Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao an 4 tuan 10 du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.15 KB, 15 trang )


Từ ngày 25/10/2010 đến ngày 29/10/2010
Th hai ngy 25 thỏng 10 nm 2010
TIT 2: Tập đọc:
Ôn tập tập đọc và htl giữa học kì I ( tiết 1)
I, Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
của hs.( trả lời đợc 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định GHKI ( khoảng 75
tiếng/phút); bớc đầu biết đọc diễn càm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn
đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài; nhận biết đợc một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bớc đầu biết nhận xét về nhân vật có trong văn bản tự
sự.
- Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là
truyện kể thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng trong 9 tuần đầu.
- Phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bi ghi u bi . 2
2, H ớng dẫn ôn tập : 31
a, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
( kiểm tra khoảng 1/3 số hs của lớp)
- Tổ chức kiểm tra: yêu cầu tong hs lên
bốc thăm tên bài đọc, bốc đợc bài nào ,
đọc bài đó v tr li cõu hi.
b, Bài tập:
Bài 2:
- Những bài tập đọc nh thế nào là truyện
kể?


- Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện
kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể th-
ơng thân
- Gv nhận xét.
- Hs xem lại các bài tập đọc và học thuộc
lòng.
- hs ln lt lờn bc thm đọc bài và trả lời
câu hỏi kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Những bài kể về một chuỗi sự việc có đầu
có cuối, liên quan đến một hay một số nhân
vật để nói lên một điều có ý nghĩa.
- Hs nêu tên: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Ng-
ời ăn xin.
- Hs trao đổi theo cặp điền vào bảng.
Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhận vật
Dế Mèn mèn bênh
vực kẻ yếu.
Ngời ăn xin
Tô Hoài
Tuốc-ghê-nhép
- Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị
bọn Nhện ức hiếp, đã ra tay
bênh vực .
- Sự thông cảm sâu sắc của cậu
- Dế Mèn, Nhà
Trò, bọn Nhện.
- Tôi ( chú bé),
164
TUN 10

bé qua đờng và ông lão ăn xin. ông lão ăn xin.
Bài 3: Tìm đoạn văn có giọng đọc:
+ Thiết tha, trìu mến.
+ Thảm thiết.
+ Mạnh mẽ, răn đe.
- Tổ chức cho hs đọc diễn cảm các đoạn
văn tìm đợc.
3, Củng cố, dặn dò: 2'
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- H.s nêu yêu cầu.
- Hs thảo luận nhóm tìm các đoạn văn theo
yêu cầu.
- Hs đọc từng đoạn văn thể hiện đúng giọng
đọc.
Rút kinh nghiệm




Tiết 8: tiếng việt
ôn luyện từ và câu
LUYN TP V NG T
I. Mc ớch yờu cu
- Củng cố cho H khái niệm về động từ.
- Nhn bit v s dng c cỏc t ú qua bi tp thc hnh.
- HS bit t cõu cú s dng ng t.
- Gd Hs vn dng vo giao tip vit vn.
II. Cỏc phng tin dy hc
V BTTN

III.Cỏc Hot ng dy hc:
1/ Gii thiu bi: Luyn tp
2/ Luyn tp
- G y/c H nờu khỏi nim ng t? t 1 cõu vi mi ng t em va tỡm c.
( H lm dóy)
- Y/c H trao i lm BT sau:
Vua Mi - ỏt th b mt cnh si, cnh ú lin bin thnh vng. Vua ngt
mt qu tỏo cng thnh vng nt. Tng khụng cú ai trờn i sung sng
hn th na.
- y/c H m v BT trc nghim lm cỏc bi tp.
+ Bi 1: H lm bi cỏc nhõn
- G chm - nhn xột
+ Bi 2: H lm nhúm; cỏc nhúm trỡnh by - nx
IV, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau
Th ba ngy 26 thỏng 10 nm 2010
TIT 1: Chính tả:
Ôn tập giữa học kì I. ( tiết 2)
I, Mục tiêu :
165
- Nghe viết đúng chính tả ( tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi
/bài, trình bày đúng bài văn có lời đối thoại.
- Nắm đợc tac dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả Lời hứa.
- Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng, bớc đầu biết sửa lỗi trong bài viết.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chuyển hình thức thể hiện những bộ phận trong ngoặc kép.
- Phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài: 2
2, H ớng dẫn ôn tập : 32

