Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ke hoach giang day toan 8 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.64 KB, 19 trang )

Phần đại I: đại số
Tổng số tiết: 20 _ Lý thuyết : - Ôn tập :
_ Luyện tập : - Kiểm tra :
Nội dung chính của chơng
+ Nắm vững quy tắc về các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức, nắm vững
thuật toán chia đa thức đã xắp xếp.
+ Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính nhân và chia đơn thức, đa thức.
+ Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
+ Nắm chắc các P.P phân tích đa thức thành nhân tử.
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
1
Nhân đơn thức với đa thức
Nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, thự
hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
Đồ dùng dạy
học,bảng phụ
SGK, SBT,
Dụng cụ học
tập.
2
Nhân đa thức với đa thức
Nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết
trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác
nhau
Đồ dùng dạy
học,bảng phụ
SGK, SBT,
Dụng cụ học
tập.


2
3
Luyện tập
Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức
với đa thức, nhân đa thức với đa thức, thực hiện
thành thạo các phép nhân đơn, đa thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
4
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nắm đợc các HĐT đáng nhớ: Bình phơng của một
tổng, Bình phơng của một hiệu,hiệu hai Bình ph-
ơng, áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính
nhẩm, tính hợp lý
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
5 Luyện tập
Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình
phơng của một tổng, Bình phơng của một hiệu,
hiệu hai Bình phơng, vận dụng thành thạo các
hằng đẳng thức trên vào giải toán

Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
6
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một
tổng, lập phơng của một hiệu, vận dụng các hằng
đẳng thức trên để giải bài tập
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
4
7
Những hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nắm đợc các hằng đẳng thức: tổng hai lập phơng,
hiệu hai lập phơng, vận dụng các hằng đẳng thức
trên vào giải toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ

học tập.
8
Luyện tập
Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ,
vận dụng các hằn
đẳng thức vào giải toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
5
9
P.T.Đ.T.thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử
chung
Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử,
biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
10
P.T.Đ.T.thành nhân tử bằng
phơng pháp dùng hằng đẳng
thức
Hiểu đợc cách P.T.Đ.T.nhân tử bằng phơng

pháp dùng hằng đẳng thức, vận dụng các hằng
đẳng thức đã học vào việc P.T.Đ.T
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
6
11
P.T.Đ.T thành nhân tử bằng
Phơng pháp nhóm các hạng
tử
Biết cách nhóm các hạng tử thích hợp để phân
tích thanh nhân tử .
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
12 Luyện tập Biêt s giải các dạng toán ptđt thành nhân tử .
7
13
P.T.Đ.T thành nhân tử bằng
phơng cách phối hợp nhiều
phơng pháp
Vận dụng 1 cách thành thạo các phơng pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải
toán phân tích đa thức thành nhân tử

14
Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức
thành nhân tử
8
15 Chia đơn thức cho đơn thức
Hiểu đợc khái niệm đa thức A chia hết cho đa
thức B, Khi nào đơn thức A chia hết cho dơn thức
B, thực hiện thành thạo phép chia dơn thức cho
đơn thức
16
Chia đa thức cho đơn thức
Nắm đợc điều kiện dủ dể đa thức chia hét cho đơn
thức, quy tắc chia đa thức cho đơn thức, vận dụng
vào giải BT
9
17
Chia đa thức một biến đã sắp
xếp
Hiểu đợc thế nào là phép chia hết, phép chia có d,
nắm vững cách chia đa thức một biến đã xắp xếp
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
18
Luyện tập
Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức,

chia đa thức đã xắp xếp, vận dụng hằng đẳng thức
để giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
10
19
ôn tập chơng I
Hệ thống kiến thức đã học trong chơng I, rèn kỹ
năng giải các loại bài tập trong chơng I
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
20
Kiểm tra viết chơngI
Củng cố kiến thức đã học chơng I thông qua việc
giải bài tập chơng I .
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
Chơng II: Phân thức đại số

