Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề KT HKII L9 theo ma trận mới (tập huấn huyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.37 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút)
( Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và TL)
BƯỚC 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra:
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 9 học kì II, gồm từ tiêt 37 đến tiết 69 theo phân phối chương
trình
b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
- Đối với Học sinh:
+ Kiến thức:Học sinh nắm được về dòng điện xoay chiều,máy phát điện xoay chiều,các tác dụng của dòng điện xoay chiều,
truyền tải điện năng đi xa,máy biến thế,hiện tượng khúc xạ ánh sang,quan hệ giưa góc tới và góc khúc xạ,TKHT,TKPK,so sánh được
mắt và máy ảnh,mắt cận và mắt lão,kính lúp,ánh sang trắng và ánh sang màu,phân tích ánh sang trắng,trộn ánh sang, các tác dụng
của ánh sang,sự chuyển hóa năng lượng,định luật bảo toàn năng lượng,sản xuất điện năng,điện gió điện mặt trời điện hạt nhân.
+ Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
+ Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
- Đối với Giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV
và cách học của HS phù hợp thực tế.
BƯỚC 2. Xác định hình thức kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
BƯỚC 3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số
tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số của
chương
Trọng số của bài
kiểm tra
LT VD LT VD LT VD
Chương 2: Điện từ 8 5 3,5 4,5 43,75 56,25 8,75 11,25


Chương 3: Quang học 20 16 11,2 8,8 56 44 28 22
Chương 4: Sự bảo toàn và chuyển hóa 6 4
2,8 3,2
46,7 53,4 14 16
năng lượng
Tổng 32 25 17,5 14,5 146,45 153,55 50,75 49,25
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ
Nội dung Trọng số
Số lượng câu(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
Tổng số TN TL
Lý thuyết
(Cấp độ 1, 2)
Chương 2: Điện từ
8,75
0,88 ≈ 1 1 (0,5đ;
2,5’)
0,3 (0,5đ; 3’) 1
Chương 3: Quang học 28 2,8 ≈ 3 2 (1đ; 5’) 1 (2đ; 7’) 3
Chương 4: Sự bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng
14
1,4 ≈ 1 1 (0,5đ;
2,5’)
0,5 (1đ; 5’) 1,5
Vận dụng
(Cấp độ 3, 4)
Chương 2: Điện từ 11,25 1,1 ≈ 1 0,7 (1,1đ; 4’) 1

Chương 3: Quang học
22
2,2 ≈ 2 1 (0,5đ;
2,5’)
1 (1,5đ; 7’) 2
Chương 4: Sự bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng
16
1,6 ≈ 2 1 (0,5đ;
2,5’)
0,5 (1đ; 5’) 1,5
Tổng 100 10 6 (3đ; 15’) 4 (7đ; 30’) 10
2. Các bước thiết lập ma trận: Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương 2:
Điện từ
1. Nêu được nguyên tắc
cấu tạo của máy phát
điện xoay chiều có khung
dây quay hoặc có nam
châm quay.
2. Nêu được các máy
8. Phát hiện dòng điện là
dòng điện xoay chiều hay
dòng điện một chiều dựa

trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy phát
12. Giải được một số
bài tập định tính về
nguyên nhân gây ra
dòng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến
áp vào mạch điện để sử
phỏt in u bin i c
nng thnh in nng.
3. Nờu c du hiu
chớnh phõn bit dũng
in xoay chiu vi dũng
in mt chiu.
4. Nhn bit c ampe
k v vụn k dựng cho
dũng in mt chiu v
xoay chiu qua cỏc kớ
hiu ghi trờn dng c.
5. Nờu c cỏc s ch
ca ampe k v vụn k
xoay chiu cho bit giỏ
tr hiu dng ca cng
dũng in v ca in
ỏp xoay chiu
6. Nờu c cụng sut
in hao phớ trờn ng
dõy ti in t l nghch
vi bỡnh phng ca in