H1 : Hớng dẫn nghe viết chính tả:
- Gv đọc bài Lời hứa.
- Giải nghĩa từ Trung sĩ
- Luyện viết từ khó: lên đèn, ngẩng đầu,
lính gác, trung sĩ:
- Lu ý hs cách viết các lời thoại.
- Gv đọc bài cho hs viết.
- Thu một số bài chấm, chữa lỗi.
H2: Dựa vào bài chính tả, trả lời sác câu
hỏi
Bài tập 2:
+ Em đợc giao nhiệm vụ gì?
+ Vì sao trời đã tối em không về?
+ Các dấu ngoặc kép trong bài đợc dùng
làm gì?
+ Có thể đa các bộ phận trong dấu ngoặc
kép xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang
đầu dòng không? Vì sao?
H3, Quy tắc viết tên riêng.
- Yêu cầu hs hoàn thành bảng.
- Hs chú ý nghe.
- H độc - phân tích - viết bảng.
- Hs nghe để viết bài.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
- Gác kho đạn.
- Vì đã hứa không bỏ vị trí khi cha có ngời
đến thay.
- Dùng để báo trớc bộ phận sau nó là lời nói
của bạn em bé hay của em bé.

- Không đợc.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs hoàn thành nội dung bảng quy tắc.
Ví dụ Quy tắc viết
1,Tên ngời,t ên địa líViệt Nam. Viết hoa chữ cái đầu mỗi
tiếng
Nguyễn Hơng Giang
2,Tên ngời, tên địa lí nớc ngoài. Lu-i Pa-xtơ,Bạch C Dị.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm




TIT 2: Luyện từ và câu:
Ôn tập tập đọc- htl giữa học kì I ( tiết 3)
I, Mục tiêu:
166
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định GHKI ( khoảng 75
tiếng/phút); bớc đầu biết đọc diễn càm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn
đọc.
- Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài
tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.
II, Đồ dùng dạy học :
- Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học :
A, Giới thiệu bài:

B, Hớng dẫn ôn tập:
1, Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Tiếp tục kiểm tra khoảng 1/3 số hs.
2, Bài tập 2:
- Hớng dẫn hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra nh tiết
trớc.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, hoàn thành nội dung theo
bảng.
Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc
Một ngời chính trực
Những hạt thóc giống
Nỗi dằn vặt của An-đrây-
ca
Chị em tôi
- Gv yêu cầu 1 số hs đọc điễn cảm.
C, Củng cố,dặn dò:
- Những truyện kể vừa ôn có nội dung gì?
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc bài.
Rút kinh nghiệm




TIT 4 : Khoa học:
Ôn tập: con ngời sức khoẻ.( Tiếp)
I, Mục tiêu:

- Giúp hs củng cố và hệ thống những kiến thức đã học về chủ đề: Con ngời sức
khoẻ.
- Hs có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
+ Dinh dng hp lớ
+ Phũng trỏnh ui nc.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu câu hỏi ôn tập.
- Tranh, ảnh, mô hình hay vật thật về các loại thức ăn.
III, Các hoạt động dạy học :
1/Gi i thiu bi , ghi u bi . 1
2, H ớng dẫn ôn tập tiếp. 30'
1, Hoạt động 3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn
- Hs làm việc theo nhóm.
167
hợp lí?
- Yêu cầu hs trình bày một bữa ăn ngon, bổ.
- Thế nào là bữa ăn có đủ chất dinh dỡng?
- Nhận xét phần trình bày của hs.
2, Hoạt động 4: 10 lời khuyên dinh dỡng hợp
lí.
- Tổ chức cho hs thảo luận về 10 lời khuyên.
- Gv lu ý hs: nên thực hiện theo 10 lời
khuyên đó.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Khuyên mọi ngời trong gia đình thực hiện
10 lời khuyên của bác sĩ về dinh dỡng hợp lí.
- Nhn xột tit hc
- Mỗi nhóm chuẩn bị một bữa ăn ngon.
- Hs tìm hiểu bữa ăn ngon là bữa ăn nh
thế nào.