Tổng số tiết: _ Lý thuyết : - Ôn tập :
_ Luyện tập : - Kiểm tra : Trả bài :
Nội dung chính của chơng
+ Nắm chắc khái niệm phân thức đại số và tính chất cơ bản của phân thứe đại số.
+ Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức thành thạo.
+ Thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỷ.
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
11
21
Phân thức đại số
Hiểu đợc khái niẹm phân thức đại số, khái niệm
về 2 phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính
chát cơ bản của phân thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
22
Tính chất cơ bản của phân
thức
Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm
cơ sở cho việc rút gọn phân thức, hiểu đợc quy tắc
đỏi dấu
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án

SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
12
23
Rút gọn phân thức
Nắm vững và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân
thức, bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần
đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử
chung của tử và mẫu,
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
24
Luyện tập
Củng cố, rèn kỹ năng giải các BT về rút gọn phân
thức
13
25
Quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức
Biết cách tìm mẫu thức chung, nhận biét đợc
nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử
đối nhau và biết cách đổi dấu để lập đợc mẫu thức
chung,
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo

án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
26
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải BT về Quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
14
27
Phép cộng các phân thức đại
số
Nắm vững và vận dụng đợc QT cộng các phân
thức đại số, Biết cách trình bày quá trình thực
hiện một phép tính cộng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
28
Luyện tập Rèn kỹ năng giải BT về cộng phân thức ĐS
Bảng phụ, SGK,

SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
15
29
Kiểm tra viết
30
Phép trừ các phân thức đại số
Biết cách viết phân thức đối của 1 phân thức, nắm
vững quy tăc đổi dáu, biết cách làm tính trừ và
thực hiện một dãy phép trừ
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
16
31
Luyện tập Rèn kỹ năng cộng, trừ phân thức đại số
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
32
Phép nhân các phân thức đại

số
Nắm vững và vận dụng tốt QT nhân 2 phân thức,
biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
33
Phép chia các phân thức đại
số
Biết đợc nghịch đảo của phân thức A / B ( A/B
0) là phân thức B / A. Nắm vững quy tắc chia
phân thức. Vận dụng giải bài tập thành thạo.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
34
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
Có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, vận dụng thành
thạo các phép toán trên các phân thức đại số, tìm
ĐK của biến để giá trị của phân thức đợc xác
định.
Bảng phụ, SGK,

SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
17
35
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức
Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỷ
Hệ thống hoá kiến thức chơng II. Vận dụng để
giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
36
Luyện tập
Kiểm tra quá trình nhận thức của từng học sinh
trong học kỳ I. Củng cố khắc sau kiến thức trọng
tâm học kỳ I
Bảng phụ, phiếu,
SGK, SBT, Dụng cụ
Bảng phụ nhóm,
SGK, SBT,
Dụng cụ học tập
37
Ôn tập học kỳ I ( T1)

Kiểm tra quá trình nhận thức của từng học sinh
trong học kỳ I. Củng cố khắc sau kiến thức trọng
tâm học kỳ I
Bảng phụ, phiếu,
SGK, SBT, Dụng cụ
Bảng phụ nhóm,
SGK, SBT,
Dụng cụ học tập
38
Ôn tập học kỳ I ( T2)
KT việc nắm kiến thức của HS trong chơng II
Hệ thống hoá kiến thức đã học ở HK I. Vận dụng
giải BT
Bảng phụ, phiếu,
SGK, SBT, Dụng cụ
Bảng phụ nhóm,
SGK, SBT,
Dụng cụ học tập
18
39
Kiểm tra học kỳ I
KT việc nắm kiến thức của HS trong chơng II
Hệ thống hoá kiến thức đã học ở HK I. Vận dụng
giải BT
đề kiểm tra đáp án
19
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I
( Đại số )
Sửa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu

kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho học sinh.
Bài kiểm tra, SGK,
SBT
SGK, SBT, dụng
cụ học tập.
Học kì II
ChơngIII : phơng trình bậc nhất 1 ẩn
tổng số tiết : lý thuyết: ôn tập:
luyện tập: kiểm tra :
Nội dung chính của chơng
+ Hiểu khái niệm pt ( 1 ẩn) và nắm đợc các khai niệm liên quan nh: nghiệm và tập nghiệm của pt, pt tơng đơng, pt bậc nhất
+ Hiểu và biết cách sử dụng 1 số thuật ngữ ( vé của pt, số thoả mãn hay nghiệm đúng của pt pt vô nghiệm, pt tích ). biết dùng
đúng chỗ đúng lúc ký hiệu <=>( tơng đơng).
+ Có kỹ năng giải và trình bày lời giải các pt có dạng quy định trong chơng trình ( pt bậc nhất, pt quy về bậc nhất, pt tích, pt
chứa ẩn ở mẫu.
+Có kỹ năng giải và trình bày lời giải bài toán dẫn đến pt bậc nhất 1 ẩn).
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
20
41
Mở đầu về phơng trình
Hiểu đợc khái niệm về phơng trình và các thuật
ngữ: hiểu khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm
quen và biêt cách sử dụng quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án

SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
42
Phơng trình bậc nhất 1 ẩn và
cách giải
Hiểu đợc khái niệm PT bậc nhất 1 ẩm, quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng để giải các
PT bậc nhất
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
21
43
Phơng trình đa đợc về dạng
ax+b=0
Nắm vững QT giải các phơng trình mà việc áp
dụng QT chuyển vế, QT nhân và phép thu gọn có
thể đa chúng về dạng PT bậc nhất
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
44
Luyện tập

rèn kỹ năng giải các BT về phơng trình đa đợc về
dạng ax+b=0
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
22
45
Phơng trình tích
Nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng
trình tích
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
46
Luyện tập Rèn kỹ năng giải các BT về phơng trình tích
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
23
47
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu

thức ( T1)
Nắm đợc các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu thức, tìm
ĐK xác định của PT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
48
PT chứa ẩn ở mẫu thức
( T2 )
Giải PT chứa ẩn ở mẫu thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
24
49
Luyện tập Rèn kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
50
Giải toán bằng cách lập ph-

ơng trình ( T1)
Nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình, biết vận dụng để giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
25
51
Giải toán bằng cách lập ph-
ơng trình ( T2)
Nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình, lựa chọn ẩn phù hợp, biết vận dụng để
giải BT.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
52
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
26
53
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài toán bằng cách lập ph-
ơng trình.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
54
Ôn tập chơng III ( T1 )
Khắc sâu, củng cố và nâng cao các kỹ
năng giải phơng trình 1 ẩn và nâng cao kỹ
năng giải toán bằng cách lập phơng trình.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án, máy tính Casio
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập. máy
tính Casio
27
55
Ôn tập chơng III ( T2 )
Khắc sâu, củng cố và nâng cao các kỹ
năng giải phơng trình 1 ẩn và nâng cao kỹ

năng giải toán bằng cách lập phơng trình.s
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án, máy tính Casio
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập. máy
tính Casio
56
Kiểm tra chơng III
Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong
chơng I .
Đề + Đáp án Giấy, bút
Chơng IV: Bất phơng trình bậc nhất một ẩn
Tổng số tiết: Lý thuyết : Ôn tập :
Luyện tập : Kiểm tra : Trả bài:
Nội dung chính của chơng :
+ Có 1 số hiểu biết về BĐT: nhận biết vế trái, vế phải, dấu BĐT, tính chất BĐT với phép cộng và với phép nhân. + Biết CM 1
BĐT nhờ so sánh giá trị 2 vế hoặc vận dụng dơn giản tính chất BĐT.+ Biết lập 1 BPT 1 ẩn từ bài toán so sánh giá trị các biểu
thức hoặc từ bài toán và lời văn dạng đơn giản.+ Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm của 1 BPT 1 ẩn hay không + biểu diễn tập
nghiệm của BPT dạng x < a, x > a, x a, x a trên trục số. + Giải đợc BPT bậc nhất 1 ẩn + Giải đợc 1 số BPT bậc nhất 1 ẩn
dạng khác nhờ vận dụng đơn giản 2 quy tắc biến đỏi BPT.
+ Giải đợc BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx+ d hoặcdạng
|x+ b| = cx+ d trong đó a, b, c và d là số cụ thể.
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
28
57
Liên hệ giữa thứ tự và phép