ỏp hiu dng t vo hai
u dõy dn.
7. Nờu c nguyờn tc
cu to ca mỏy bin ỏp.
in xoay chiu cú khung
dõy quay hoc cú nam chõm
quay.
10. Gii thớch c vỡ sao cú
s hao phớ in nng trờn
ng dõy ti in.
11. Nờu c in ỏp hiu
dng gia hai u cỏc cun
dõy ca mỏy bin ỏp t l
thun vi s vũng dõy ca
mi cun v nờu c mt
s ng dng ca mỏy bin
ỏp.
dng ỳng theo yờu
cu.
14. Nghim li cụng
thc
2
1
2
1
n
n
U
U
=

ca mỏy
bin ỏp.
15. Gii thớch c
nguyờn tc hot ng
ca mỏy bin ỏp v
vn dng c cụng
thc
2
1
2
1
n
n
U
U
=
.
S cõu hi
1
C6.1
0,3
C7.7
0,7
C15.7
2
S im 0,5 0,5 1 2 = 20%
Chng 3:
Quang hc
16. Nhận biết đợc thấu
kính hội tụ, thấu kính

phân kì.
17. Nêu đợc mắt có các
bộ phận chính là thể thuỷ
tinh và màng lới.
22. Mô tả đợc hiện tợng
khúc xạ ánh sáng trong tr-
ờng hợp ánh sáng truyền từ
không khí sang nớc và ngợc
lại.
23. Chỉ ra đợc tia khúc xạ và
33. Xác định đợc thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này
và qua quan sát ảnh của
18. Nêu đợc kính lúp là
thấu kính hội tụ có tiêu
cự ngắn và đợc dùng để
quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên đợc một vài
nguồn phát ra ánh sáng
trắng thông thờng, nguồn
phát ra ánh sáng màu và
nêu đợc tác dụng của tấm
lọc ánh sáng màu.
20. Nhận biết đợc rằng
khi nhiều ánh sáng màu
đợc chiếu vào cùng một
chỗ trên màn ảnh trắng

hoặc đồng thời đi vào
mắt thì chúng đợc trộn
với nhau và cho một màu
khác hẳn, có thể trộn một
số ánh sáng màu thích
hợp với nhau để thu đợc
ánh sáng trắng.
21. Nhận biết đợc rằng
vật tán xạ mạnh ánh sáng
màu nào thì có màu đó và
tán xạ kém các ánh sáng
màu khác. Vật màu trắng
có khả năng tán xạ mạnh
tất cả các ánh sáng màu,
vật màu đen không có
khả năng tán xạ bất kì
ánh sáng màu nào.
tia phản xạ, góc khúc xạ và
góc phản xạ.
24. Mô tả đợc đờng truyền
của các tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì. Nêu đợc tiêu điểm
(chính), tiêu cự của thấu
kính là gì.
25. Nêu đợc các đặc điểm về
ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu kính phân
kì.
26. Nêu đợc máy ảnh có các

bộ phận chính là vật kính,
buồng tối và chỗ đặt phim.
27. Nêu đợc sự tơng tự giữa
cấu tạo của mắt và máy ảnh.
28. Nêu đợc mắt phải điều
tiết khi muốn nhìn rõ vật ở
các vị trí xa, gần khác nhau.
29. Nêu đợc đặc điểm của
mắt cận, mắt lão và cách
sửa.
30. Nêu đợc số ghi trên kính
lúp là số bội giác của kính
lúp và khi dùng kính lúp có
số bội giác càng lớn thì quan
sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu đợc chùm ánh sáng
trắng có chứa nhiều chùm
ánh sáng màu khác nhau và
mô tả đợc cách phân tích
ánh sáng trắng thành các
ánh sáng màu.
32. Nêu đợc ví dụ thực tế về
tác dụng nhiệt, sinh học và
quang điện của ánh sáng và
chỉ ra đợc sự biến đổi năng
lợng đối với mỗi tác dụng
một vật tạo bởi các thấu
kính đó.
34. Vẽ đợc đờng truyền
của các tia sáng đặc biệt

qua thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì.
35. Dựng đợc ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu kính
phân kì bằng cách sử
dụng các tia đặc biệt.
36. Giải thích đợc một
số hiện tợng bằng cách
nêu đợc nguyên nhân là
do có sự phân tích ánh
sáng, lọc màu, trộn ánh
sáng màu hoặc giải
thích màu sắc các vật là
do nguyên nhân nào.
37. Xác định đợc một
ánh sáng màu, chẳng
hạn bằng đĩa CD, có
phải là màu đơn sắc
hay không.
38. Tiến hành đợc thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh
sáng lên một vật có
màu trắng và lên một
vật có màu đen.
nµy.
Số câu hỏi
2
C17.2;C21.