- Hs đọc 10 lời khuyên.
- Hs thảo luận nhóm tìm cách thực hiện
10 lời khuyên.
Th t, ngy 27 thỏng 10 nm 2010
TIT 1: Kể chuyện :
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I ( tiết 4)
I, Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ v mt s t Hỏn
Vit thụng dng đã học trong 3 chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân; Măng mọc
thẳng; Trên đôi cánh ớc mơ.
- Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm ghi bài tập 1.
III, Các hoạt động dạy học :
1, Giới thiệu bài- ghi u bi :2
2, H ớng dẫn ôn tập . 32
Bài 1: Ghi lại các từ ngữ đã học theo chủ
điểm nh bảng sau.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, hoàn thành bảng theo nhóm.
Thơng ngời nh thể thơng thân Măng mọc thẳng Trên đôi cánh ớc mơ.
Từ cùng nghĩa: thơng ngời,
Trung thực,
ớc mơ,
Từ trái nghĩa: độc ác,
Dối trá,
Bài 2: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ trong
mỗi chủ điểm và đặt câu với mỗi thành
ngữ, tục ngữ ấy.
- yêu cầu hs làm bài.

- Nhận xét.
Bài 3: Hoàn thành nội dung bảng sau:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:1
- Nhận xét ý thức ôn tập của hs.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tìm thành ngữ,tục ngữ có trong chủ
điểm.
- Hs đặt câu với thành ngữ,tục ngữ tìm đợc.
- Hs nối tiếp nêu.
- Hs nêu yêu cầu.Hon thnh bng sau.
Du Tỏc dng
Du hai chm
Du ngoc kộp
168
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm




TIT 2: Tập đọc :
Ôn tập giữa học kì I ( tiết 5 )
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định GHKI ( khoảng 75
tiếng/phút); bớc đầu biết đọc diễn càm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn
đọc.
- Nhận biết đợc các thể loại văn xuôi, kịch, thơ.

- Bớc đầu nắm đợc nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học.
- H khá giỏi đọc diễn cảm đoạn văn ( kịch, thơ) đã học; biết nhận xét về nhân vật trong
văn bản tự sự đã học.
II, Đồ dụng dạy học :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Bảng nhóm. BT3
III, Các hoạt động dạy học :
1, Giới thiệu bài: 2
2, H ớng dẫn ôn tập : 32
H1, Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng:
- Gv tiếp tục kiểm tra lấy điểm những hs
cha đạt yêu cầu.
H2, Bài tập 2:
- Yêu cầu hs hoàn thành nội dung theo bảng sau.
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
Tên bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc
Trung thu độc lập Văn xuôi
ở vơng quốc Tơng lai Kịch
Nếu chúng mình có phép lạ Thơ
Đôi giày bat a màu xanh Văn xuôi
Tha chuyện với mẹ Văn xuôi
Điều ớc của vua Mi-đát Văn xuôi
Bài tập 3:
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs thảo luận nhóm hoàn thành bài.
Nhân vật Tên bài Tính cách

- Tôi
- Chị TPT Đội
- Lái
Đôi giày ba ta
màu xanh
- Cơng
- Mẹ Cơng
Tha chuyện với mẹ
- Vua Mi-đát
- Thần Đi-ô-ni-dốt
Điều ớc của vua
Mi-đát
169
3, Củng cố, dặn dò: 1
? Nội dung của các bài tập đọc?
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm




TIT 4: Lịch sử:
Cuộc kháng chiến chống quân tống xâm l ợc lần thứ nhất ( 981)
I, Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết:
- Nắm đợc những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất ( năm 981)
do Lê Hoàn chỉ huy.
- Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng dân.
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc.
- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
- Đội nét về Lê Hoàn.

II, Đồ dùng dạy học:
- Hình sgk. Bản đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
III, Các hoạt dộng dạy học :
1, Kiểm tra bài cũ : 5
- Đinh Bộ Lĩnh có công lao nh thế nào trong buổi
đầu độc lập của đất nớc?
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới : 28
a, Giới thiệu bài:
b,H ng dn tỡm hiu bi .
* Hoạt động 1: Yêu cầu đọc sgk.
- Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nh thế
nào?
- Việc Lê Hoàn đợc tôn lên làm vua có đợc nhân
dân ủng hộ không?
* Hoạt động 2:
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm nào?
- Quân Tống tiến vào nớc ta theo những đờng
nào?
- Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra nh
thế nào?
- Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm lợc nớc
ta hay không?