cộng
Khái niệm bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
58
Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân
Nắm đợc TC liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở
dang BĐT biết cách sử dụng TC đó để chứng
minh BĐT, biết phối hợp vận dụng các tính chất
thứ tự
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
29
59
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải BT về liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án

SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
60
Bất phơng trình một ẩn
Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất
phơng trình 1 ẩn hay không?, biết viết và
biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các
BPT dạng
x< a, x> a, x a, x a
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
30
61
Kiểm tra viết
62
Bất phơng trình bậc nhất một
ẩn (
Nhận biết BPT bậc nhất 1 ẩn, Biết áp dụng
từng quy tắc biến đỏi BPT để giải BPT,
Biết sử dụng quy tắc biến đỏi BPT để giải
thích sự tơng đơng của BPT
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
31
63
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải BPT bậc nhất 1 ẩn
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
64
Phơng trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối
Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức
dạng Iax| và dạng
| x + a|, biết gải 1 số PT dạng I ax| = cx + d
và dạng
| x + a|= cx + d
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
32
65
Ôn tập chơng IV
Có kỹ năng giải BPT bậc nhất , PT dạng I

ax| = cx + d và dạng | x + a| = cx + d, có
kiến thức hệ thống hơn về BĐT, BPT theo
yêu cầu của chơng
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
66
Ôn tập chơng IV
Hệ thống hoá kiến thức lý thuyết trong HK
II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT
ở phần ôn tập HK II
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
33
67
Ôn tập học kì II
Hệ thống hoá kiến thức lý thuyết trong HK
II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT
ở phần ôn tập HK II
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,

BTVN,Dụng cụ
học tập.
68
Ôn tập học kì II
Hệ thống hoá kiến thức lý thuyết trong HK
II. Vận dụng kiến thức đã học để giải BT
ở phần ôn tập HK II
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
34
35
36
69
Kiểm tra cuối năm ( 90
phút)
Kiểm tra việc nắm kiếm thức của HS ở HK
II ( cả đại số và hình học )
Đề + Đáp án Giấy, bút
37
70
Trả bài kiểm tra cuối năm
( Phần đại số )
Sửa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho học sinh.
Bài kiểm tra, SGK,

SBT
SGK, SBT, dụng
cụ học tập.
Phần hình học: Gồm 4 chơng, 70 t iết
chơng I: tứ giác
Tổng số tiết : - Lý thuyết : - ôn tập :
- Luyện tập : - Kiểm tra :
nội dung chính của chơng
+ Cung cấp cho HS 1 cách tơng đối hệ thống các kiến thức về tứ giác: tứ giác, hình thang và hình thang cân, hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông( bao gồm định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của mỗi loại tứ giác trên.
+ giới thiệu 2 hình đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, 2 hình đối xứng nhau qua 1 điểm.
Tuần
Tiết
Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
1 1 Tứ giác
Nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các
góc của tứ giác lồi, biết vẽ, biết gọi tên, biết tính
số đo các góc của tứ giác lồi, vận dụng các kiến
thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn
giản.
Bảng phụ, SGK,
SBT, Dụng cụ, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
2 Hình thang
Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang
vuông, các yếu tố của hình thang vuông biết
chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang

vuông, biết vẽ hình, biết tính số đo các góc của
hình thang, hình thang vuông
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
2
3 Hình thang cân
Nắm đợc dịnh nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu
nhận biết hình thang cân, biết vẽ hình thang cân
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
4 Luyện tập
Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng
minh 1 tứ giác là hình thang cân, rèn luyện tính
chính xác và lập luận chứng minh hình học
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
3

