lên bảng và vở
bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
! Tự làm vở.
- Gv chữa bài. Cho điểm.
? Tìm diện tích hcn ta làm
ntn?
? Tìm diện tích mỗi phần ta
làm nh thế nào?
- Gv tổng kết.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- 1 hs đọc bài.
- Tính rút gọn rồi tính.
- 2hs lên bảng, cả lớp
làm vở bài tập.
- Nhận xét và đối chiếu
với bài của bạn.

- 1 hs lên bảng làm bài,
Hs cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- a ì b
- S : 3
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
4
3
2325
533
610
59
6
5
10
9
=
ììì
ìì
=
ì
ì

- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 9: Hỗn số
I Mục tiêu:
- Nhận biết đợc hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
II Chuẩn bị:

- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
- Hỗn số gồm 2 phần: phần
nguyên và phần phân số.
- Khi đọc, ta đọc phần
nguyên xong rồi mới đọc
phần phân số.
- Khi viết, ta viết phần
nguyên rồi mới viết phần
phân số.
- Phần phân số trong hỗn số
bao giờ cũng nhỏ hơn 1.
? Muốn nhân chia phân số
ta làm nh thế nào?
! Nêu ý nghĩa của phân số.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giờ học toán này thầy cô
sẽ giới thiệu với các em về
hỗn số. Hỗn số là gì? Cách
đọc và viết hỗn số ntn?
Chúng ta cùng tìm hiểu qua
bài học hôm nay?
- Gv treo tranh nh phần bài
học sgk. Thầy cô cho bạn
An 2 cái bánh và 3/4 cái

bánh.
! Hãy tìm cách viết số bánh
của An.
- GV nhận xét, giới thiệu.
* Trong cuộc sống và
trong toán học, để biểu
diễn số bánh của bạn An,
ngời ta dùng hỗn số. Có 2
cái bánh và
4
3
cái bánh
viết gọn thành
4
3
2
cái
bánh.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- Nghe.
- Hs trao đổi với nhau và
trình bày.
2 +
4
3
- Hs nghe.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -

- Bài soạn môn Toán -
* Có 2 và
4
3
hay 2 +
4
3
viết
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
Bài 1: Dựa vào hình vẽ để
viết rồi đọc hỗn số thích
hợp (theo mẫu):
a) b) c)
Bài 2: Viết hỗn số thích
hợp vào chỗ chấm dới mỗi
vạch của tia số:
III Củng cố dặn
dò:
thành
4
3
2
.
4
3
2
gọi là hỗn
số: đọc là hai và ba phần t
hoặc hai, ba phần t. Có

phần nguyên là 2 và phân
số là 3/4.
- Gv viết lên bảng:
4
3
2
! Chỉ rõ phần nguyên, phần
phân số, đọc hỗn số.
! Viết hỗn số
4
3
2
? Em có nhận xét gì về
phân số 3/4 và 1.
* Phân số của hỗn số bao
giờ cũng bé hơn 1.
- GV treo tranh 1 htròn và
1/2 hình tròn.
! Em hãy viết hỗn số chỉ số
phần hình tròn đợc tô màu?
Vì sao?
- Gv treo các hình còn lại.
- Gv vẽ hai tia số nh sgk lên
bảng.
! Làm việc cá nhân hoàn
thành bài 2.
- Gv quan sát giúp đỡ hs
yếu của lớp.
- Gv nhận xét, cho điểm.
? Hỗn số gồm mấy phần.

! Nêu cách đọc, viết hỗn số
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- 1 số hs đọc nối tiếp phân
số và chỉ rõ phần nguyên và
phân số
- Viết và rút ra cách viết:
Viết phần nguyên trớc, viết
phần phân số sau.
- 3/4 <1.
- Lớp quan sát.
-
2
1
1
- Hs làm miệng nối tiếp.
- 2 hs lên trình bày trên
bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Hs trả lời.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
4
1
2
5
4
2
3
2
3

- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 10: Hỗn số (Tiếp theo)
I Mục tiêu:
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải toán.
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
* Muốn đổi một hỗn số
thành một phân số ta làm
nh sau: Lấy phần nguyên
nhân với ms rồi cộng với ts
làm ts của ps và giữ
nguyên ms.
? Hỗn số là gì?
! Nêu cách đọc, viết hỗn số?
- Gv chấm VBTVN.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm
nay chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về hỗn số và học cách
chuyển một hỗn số thành
phân số.
- Gv dán hình vẽ phần bài

học sgk.
! Đọc hỗn số chỉ số phần hv
đã đợc tô màu.
! Đọc phân số chỉ số hv đã
đợc tô màu.
- Đã tô màu
8
5
2
hình
vuông hay 21/8 hình vuông
Vậy ta có:
8
5
2
=
8
21
! Tìm cách giải thích vì sao
8
5
2
=
8
21
?
! Báo cáo.
- GV nhận xét và yêu cầu.
!Viết hỗn số
8

5
2
thành
tổng của phần nguyên và
phần thập phân rồi tính.
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- Hs quan sát.
-
8
5
2
hình vuông.
- 21/8 hình vuông.
- Nghe.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau
trao đổi ý kiến.
- 1 hs lên bảng.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
Bài 1: Chuyển các hỗn số
sau thành phân số:
Bài 2: Chuyển các hỗn số
thành phân số rồi thực hiện
tính theo mẫu:
Bài 3: (tổ chức nh bài tập

2).
III Củng cố dặn
dò:
- Gv viết rõ bớc chuyển từ
hỗn số ra phân số.
8
5
2
= 2 +
8
5
8
82
8
5
+
ì
=
= ...
- GV điền tên đầy đủ nh sơ
đồ cuối bài.
! Dựa vào sơ đồ trên em
hãy nêu cách chuyển 1 hs
thành 1 ps.
! Đọc phần nhận xét sgk.
! Đọc đề bài.
? Bài tập y.c chúng ta làm
gì?
! Tự đọc bài mẫu và hoàn
thiện bài.

! Nhận xét.
! Đọc đề và nêu yêu cầu đề
bài toán.
! Tự đọc bài mẫu và hoàn
thiện bài.
! Nhận xét.
- Hớng dẫn nh bài tập 2.
? Muốn đổi một hỗn số
thành phân số ta làm nh thế
nào?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời và nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Theo dõi nhận bài của
bạn, đối chiếu và chữa bài
của mình.
- Đọc và trả lời.
- Lớp tự làm bài vào vở bài
tập.
- Nhận xét, đối chiếu.
- Vài hs trả lời.
Tham khảo:
8
21
8
582
8
5

2
=

=
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
Phần nguyên Mẫu số
Tử số
4
13
4
1
3;
5
22
5
2
4;
3
7
3
1
2
===
10
103
10
3
10;
7
68

7
5
9
==
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 11: Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng chuyển hỗn số thành phân số.
- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển hỗn số thành
phân số rồi làm tính, so sánh).
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Chuyển các hỗn số
sau thành phân số.
Bài 2: So sánh các hỗn số:
a)
10
9
3
>
10
9
2

b)
c) d)
? Hỗn số là gì?
! Nêu cách đọc, viết hỗn
số?
? Muốn chuyển một hỗn số
thành phân số ta làm nh thế
nào?
- Gv chấm VBTVN.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này
chúng ta cùng làm các bài
tập luyện tập về hỗn số.
! Đọc và xác định yêu cầu
bài toán.
! Tự hoàn thiện bài tập.
! Nêu cách chuyển từ hỗn
số thành phân số.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề toán.
- Gv viết bảng:
10
9
2...
10
9
3
! Tìm cách so sánh hai hỗn
số trên.
- 3 HS nộp vở.

- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- 1 hs
- 2 hs lên bảng làm bài, hs
cả lớp làm vở bài tập.
- Hs cả lớp theo dõi nhận
xét bài làm.
- 1 hs đọc bài.
- hs trao đổi tìm cách so
sánh.
- Một số hs trình bày trớc
lớp.
- Nhận xét cách làm.
- Chuyển về phân số.
- Hoặc so sánh từng phần
của hỗn số.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
8
75
8
3
9;
9
49
9
4
5;
5
13