3
1
C29.8
1
C35.4
1
C36.9
5
Số điểm 1 2 0,5 1,5 5 = 50%
Chương 4:
Sự bảo
toàn và
chuyển hóa
năng lượng
40. Nêu được một vật có
năng lượng khi vật đó có
khả năng thực hiện công
hoặc làm nóng các vật
khác.
41. Kể tên được các dạng
năng lượng đã học.
42. Phát biểu được định
luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng.
43. Nêu được động cơ
nhiệt là thiết bị trong đó
có sự biến đổi từ nhiệt
năng thành cơ năng.
Động cơ nhiệt gồm ba bộ
phận cơ bản là nguồn

nóng, bộ phận sinh công
và nguồn lạnh.
44. Nhận biết được một
số động cơ nhiệt
thường gặp.
45. Nêu được hiệu suất
động cơ nhiệt và năng
suất toả nhiệt của nhiên
liệu là gì.
46. Nêu được ví dụ hoặc mô
tả được hiện tượng
trong đó có sự chuyển
hoá các dạng năng
lượng đã học và chỉ ra
được rằng mọi quá
trình biến đổi đều
kèm theo sự chuyển
hoá năng lượng từ
dạng này sang dạng
khác.
47. Nêu được ví dụ hoặc mô
tả được thiết bị minh hoạ
quá trình chuyển hoá các
dạng năng lượng khác thành
điện năng.
48. Vận dụng được
công thức Q = q.m,
trong đó q là năng suất
toả nhiệt của nhiên
liệu.

49. Giải thích được một
số hiện tượng và quá
trình thường gặp trên
cơ sở vận dụng định
luật bảo toàn và chuyển
hoá năng lượng.
50. Vận dụng
được công thức
tính hiệu suất
Q
A
H =
để giải
được các bài tập
đơn giản về
động cơ nhiệt.
Số câu hỏi
1
C40.5
0,5
C47.10
1
C48.6
0,5
C49.10
3
Số điểm 0,5 1 0,5 1 3 = 30%
Tổng số
câu hỏi
4,3 1,5 4,2 10

Tổng số
điểm
2,5 3,0 4,5 10 = 100%
NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.
Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là:
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vì:
A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. C. vật phát ra các màu khác nhau.
B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
Câu 4. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên
vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì.
Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua
thấu kính?

Hình 1
A
'
B
'
A.
A
B
F
O
F

'
A
'
B
'
C.
A
B
F
O
F
'
A
'
B
'
B.
A
B
F
O
F
'
A
'
B
'
D.
A
B

F
O
F
'
Câu 5. Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng
A. giữ cho nhiệt độ của vật không đổi. C. làm nóng một vật khác.
B. sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. nổi được trên mặt nước.
Câu 6. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.10
6
J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5kg than đá là:
A. 135.10
6
kJ. B. 13,5.10
7
kJ. C. 135.10
6
J. D. 135.10
7
J.
B. TỰ LUẬN
Câu 7. Quan sát hình vẽ (máy biến thế), nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì
bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không? Tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn
thứ cấp là hiệu điện thế gì?
Câu 8. Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa?
Câu 9. Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật màu trắng có màu lục, vật màu lục vẫn có màu lục, còn vật màu đen vẫn có màu
đen?
Câu 10. Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.10
7
J, hiệu
suất của nhà máy là 25%. Hãy tính công suất điện trung bình của nhà máy?

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C D B C A
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: 1,5 điểm.
- Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn phát sáng. 0,5 điểm
- Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây đó một dòng điện
xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm từ trở thành một nam châm có từ trường biến thiên; số đường sức từ của từ trường
xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng (dòng
điện xoay chiều) làm cho đèn sáng. Một dòng điện xoay chiều phải do một hiệu điện thế xoay chiều gây ra. Bởi
vậy ở hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều.
1 điểm
Câu 8: 2 điểm
- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận
thị ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn
của mắt.
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa
mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như
bình thường.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 9: 1,5 điểm.
Vì dưới ánh sáng lục:
+ Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật có màu lục.
+ Vật màu lục tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu lục.

+ Vật màu đen không tán xạ ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu đen.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10: 2 điểm
Năng lượng do 1 tấn than bị đốt cháy là:
A
tp
= Q = mq = 10
4
. 2,93.10
7
= 2,93.10
11
J
Phần năng lượng chuyển hoá thành điện năng:
10
11
tp
10.3,7
%100
%25.10.93,2
100%
.25%A
A ≈==
J
Công suất trung bình:
7
3
10

10.03,2
10.6,3
10.3,7
t
A
===P
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm

×