5
Đờng trung bình của hình
tam giác
Nắm đợc định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2
về đờng trung bình của tam giác, vận dụng các
định lý về đờng trung bình của tam giác, để tính
độ dài chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đ-
ờng thẳng song song thực tế
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
6 Đờng trung bình của hình
thang
Nắm đợc định nghĩa và các định lý 1 và định lý 2
về đờng trung bình của hình thang, vận dụng các
định lý về đờng trung bình của hình thang để tính
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
độ dài chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đ-
ờng thẳng song song,
4
7 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài toán về đờng TB của

hình thang
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
8
Dựng hnình bằng thớc và
compa_ Dựng hình thang
Biết dùng thớc và compa để dụng hình , rèn luyện
tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn
luyện khả năng suy luận khi chứng minh có ý
thức vận dụng hình vào thực té
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
5
9 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài toán về dựng hình thang
bằng thớc và com pa
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.

10 Đối xứng trục
Hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1
đờng thẳng. Nhận biết 2 đoạn thẳng đối xứng với
nhau qua 1 đờng thẳng, hình thang cân là hình có
trục đối xứng, nhận ra 1 số hình có trục đối xứng
trong thực té
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
6
11 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài tập về đối xứng trục
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
12
Hình bình hành
Hiểu định nghĩa, các tính chất của HBH, biét vẽ 1
HBH, chứng minh 1 tứ giác là
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ

học tập.
7
13
Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về hình bình hành
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
14
Đối xứng tâm
Hiểu ĐN 2 điểm, 2 đoạn thẳngđối xứng nhau qua
1 điểm, , nhận biết hình bình hành là hình có đối
xứng tâm, nhận biết ra 1 hình có đối xứng trong
thực tế
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
8
15
Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về đối xứng tâm
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ

học tập.
16
Hình chữ nhật
Hiểu định nghĩa HCN, các tính chất của HCN,
dấu hiệu nhận biét 1 tứ giác là HCN
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
9
17 Luyện tập Rèn kỹ năng giải các bài tập về hình chữ nhật
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
18
Kiểm tra Viết
10
19
ĐTsong song với một đờng
thẳng cho trớc
Nhận biết khái niệm khoảng cách giữa 2 đờng
thẳng song song, định lý về các đờng thẳng song
song cách đều, tính chất của các điểm cách đều 1
ĐT cho trớc 1 khoảng cách cho trớc
Bảng phụ, SGK,

SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
20
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các bài tập về đờng thẳng song
song với 1 đờng thẳng cho trớc
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
21 Hình thoi
Hiểu ĐN, TC, dấu hiệu nhận biết hình thoi, biết
vẽ 1 hình thoi, chứng minh 1 tứ giác là hình thoi,
vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính
toán,
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
11
22
Luyện tập
Củng cố khắc sâu cho học về tích chất và dấu hiệu

nhận biết hình thoi.
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
12
23
Hình vuông
Hiểu định nghĩa hình vuông, thấy hình vuông là
dạng đặc biệt của hình chữ nhầt và hình thoi, biết
vẽ 1 hình vuông, CM 1 tứ giác là hình vuông,
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
24 Luyện tập
vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các
bài toán CM tính toán và trong các bài toán thực
tế
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
13