5
3
2
===
10
127
10
7
12
=
10
9
3
10
4
3
<
10
9
2
10
1
5
>
5
2
3
10
4
3

=
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài 3: Chuyển các hỗn số
thành phân số rồi thực hiện
phép tính:
III Củng cố dặn
dò:
- Gv nhận xét tất cả các
cách so sánh mà hs đa ra.
* KL: Để cho thuận tiện,
bài tập chỉ yêu cầu các em
đổi hỗn số về phân số rồi so
sánh nh so sánh hai phân
số.
! Gọi hs đọc bài làm của
mình trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc và nêu yêu cầu của
bài toán.
! Lên bảng làm bài.
;
3
1
1
2
1
1
+


7
4
1
3
2
2

...
! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
? Nêu cách cộng trừ hai
phân số cùng mẫu số, khác
mẫu số ta làm nh thế nào?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét bài học.
- Vài hs đa ra kl.
- Nghe.
- Hs trình bày và bạn nhận
xét, bổ sung ...
- 1 học sinh đọc bài và trả
lời.
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm
vở bài tập.
- Vài hs nhận xét bài làm.
- Vài hs trả lời.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
- Bài soạn môn Toán -
Toán
bài 12: Luyện tập chung
I Mục tiêu:

- Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị (số đo viết dới
dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo).
II Chuẩn bị:
- Các bài tập SGK.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Kiểm tra bài cũ:
II Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Bài 1: Chuyển các phân số
sau thành các phân số thập
phân:
500
23
;
300
75
;
25
11
;
70
14
Bài 2: Chuyển các hỗn số
sau thành phân số:
? Muốn chuyển 1 phân số
thành phân số thập phân ta

làm ntn?
? Muốn chuyển hỗn số
thành ps ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này
chúng ta cùng làm các bài
tập về pstp và hỗn số.
! Đọc bài toán.
? Những ps ntn thì đợc gọi
là pstp?
? Muốn chuyển 1 ps thành
1 pstp ta làm ntn?
! Hoàn thành bài1.
- Gv quan sát giúp đỡ.
! 2 hs lên bảng làm bài.
! Nhận xét bài làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
? Có mấy cách chuyển 1 ps
thành 1 pstp.
! Đọc đề bài.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- Trả lời
- 2 học sinh ngồi cạnh trao
đổi hoàn thành bài.

- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Có 2 cách ...
- 1 hs đọc.
- Chuyển hs thành ps.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -
- Bài soạn môn Toán -
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
10
1
2;
7
3
4;
4
3
5;
5
2
8
Bài 3: Viết phân số thích
hợp vào chỗ chấm:
1dm = ... m 3dm = ... m
9dm = ... m 1g = ... kg
8g = ... kg 25g = ... kg
1 phút = ... giờ
6 phút = ... giờ
12 phút = ... giờ
Bài 4: Viết các số đo độ dài
theo mẫu:

5m7dm; 2m3dm; 3m37cm;
1m53cm.
Bài 5: Chiều dài 1 sợi dây:
3m27cm.
? xăng-ti-mét; đề-xi-mét;
mét.
III Củng cố dặn
dò:
? Ta có thể chuyển một hỗn
số thành một phân số nh thế
nào?
! Hoàn thành bài 2.
- Gv quan sát, giúp đỡ.
! Nhận xét bài làm của các
bạn.
? Muốn chuyển một hỗn số
thành một phân số ta làm
nh thế nào?
! Đọc bài.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
! Hoàn thành bài tập 3.
- Gv chữa bài và cho điểm.
- GV viết: 5m7dm = ?m
! Báo cáo:
- Gv nhận xét, tuyên dơng
cách làm đúng:
! Hoàn thiện bài 4.
- Nhận xét, chữa bài.
! Đọc bài và tự hoàn thiện.

! Đọc bài làm của mình trớc
lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
? Học nội dung gì?
? Muốn chuyển 1 ps thành
1ps thập phân ta làm nh thế
nào?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Trả lời.
- 2 hs lên bảng.
- Cả lớp làm vở.
- Vài hs đối chiếu với bài
làm của mình để nxét.
- Trả lời.
- 1 học sinh đọc, lớp đọc
thầm.
- Trả lời.
- 3 hs lên bảng, lớp làm vở.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau
làm việc cá nhân.
- Hs nêu các cách làm.
-
m
10
7
5
- 2 hs lên bảng, lớp làm vở.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Vài hs báo cáo kết quả.

- Vài hs trả lời.
- Ngời thực hiện Nguyễn Thị Nhuw Hoa -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×