* Hoạt động 3:
- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống
đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?
- Hs đọc sgk.
- H.s nêu.

- Hs thảo luận nhóm theo nội dung
phiếu.
- Một vài nhóm trình bày.
- Hs cả lớp cùng trao đổi.
- Không.
- Hs thuật lại diễn biến kháng chiến.
- Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ
vững, nhân dân ta tự hào, tin tởng
vào sức mạnh và tiền đồ của dân tộc.
170
3, Củng cố, dặn dò:2
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.

TIT 5: KHOA HC:
NC Cể NHNG TNH CHT Gè
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số tính chất của nớc.
- Quan sát để phát hiện màu, mùi vị của nớc.
- Làm thí nghiệm chứng minh nớc không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía,
thấm qua 1 số vật và có thể hoà tan 1 số chất.
- Nêu đợc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nớc trong đời sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
Hình vẽ trang 42, 43 SGK, cốc, chai, nớc
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bi ghi u bi :3
2.H ng dn tỡm hi u bi. 30
Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi vị của n-
ớc:
+ Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa?

+ Làm thế nào để biết điều đó?
+Trỡnh by trc lp.
+ Qua hoạt động vừa rồi, em nào nói về tính
chất của nớc?
Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nớc:
Chai, cốc là những vật có hình dạng không
nhất định.
Cho HS làm thí nghiệm.
Nớc có hình dạng nhất định không?
Hoạt động 3: Nớc chảy nh thế nào?
? Nớc chảy nh thế nào
Hoạt động 4: Phát hiện tính thấm hoặc
HS: Các nhóm đem cốc nớc, cốc sữa
Vừa quan sát, vừa nếm, ngửi để trả lời
câu hỏi.
- Cốc 1 đựng nớc, cốc 2 đựng sữa.
Sử dụng các giác quan (nhìn, nếm, ngửi):
- Nhìn: + Cốc 1: trong suốt, không
màu, nhìn thấy rõ cái thìa.
+ Cốc 2: có màu trắng đục nên không
nhìn rõ thìa.
- Nếm: + Cốc nớc: không có vị.
+Cốc sữa: có vị ngọt.
+ Cốc sữa: có mùi sữa.
HS: Nớc trong suốt, không màu, không
mùi, không vị. GV ghi bảng.
- Các nhóm đem chai, lọ, cốc có hình
dạng khác nhau đặt lên bàn.
HS: Quan sát để trả lời câu hỏi.
HS: Các nhóm làm thí nghiệm và nêu nhận xét.

- Không có hình dạng nhất định. Hình
dạng của nớc luôn phụ thuộc vào vật
chứa nó.
HS: Các nhóm quan sát trong SGK và
làm lại thí nghiệm đó để kết luận.
- Từ cao xuống thấp và lan ra khắp mọi
phía.
HS: Làm thí nghiệm.
171
không thấm của nớc đối với 1 số vật:
? Nớc thấm qua những vật nào
Hoạt động 5: Phát hiện nớc có thể hoà tan 1
số chất hoặc không hòa tan 1 số chất:
Kết luận: Nớc có thể hoà tan 1 số chất.
3/Củng cố - dặn dò: 2
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- Đổ nớc vào khăn bông, tấm kính,li -
lon xem vật nào thấm nớc, vật nào không
thấm.
- Khăn bông, vải, giấy báo, bọt biển.
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS: 2 - 3 em đọc.
Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2010
TIT 2: TP LM VN:
ÔN TP GIA HC Kè I (TIT 6)
I. Mục tiêu:
- Xác định đợc các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cấu tạo tiếng đã học trong :
Ting ch cú vn v thanh, ting cú õm u,v v thanh trong on vn
- Nhn bit v tìm đợc trong đoạn văn các từ đơn, từ láy, từ ghép, danh từ, ( chỉ ngời,