Chơng II: đa giác - diện tích đa giác

Tổng số tiết : 11 - Lý thuyết : - Ôn tập :
- Luyện tập : - Trả bài kiểm tra:
nội dung chính của chơng.
+ Sử dụng các kiến thức đã biết về tam giác, tứ giác, rồi khái quát hoá nhằm phát hiện kiến thức mới về đa giác.
+ Học sinh đợc cung cấp các kiến thức sau:
* Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.
* Các công thức tính diện tích của 1 số đa giác đơn giản.
Tuần Tiết Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
26
Đa giác_ đa giác đều
Nắm đợc khái niện đa giác lồi, đa giác đều, biết
cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác vẽ đợc
và nhận biết đợc 1 số đa giác lồi, 1 số đa giác đều,
biết cách vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu
có ) của 1 đa giác đều
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
14
27
Diện tích hình chữ nhật
Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác vuông, hiểu rằng để CM các
công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện
tích đa giác, vận dụng đợc các công thức đã học

và các tính chất của diện tích trong giái toán
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
28
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các BT về tính diện tích hình
chữ nhật
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
15
29
Diện tích tam giác
Nắm vững các công thức tính diện tích tam giác,
biết CM định lý về diện tích tam giác một cách
chặt chẽ gồm 3 trờng hợp
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
30 Ôn tập học kỳ I

Rèn kỹ năng giải các BT về tính diện tích hình
tam giác
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
16
17
18 31
Kiểm tra viết học kì I
Hệ thống hoá kiến thứcđã học ở HK I, giải các BT
ở phần ôn tập HK I
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
thớc kẻ, đáp án
ôn tập
19 32
Trả bài kiểm tra học kỳ I
( Phần hình học )
Sửa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho học sinh.
Bài kiểm tra, SGK,
SBT
SGK, SBT, dụng
cụ học tập.
Học kì II

20
33
Diện tích hình thang
Nắm đợc công thức tính DT hình thang, hình bình
hành, tính diện tích hình thang, hình bình hành.
CM đợc định lý về diện tích hình thang, hình bình
hành
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
34
Luyện tập
Nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi, biết
cách tính diện tích của 1 tứ giác có 2 đờng chéo
vuông góc, vẽ đợc hình thoi 1 cách chính xác,
phát hiện và CM đợc định lý về diện tích hình thoi
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
21
35
Diện tích hình thoi
Củng cố, khắc sâu cho học sinh về công thức tính
diện tích hình thang, hình thoi, tứ giác có 2 đờng

chéo vuông góc.
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
36
Diện tích đa giác
Nắm vững công thức tính diện tích đa giác đơn
giản, cách tính diện tích tam giác và hình thang .
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
chơng III : tam giác đồng dạng
Tổng số tiết : 19 - Lý thuyết : 10 - Ôn tập : 2
- Luỵện tập : 4 - Kiểm tra : 1 - thực hành : 2
Nội dung chính của chơng:
+ Hiểu và ghi nhớ đợc đl Talet trong tam giác ( đl thuận và đl đảo)
+ Vận dụng các đl Talet vào việc giải các bài toán tìm độ dài các đoạn thẳng, chia các đoạn thẳng cho trớc thành các đoạn thẳng bằng nhau.
+ Nắm vững khai niệm về 1 tam giác đòng dạng, đặc biệt là phải nắm vững đợc các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác.
+ Sử dụng các dấu hiệu đồng dạng để giải các bài toán hình học: tìm độ dài các đoạn thẳng, CM, xác lập các hệ thức toán học thông dụng trong chơng
trình lớp 8.
Tuần Tiết Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
22
37 Định lý Talet trong tam giác
Nắm vững định nghĩa về tỷ số của 2 đoạn thẳng,

định nghĩa về đoạn thẳng tỷ lệ, nội dung của định
lý talet
( thuận) vận dụng ĐL vào việc tìm tỉ số bằng nhau
trên hình vẽ trong SGK
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
38
Định lý đảo và hệ quả của
định lý Talet
Nắm vững nội dung ĐL đảo của định lý talet, vận
dụng ĐL để xác định đợc các cặp đờng thẳng
song song trong hình vẽ với số liệu dã cho, hiểu
đợc cách CM hệ quả của định lý talet, đặc biẹt là
phải nắm đợc các trờng hợp có thể xảy ra khi vẽ
đờng thẳng BC song song với cạnh BC.
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
23 39
Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các BT về định lý Talet
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,

giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
40
Tính chất đờng phân giác của
tam giác
ắcNms vững nội dung định lý về tính chất đờng
phân giác, hiểu đợc cách CM trờng hợp AD là tai
phân giác của góc A, vận dụng định lý giải đợc
các bài tập tronacSGK
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
24
41 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các BT về TC đờng phân giác
của tam giác
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
42 KN 2 tam giác đồng dạng
Nắm đợc định nghĩa về 2 tam giác đồnh dạng, về
tỷ số đồng dạng, hiểu đợc các bớc CM định lý

trong tiết học: MN// BC =>AMN ~ ABC
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
25
43
Trờng hợp đồng dạng thứ
nhất (c.c.c.)
Nắm chắc nội dung định lý( giả thiết và kết luận)
hiểu đợc cahchs chứng minh định lý, vận dụng
định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
44 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các BT về tam giác đồng dạng
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
26
45

Trờng hợp đồng dạng thứ hai
(c.g.c)
Nắm chắc nội dung của định lý hiểu đợc cách
chứng minh, vận dụng định lý để nhận biết các
cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
46
Trờng hợp đồng dạng thứ ba
(g.g)
Nắm chắc nội dung của định lý hiểu đợc cách
chứng minh, vận dụng định lý để nhận biết các
cặp tam giác đồng dạng, lập ra các tỷ số thích hợp
để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong
các hình vẽ ở phàn bài tập
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
27
47 Luyện tập
Rèn kỹ năng giải các BT về trờng hợp đồng dạng
của tam giác
Bảng phụ, SGK,

SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
48
Các TH đồng dạng của tam
giác vuông
Nắm chắc các trờng hợp đồng dạng của tam giác
vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt( dấu hiệu về cạnh
huyền và cạnh góc vuông), vận dụng dịnh lý về 2
tam giác đồng dạng để tính tỷ số các đờng cao, tỷ
số diện tích
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
28
49 Các TH đồng dạng của tam
giác vuông
Rèn kỹ năng giải các BT về các trờng hợp đồn
dạng của tam giác vuông
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.

50
ứng dụng thực tế của tam
giác đồng dạng
Nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành, nắm
chắc các bớc đo đạc và tính toán trong từng trờng
hợp,
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, thớc vẽ
truyền,compa, giáo
án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
29
51
TH ( Đo chiều cao 1 vật, Đo
KC giữa 2 vật trên mặt đất,
trong đó có 1 vật không thể
tới đợc)
HS biết vận dụng để Đo chiều cao 1 vật, Đo
khoảng cách giữa 2 vật trên mặt đất, trong đó có 1
vật không thể tới đợc)
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, thớc vẽ
truyền,compa, giáo
án , bộ đo đạc TH
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập, bộ đo
đạc TH

52
TH ( Đo chiều cao 1 vật, Đo
KC giữa 2 vật trên mặt đất,
trong đó có 1 vật không thể
tới đợc)
HS biết vận dụng để Đo chiều cao 1 vật, Đo
khoảng cách giữa 2 vật trên mặt đất, trong đó có 1
vật không thể tới đợc)
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, thớc vẽ
truyền,compa, giáo
án , bộ đo đạc TH
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập, bộ đo
đạc TH
30
53 Ôn tập chơng III
Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chơng III.
Vận dụng giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
54
Ôn tập chơng III Hệ thống hoá kiến thức đã học trong chơng III.
Vận dụng giải BT
Bảng phụ, SGK,