vật, khái niệm), động từ trong đoạn văn ngắn.
II. Đồ dùng dạy học: Bng ph ghi BT1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Giới thiệu , ghi u bi : 2
2. H ng dn ụn tp . 32
Bài tập 1, 2:GV: ứng với mỗi mô hình chỉ
cần tìm 1 tiếng.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Bài tập 3:
+ Thế nào là từ đơn?
+ Thế nào là từ láy?
+ Thế nào là từ ghép?
- GV phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi
và tìm trong đoạn văn 3 từ đơn, 3 từ láy, 3
từ ghép.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Bài tập 4:
- Hỏi: + Thế nào là danh từ?
+ Thế nào là động từ?
HS: 1 em đọc đoạn văn bài tập 1 và yêu
cầu của bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn Chú chuồn
chuồn, tìm tiếng ứng với mô hình đã cho
ở bài tập 2.
HS: Làm bài vào vở bài tập.
- 1 em làm bài vào bng ph và trình bày
kết quả.
HS: Đọc yêu cầu của bài tập.

- Từ chỉ gồm 1 tiếng.
- Từ đợc tạo ra bằng cách phối hợp với
những tiếng có âm đầu hay vần giống
nhau.
- Từ đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng
có nghĩa lại với nhau.
HS: Làm vào phiếu, dán phiếu lên bảng
trình bày.
HS: Đọc yêu cầu.
- Danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật,
hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị).
- Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng
172
3. Củng cố - dặn dò: 1'
GV nhận xét tiết học.
thái của sự vật.
Đại diện lên trình bày kết quả.
+ Động từ: rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm, ngợc
xuôi, bay.
+ Danh từ: Tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, tre,
gió, bờ, ao, khóm, khoai nớc, cảnh, đất nớc,
cánh đồng, đàn, trâu, cỏ, dòng sông, đoàn,
thuyền, tầng, đàn cò, trời.
Rút kinh nghiệm




TIT 4: A L:
THNH PH LT

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điẻm chủ yếu của thành phố Đà Lạt.
+Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam: Nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+ Có khí hậu trong lành mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng thông thác n-
ớc.
+ Đà Lạt là nơi trồn nhiều rau, qủa xứ lạnh và nhiều loài hoa.
- Dựa vào lợc đồ ( bản đồ), chỉ đợc thành phố Đà Lạt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:5
GV gọi HS nêu ghi nhớ bài trớc.
2. Dạy bài mới: 28
a. Giới thiệu- ghi u bi:
b.Hng dn tỡm hiu bi.
:* HĐ1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông
và thác nớc .
Bớc 1: - GV nêu câu hỏi:
+ Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
+ Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu nh thế
nào?
+ Quan sát H1 và H2 rồi chỉ ra vị trí các địa
điểm đó trên H3.
+ Mô tả cảnh đẹp của Đà Lạt?
Hs theo dừi
HS: Dựa vào h1 ở bài 5, tranh ảnh mục 1
SGK và kiến thức bài trớc để trả lời câu
hỏi:

- Nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
- Khoảng 1500 m so với mặt biển.
- Quanh năm mát mẻ.
HS: Chỉ lên hình 3.

- Giữa thành phố là hồ Xuân Hơng xinh
173
Bớc 2: HS trình bày, GV sửa chữa, bổ sung.
H2. Đà Lạt - thành phố du lịch nghỉ mát:

* HĐ3: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:
- GV phát phiếu ghi câu hỏi:
+ Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của
hoa quả và rau xanh?
+ Kể tên 1 số loại hoa quả và rau xanh ở Đà
Lạt?
+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều loại
hoa, quả, rau xứ lạnh?
+ Hoa và rau Đà Lạt có giá trị nh thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Nêu ghi nhớ vào bảng.
3. Củng cố - dặn dò:2
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
xắn. Nơi đây có những vờn hoa và rừng
thông xanh tốt quanh năm. Thông phủ kín
sờn đồi, sờn núi và chạy dọc theo các con
đờng trong thành phố.
HS: Dựa vào vốn hiểu biết vào H3 mục 2
trong SGK các nhóm thảo luận theo gợi ý.

- Vì ở Đà Lạt có không khí trong lành,
mát mẻ, thiên nhiên tơi đẹp.
- Khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều
kiến trúc khác nhau, bơi thuyền trên hồ,
ngồi xe ngựa, chơi thể thao,
- Dựa vào vốn hiểu biết và quan sát h4
các nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
- Vì Đà Lạt có rất nhiều hoa quả và rau
xanh.
- Bắp cải, súp lơ, cà chua, dâu tây, đào,
- Hoa lan, hồng, cúc, lay ơn, mi - mô - da,
cẩm tú cầu,
- Vì ở Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát
mẻ
- Có giá trị kinh tế cao, cung cấp cho
nhiều nơi miền Trung và Nam Bộ. Hoa
Đà Lạt cung cấp cho thành phố lớn và
xuất khẩu ra nớc ngoài.
HS: Đại diện nhóm trình bày.

Tiết 8: lịch sử và địa lý
ôn tập: bài Tuần 10
I, Mục tiêu: Củng cố cho H các kiến thức
* Môn Lịch sử:
- Những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất ( năm 981) do Lê
Hoàn chỉ huy.
- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
- Đội nét về Lê Hoàn.
* Môn Địa lý:
- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt.

+Vị trí, khí hậu.
+ Đà Lạt là nơi trồn nhiều rau, qủa xứ lạnh và nhiều loài hoa.
- Dựa vào lợc đồ ( bản đồ), chỉ đợc thành phố Đà Lạt.
174
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Ôn tập
2. Ôn tập: G y/c H mở BT Lịch s, Địa lý làm các bài tập.
* Môn Lịch sử:
- Bài 1:
- H làm bài cá nhân - nêu - nx
- Bài 2,3 H thảo luận nhóm đôi: Ghi tên các chùa em biết
* Môn Địa Lý:
- Bài 1: H chỉ trên lợc đồ lần lợt trình bày. Các cao nguyên và TP Đà Lạt.
- Bài 2,3: H thảo luận nhóm đôi: Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
TIT 1 : Luyện từ và câu:
KIM TRA C HIU
Đọc thầm bài Tình bạn
Tình bạn
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hơng quả
chín. ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sớng:
- Ôi chùm quả vàng mọng kìa, ngon quá!
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trợt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm

đợc áo Thỏ còn tay kia với đợc vào một cành cây nhỏ nên cả hai chỉ bị treo lơ lửng trên
không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại,
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng vị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cơng quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác rớn
mình đa chiếc vòi dài đỡ đợc cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
(Theo Hà Mạnh Hùng)
1. Khi Thỏ bị trợt chân ngã, Sóc đã làm gì?
a/ vội vàng ngăn Thỏ.
b/ túm lấy áo Thỏ và cơng quyết không bỏ rơi bạn.
c/ cùng với Thỏ túm lấy cành cây nhỏ.
2. Việc làm nói trên của Sóc thể hiện điều gì?
a/ Sóc là ngời bạn rất khỏe.
b/ Sóc là ngời bạn chăm chỉ.
c/ Sóc là ngời sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
3. Bài "Tình bạn" có mấy danh từ riêng?
175
a/ 2 danh từ riêng. Đó là các từ:
b/ 3 danh từ riêng. Đó là các từ:
c/ 4 danh từ riêng. Đó là các từ:
4. Dòng nào dới đây có các từ đều là từ láy?
a/ thân thiết, chót vót, cành cây.
b/ sung sớng, vắt vẻo, cây cao.
c/ nhanh nhẹn, vội vàng, lơ lửng.
5. Dấu hai chấm có tác dụng gì trong câu sau?
Bác âu yếm khen:

- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
a/ báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật.
b/ báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng tr-
ớc.
c/ cả hai ý trên.
6. Đánh dấu X vào thành ngữ không cùng nhóm nghĩa với các thành ngữ còn lại
a/ Đồng tâm hiệp lực. b/ Một lòng một dạ
b/ Đồng sức đồng lòng. d/ Đồng cam cộng khổ.
7. Xếp các từ sau vào đúng cột tơng ứng:
xe máy, hoa mai, xe cộ, màu xanh, bánh xe, đờng sá, đờng làng, phố phờng, bàn
học, bút máy, ruộng vờn, nơng rẫy, bạn học, máy móc, bãi cát, bãi bờ.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp



Từ ghép có nghĩa phân loại



II. ỏp ỏn:
1.b 2. c 3. b; Th, Súc, Voi
4. c 5. a 6. b
7. - Từ ghép tổng hợp: đờng xá, phố phờng, xe cộ, ruộng vờn, nơng rãy, máy móc, bãi
bờ.
Từ ghép phân loại: xe máy, hoa mai, màu xanh, bánh xe, đờng làng, bàn học,
bút máy, bàn học, bãi cát.
Rút kinh nghiệm





TIT 2: Tập làm văn:
Kiểm tra VIT ( chính tả + tập làm văn)
Phần I: Đề bài
I. Chính tả:
1/ H viết bài : " Trung thu độc lập" ( Từ Này mai, các em có quyền mơ tởng đến
nông trờng to lớn, vui tơi.)
2/ Tìm 3 từ láy:
Có tiếng chứa âm s.
176
Cã tiÕng chøa ©m x.
II. TËp lµm v¨n.
§Ị bµi: ViÕt mét bøc th ng¾n cho b¹n hc ngêi th©n nãi vỊ m¬ íc cđa em.
PhÇn II: BiĨu ®iĨm
I/ ChÝnh t¶: (4 ®)
1/ - H viÕt sai 1 lçi trõ 0,25 ®iĨm ( lçi sai trïng lËp trõ 1 lÇn ®iĨm)
- H viÕt ®óng, tr×nh bµy s¹ch ®Đp ®ỵc 3 ®iĨm. (tr×nh bµy sai, ch÷ cÈu th¶ trõ 1 ®)
2/ T×m ®óng mçi phÇn cho 0,5 ®.
II. TËp lµm v¨n. (6 ®)
- H tr×nh bÇy ®óng 1 bøc th ( 3 phÇn).
- Tr×nh bµy ®ỵc mơc ®Ých viÕt th:
+ Hái th¨m ®ỵc søc kháe cđa b¹n vµ ngêi th©n.
+ Nãi ®ỵc m¬ íc cđa m×nh.
- Ci bøc th ca lêi nh¾n nhđ ( tïy theo møc ®é tõng phÇn G cho ®iĨm).
Rót kinh nghiƯm




TIẾT 4: KĨ THUẬT:

KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT
I/ Mục tiêu :
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột
thưa hoặc đột mau.
-Yêu thích sản phẩm mình làm được.
II/ Đồ dùng dạy- học :
-Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng các mũi khâu đột có kích thước đủ
lớn
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích 20 x30cm.
+Len (hoặc sợi), khác với màu vải.
+Kim khâu len, kéo cắt vải, thước, bút chì
III/ Hoạt động dạy- học:
1.Kiểm tra dụng cụ học tập . 3’
2.Dạy bài mới: 30’
a)Giới thiệu bài: Gấp và khâu viền đường gấp
mép vải bằng mũi khâu đột .
b)Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét mẫu.
-Chuẩn bò đồ dùng học tập
177
-GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS quan sát, nêu
các câu hỏi yêu cầu HS nhận xét đường gấp mép
vải và đường khâu viền trên mẫu .
-GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm đường khâu
viền gấp mép.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ
thuật.
-GV cho HS quan sát H1,2,3,4 và đặt câu hỏi HS

nêu các bước thực hiện.
+Em hãy nêu cách gấp mép vải lần 2.
+Hãy nêu cách khâu lược đường gấp mép vải.
-GV cho HS thực hiện thao tác gấp mép vải.
-GV nhận xét các thao tác của HS thực hiện.
Hướng dẫn theo nội dung SGK
-GV tổ chức cho HS thực hành vạch dấu, gấp
mép vải theo đường vạch dấu.

3.Nhận xét- dặn dò:2’
-Nhận xét về sự chuẩn bò, tinh thần học tập của
HS. Chuẩn bò tiết sau.
- HS quan sát và trả lời.
-HS quan sát và trả lời.
-HS đọc và trả lời.
-HS thực hiện thao tác gấp mép
vải.
-HS đọc nội dung và trả lời và
thực hiện thao tác.
-Cả lớp nhận xét.
178

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×