SBT, thớc, compa,
giáo án
SGK, SBT,
BTVN,Dụng cụ
học tập.
31 55
Kiểm tra viết chơng III
Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS trong chơng
III
Đề bài + Đáp án Giấy, bút
chơng IV : hình lăng trụ đứng - hình chóp đều
Tổng số tiết : - Lý thuyết : - Ôn tập :
- Luyện tập : - Kiểm tra - Trả bài kiểm tra:
nội dung chính của chơng:
Trên cơ sở quan sát hình hộp chữ nhật HS nhận biết đợc 1 số KN cơ bản của hình học không gian: Diểm, đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian.
Đoạn thẳng trong không gian, cạnh đờng chéo. Hai đờng thẳng song song với nhau.
Đờng thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song với nhau.
Thông qua sự quan sát và thực hành HS nắm vững các công thức đợc thừa nhận về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ
đứng, hình chóp đều và sử dụng các công thức đó vào tính toán.
Tuần Tiết Tên bài Nội dung chính của bài CB của GV CB của HS Ghi chú
31
56 Hình hộp chữ nhật
nắm đợc ( trực quan ) các yếu tố của HHCN, biết
xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của 1 HHCN
tranh mô hình thớc kẻ
57 Hình hộp chữ nhật
Nhận biết ( qua mô hình ) 1 dấu hiệu về 2 đờng
thẳng song song, đờng thẳng song song với MP, 2
MP song song
tranh mô hình thớc kẻ

32
58 Thể tích hình hộp chữ nhật
Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bớc đầu nắm đợc
dấu hiệu để 2 đờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nắm đ-
ợc công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật,
vận dụng công thức vào tính toán
thớc kẻ thớc kẻ
33
59 Luyện tập Giải các BT về hình hộp chữ nhật thớc kẻ thớc kẻ
60 Hình lăng trụ dứng
Nắm đợc( trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ
đứng biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác
đáy, biết cách vẽ theo 3 bớc
mô hình bảng phụ thớc kẻ
34
61
Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng
Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng, biết cách áp dụng vào tính toán với
các hình cụ thể
tranh mô hình bảng
phụ
thớc kẻ
62
Thể tích của hình lăng trụ
đứng
Hình dung và nhớ đợc công thức tính thể tích hình
lăng trụ đứng, biết vận dụng công thức vào việc

tính toán
thớc kẻ thớc kẻ
63 Luyện tập
Rèn kỹ năng tính diện tích, thể tích hình lăng trụ
đứng
thớc kẻ thớc kẻ
64
Hình chóp đều và hình chóp
cụt đều
Có khái niệm về hình chóp đều, gọi tên hình chóp
theo đa giác đáy, vẽ hình chóp tam giác đều theo
4 bớc,
mô hình bảng phụ thớc kẻ
65 Diện tích của hình chóp đều
Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình
chóp dều, biết áp dụng công thức tính toán đối với
các hình cụ thể
tranh mô hình, bảng
phụ
thớc kẻ
66 Thể tích của hình chóp đều
Hình dung và nhớ đợc công thức tính thể tích của
hình chóp đều, vận dụng tính thể tích của hình
chóp đều
thớc kẻ thớc kẻ
67 Ôn tập chơng IV
Hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng
và hình chóp đều đã học trong chơng, vận dụng
các công thức đã học vào các dạng toán.
thớc kẻ thớc kẻ

68 Ôn tập học kì II
Hệ thống hoá kiến thức đã học ở HK II. Vận dụng
để giải BT
Bảng phụ, SGK,
SBT, thớc, compa,
giáo án
đáp án ôn tập
36 69 Kiểm tra viết học kì II
Hệ thống hoá kiến thức đã học ở HK II. Vận dụng
để giải BT
Đề bài + Đáp án Giấy, bút
37 70
Trả bài kiểm tra cuối năm
( Hình học )
Sửa chữa những sai sót của học sinh. Khắc sâu
kiến thức trọng tâm, bổ xung kiến thức còn rỗng
cho học sinh.
Bài kiểm tra, SGK,
SBT
SGK, SBT, dụng
cụ học tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×